Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi HK2 tin 10 ( có ma trận đề và đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.61 KB, 14 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TIN HỌC LỚP 10
Thời gian : 45 phút
Đề chính thức
MA TRẬN ĐỀ
( 100% CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM )
TT Chủ đề
Số câu
hỏi
Điểm
Hìn
h
thức
câu
hỏi
Nhận
biết
Hiểu Vận dụng
1 Chương 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CỦA TIN HỌC 10 3.0 TN 6 4
2 Chương 3 : SOẠN THẢO VĂN BẢN 17 5.2 TN 16 1
3 Chương 4 : MẠNG MÁY TÍNH 6 1.8 TN 3 3
TỔNG 33 10.0 25 7

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
Mã đề thi 1
Họ, tên thí sinh: LỚP 10…. SBD : …………
HÃY ĐIỀN DẤU X VÀO Ô ĐÁP ÁN ĐÚNG
CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
A
B


C
D
CÂU 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A
B
C
D
**********************************
CÂU HỎI
Câu 1: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm
A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang. B. Bai; Kilôbai; Mêgabai
C. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học. D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
Câu 2: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N B. Edit / New C. Tất cả a, b, c. D. File / New
Câu 3: Đơn vị nào sau đây dùng để đo lượng thông tin :
A. Bit B. Ampe C. Kilogam D. Megawat
Câu 4: Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E
Câu 5: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng. B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng. D. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng.
Câu 6: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Tools / Table / Insert B. Insert / Table.
C. Table / Insert / Table D. Tools / Table
Câu 7: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 8: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
A. Edit / Split Cells. B. Insert / Split Cells C. Format / Split Cells D. Table / Split Cells
Câu 9: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Edit / Page Setup

C. Format / Page Setup D. Cả a, b, c.
Câu 10: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. B. Chọn File / save As
C. Chọn File / Save D. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 11: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. File / Open B. Edit / Open C. Format / Open D. Alt + O
Câu 12: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?

A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho
phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
D. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
Câu 13: Chọn tồn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F8 D. Ctrl + A
Câu 14: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. B. Cùng một hệ điều hành.
C. ở gần nhau D. Khơng dùng chung một giao thức.
Câu 15: Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit B. 1024 Kb C. 1024 byte D. 1000 Kb
Câu 16: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm cơng cụ. B. Word là phần mềm ứng dụng.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 17: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Một chương trình là :
A. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input .
B. Một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết một bài toán
C. Một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình
D. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện
được
Câu 18: chọn phát biểu sai:

A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
C. Internet cung cấp một lượng lớn thơng tin trên thế giới.
D. Internet là mạng máy tính tồn cầu.
Câu 19: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font B. File / Print. C. Format / Font D. File / Font
Câu 20: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + N
Câu 21: CPU dùng để:
A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Đưa dữ liệu ra ngồi máy tính
D. Nhập dữ liệu
Câu 22: Bộ nhớ trong gồm có :
A. RAM và CPU B. RAM và ROM C. RAM và CD D. CD và Đĩa cứng
Câu 23: Số 0.000052 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.52x10
-5
B. 0.52x10
-3
C. 0.52x10
-2
D. 0.52x10
-4
Câu 24: Bàn phím, màn hình, chuột là:
A. Phần mềm của máy tính B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Bộ nhớ máy tính D. Bộ điều kiển
Câu 25: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Enter C. Home D. Delete
Câu 26: Khi mất điện, thơng tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố?

A. Đĩa cứng B. ROM C. RAM D. CPU

Câu 27: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu
được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
Câu 28: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + Q B. Ctrl + O C. Ctrl + P D. Ctrl + N
Câu 29: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V. B. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
C. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste. D. Vào File / Cut rồi vào File / Paste
Câu 30: Mơ hình Cliet – Server là mơ hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
B. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao. O
Câu 31: chọn phát biểu sai :
A. Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
B. Để chia sẽ thơng tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
C. Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
D. Nhờ giao thức truyền thơng mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
Câu 32: Mơ hình peer to peer là mơ hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
B. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao.
Câu 33: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Insert > Page Number B. Alt + Enter

C. Format > Beak D. Ctrl + Enter

HẾT

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
Mã đề thi 2
Họ, tên thí sinh: LỚP 10…. SBD : …………
HÃY ĐIỀN DẤU X VÀO Ô ĐÁP ÁN ĐÚNG
CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
A
B
C
D
CÂU 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A
B
C
D
**********************************
CÂU HỎI
Câu 1: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Cả a, b, c.
C. Edit / Page Setup D. Format / Page Setup
Câu 2: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. File / New B. Tất cả a, b, c. C. Edit / New D. Alt + N
Câu 3: Mô hình peer to peer là mô hình:
A. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
B. Mạng đường thẳng
C. Mạng hình sao.

D. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
Câu 4: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho
phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
D. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
Câu 5: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. B. Chọn File / save As
C. Word không thể lưu thành một tên khác. D. Chọn File / Save
Câu 6: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
A. Format / Split Cells B. Table / Split Cells C. Edit / Split Cells. D. Insert / Split Cells
Câu 7: Bàn phím, màn hình, chuột là:
A. Bộ điều kiển B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Bộ nhớ máy tính D. Phần mềm của máy tính
Câu 8: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 9: Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit B. 1024 Kb C. 1024 byte D. 1000 Kb

Câu 10: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. File / Open B. Edit / Open C. Format / Open D. Alt + O
Câu 11: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Một chương trình là :
A. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input .
B. Một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết một bài toán
C. Một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình
D. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện
được
Câu 12: Chọn tồn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F8 D. Ctrl + A

Câu 13: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng. B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng. D. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng.
Câu 14: Đơn vị nào sau đây dùng để đo lượng thơng tin :
A. Bit B. Megawat C. Ampe D. Kilogam
Câu 15: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm cơng cụ. B. Word là phần mềm ứng dụng.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 16: CPU dùng để:
A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Đưa dữ liệu ra ngồi máy tính
D. Nhập dữ liệu
Câu 17: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. File / Print. B. Edit / Font C. Format / Font D. File / Font
Câu 18: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Enter C. Home D. Delete
Câu 19: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. ở gần nhau B. Cùng một hệ điều hành.
C. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. D. Khơng dùng chung một giao thức.
Câu 20: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Vào File / Cut rồi vào File / Paste B. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V.
C. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste. D. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
Câu 21: Bộ nhớ trong gồm có :
A. RAM và CPU B. RAM và ROM C. RAM và CD D. CD và Đĩa cứng
Câu 22: Số 0.000052 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.52x10
-5
B. 0.52x10
-4

C. 0.52x10
-2
D. 0.52x10
-3
Câu 23: Mơ hình Cliet – Server là mơ hình:
A. Mạng đường thẳng
B. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
C. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
D. Mạng hình sao. O
Câu 24: chọn phát biểu sai:
A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
C. Internet cung cấp một lượng lớn thơng tin trên thế giới.
D. Internet là mạng máy tính tồn cầu.
Câu 25: Khi mất điện, thơng tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố?

A. Đĩa cứng B. ROM C. RAM D. CPU
Câu 26: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu
được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
Câu 27: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + I B. Ctrl + B C. Ctrl + U D. Ctrl + N
Câu 28: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + P B. Ctrl + Q C. Ctrl + O D. Ctrl + N
Câu 29: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm
A. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh B. Bai; Kilơbai; Mêgabai
C. Từ, dòng, câu, đoạn, trang. D. Chữ cái; chữ số; kí hiệu tốn học.

Câu 30: chọn phát biểu sai :
A. Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
B. Để chia sẽ thơng tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
C. Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
D. Nhờ giao thức truyền thơng mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
Câu 31: Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + J
Câu 32: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Insert > Page Number B. Alt + Enter
C. Format > Beak D. Ctrl + Enter
Câu 33: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Insert / Table. B. Tools / Table
C. Table / Insert / Table D. Tools / Table / Insert

HẾT

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
Mã đề thi 3
Họ, tên thí sinh: LỚP 10…. SBD : …………
HÃY ĐIỀN DẤU X VÀO Ô ĐÁP ÁN ĐÚNG
CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
A
B
C
D
CÂU 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A
B
C

D
**********************************
CÂU HỎI
Câu 1: Đơn vị nào sau đây dùng để đo lượng thông tin :
A. Bit B. Megawat C. Ampe D. Kilogam
Câu 2: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng. B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng. D. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng.
Câu 3: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 4: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste. B. Vào File / Cut rồi vào File / Paste
C. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V. D. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
Câu 5: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Ctrl + Enter B. Format > Beak
C. Alt + Enter D. Insert > Page Number
Câu 6: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. Edit / Open B. File / Open C. Alt + O D. Format / Open
Câu 7: Mô hình peer to peer là mô hình:
A. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
B. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao.
Câu 8: Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit B. 1000 Kb C. 1024 Kb D. 1024 byte
Câu 9: Bàn phím, màn hình, chuột là:
A. Bộ điều kiển B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Phần mềm của máy tính D. Bộ nhớ máy tính
Câu 10: CPU dùng để:
A. Đưa dữ liệu ra ngoài máy tính


B. Lưu trữ dữ liệu
C. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
D. Nhập dữ liệu
Câu 11: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho
phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
C. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
D. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
Câu 12: Chọn tồn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F8 D. Ctrl + A
Câu 13: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm tiện ích. B. Word là phần mềm cơng cụ.
C. Word là phần mềm hệ thống. D. Word là phần mềm ứng dụng.
Câu 14: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Insert / Table. B. Tools / Table
C. Table / Insert / Table D. Tools / Table / Insert
Câu 15: Khi mất điện, thơng tin trong bộ nhớ nào sau đây khơng bị xố?
A. RAM B. CPU C. ROM D. Đĩa cứng
Câu 16: Số 0.000052 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.52x10
-5
B. 0.52x10
-4
C. 0.52x10
-2
D. 0.52x10
-3
Câu 17: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm

A. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh B. Từ, dòng, câu, đoạn, trang.
C. Bai; Kilơbai; Mêgabai D. Chữ cái; chữ số; kí hiệu tốn học.
Câu 18: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. ở gần nhau B. Cùng một hệ điều hành.
C. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. D. Khơng dùng chung một giao thức.
Câu 19: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Một chương trình là :
A. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input .
B. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện
được
C. Một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình
D. Một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết một bài toán
Câu 20: Sau khi đã chọn một ơ, nếu muốn tách ơ này thành các ơ, thực hiện:
A. Table / Split Cells B. Insert / Split Cells C. Edit / Split Cells. D. Format / Split Cells
Câu 21: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + U B. Ctrl + N C. Ctrl + I D. Ctrl + B
Câu 22: Mơ hình Cliet – Server là mơ hình:
A. Mạng đường thẳng
B. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
C. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
D. Mạng hình sao. O
Câu 23: chọn phát biểu sai:
A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
C. Internet cung cấp một lượng lớn thơng tin trên thế giới.
D. Internet là mạng máy tính tồn cầu.
Câu 24: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Word khơng thể lưu thành một tên khác. B. Chọn File / Save

C. Nháy nút Rename trên thanh cơng cụ. D. Chọn File / save As
Câu 25: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?

A. Backspace B. Home C. Delete D. Enter
Câu 26: Bộ nhớ trong gồm có :
A. RAM và CD B. RAM và CPU C. RAM và ROM D. CD và Đĩa cứng
Câu 27: Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 28: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu
được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
B. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
Câu 29: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font B. File / Print. C. Format / Font D. File / Font
Câu 30: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N B. Tất cả a, b, c. C. Edit / New D. File / New
Câu 31: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Edit / Page Setup
C. Cả a, b, c. D. Format / Page Setup
Câu 32: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + P B. Ctrl + Q C. Ctrl + O D. Ctrl + N
Câu 33: chọn phát biểu sai :
A. Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
B. Để chia sẽ thơng tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
C. Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
D. Nhờ giao thức truyền thơng mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.

HẾT

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT

Mã đề thi 4
Họ, tên thí sinh: LỚP 10…. SBD : …………
HÃY ĐIỀN DẤU X VÀO Ô ĐÁP ÁN ĐÚNG
CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
A
B
C
D
CÂU 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A
B
C
D
**********************************
CÂU HỎI
Câu 1: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + E B. Ctrl + R C. Ctrl + J D. Ctrl + L
Câu 2: Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây không bị xoá?
A. RAM B. ROM C. CPU D. Đĩa cứng
Câu 3: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. ở gần nhau B. Cùng một hệ điều hành.
C. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. D. Không dùng chung một giao thức.
Câu 4: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Tools / Table B. Insert / Table.
C. Tools / Table / Insert D. Table / Insert / Table
Câu 5: Bộ nhớ trong gồm có :
A. CD và Đĩa cứng B. RAM và CD C. RAM và ROM D. RAM và CPU
Câu 6: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + P B. Ctrl + Q C. Ctrl + O D. Ctrl + N
Câu 7: Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?

A. 1024 Kb B. 1024 byte C. 1024 Bit D. 1000 Kb
Câu 8: Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste. B. Vào File / Cut rồi vào File / Paste
C. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V. D. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
Câu 9: Bàn phím, màn hình, chuột là:
A. Thiết bị ngoại vi của máy tính B. Bộ điều kiển
C. Phần mềm của máy tính D. Bộ nhớ máy tính
Câu 10: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Home C. Delete D. Enter
Câu 11: Đơn vị nào sau đây dùng để đo lượng thông tin :
A. Megawat B. Bit C. Ampe D. Kilogam
Câu 12: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:

A. Alt + A B. Alt + F8 C. Shift + Ctrl + A D. Ctrl + A
Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu
được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
B. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
C. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
D. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
Câu 14: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm tiện ích. B. Word là phần mềm ứng dụng.
C. Word là phần mềm cơng cụ. D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 15: Số 0.000052 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.52x10
-5
B. 0.52x10
-4
C. 0.52x10
-2

D. 0.52x10
-3
Câu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Một chương trình là :
A. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input .
B. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện
được
C. Một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình
D. Một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết một bài toán
Câu 17: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Edit / Page Setup
C. Cả a, b, c. D. Format / Page Setup
Câu 18: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + N B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + I
Câu 19: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N B. Tất cả a, b, c. C. Edit / New D. File / New
Câu 20: Sau khi đã chọn một ơ, nếu muốn tách ơ này thành các ơ, thực hiện:
A. Format / Split Cells B. Edit / Split Cells. C. Table / Split Cells D. Insert / Split Cells
Câu 21: Mơ hình Cliet – Server là mơ hình:
A. Mạng đường thẳng
B. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
C. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
D. Mạng hình sao. O
Câu 22: chọn phát biểu sai:
A. Internet cung cấp một lượng lớn thơng tin trên thế giới.
B. Internet là mạng máy tính tồn cầu.
C. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
D. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
Câu 23: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Word khơng thể lưu thành một tên khác. B. Chọn File / Save
C. Nháy nút Rename trên thanh cơng cụ. D. Chọn File / save As

Câu 24: CPU dùng để:
A. Nhập dữ liệu
B. Đưa dữ liệu ra ngồi máy tính
C. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
D. Lưu trữ dữ liệu
Câu 25: Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + J C. Ctrl + R D. Ctrl + E
Câu 26: Mơ hình peer to peer là mơ hình:

A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
B. Mạng đường thẳng
C. Mạng hình sao.
D. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
Câu 27: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. Format / Open B. Edit / Open C. File / Open D. Alt + O
Câu 28: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Format / Font B. File / Print. C. Edit / Font D. File / Font
Câu 29: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Insert > Page Number B. Format > Beak
C. Ctrl + Enter D. Alt + Enter
Câu 30: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm
A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang. B. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học.
C. Bai; Kilôbai; Mêgabai D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
Câu 31: chọn phát biểu sai :
A. Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
B. Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
C. Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
D. Nhờ giao thức truyền thông mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
Câu 32: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho

phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
C. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
D. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
Câu 33: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng. B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng. D. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng.

HẾT

MÃ 1
CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
A
A A A A A A A
B
B B
C
C C C C
D
D D D D
CÂU 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A
A A
B
B B B B B B
C
C C C C
D
D D D D
MÃ2

CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
A
A A A A A
B
B B B B B
C
C C C
D
D D D D
CÂU 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A
A A A
B
B B B
C
C C C C C C
D
D D D D
MÃ 3
CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
A
A A A
B
B B B B B B
C
C C C
D
D D D D D
CÂU 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A

A A A A A
B
B B B
C
C C C C C
D
D D D
MÃ 4
CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17
A
A A A A
B
B B B B B B B B
C
C
D
D D D D
CÂU 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A
A A A A
B

C
C C C C C C C C
D
D D D D

×