Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
ĐÁP ÁN
Câu 201 A B C D
Câu 202 A B C D
Câu 203 A B C D
Câu 204 A B C D
Câu 205 A B C D
Câu 206 A B C D
Câu 207 A B C D
Câu 208 A B C D
Câu 209 A B C D
Câu 210 A B C D
Câu 211 A B C D
Câu 212 A B C D
Câu 213 A B C D
Câu 214 A B C D
Câu 215 A B C D
Câu 216 A B C D
Câu 217 A B C D
Câu 218 A B C D
Câu 219 A B C D
Câu 220 A B C D
Câu 221 A B C D
Câu 222 A B C D
Câu 223 A B C D
Câu 224 A B C D
Câu 225 A B C D
Câu 226 A B C D
Câu 227 A B C D
Câu 228 A B C D
Câu 229 A B C D
Câu 230 A B C D
Câu 231 A B C D
Câu 232 A B C D
Câu 233 A B C D
Câu 234 A B C D
Câu 235 A B C D
Câu 236 A B C D
Câu 237 A B C D
Câu 238 A B C D
Câu 239 A B C D
Câu 240 A B C D
Câu 241 A B C D
Câu 242 A B C D
Câu 243 A B C D
Câu 244 A B C D
Câu 245 A B C D
Câu 246 A B C D
Câu 247 A B C D
Câu 248 A B C D
Câu 249 A B C D
Câu 250 A B C D
Câu 251 A B C D
- 1 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Câu 252 A B C D
Câu 253 A B C D
Câu 254 A B C D
Câu 255 A B C D
Câu 256 A B C D
Câu 257 A B C D
Câu 258 A B C D
Câu 259 A B C D
Câu 260 A B C D
Câu 261 A B C D
Câu 262 A B C D
Câu 263 A B C D
Câu 264 A B C D
Câu 265 A B C D
Câu 266 A B C D
Câu 267 A B C D
Câu 268 A B C D
Câu 269 A B C D
Câu 270 A B C D
Câu 271 A B C D
Câu 272 A B C D
Câu 273 A B C D
Câu 274 A B C D
Câu 275 A B C D
Câu 276 A B C D
Câu 277 A B C D
Câu 278 A B C D
Câu 279 A B C D
Câu 280 A B C D
Câu 281 A B C D
Câu 282 A B C D
Câu 283 A B C D
Câu 284 A B C D
Câu 285 A B C D
Câu 286 A B C D
Câu 287 A B C D
Câu 288 A B C D
Câu 289 A B C D
Câu 290 A B C D
Câu 291 A B C D
Câu 292 A B C D
Câu 293 A B C D
Câu 294 A B C D
Câu 295 A B C D
Câu 296 A B C D
Câu 297 A B C D
Câu 298 A B C D
Câu 299 A B C D
Câu 300 A B C D
Câu 301 A B C D
Câu 302 A B C D
Câu 303 A B C D
- 2 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Câu 304 A B C D
Câu 305 A B C D
Câu 306 A B C D
Câu 307 A B C D
Câu 308 A B C D
Câu 309 A B C D
Câu 310 A B C D
Câu 311 A B C D
Câu 312 A B C D
Câu 313 A B C D
Câu 314 A B C D
Câu 315 A B C D
Câu 316 A B C D
Câu 317 A B C D
Câu 318 A B C D
Câu 319 A B C D
Câu 320 A B C D
Câu 321 A B C D
Câu 322 A B C D
Câu 323 A B C D
Câu 324 A B C D
Câu 325 A B C D
Câu 326 A B C D
Câu 327 A B C D
Câu 328 A B C D
Câu 329 A B C D
Câu 330 A B C D
Câu 331 A B C D
Câu 332 A B C D
Câu 333 A B C D
Câu 334 A B C D
Câu 335 A B C D
Câu 336 A B C D
Câu 337 A B C D
Câu 338 A B C D
Câu 339 A B C D
Câu 340 A B C D
Câu 341 A B C D
Câu 342 A B C D
Câu 343 A B C D
Câu 344 A B C D
Câu 345 A B C D
Câu 346 A B C D
Câu 347 A B C D
Câu 348 A B C D
Câu 349 A B C D
Câu 350 A B C D
Câu 351 A B C D
Câu 352 A B C D
Câu 353 A B C D
Câu 354 A B C D
Câu 355 A B C D
- 3 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Câu 356 A B C D
Câu 357 A B C D
Câu 358 A B C D
Câu 359 A B C D
Câu 360 A B C D
Câu 361 A B C D
Câu 362 A B C D
Câu 363 A B C D
Câu 364 A B C D
Câu 365 A B C D
Câu 366 A B C D
Câu 367 A B C D
Câu 368 A B C D
Câu 369 A B C D
Câu 370 A B C D
Câu 371 A B C D
Câu 372 A B C D
Câu 373 A B C D
Câu 374 A B C D
Câu 375 A B C D
Câu 376 A B C D
Câu 377 A B C D
Câu 378 A B C D
Câu 379 A B C D
Câu 380 A B C D
Câu 381 A B C D
Câu 382 A B C D
Câu 383 A B C D
Câu 384 A B C D
Câu 385 A B C D
Câu 386 A B C D
Câu 387 A B C D
Câu 388 A B C D
Câu 389 A B C D
Câu 390 A B C D
Câu 391 A B C D
Câu 392 A B C D
Câu 393 A B C D
Câu 394 A B C D
Câu 395 A B C D
Câu 396 A B C D
Câu 397 A B C D
Câu 398 A B C D
Câu 399 A B C D
Câu 400 A B C D
HỆ THỐNG CÂU HỎI TN VẬT LÝ (PHẦN 2)
Câu 201: Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một chiều?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít.
B. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.
C. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.
- 4 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
D. Có thể cung cấp trực tiếp điện năng cho các dụng cụ điện tử hoạt động.
Câu 202: Một động cơ điện xoay chiều một pha gắn vào một mạch điện xoay chiều. Khi động cơ hoạt
động ổn định, người ta đo các giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua động cơ và hiệu điện thế ở
hai đầu động cơ là I và U. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. P = UI + rI
2
B.
P = rI
2
(r là điện trở thuần của động cơ)
C. P = UI D. P = UIcosj
Câu 203: Tính theo tần số
A. miền hồng ngoại và miền tử ngoại có độ rộng như nhau.
B. miền khả kiến rộng hơn miền Rơnghen.
C. miền khả kiến hẹp hơn hai miền hồng ngoại và tử ngoại rất nhiều.
D. miền hồng ngoại hẹp hơn miền tử ngoại.
Câu 204: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 205: Chỉ ra phát biểu sai
A. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
D. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 206: Một lãng kính có góc chiết quang nhỏ A = 6
0
. Chiết suất n = 1,5. Chiếu tia sáng vào mặt bên
dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lãng kính có trị số
A. 6
o B.
4
o C.
9
o D.
3
o
Câu 207: Chọn câu sai.
A. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc.
B. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi.
C. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn.
D. Nếu vật rắn quay không đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian.
Câu 208: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young. Trên màn ảnh, bề rộng của 10 khoảng
vân đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa một khoảng x = 4 mm, ta thu được
A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng chính giữa.
C. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa. D. vân sáng bậc 2.
Câu 209: Khi dùng kính hiển vi, một vật nhỏ AB qua vật kính tạo ảnh trung gian A
1
B
1
; tiếp tục qua thị
kính tạo ảnh cuối A
2
B
2
. Trong trường hợp ngắm chừng vô cực thì
A. vật AB ở gần và ngoài tiêu điểm vật F
1
của vật kính, A
1
B
1
ở tiêu điểm F
2
của thị kính.
B. vật AB ở gần và ngoài tiêu điểm vật F
1
của vật kính, A
1
B
1
trong tiêu cự O
2
F
2
của thị kính.
C. vật AB ở tiêu điểm vật F
1
của vật kính, A
1
B
1
ở gần và ngoài tiêu cự O
2
F
2
của thị kính.
D. vật AB ở gần và trong tiêu cự O
1
F
1
của vật kính, A
1
B
1
ở tiêu điểm F
2
của thị kính.
Câu 210: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì
A. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân
trung tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngoài
B. không có hiện tượng giao thoa
C. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân
trung tâm có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngoài
D. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng màu trắng
Câu 211: Chọn câu sai.
A. Trong vật rắn có các nội lực liên kết các chất điểm với nhau nhưng chúng từng đôi trực đối nên
không có tác dụng gì đến chuyển động của khối tâm.
B. Các vật hay hệ vật biến dạng do tác dụng của nội lực, sự biến dạng này ảnh hưởng đến chuyển
động của khối tâm.
C. Câu A và B đúng.
D. Các vật hay hệ vật biến dạng do tác dụng của nội lực, sự biến dạng này không ảnh hưởng đến
chuyển động của khối tâm.
- 5 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Câu 212: Phát biểu nào sau đây về máy phát điện một chiều kiểu cảm ứng là phát biểu đúng?
A. Một trong hai phần cảm hoặc ứng quay quanh trục là rôto, phần kia đứng yên là stato.
B. Cổ góp (phần lấy điện) gồm hai vành khuyên và hai chổi quét.
C. Rôto phải là phần ứng, stato phải là phần cảm.
D. Rôto phải là phần cảm, stato phải là phần ứng.
Câu 213: Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có
A. thể tích nhỏ hơn thể tích của vật phát sáng.
B. khối lượng nhỏ hơn khối lượng của vật phát sáng.
C. nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của vật phát sáng.
D. chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng.
Câu 214: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u =
120sin(100pt +
p
6
) V, dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = sin(100pt -
p
6
) A. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
A. 120 W B. 60 W C. 30 W D. 30
3
W
Câu 215: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu điện trở
A. nhanh pha đối với dòng điện. B. lệch pha đối với dòng điện
2
π
.
C. cùng pha với dòng điện. D. chậm pha đối với dòng điện.
Câu 216: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa
hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. O đến B. C đến B. C. B đến C. D. C đến O.
Câu 217: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là n
đ
= , với ánh sáng đơn sắc lục là n
l
= ,
với ánh sáng đơn sắc tím là n
t
=. Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn
sắc lam, chàm và tím không ló ra không khí thì góc tới phải là
A. i = 45
0
B.
i > 45
0
C.
i ³ 45
0
D.
i < 45
0
Câu 218: Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do.
Điện tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q
0
= 1mC và I
0
= 10A. Tần
số dao động riêng f của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 16 MHz B. 1,6 MHz C. 1,6 kHz D. 16 kHz
Câu 219: Một người mắt không có tật có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm quan sát một vật nhỏ qua
kính hiển vi ở trạng thái không điều tiết với độ bội giác thu được là 60. Vật kính có tiêu cự f
1
= 1 cm.
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
l
= 18 cm. Tiêu cự f
2
của thị kính là
A. 9 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 5 cm
Câu 220: Chọn câu trả lời đúng.
A. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
C. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
D. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
Câu 221: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB.
Nếu di chuyển AB ra xa gương thêm 5 cm thì ảnh mới vẫn ngược chiều nhưng chỉ lớn gấp 1,5 lần AB.
Tiêu cự của gương là
A. f = 15 cm B. f = 25 cm C. f = - 25 cm D. f = 20 cm
Câu 222: Góc trông mặt trãng từ trái đất là 32’. Một người có mắt không tật từ mặt đất dùng kính thiên
vãn để nhìn mặt trãng mà không điều tiết. Khi đó góc trông ảnh của mặt trãng là 8
0
, khoảng cách giữa vật
kính và thị kính là 96cm. Tính tiêu cự của f
1
vật kính và f
2
của thị kính.
A. f
1
= 93cm và f
2
= 3cm. B. f
1
= 91cm và f
2
= 5cm.
C. f
1
= 92cm và f
2
= 4cm. D. f
1
= 90cm và f
2
= 6cm.
Câu 223: Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Sóng cơ học là quá
trình …………………………
(I) truyền pha . (II) truyền năng lượng.
(III) truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động.
- 6 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
A. (I), (II) và (IV) B. (II), (III) và(IV) C. (I), (III) và (IV) D. (I), (II) và (III)
Câu 224: Xét một tập hợp xác định gồm các nuclôn đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân liên kết
chúng lại để tạo thành một hạt nhân nguyên tử thì ta có kết quả như sau:
A. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban đầu.
B. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
C. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
D. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban đầu.
Câu 225: Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức i=I
O
sin(wt + p/4) (A) thì
hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây có biểu thức là
A. u = I
O
/Lwsin(wt - p/4) B. một biểu thức khác A, B, C.
C. u = LwI
O
sin(wt + 3p/4)D. u = LwI
O
sinwt
Câu 226: Chọn câu đúng. Động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng
A. nửa tích số của momen quán tính của vật và vận tốc góc của vật đối với trục quay đó.
B. tích số của bình phương momen quán tính của vật và vận tốc góc của vật đối với trục quay đó.
C. nửa tích số của momen quán tính của vật và bình phương vận tốc góc của vật đối với trục quay đó.
D. tích số của momen quán tính của vật và bình phương vận tốc góc của vật đối với trục quay đó.
Câu 227: O và F là quang tâm và tiêu điểm chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm C đối xứng
với O qua F. Để có một ảnh thật lớn hơn vật qua thấu kính, phải đặt vật
A. trong khoảng F B. cách thấu kính một khoảng bằng 2f.
C. trong khoảng OF. D. ngoài khoảng OF.
Câu 228: Chọn câu đúng. Một vật ở trạng thái cân bằng không bền khi vị trí trọng tâm của vật ở trạng thái
cân bằng
A. cao hơn so với vị trí trọng tâm của nó ở các vị trí lân cận.
B. không thay đổi.
C. . . . có độ cao không đổi.
D. thấp hơn so với vị trí trọng tâm của nó ở các vị trí lân cận.
Câu 229: Trong ống Rơnghen, phần lớn động năng của các electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa
thành
A. nội năng làm nóng đối catot. B. năng lượng của tia tử ngoại.
C. năng lượng của tia hồng ngoại. D. năng lượng của chùm tia X.
Câu 230: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ
E
và
B
có đặc điểm nào sau đây?
A.
E
,
B
vuông góc với nhau và
B
cùng phương truyền sóng.
B.
E
,
B
có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng.
C.
E
,
B
vuông góc với nhau và
E
cùng phương truyền sóng.
D.
E
,
B
luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 231: Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu-tơn được giải thích dựa trên
A. góc lệch của tia sáng sau khi qua lãng kính và sự phụ thuộc chiết suất lãng kính vào màu sắc ánh
sáng.
B. sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lãng kính.
C. chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc.
D. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh sáng.
Câu 232: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các câu sau đây.
A. Qua thấu kính hội tụ, vật ảo luôn cho ảnh thật.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính này là thấu kính hội tụ.
C. Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
D. Vật thật qua thấu kính cho ảnh ảo thì thấu kính này là thấu kính phân kì.
Câu 233: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
U
R
= 120V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm U
L
= 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
tụ điện U
C
= 150V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là:
A. U = 370V B. » 164V C. U = 70V D. U = 130V
- 7 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Câu 234: Trong một thí nghiệm Young, hai khe F
1
, F
2
cách nhau 0,6mm và được chiếu bằng bức xạ tử
ngoại có bước sóng 300nm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai khe, cách hai khe 0,9m. Sau khi tráng
người ta đo được khoảng cách giữa 7 vạch đen liên tiếp là
A. 2,7.10
- 4
m B. 2,7mm C. 3,15mm D. 3,15.10
- 4
m
Câu 235: Chu kì của dòng điện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp khi có hiện tượng cộng hưởng được
cho bởi công thức
A. T = 2p
w
w
-
1
L
c
B. T = 2p
LC
C. T = 2p
L
C
D. một công thức khác các công thức trong A, B, C
Câu 236: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung.
Câu 237: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young biết bề rộng hai khe cách nhau 0,35mm,
từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng l = 0,7 mm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp.
A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5mm
Câu 238: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi tiêu cự của thủy tinh thể để mắt thấy rõ các vật xa gần khác
nhau.
B. Về phương diện quang học mắt được xem như là một máy ảnh.
C. Điểm cực cận C
C
của mắt là vị trí gần nhất của vật để mắt thấy rõ nhưng phải điều tiết tối đa. Còn
điểm cực viễn C
V
là vị trí xa nhất của vật mà mắt thấy rõ nhưng không cần điều tiết.
D. Người cận thị phải đeo thấu kính hội tụ, người viễn thị phải đeo thấu kính phân kì.
Câu 239: Chọn câu đúng. Vật rắn quay quanh trục (D) dưới tác dụng của một lực đặt vào điểm A trên vật.
Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, bán kính quỹ đạo của A đối với trục (D) giảm 3 lần thì momen lực
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 6 lần.
Câu 240: Theo nhà vật lı Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron
A. chuyển động hỗn loạn.
B. chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.
C. dừng lại nghĩa là đứng yên.
D. dao động quanh nút mạng tinh thể.
Câu 241: Một tia sáng đi từ chân không vào nước thì đại lượng nào của ánh sáng thay đổi?
(I) Bước sóng. (II) Tần số. (III) Vận tốc.
A. Cả (I) , (II) và (III). B. Chỉ (I) và (II). C. Chỉ (I) và (III). D. Chỉ (II) và (III).
Câu 242: Tia tử ngọai có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia X. B. không thể đo được.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 243: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến
màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10
-
7
m. Xét điểm M ở bên phải và
cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao
nhiêu vân sáng?
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 244: Chọn câu sai.
Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là
A. ba lực đồng qui nhưng không đồng phẳng.
B. hợp lực của ba lực phải bằng không.
C. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
D. ba lực phải đồng phẳng, đồng qui và có hợp lực bằng không.
Câu 245: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S
1
và S
2
. Một điểm M nằm trên màn
cách S
1
và S
2
những khoảng lần lượt là MS
1
= d
1
; MS
2
= d
2
. M sẽ ở trên vân sáng khi
A. d
2
– d
1
=
ai
D
B. d
2
– d
1
=
ax
D
- 8 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
C. d
2
– d
1
= k Feq \s\do3() D. d
2
– d
1
= kl
Câu 246: Chọn câu sai.
A. Khi vật rắn quay quanh trục (D), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có
momen quán tính bằng nhau.
B. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó
đối với chuyển động quay quanh trục đó.
C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với
chuyển động quay quanh trục đó.
D. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương.
Câu 247: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Lỏng và khí B. Rắn, lỏng và khí
C. Khí và rắn D. Rắn và mặt thoáng chất lỏng
Câu 248: Chu kì dao động điện từ tự do của mạch dao động là
A.
1
T
LC
=
B. T = 2pLC C.
1
T
2 LC
p
=
D.
T 2 LC
p
=
Câu 249: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị
trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật
là
A. x = 4sin(10 t + /2) cm B. x = 8sin( t) cm
C. x = 4sin(10 t) cm D. x = 8sin(pt + /2) cm
Câu 250: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên
mặt đất.
C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
D. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
Câu 251: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng
4cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng?
A. 15 B. 16 C. 3 D. 4/3
Câu 252: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm?
A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ. B. Âm trầm có tần số nhỏ.
C. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số. D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.
Câu 253: Hạt nhân mẹ X đứng yên phóng xạ hạt a và sinh ra hạt nhân con Y. Gọi m
a
và m
Y
là khối lượng
của các hạt a và hạt nhân con Y; DE là năng lượng do phản ứng toả ra, K
a
là động năng của hạt a. Tính
K
a
theo DE, m
a
và m
Y
.
A. K
a
=
Y
m
m
a
DE B. K
a
=
Y
m
m m
a
a
+
DE C. K
a
=
Y
m
m
a
DE D. K
a
=
Y
Y
m
m m
a
+
DE
Câu 254: Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng
3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA.
A. 18m B. 12mA. C. 3mA D. 9mA.
Câu 255: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R=100 W và cường độ chậm pha
hơn hiệu điện thế góc p/4. Có thể kết luận là
A. tất cả kết luận A, B, C đều sai. B. Z
L
< Z
C
C. Z
L
- Z
C
= 100 W D. Z
L
= Z
C
= 100 W
Câu 256: Theo giả thuyết của Niels Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
D. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
Câu 257: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến
màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10
-
7
m. Tại điểm cách vân trung tâm
5,6mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
- 9 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng thứ 3. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4.
Câu 258: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 5sin(pt - p/2) (cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 5sin(pt + p/6) (cm) B. x = 5sin(pt - p/4) (cm)
C. x = 5sin(pt - p/3) (cm) D. x = 5sin(pt + p/4) (cm)
Câu 259: Hai em bé A và B cùng ngồi trên một chiếc cầu thãng bằng. Khối lượng của cầu là 50 kg, của
em bé A là 30 kg và của em bé B là 20 kg. Trục quay của cầu nằm ở trọng tâm của cầu và em bé A ngồi
cách trục quay 1,2 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi cầu thãng bằng, khoảng cách từ em bé B đến trục quay và
phản lực của trục quay lên cầu là
A. 0,8 m ; 50 N B. 0,8 m ; 1000 N C. 1,8 m ; 100 N D. 1,8 m ; 0
Câu 260: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các
dòng điện trên ba dây pha cộng lại.
B. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
D. dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2p/3 đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hòa.
Câu 261: Giới hạn quang điện l
0
của natri lớn hơn giới hạn quang điện l
0
’ của đồng vì
A. để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm
kim loại làm bằng đồng.
B. phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.
C. các êlectron trong miếng đồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.
D. natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng.
Câu 262: Công thức tính momen quán tính của một vật đối với một trục ∆ bất kì là
A. I
∆
= I
G
+ md B. I
∆
= I
G
+ md
2
. C. I
∆
= I
G
+ 1/2 md
2
.
D.
I
∆
= I
G
+ 1/2 md
Câu 263: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
Câu 264: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến
đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U
2
sin(100pt) (V).
Khi C = C
1
thì công suất mạch là P = 240W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I
2
sin(100pt +
3
π
)
(A).
Khi C = C
2
thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C
2
.
A. 720W B. 480W C. 360W D. 960W
Câu 265: Một điểm sáng A đặt cố định trước một gương phẳng. Cho gương dịch chuyển ra xa A với vận
tốc
v
theo phương vuông góc với gương. Ảnh của A qua gương phẳng sẽ chuyển động với vận tốc
v'
uu
:
A.
v'
uu
ngược chiều
v
, độ lớn v' = v. B.
v'
uu
ngược chiều
v
, độ lớn v' = 2v.
C.
v'
uu
cùng chiều
v
, độ lớn v' = v. D.
v'
uu
cùng chiều
v
, độ lớn v' = 2v.
Câu 266: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lò xo chống giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của dao động tắt dần.
B. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.
C. Một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó xuống một đường thẳng là dao động điều hòa.
D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi.
Câu 267: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N
và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s
2
.
A. T » 0,31s ; A = 5cm B. T » 0,63s ; A = 10cm
C. T » 0,31s ; A = 10cm D. T » 0,63s ; A = 5cm
Câu 268: Chọn câu đúng. Để tăng mức vững vàng của cây đèn để bàn thì phải
- 10 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
A. tăng độ cao của chân đèn; giảm độ rộng của đế đèn.
B. chọn một phương án khác A, B, C.
C. tăng độ cao của chân đèn; tăng độ rộng của đế đèn.
D. hạ thấp độ cao của chân đèn; tăng độ rộng của đế đèn.
Câu 269: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về
mức năng lượng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Laiman
B. Pasen
C. Banme
D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.
Câu 270: Nguyên tử pôlôni
210
84
Po có điện tích là
A. 0 B. 210 e C. 126 e D. 84 e
Câu 271: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mắt?
A. Mắt cận thị không thể nhìn rõ những vật ở vô cực.
B. Mắt không tật có thể nhìn rõ những vật ở vô cực mà không cần điều tiết.
C. Mắt cận thị khi về già có thể nhìn rõ vật ở vô cực.
D. Mắt viễn thị có thể nhìn rõ những vật ở vô cực nhưng phải điều tiết.
Câu 272: Trong quá trình tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, khi ta dịch chuyển
khe S song song với màn ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó đến S
1
và S
2
bằng
2
λ
. Tại tâm
O của màn ảnh ta sẽ thu được
A. vân tối thứ 1 kể từ vân sáng bậc 0. B. vân sáng bậc 1.
C. vân sáng bậc 0. D. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng bậc 0.
Câu 273: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau:
x
1
=5sin(20
p p
+t / 4
) (cm) và x
2
=
25
sin(20
p p
-t / 2
) (cm)
Phương trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2
là
A. x=12sin(20
p p
-t / 4
) (cm) B. x=5sin(20
p p
+t / 4
) (cm)
C. x=5sin(20
p p
-t / 4
) (cm) D. x=
25
sin(20
p p
+t 3 / 4
) (cm)
Câu 274: Dòng điện xoay chiều có tần số góc w qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ
dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng
A. LCw < 1 B. LCw
2
< 1 C. LCw
2
> 1 D. LCw > 1
Câu 275: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Phóng xạ là một quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã.
B. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
C. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
Câu 276: Quang trở (LDR) có tính chất nào sau đây?
A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của
quang trở.
B. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của
quang trở.
C. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của
quang trở.
D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của
quang trở.
Câu 277: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát
ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 500 vòng/phút B. 300 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút.
Câu 278: Chọn câu sai.
A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song duy nhất không có hợp lực.
- 11 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
B. Momen của ngẫu lực được tính bằng tỉ số giữa độ lớn của lực với khoảng cách giữa hai đường tác
dụng của hai lực đó.
C. Ngẫu lực có tác dụng làm quay vật.
D. Momen của ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của ngẫu lực.
Câu 279: Công thoát của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra
khỏi bề mặt kim loại Cs là
A. 3,008.10
-
19
m B. » 1,057.10
-
25
m C. » 2,114.10
-
25
m D. » 6,6.10
-
7
m
Câu 280: Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử
23
11
Na gồm
A. 12 prôtôn và 11 nơtrôn. B. 12 nơtrôn.
C. 11 prôtôn. D. 11prôtôn và 12 nơtrôn.
Câu 281: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng l
1
= 0,51 mm và l
2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ l
1
trùng với một vân sáng của
l
2
. Tính l
2
. Biết l
2
có giá trị từ 0,6 mm đến 0,7mm.
A. 0,68 mm B. 0,65 mm C. 0,64 mm D. 0,69 mm
Câu 282: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V.
Cho e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 4,12.10
6
m/s B. 2,89.10
6
m/s C. 2,05.10
6
m/s D. 1,03.10
5
m/s
Câu 283: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. hiện tượng tự cảm.
Câu 284: Khi ngắm chừng ở vô cực, kính thiên vãn có chiều dài 105cm và độ bội giác có giá trị là 20. Kết
luận nào về kính thiên vãn này là đúng?
A. Vật kính có tiêu cự 105cm, thị kính có tiêu cự 20cm.
B. Vật kính có tiêu cự 5cm, thị kính có tiêu cự 100cm.
C. Vật kính có tiêu cự 20cm, thị kính có tiêu cự 105cm.
D. Vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5cm.
Câu 285: Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo
được là 10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương x’Ox là
A. v = 50 cm/s. B. v = 20 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 30 cm/s.
Câu 286: Một thấu kính hội tụ giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng, chiết suất n = 1,5 đặt trong
không khí. Bán kính mặt cầu là 50 cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu ?
A. f = 100cm B. f = -150cm C. f = 200cm D. f = 25cm
Câu 287: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục.
C. Một loại quang phổ khác. D. quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 288: Lãng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị
cực tiểu D
min
= A. Góc chiết quang A bằng
A. 60
o B.
30
o C.
45
o D.
75
0
Câu 289: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
B. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
Câu 290: Mắt của một người có thể nhìn rõ được những vật ở rất xa mà không cần điều tiết, nhưng
khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 40cm. Mắt người này thuộc loại
A. mắt bình thường (mắt không tật) của người thanh niên.
B. mắt bình thường (mắt không tật) của người cao tuổi.
C. mắt viễn thị.
D. mắt cận thị.
Câu 291: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một điện
trường đều có vectơ cường độ điện trường
E
nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng
- 12 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
dây treo vật nặng bị lệch một góc b so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi
con lắc tích điện q, chu kì dao động nhỏ T' của con lắc
A. là
π=T' 2
g'
l
với
= +
qE
g' g
m
B. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện.
C. là
b
p
=
cos
T' 2
g
l
D. là
p
b
=T' 2
gcos
l
Câu 292: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
Câu 293: Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong các cụm từ sau, cụm từ nào
không thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
C. dao động điều hòa.
D. đổi chiều một cách điều hòa.
Câu 294: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao động của
một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,125m/s B. 2m/s C. 3,3m/s D. 1,7m/s
Câu 295: Phát biểu nào sau đây là sai?
Một chùm tia sáng đi từ không khí tới mặt nước
A. sẽ luôn có tia khúc xạ vào nước bất kể giá trị của góc tới.
B. Chỉ cho tia khúc xạ nếu góc tới nhỏ hơn một góc giới hạn i
gh
với
gh
sin i
n
=
1
; n là chiết suất tuyệt
đối của nước
C. thì một phần trong chùm tia tới sẽ phản xạ trên mặt thoáng.
D. thì tia khúc xạ sẽ luôn lệch về phía pháp tuyến.
Câu 296: Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ một nguồn điểm.
A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với cãn bậc 2 của
quãng đường truyền.
B. Khi truyền trong không gian thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương của quãng
đường truyền.
C. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương quãng đường
truyền.
D. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại mọi điểm như nhau.
Câu 297: Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn
thuần cảm L, hoặc tụ có điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200sin100pt V, dòng điện
qua mạch là i = 2sin(100pt -
2
π
)A. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mạch có R = 100 W. B. Mạch có cuộn thuần cảm L =
π
1
H.
C. Mạch có tụ có điện dung C =
π
4
10
−
F. D. Mạch có tụ có điện dung C =
π
1
F.
Câu 298: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lãng kính.
- 13 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
B. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
Câu 299: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10W được duy trì một hiệu điện thế có
dạng: u = 5
2
sin100pt (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. i = 0,5
2
sin(100pt +
2
π
) (A) B. i = 0,5
2
sin(100pt -
2
π
) (A)
C. i = 0,5
2
sin100pt (A) D. i = 0,5sin(100pt +
2
π
) (A)
Câu 300: Một tia sáng tới gặp mặt bên của một lãng kính, khúc xạ vào trong lãng kính rồi ló ra ở mặt bên
còn lại với góc ló bằng góc tới. Giữ tia tới cố định, quay lãng kính một góc quanh cạnh của nó sao cho
góc tới i
1
giảm thì
A. góc lệch D giảm. B. góc lệch D tăng.
C. góc lệch D không đổi. D. góc lệch D có thể tăng hay giảm.
Câu 301: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là
T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo
là
A. 0,15 s B. 0,6 s C. 0,3 s D. 0,423 s
Câu 302: Trong một thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe F
1
, F
2
là 0,7mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 0,8m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,63ìm. Xét hai điểm A và B cách vân
chính giữa là 2,16mm và 6,5mm, tại A và B là
A. vân sáng thứ ba, vân tối thứ bảy. B. vân sáng thứ ba, vân tối thứ sáu.
C. vân tối thứ ba, vân sáng thứ sáu. D. vân tối thứ ba, vân sáng thứ bảy.
Câu 303: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau 105 giờ kể từ thời điểm ban đầu (t
o
= 0) thì độ
phóng xạ của mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã T là
A. 30 h B. 105 h C. 15 h D. 45 h
Câu 304: Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5000 Hz. Khi đó điện trường trong tụ
điện C biến thiên điều hòa với
A. chu kì hoặc tần số khác các giá trị nêu trong câu A, B, C.
B. tần số 10
4
Hz
C. chu kì 4.10
-4
s
D. chu kì 2.10
-4
s
Câu 305: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm
2
. Nếu bánh xe bắt
đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng
A. . . . 56 kJ B. 22,5 kJ C. 9 kJ D. 45 kJ
Câu 306: Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là
A.
j j w b
= + +
2
0 0
1
t t
2
B. v =
ω
R C.
w w b
= +
0
t
D.
j j w
= +
0
t
Câu 307: Chọn câu sai.
A. Vật hình cầu đồng chất có khối tâm là tâm hình cầu.
B. Vật mỏng đồng chất hình vuông có khối tâm là giao điểm của các đường chéo.
C. Vật mỏng đồng chất hình chữ nhật có khối tâm là giao điểm của các đường chéo.
D. Vật mỏng đồng chất hình tam giác có khối tâm là giao điểm của các đường phân giác.
Câu 308: Chọn phát biểu đúng về máy biến thế.
A. Hiệu suất của máy biến thế thường là rất cao.
B. Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng từ trường quay.
C. Hoàn toàn không có sự hao phí năng lượng do bức xạ sóng điện từ.
D. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế của ắc-quy.
Câu 309: Một vật phẳng nhỏ AB đặt song song với một màn ảnh, cách màn 90cm. Một thấu kính hội tụ
đặt giữa vật và màn, có trục chính vuông góc với màn. Dời thấu kính từ vật đến màn thì tìm được hai vị
- 14 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn. Một trong hai ảnh lớn gấp 4 lần ảnh kia. Tính tiêu cự
của thấu kính.
A. 14,4cm B. 12cm C. 30cm D. 20cm
Câu 310: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe
dừng lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là
A. 9,45 vòng B. 6,35 vòng C. 3,18 vòng D. 12,7 vòng
Câu 311: Chọn phát biểu sai. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
A. cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân
không bao nhiêu lần.
B. là một hằng số dương và lớn hơn 1.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. không phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới.
Câu 312: Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng
A. nhỏ nhất không thể phân chia được nữa.
B. của mỗi hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ.
C. của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại.
D. nhỏ nhất mà một nguyên tử có được.
Câu 313: Trong dãy Banme của quang phổ hiđrô ta thu được
A. chỉ có 2 vạch màu vàng nằm sát nhau.
B. 4 vạch màu (
)H,H,H,H
δγβα
và các vạch nằm trong vùng hồng ngoại.
C. 4 vạch màu (đỏ, lam, chàm, tím) và các vạch nằm trong vùng tử ngoại.
D. chỉ có 4 vạch màu: đỏ, lam, chàm, tím.
Câu 314: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m.
Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng
A. m' = m/4 B. m' = 4m C. m' = 2m D. m' = m/2
Câu 315: Cảm kháng của cuộn dây
A. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
D. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 316: Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia gamma
Câu 317: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao
động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A.
p
6
rad B.
2
π
rad C. 0 rad D.
2
π
−
rad
Câu 318: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S
1
S
2
= 1,5 mm,
hai khe cách màn ảnh một đoạn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
m0,48µ=λ
1
và
m0,64µ=λ
2
vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính
giữa có giá trị là
A. d = 1,92 mm B. d = 0,64 mm C. d = 2,56 mm D. d = 1,72 mm
Câu 319: Chọn phát biểu đúng về kính thiên vãn.
A. Góc trông vật AB qua kính thiên vãn là a
0
với tga
0
=
AB
Ñ
, Đ là khoảng cực cận của mắt.
B. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính thiên vãn là
∞
=
1
2
f
G
f
, f
1
và f
2
lần lượt là tiêu cự của
vật kính và thị kính.
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính lớn hơn tổng số tiêu cự (f
1
+f
2
) của vật kính và thị kính.
D. Khi ngắm chừng ở vô cực, tiêu điểm ảnh của vật kính và thị kính trùng nhau.
- 15 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Câu 320: Một thanh dài 5 m có trục quay tại một điểm cách đầu bên trái 1,5 m. Một lực hướng xuống 40
N tác dụng vào đầu bên trái và một lực hướng xuống 80 N tác dụng vào đầu bên phải. Bỏ qua trọng lượng
của thanh. Để thanh cân bằng phải đặt một lực 100 N tại điểm cách trục quay một khoảng là
A. 3 m B. 3,4 m C. 2,2 m D. 2,6 m
Câu 321: Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao động trong mạch LC nhận năng lượng
trực tiếp từ dòng
A. côlectơ và êmitơ. B. bazơ. C. côlectơ. D. êmitơ.
Câu 322: Một bếp điện 200V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế xoay chiều U=200 V. Điện năng bếp
tiêu thụ sau 2 giờ là
A. 2106 J B. 2 kW.h C. 2000 J D. 1 kW.h
Câu 323: Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hiđrô là sai?
A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. Các vạch trong dãy Laiman đều nằm trong vùng tử ngoại.
C. Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M
D. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.
Câu 324: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc
b
không đổi. Tính chất chuyển động quay
của vật là
A. . . . biến đổi đều. B. đều. C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều.
Câu 325: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp và được nối với một
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện tăng thì công suất mạch
A. tăng. B. không đổi.
C. giảm. D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 326: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 640ìH và tụ điện có điện dung C
biến thiên từ 36pF đến 225pF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng
A. 0,42kHz – 1,05kHz B. 0,42MHz – 1,05MHz
C. 0,42GHz – 1,05GHz D. 0,42Hz – 1,05Hz
Câu 327: Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Khối tâm của vật không chuyển động.
B. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương vận tốc góc.
C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.
D. Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc.
Câu 328: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
=
1
2
U
OC.
So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch,
cường độ dòng điện i qua mạch sẽ
A. sớm pha B. trễ pha C. cùng pha D. vuông pha
Câu 329: Đơn vị đo khối lượng trong vật lư hạt nhân là
A. câu A, B, C đều đúng. B. kg
C. đơn vị eV/c
2
hoặc MeV/c
2
. D. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
Câu 330: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính sửa tật của mắt?
A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của
mắt.
B. Mắt cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự thích hợp.
C. Thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo sẽ cho ảnh của vật ở vô cùng tại điểm cực viễn của mắt.
D. Vật gần nhất mà mắt cận thị nhìn rõ khi đeo kính gần mắt hơn khi không đeo kính.
Câu 331: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập tích điện âm ?
A. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.
B. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.
C. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.
D. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hòa điện.
Câu 332: Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai
đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s B. » 8,6m/s C. 20m/s D. » 17,1m/s
- 16 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Câu 333: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là
trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng
A. từ P đến O, từ O đến P. B. từ M đến O, từ N đến O.
C. từ O đến M. D. từ O đến M, từ O đến N.
Câu 334: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1
= 2m
2
, chu kì dao động T
1
= 2T
2
, biên
độ dao động A
1
= 2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A. E
1
= 32E
2
. B. E
1
= 8E
2
. C. E
1
= 2E
2
. D. E
1
= 0,5E
2
.
Câu 335: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận
tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 336: Đối với gương cầu lơm, ảnh của một vật thật đặt vuông góc với trục chính và ở ngoài tâm C có
đặc điểm nào?
(I) Thật. (II) Lớn hơn vật. (III) Ngược chiều với vật.
A. Chỉ có I và II. B. I, II và III. C. Chỉ có I. D. Chỉ có I và III.
Câu 337: Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào
nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn sáng
tăng lên.
Câu 338: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Một vật rắn có thể quay được quanh
một trục cố định, muốn cho vật ở trạng thái cân bằng thì của các lực tác dụng vào vật phải
bằng không.
A. hợp lực B. tổng đại số
C. ngẫu lực D. tổng đại số các momen đối với trục quay đó
Câu 339: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A
1
= 3cm và A
2
= 4cm và độ lệch
pha là 180
0
thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
A. 7cm B. 5cm C. 3,5cm D. 1cm
Câu 340: Trong các chuyển động quay với vận tốc gĩc v gia tốc gĩc sau đây, chuyển động nào là chậm
dần đều?
A. = - 2,5 rad/s ; = 0 B. = - 2,5 rad/s ; = 0,6 rad/s
2
C. = - 2,5 rad/s ; = - 0,6 rad/s
2 D.
= 2,5 rad/s ; = 0,6 rad/s
2
Câu 341: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lãng kính?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc
khác nhau.
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 342: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng
ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng
làm catôt có giá trị
A.
f
c
0
=λ
. B.
4f
3c
0
=λ
. C.
3f
4c
0
=λ
. D.
2f
3c
0
=λ
.
Câu 343: Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng không đáng kể quay xung quanh một trục
vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau
là 0,6 kg được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4 m/s. Momen động lượng của hệ là
A. 4,8 kgm
2
/s B. 1,2 kgm
2
/s C. 0,6 kgm
2
/s D. 2,4 kgm
2
/s
Câu 344: Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt
đất nhờ tiếp vận là sóng
A. sóng trung. B. dài và cực dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 345: Chọn câu sai:
Nguồn nào sau đây phát ra tia hồng ngoại?
- 17 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
A. Ấm nước sôi. B. Cơ thể người đang sống.
C. Thực vật còn sống. D. Mặt Trời
Câu 346: Tụ có điện dung C =
π
3
10.2
−
F , được nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
8V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là:
A. 0,08A B. 0,16A C. 40A D. 1,6A
Câu 347: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s
thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
p
p
= +u 3sin(10 t )(cm)
2
B.
p p
= -u 3sin(10 t )(cm)
C.
p
p
= -u 3sin(10 t )(cm)
2
D.
p p
= +u 3sin(10 t )(cm)
Câu 348: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
– d
1
= k
λ
2
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2
– d
1
= k
λ
D. d
2
– d
1
= (k + 1)
λ
2
Câu 349: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật
không đổi. Vật chuyển động như thế nào?
A. Đứng yên. B. . . . A hoặc B tùy theo điều kiện đầu.
C. Quay biến đổi đều. D. Quay đều.
Câu 350: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC.
B. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
C. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
D. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần.
Câu 351: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,26 eV. Chiếu vào catôt chùm bức xạ đơn
sắc có bước sóng l = 0,45 mm. Cho biết
h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Để các êletron quang điện không thể đến được anôt thì hiệu điện thế giữa
anôt và catôt phải thoả điều kiện
A. U
AK
£ - 0,5 V. B. U
AK
£ - 5 V. C. U
AK
= - 5 V. D. U
AK
= - 0,5 V.
Câu 352: Một chùm tia sáng hội tụ đến một dụng cụ quang học sẽ luôn luôn cho một chùm sáng (phản xạ
hoặc khúc xạ) hội tụ. Dụng cụ quang học nào không thỏa điều kiện này?
A. Gương phẳng. B. Thấu kính phân kì C. Gương cầu lơm. D. Thấu kính hội
tụ.
Câu 353: Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
C. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
D. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
Câu 354: Điều nào sau đây là sai khi nói về mắt bị tật viễn thị?
A. Có điểm cực viễn ảo.
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
C. Đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt người bình thường.
D. Khi không điều tiết, tiêu điểm ảnh F’ của mắt ở trước vơng mạc.
Câu 355: Trong máy phát điện một chiều, để dòng điện hầu như không nhấp nháy thì
A. phần cảm gồm nhiều khung dây đặt lệch nhau. B. phần ứng gồm nhiều khung dây đặt lệch
nhau.
C. phần ứng chỉ có một khung dây. D. phần cảm chỉ có một khung dây.
Câu 356: Điều kiện để mắt nhìn rõ chi tiết một vật là
A. vật ở trong phạm vi thấy rõ của mắt.
- 18 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
B. góc trông vật không nhỏ hơn năng suất phân li của mắt.
C. cả hai điều kiện A và B phải thoả mãn.
D. vật không ở gần hơn điểm cực cận.
Câu 357: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình
vận tốc là v= - 40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có
li độ x là
A.
±
2 cm B.
±
4 cm C.
±
3 cm D.
±
2
2
cm.
Câu 358: Môt mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10mH và tụ điện có điện dung
C = 5ìF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng điện từ và tần số góc của mạch dao
động là
A. 2,5.10
- 3
J ; 4,47.10
3
rad/s B. 2,5.10
- 3
J ; 4,47rad/s
C. 2,5.10
- 4
J ; 4,47rad/s D. 2,5.10
- 4
J ; 4,47.10
3
rad/s
Câu 359: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50 W và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp.
Dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mạch là 25
2
V. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là
A.
π
2
H B.
π
2
1
H C.
2
1
π
H D.
π
2
2
H
Câu 360: Một gương cầu lồi có bán kính R = 12 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của
gương cho ảnh cao bằng 0,5 lần vật. Khoảng cách giữa vật và ảnh là
A. 9 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 6 cm
Câu 361: Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Nếu người này đeo sát
mắt một thấu kính có độ tụ -1 dp thì khoảng nhìn rõ khi đeo kính sẽ cách mắt từ
A. không nhìn rõ được. B. 11,1 cm đến 1 m. C. 12 cm đến rất xa. D. 10 cm đến 2 m.
Câu 362: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đối với vật rắn quay được quanh một
trục cố định, chỉ có của điểm đặt mới làm cho vật quay.
A. gia tốc góc B. thành phần lực hướng tâm với quỹ đạo
C. thành phần lực tiếp tuyến với quỹ đạo D. vận tốc góc
Câu 363: Gương phẳng
A. là một phần mặt phẳng phản xạ ánh sáng. B. tạo ảnh và vật trái bản chất.
C. Đều có 3 tính chất nêu trên. D. tạo ảnh và vật đối xứng nhau qua mặt
gương.
Câu 364: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
B. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
C. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
Câu 365: Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần từ ngoài vào trong là
A. giác mạc, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, mống mắt, thuỷ dịch, vơng mạc.
B. giác mạc, vơng mạc, thuỷ tinh thể , dịch thuỷ tinh, mống mắt.
C. thuỷ dịch, giác mạc, thuỷ tinh thể, mống mắt.
D. giác mạc, thuỷ dịch, mống mắt, thuỷ tinh thể, dịch thuỷ tinh, vơng mạc.
Câu 366: Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về
A. bản chất, năng lượng và bước sóng. B. năng lượng và tần số.
C. bản chất và bước sóng. D. bản chất và năng lượng.
Câu 367: Ảnh của vật cần quan sát qua kính hiển vi là
A. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật nhiều lần B. ảnh thật, nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật nhiều lần D. ảnh thật, rất lớn so với vật
Câu 368: Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Kính thiên vãn có tiêu cự của vật kính lớn hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách giữa vật kính
và thị kính không đổi.
B. Kính hiển vi có tiêu cự của vật kính lớn hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách giữa vật kính và
thị kính không đổi.
- 19 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
C. Kính thiên vãn có tiêu cự của vật kính nhỏ hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách giữa vật kính
và thị kính thay đổi được.
D. Kính hiển vi có tiêu cự của vật kính nhỏ hơn tiêu cự của thị kính với khoảng cách giữa vật kính và
thị kính không đổi.
Câu 369: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Đại lượng đặc trưng cho
của vật trong chuyển động quay gọi là momen quán tính của vật.
A. mức quán tính B. sự cản trở chuyển động quay
C. quán tính quay D. khối lượng
Câu 370: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng quay và máy phát điện
một chiều có sự khác biệt về cấu tạo của
A. stato. B. rôto. C. bộ góp. D. cả rôto, stato và
bộ góp.
Câu 371: Gương cầu lồi được sử dụng để làm gương nhìn sau (kiếng chiếu hậu) vì
A. dễ chế tạo. B. cho ảnh to, rõ hơn. C. thị trường rộng hơn. D. cả 3 lí do trên.
Câu 372: Một thấu kính mỏng có chiết suất 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu (như hình vẽ) có bán kính lần
lượt là 20cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính (khi đặt trong không khí) là
A. – 24cm B. 24cm C. 120cm D. – 120cm
Câu 373: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính, cách
quang tâm O một khoảng d = 1,5f. Cho điểm sáng S chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc trục
chính với vận tốc
v
thì ảnh S' của S sẽ dịch chuyển với vận tốc
v'
uu
:
A.
v'
uu
ngược chiều
v
, độ lớn v' = 3v. B.
v'
uu
cùng chiều
v
, độ lớn v' = 2v.
C.
v'
uu
cùng chiều
v
, độ lớn v' = 3v. D.
v'
uu
ngược chiều
v
, độ lớn v' = 2v.
Câu 374: Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng?
A. Bắn hạt a vào hạt nitơ thu được ôxi và prôtôn. B. Phản ứng phân hạch.
C. Phóng xạ. D. Phản ứng nhiệt hạch.
Câu 375: Với quy ước về dấu của các đại lượng khi nói về công thức thấu kính, d và d’ là khoảng cách từ
thấu kính đến vật và đến ảnh, khoảng cách giữa vật thật và ảnh ảo của nó cho bởi thấu kính hội tụ là L ( L
> 0) thì
A. d –d’ = L B. d’ –d = L C. d + d’= –L D. d + d’ = L
Câu 376: Chọn câu đúng. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có thể viết
dưới dạng nào sau đây?
A. M =
dL
dt
B. M = I
dω
dt
C. M = I
β
D. . . . Cả A, B, C.
Câu 377: Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của
con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = - 3cm là
A. 0,096J B. 0,032J C. 0,064J D. 0,128J
Câu 378: Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng khỏang cách từ ảnh đến thấu
kính nếu vật nằm cách thấu kính một đoạn bằng
A. 2 lần tiêu cự. B. tiêu cự. C. 4 lần tiêu cự. D. một nửa tiêu cự.
Câu 379: Chọn câu đúng. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm
2
.
Bánh xe
quay với vận tốc góc không đổi là 600 vòng trong một phút( cho
2
π
= 10). Động năng của bánh xe sẽ là
A. 6.280 J B. . . . 2.10
4
J C. 4.10
3
J D. 3.140 J
Câu 380: Chọn câu đúng.
Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến tính theo công thức
A. W
đ
=
1
2
I
2
ω
B. . . . W
đ
= mgh C. W
đ
=
1
2
mv
C D.
W
đ
=
1
2
mv
C
2
Câu 381: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Vận tốc sóng. B. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
C. Tần số dao động của sóng. D. Bước sóng.
Câu 382: Chọn câu đúng.
- 20 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Lực
F
→
có đường tác dụng không đi qua trục quay (D) và hợp với nó một góc a. Momen của lực
F
→
có giá
trị cực đại khi:
A. a = p/6 B. a = p/2 C. a = p/3 D. một giá trị khác
A, B, C.
Câu 383: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ
cho phép 16 lần. Sau 4 giờ thì độ phóng xạ của nguồn giảm đến mức độ an toàn. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là
A. 1 giờ B. 0,5 giờ C. 2 giờ D. 4 giờ
Câu 384: Chọn câu đúng. Một ngẫu lực gồm hai lực
1
F
→
và
2
F
→
có F
1
= F
2
= F và cánh tay đòn D. . .
Momen của ngẫu lực này là
A. . . . M = Fd B. M = 2 (F
1
- F
2
)d C. M = (F
1
- F
2
)d D. M = 2Fd
Câu 385: Trong chuyển động quay chậm dần đều
A. vận tốc góc có giá trị âm. B. gia tốc góc có giá trị âm.
C. gia tốc góc cùng dấu với vận tốc góc. D. gia tốc góc ngược dấu với vận tốc góc.
Câu 386: Cho khối lượng các hạt nhân: m
Al
= 26,974u ; m
a
= 4,0015u ; m
P
= 29,970u ; m
n
= 1,0087u và1u
= 931,5MeV/c
2
. Phản ứng:
27 30
13 15
Al P n
a
+ +®
sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng » 2,98MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98 J.
C. Phản ứng thu năng lượng » 2,98 J. D. Phản ứng thu năng lượng » 2,98MeV.
Câu 387: Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên của một lãng kính có góc chiết quang A = 60
0
,
chiết suất n =. Để có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải là
A. 75
0
B.
60
0
C.
30
0
D.
45
0
Câu 388: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mắt?
A. Mắt có tiêu điểm nằm sau vơng mạc là mắt cận thị.
B. Mắt cận thị khi về già có tiêu điểm nằm trên vơng mạc.
C. Mắt có tiêu điểm nằm trên vơng mạc khi không điều tiết là mắt bình thường (không tật).
D. Mắt có tiêu điểm nằm trước vơng mạc là mắt viễn thị.
Câu 389: Cho khối lượng các hạt nhân: m
C12
= 11,9967 u; m
a
= 4,0015 u
Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
C thành ba hạt a có giá trị bằng
A. 0,0078
2
MeV
c
÷
B. 0,0078 (uc
2
) C. 7,2618 (uc
2
) D. 0,0078 (MeV)
Câu 390: Một chất phóng xạ sau thời gian t
1
= 4,83 giờ có n
1
nguyên tử bị phân rã, sau thời gian t
2
= 2t
1
có n
2
nguyên tử bị phân rã, với n
2
= 1,8n
1
. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này.
A. 9,7 giờ B. 18 giờ C. 15 giờ D. 8,7 giờ
Câu 391: Cho phản ứng hạt nhân sau:
+ + +®
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n 3,25 McV
Biết độ hụt khối của
2
1
H
là Dm
D
= 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
3
2
He
là
A. 7,7188 eV B. 7,7188 MeV C. 77,188 MeV D. 771,88 MeV
Câu 392: Chọn câu đúng.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 393: Chọn phát biểu đúng về kính lúp.
A. Khi quan sát một vật thật qua kính lúp, kính lúp có tác dụng tạo ảnh cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính lúp càng lớn khi kính lúp có tiêu cự càng lớn.
C. Để ngắm chừng ở điểm cực cận, mắt phải đặt cách kính lúp một khoảng bằng tiêu cự của kính.
D. Trong thương mại, độ bội giác của kính lúp được xác định bằng công thức
0,25
G =
f
∞
(cm) với f
là tiêu cự của kính lúp.
- 21 -
Ôn thi TNTHPT và đại học vật lý năm học 2010 – 2011
Câu 394: Từ hạt nhân
226
88
Ra
phóng ra 3 hạt a và một hạt b
–
trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó
hạt nhân tạo thành là
A.
224
82
X
B.
218
84
X
C.
224
84
X
D.
X
214
83
Câu 395: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy.
C. điện trường và từ trường biến thiên. D. một dòng điện.
Câu 396: Một vật được đặt cố định trước gương phẳng, tịnh tiến gương ra xa vật một đoạn d thì ảnh của
vật qua gương sẽ dịch chuyển
A. ngược chiều với gương một đoạn d. B. cùng chiều với gương một đoạn 2D.
C. cùng chiều với gương một đoạn d. D. cùng chiều với gương một đoạn d/2.
Câu 397: Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính hội tụ và cách tiêu điểm vật
chính F của thấu kính một đoạn 5cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 4 lần vật. Tiêu cự của
thấu kính là
A. 4cm B. » 6,7cm C. 8cm D. 20cm
Câu 398: Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính của gương cầu lơm và cách gương 20cm.
Bán kính cong của gương cầu là 60cm. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về vị trí, tính chất và độ lớn
ảnh của vật qua gương?
A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao gấp 3 lần vật và cách gương 60cm.
B. Ảnh thật, ngược chiều với vật, cao gấp 3 lần vật và cách gương 60cm.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao gấp 1.5 lần vật và cách gương 30cm.
D. Ảnh thật, ngược chiều với vật, cao gấp 1,5 lần vật và cách gương 30cm.
Câu 399: Một lãng kính có góc chiết quang A, chiết suất n (n > 1) thay đổi theo màu sắc của ánh sáng
đơn sắc. Một tia sáng trắng chiếu đến lãng kính dưới góc tới sao cho thành phần màu tím sau khi qua lãng
kính có góc lệch đạt giá trị cực tiểu. Lúc đó thành phần đơn sắc đỏ sẽ
A. bị phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai của lãng kính.
B. ló ra ở mặt bên thứ hai.
C. bắt đầu phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai của lãng kính.
D. có góc lệch đạt giá trị cực tiểu.
Câu 400: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi U
p
là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu và
điểm cuối của một cuộn dây, U
d
là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu của cuộn dây này với điểm cuối
của cuộn dây khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong cách mắc hình sao U
p
= U
D.
B. Trong cách mắc hình tam giác U
p
=
3
U
C. Trong cách mắc hình sao U
d
=
3
U
p
. D. Trong cách mắc hình sao U
p
=
3
U
D.
- 22 -