Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bai tap va de kiem tra hinh 6 tiet 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.91 KB, 31 trang )

đề 1.
Câu 1. (1 điểm). Cho hai đờng thẳng a và b song song (hình vẽ).
- Có bao nhiêu nửa mặt phẳng tạo thành.
- Gọi tên các nửa mặt phẳng đó.
Câu 2. (1 điểm). Trên hình vẽ cho biết góc xOm và góc mOy là hai góc kề bù,
Góc xOm = 30
0
. Hãy tính số đo góc mOy.
Câu 3. (1 điểm). a. Trên hình vẽ bên, cho biết tia Ou vuông góc với đờng
thẳng xy tại O, góc xOv = 35
0
. Hãy gọi tên và kí hiệu các góc có trên hình
1
a
b
y
x
u
v
O
x
y
m
O
theo các nhóm :
- Góc nhọn.
- Góc vuông.
- Góc bẹt.
b. (2 điểm). Cho góc AOB = 70
0
. Hãy vẽ một góc phụ với góc AOB và tính số đo của góc đó.


Câu 4. (3 điểm). Cho góc AOB = 100
0
và OC là tia phân giác của góc đó. Trong góc AOB, vẽ các tia OD, OE sao
cho góc AOD = góc BOE = 20
0
. Tia OC là tia phân giác của góc DOE không ? vì sao ?.
2:
Phn I: Trc nghim khỏch quan ( 4 )
Khoanh trũn ch cỏi ng trc ỏp ỏn ỳng :
C õ u 1 : Tia Ot l tia phõn giỏc ca gúc xOy khi :
2
A.
·
·
xOt yOt=
B.
·

·
xOt tOy xOy+ =

·
·
xOt yOt=
C.
·

·
xOt tOy xOy+ =
D.

·
·
xOt yOx=
C â u 2 : Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù . Biết
·
xOt
= 80
0
, góc tOy có số đo là :A.10
0
B.50
0
C.100
0
D. 80
0

C â u 3 : Góc mOn có số đo 45
0
, góc phụ với góc mOn có số đo bằng :A. 45
0
B. 20
0
C. 135
0
D. 90
0
C â u 4 : : Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc :A. 0
0
B. 180

0
C. 90
0
D. 45
0
C â u 5 : Cho đường tròn ( O,5cm ) ; và OA = 6cm. Khi đó điểm A ở đâu ?
A. Nằm trên đường tròn C. Nằm ngoài đường tròn B. Nằm trong đường tròn D. Nằm ở vị trí khác
C â u 6 : Kết luận nào sau đây đúng ?
A . Góc lớn hơn góc vuông là góc tù B . Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù
C . Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù D . Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
C â u 7 : Điền vào chỗ trống …… trong các phát biểu sau :
3
a/ Hình tạo thành bởi ………………………………………………….khi ba điểm A, B, C không thẳng
hàng được gọi là tam giác ABC
b/ Đường tròn tâm, O bán kính R là hình gồm các điểm ……………….… …….
………………………………………… …
C â u 8: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho
·
xOt
= 30
0
,

·
xOy
= 60
0
a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
b/ So sánh góc tOy và góc xOt
c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?

d/ Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy . Tính số đo góc tOz
®Ò 3
4
Câu 1 : Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì :
A. tÔm + mÔn = tÔn B. tÔm + tÔn = mÔ C. tÔn + mÔn = tÔm D. tÔa + tÔn = aÔn
Câu 2 : Góc vuông là góc : A. Có số đo nhỏ hơn 90
0
B. Có số đo lớn hơn 90
0
C. Có số đo bằng 90
0
D. Có số đo bằng 180
0
Câu 3 ; Góc nhọn là góc : A. Có số đo nhỏ hơn 90
0
và lớn hơn 0
0
B. Có số đo lớn hơn 90
0
C. Có số đo bằng 90
0
D. Có số đo bằng 180
0
Câu 4 : Góc tù là góc :A. Có số đo nhỏ hơn 90
0
và lớn hơn 0
0
B. Có số đo lớn hơn 90
0
và nhỏ hơn 180

0
C. Có số đo bằng 90
0
D. Có số đo bằng 180
0
Câu 5 : Tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy khi nã thuéc nöa mÆt ph¼ng bê Ox vµ:
A. xÔz < xÔy B. xÔy < xÔz C. x Ôy < yÔz D. xÔz > xÔy
5
Câu 6 : Chọn câu sai :
A. Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng R .
B. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó .
C. Đường kính của đường tròn dài gấp đơi bán kính .
D. Bán kính của đường tròn dài gấp đơi đường kính .
Câu 7 : Tia Oz là tia phân giác của góc xƠy khi :
A. xƠz = zƠy B. xƠz + zƠy = xƠy
C. xƠz + zƠy = xƠy và xƠz = xƠy D. xƠz + zƠy = xƠy và xƠz = zƠy
Câu 8: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz . biết
·
xOy
= 40
0
. Để góc xOz là góc tù thì góc yOz phải có số đo là :
a/
·
yOz
> 50° b/ 50° <
·
yOz
< 140°
6

c/ 50°
·
140yOz≤ < °
d/ 50° <
·
yOz

140°
II. BÀI TẬP
Bài 1 :Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy đi qua điểm O, vẽ hai tia Ou và Ov sao cho góc xOu= 55
0
,
góc yOv = 70
0
. a/ Tính số đo góc kề bù với góc uOx ? b/ Tính số đo góc uOv ?
Bài 2 : Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz biết số đo góc xOy bằng 60°. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy, vẽ
tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm bằng 90
0
.
a/ Tính số đo góc yOm?
b/ Tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz không ? Vì sao ?
7
c/ Gọi On là tia đối của tia Oy . Tính số đo góc zOn. Xác đònh tia phân giác của góc mOn
Bài tập ơn tập hình kiểm tra 1 tiết
I.TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1 : Hai góc có tổng số đo bằng 180
0
là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 2 ; Hai góc có tổng số đo bằng 90

0
là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 3 : Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau là hai góc :
A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 4 : Cho Ơ
1
= 56
0
, Ơ
2
= 62
0
. Ơ
3
= 60
0
. câu nào sau đây đúng ;
A. Ơ
1
< Ơ
2
< Ơ
3
. B. Ơ
1
< Ơ
3
< Ơ
2

. C.Ơ
3
< Ơ
1
< Ơ
2
. D.Ơ
3
< Ơ
2
< Ơ
1
8
Câu 5 : Tam giác ABC là :
A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, AC, BC khi ba điểm A, B , C thẳng hàng .
B. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, AC, BC khi ba điểm A, B , C không thẳng hàng .
C. Hình gồm ba đoạn thẳng AM, MC, AC khi ba điểm A, M , C không thẳng hàng .
D. Hình gồm ba đoạn thẳng AM, MC, AC khi ba điểm A, M , C thẳng hàng .
Câu 6 : Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì :
A. tÔm + mÔn = tÔn B. tÔm + tÔn = mÔn C. tÔn + mÔn = tÔm D. tÔa + tÔn = aÔn
Câu 7 : Góc vuông là góc :A. Có số đo nhỏ hơn 90
0
B. Có số đo lớn hơn 90
0
C. Có số đo bằng 90
0
D. Có số đo bằng 180
0
Câu 8 ; Góc nhọn là góc A. Có số đo nhỏ hơn 90
0

B. Có số đo lớn hơn 90
0
C. Có số đo bằng 90
0
D. Có số đo bằng 180
0
9
Câu 9 : Góc tù là góc : A. Có số đo nhỏ hơn 90
0
B. Có số đo lớn hơn 90
0
C. Có số đo bằng 90
0
D. Có số đo bằng 180
0
Câu 10 : Tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy khi :
A. xÔz < xÔy B. xÔy < xÔz C. xÔy < yÔz D. xÔz > xÔy
Câu 11 : Chọn câu sai :
E. Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng R .
F. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn
G. Đường kính của đường tròn dài gấp đôi bán kính .
H. Bán kính của đường tròn dài gấp đôi đường kính .
Câu 12 : Tia Oz là tia phân giác của góc xÔy khi :
A. xÔz = zÔy B. xÔz + zÔy = xÔy
10
C. xÔz + zÔy = xÔy và xÔz = xÔy D. xÔz + zÔy = xÔy và xÔz = zÔy
Câu 13: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu góc đỉnh O?
A. 3 góc B. 4 góc C. 5 góc D. 6 góc
Câu 14:Cho biết
·

0
75xOy =
, góc xOy được gọi là:
A. góc vuông B. góc nhọn C. góc tù D. góc bẹt
Câu 15 : Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng:.A. 90
0
B. 100
0
C. 180
0
D. 80
0
Câu 16:Cho hình vẽ bên. Biết
·
·
0 0
60 , 120xOy xOz= =
, khi đó:
A.
·
xOy

·
yOz
kề bù B.
·
xOy

·
yOz

phụ nhau C.
·
xOy

·
yOz
kề nhau D.
·
xOy

·
yOz
bù nhau
11
z
y
x
O
Câu 17 : Gọi Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết
·
·
0 0
60 , 40xOy xOz= =
, ta có:
A.
·
0
140yOz =
B.
·

0
100yOz =
C.
·
0
120yOz =
D.
·
0
20yOz =
Câu 18 : Cho Oz là tia phân giác của
·
xOy
. Biết
·
0
50xOz =
. Ta có:
A.
·
0
100xOy =
B.
·
0
25xOy =
C.
·
0
25yOz =

D.
·
0
100yOz =
Câu 19 : Hai góc phụ nhau, số đo góc thứ nhất là 42
0
; số đo góc thứ hai là:
A. 48
0
B. 135
0
C. 55
0
D. 90
0
Câu 20: Hai góc bù nhau; số đo góc thứ nhất là 26
0
; số đo góc thứ hai là:A. 56
0
B. 90
0
C. 154
0
D. 65
0

Câu 21Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn được gọi là:
12
A. Bán kính B. Đường kính C. Cung D. Dây cung
Câu 22: Hai góc bù nhau, số đo góc thứ nhất là 137

0
; số đo góc thứ hai là:
A. 43
0
B. 135
0
C. 55
0
D. 90
0
Câu 23: Hai góc phụ nhau; số đo góc thứ nhất là 35
0
; số đo góc thứ hai là A. 56
0
B. 90
0
C. 55
0
D. 115
0
Câu 24 : Cho
·
xOy

·
yOz
là hai góc kề bù và
·
0
xOy 65=

thì số đo
·
yOz
bằng:A.
0
25
B.
0
40
C.
0
115
D.
0
125
Câu 25: Góc là hình gồm : A. Hai đoạn thẳng cắt nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau
C. Hai tia cắt nhau D. Hai tia chung gốc
Câu 26: Cho đường tròn (O; 2,5 cm). Độ dài đường kính của đường tròn là:
A. 5 cm B. 2,5 cm C. 6 cm D. 4 cm
13
Câu 27 : Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì :
A. tÔm + mÔn = tÔn B. tÔm + tÔn = mÔ C. tÔn + mÔn = tÔm D. tÔa + tÔn = aÔn
Câu 28 : Tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy khi nã thuéc nöa mÆt ph¼ng bê Ox vµ:
A. xÔz < xÔy B. xÔy < xÔz C. x Ôy < yÔz D. xÔz > xÔy
Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oa vẽ aÔb = 30
0
, aÔc = 60
0
.
II/Bài tập:

Bài 1/ Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oa vẽ aÔb = 30
0
, aÔc = 60
0
.
a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b/ Tính bÔc ?
c/Tia Ob có phải là tia phân giác của góc aÔc không ? Vì sao ?
d/Gọi Om là tia phân giác của góc aOb . tính mÔc ?
e/Gọi Ot là tia đối của tia Oa . Tính tÔc ?
14
Bài 2/ Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔa = 50
0
, mÔb = 100
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính aÔb ?
c. Tia Oa có phải là tia phân giác của góc mÔb không ? Vì sao ?
d. Gọi On là tia phân giác của góc aOb . tính mÔn ?
e. Gọi Oc là tia đối của tia Oa. Tính bÔc ?
Bài tập 3: Cho hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho
·
xOy
= 75
0
,
·
xOz
= 125
0

.
a) Trong ba tia Ox, Oy và Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b) So sánh
·
xOz

·
yOz
.
c.Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc xOm.
15
16
Tiết 28: kiểm tra cuối chơng ii.
Ngày soạn: 09.04.11.
Ngày dạy: 27.04.11.
i. Mục tiêu.
- Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua chơng Góc.
17
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ nằng vẽ hình và trình bày bài giải hình học của HS.
- Thái độ: Rèn luỵên tính cẩn thận, chính xác, khoa học v tích cực làm bài.
II. Chuẩn bị. GV ra đề và foto đề kiểm tra.
iii. Ma trận.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Nửa mặt phẳng
- Nhận biết đ-
ợc nửa mặt
phẳng trong
hình vẽ.

18
1 (c©u 1)
1 ®iÓm
10%
1 c©u
1 ®iÓm
10%
Gãc, sè ®o gãc,
tÝnh chÊt céng
gãc, vÏ gãc.
- BiÕt tÝnh sè
®o cña mét
gãc khi biÕt
sè ®o 1 gãc
cña hai gãc kÒ
bï.
- BiÕt tÝnh sè
®o cña hai
gãc phô
nhau, biÕt chØ
ra gãc vu«ng,
gãc nhän,
gãc bÑt trong
h×nh vÏ.
- BiÕt vÏ mét
gãc, biÕt sö
dông tÝnh chÊt
hai gãc phô
nhau ®Ó t×m sè
®o cña mét gãc.

19
1 (câu 1)
1 điểm
10%
1(câu 3a)
1 điểm
10%
1 (câu 3b)
2 điểm
20%
3 câu
4 điểm
40%
Tia phân giác của
góc
- Biết vẽ hình
theo yêu cầu
của đề bài, biết
chứng tỏ một
tia là tia phân
giác của một
góc.
1 (câu 4) 1 câu
20
3 điểm
30%
3 điểm
30%
Đờng tròn, tam
giác.

- Biết vẽ nửa
đờng tròn có
đờng kính
cho trớc.
- Biết vận dụng
tổng hợp các
kiến thức về
điểm nằm trong
tam giác, tia
nằm giữa hai tia
để chỉ ra một
điểm nằm giữa
hai điểm.
21
1 (c©u 5a)
1 ®iÓm.
10%.
1 (c©u 5b)
1 ®iÓm.
10%.
2 c©u 4
2 ®iÓm
20%
Tæng
2 c©u
2 ®iÓm
20%
2 c©u
2 ®iÓm
20%

2 c©u
5 ®iÓm
20%
1 c©u
1 ®iÓm.
10%.
7 c©u
10 ®iÓm
100%
MA TR N KI M TRA HÌNH H C 6 TI T 28 CH NG IIẬ Ể Ọ Ế ƯƠ
N i dungộ Nh n bi tậ ế Thông hi uể V n d ng th pậ ụ ấ V n d ng caoậ ụ T NGỔ
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. N a m t ử ặ
Nh n ậ Ch ra ỉ
22
ph ng, góc, ẳ
s o gócố đ
bi t ế
c đượ
khái
ni n ệ
góc,
góc k ề
bù, góc
vuông,
góc
b t…ẹ
c đượ
tia i đố
nhau,

v các à
lo i ạ
góc
S câuố 3 3
6
23
S i m ố đ ể
T l %ỉ ệ
1,5
15%
1,5
15%
3
30%
2. Khi n o thìà
·
· ·
xOy xOz zOy= +
.
V góc cho bi t ẽ ế
s oố đ
V ẽ
úng đ
góc khi
l m à
các
d ng ạ
b i t p à ậ
liên
quan

V n ậ
d ng ụ
ki n ế
th c ứ
tính số
o góc,đ
tia
n m ằ
gi a ữ
24
hai tia
S câuố
S i m ố đ ể
T l %ỉ ệ
1
1
10%
2
2
20%
3
3
30%
3. Tia phân giác.
Gi i ả
thích
c 1đượ
tia l à
tia
phân

25

×