Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 45 phut học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.51 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN 10cb
Thời gian làm bài: phút;
(22 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
câu
hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1
2
13 14 1
5
16 17 1
8
19 2
0
21 22
Trả
lời
Câu 1: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang môi trường
xung quanh nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 80J B. 120J C. -80J D. -120J
Câu 2: Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho cả ba quá trình trên B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình đẳng áp D. Áp dụng cho quá trình đẳng tích
Câu 3: Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết
khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. ∆U = 600 J B. ∆U = 1400 J C. ∆U = - 1400 J D. ∆U = -600 J
Câu 4: Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện S, độ dài ban đầu


0
l
làm bằng chất có suất đàn hồi E.
Biểu thức xác định hệ số đàn hồi k của thanh là :
A.
S
l
Ek
0
=
B.
0
l
S
Ek =
C.
E
l
Sk
0
=
D.
0
SElk =
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất vô định hình ?
A. Vật rắn vô định không có cấu trúc tinh thể
B. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
D. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
Câu 6: Một dây thép dài 4m có tiết diện 3mm

2
. Khi kéo bằng một lực 600N thì dây dãn ra một đoạn
2mm. Suất Iâng của thép là
A. 4.10
10
Pa B. 2.10
10
Pa C. 2.10
11
Pa D. 4.10
11
Pa
Câu 7: Một dây thép có tiết diện 0,4cm
2


suất Y- âng E = 2.10
11
Pa. Khi kéo dây bằng một lực
2000N thì dây giãn ra 2mm. Chiều dài ban đầu của dây là:
A. 6m B. 4m C. 8m D. 2m
Câu 8: Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí
đã
A. thực hiện công là 20J. B. nhận công là 40J.
C. nhận công là 20J. D. sinh công là 40J.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng.
A. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công.
C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.
D. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.

Câu 10: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức
U Q A
∆ = +
phải có giá trị nòa sau đây ?
A. Q > 0, A > 0 B. Q < 0, A < 0. C. Q < 0, A > 0 D. Q > 0, A < 0
Trang 1/2 - Mã đề thi 134
Câu 11: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang.
Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính
độ biến thiên nội năng của khí :
A. ∆U = - 0,5 J B. ∆U = -2,5 J C. ∆U = 2,5 J D. ∆U = 0,5 J
Câu 12: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức
U Q A
∆ = +
phải có giá trị nòa sau đây ?
A. Q < 0, A > 0 B. Q < 0, A < 0 C. Q > 0, A > 0 D. Q > 0, A < 0
Câu 13: Hiện tượng mao dẫn :
A. chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng B. là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết
diện nhỏ được dâng lên hay hạ xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống
C. chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng D. chỉ xảy ra khi
chất làm ống mao dẫn không bị chất lỏng làm dính ướt
Câu 14: Độ nở dài của một vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. chiều dài vật rắn B. độ tăng nhiệt độ của vật
C. chất liệu làm nên vật D. tiết diện của vật
Câu 15: Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn:
A. giấy thấm hút mực
B. bấc hút đèn dầu
C. cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc
D. mực ngấm theo rãnh ngòi bút
Câu 16: Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy
píttông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là

A. -30J B. 170 C. 30J D. -170J.
Câu 17: Chiều của lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng:
A. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định
B. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang
C. làm giảm diện tích mặt thoáng
D. làm tăng diện tích mặt thoáng
Câu 18: Một thanh thép dài 5 m có tiết diện ngang 1,5 cm
2
được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn
hồi của thép là E = 2.10
11
Pa. Để thanh dài thêm 2,5 mm thì phải tác dụng vào đầu còn lại một lực có
độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 15.10
7
N B. 1,5.10
4
N C. 3.10
5
N D. 6.10
10
N
Câu 19: Vật rắn vô định hình có :
A. tính đẳng hướng B. cấu trúc tinh thể
C. tính dị hướng D. nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 20: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.10
11
Pa. Giữ chặt một đầu thanh
và nén đầu còn lại bằng một lực F = 5.10
5

N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của
thanh là?
A. 0,796.10
-4
B. 0,796. 10
-2
C. 0,796.10
-3
D. 0,796. 10
-1
Câu 21: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức
U Q A
∆ = +
với quy ước
A. A > 0 : hệ nhận công. B. A < 0 : hệ nhận công.
C. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. D. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.
Câu 22: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây:
A. vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể
B. vật rắn đẳng hướng và vật rắn dị hướng
C. vật rắn kết tinh và vật rắn vô định hình
D. vật rắn vô định hình và vật rắn đa tinh thể

HẾT
Trang 2/2 - Mã đề thi 134

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×