Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Khảo Sát Băng Thử Phanh Phòng Thí Nghiệm AVL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 29 trang )





L o g
o
Sinh viên thực hiện : Hồ Đình Minh Ngọc
Lớp : 03C4B
Giáo viên hướng dẫn : Th.s Lê Văn Tụy
Giáo viên duyệt : Phạm Quốc Thái
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
KHẢO SÁT BĂNG THỬ PHANH
PHÒNG THÍ NGHIỆM AVL
ĐỀ TÀI:
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
4. KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG BĂNG THỬ
3. KHẢO SÁT BĂNG THỬ PHANH P.TN AVL
2. TỔNG QUAN VỀ BĂNG THỬ PHANH
1. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
5. CHẨN ĐOÁN TTKT HỆ THỐNG PHANH
THÔNG QUA KẾT QUẢ KT TRÊN BĂNG THỬ
7. KẾT LUẬN
6. TÍNH TOÁN KIỂM NGHIỆM BĂNG
THỬ PHANH TẠI P.TN AVL
www.themegallery.
com


Company Logo
L o g o
MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
Phanh là hệ thống rất quan trọng trong việc đảm bảo sự
an toàn cho người sử dụng ôtô. Vì vậy để kiểm tra hệ thống
phanh cần phải có thiết bị có tính chính xác và độ tin cậy
cao. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, tôi đã tiến hành nghiên
cứu đề tài “Khảo sát thiết bị Băng Thử Phanh Phòng Thí
Nghiệm AVL”
Việc nghiên cứu đề tài này còn có ý nghĩa đối với các
bạn sinh viên ngành Cơ khí Động lực cũng như đối với
những ai quan tâm đến thiết bị kiểm tra phanh ôtô. Và đây
cũng chính là cơ sở để chúng ta có thể tự thiết kế những
thiết bị kiểm tra có nhiều ưu điểm hơn khắc phục những
nhược điểm của các loại thiết bị hiện có đồng thời nó là tài
liệu để nâng cấp, phục hồi sửa chữa băng thử giúp cho việc
sử dụng có hiệu quả hơn.
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
KHẢO SÁT BĂNG THỬ PHANH TẠI P.TN AVL
3
6
4
1
2
3
2
5

Sơ đồ bố trí chung của băng thử phanh
Băng thử
Đồng hồ hiển thị
Thiết bị đo góc đặt bánh xeBộ rulô
Bờ tường
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
MỘT SỐ LOẠI BỆ THỬ
BÃÛ THỈÍ KIÃØU SN DI ÂÄÜNG
13
14
BÃÛ THỈÍ KIÃØU BÀNG TI- TANG QUAY
Nh. vủ
Th. kãú
GVHD
GVD
H v tãn
Ng. C. Tåïi
K Ngy
MÄÜT SÄÚ LOẢI
BÃÛ THỈÍ
Tè lãû:
Tåì säú: 01 Säú tåì: 07
Khoa:
Låïp:
ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
THIÃÚT KÃÚ BÃÛ THỈÍ PHANH Ä TÄ
09

04
Vë trê
01
02
03
05
06
07
08
19
14
10
11
12
13
15
16
17
18
Cm biãún täúc âäü
Häüp gim täúc
Li håüp
Con làn ma sạt
Bäü truưn xêch giỉỵa 2 co n làn
Tãn gi
Âäüng cå âiãûn
Bäü truưn xêch giỉỵa âäüng cå v häüp gim täúc
Lỉûc kãú
Bạnh xe thỉí
SL Ghi chụ

Váût liãûu
Lỉûc kãú
Ủ âåỵ
Mọng
Cm biãún lỉûc
Bạnh â
Bäü truưn trủc vêt bạnh vêt
Cạp chëu lỉûc
Xe kiãøm tra
Báûc xe ra vo
Bàng ti
Cå khê giao thäng
02C4
Ng. H. Viãût
09
10
01
02
03
04
05
06
07
08
11
01
02
03
04
05

06
08
09
01
02
03
04
05
07
06
08
07
04 03
01
02
08
06
12
09
BÃÛ THỈÍ KIÃØU QUẠN TÊNH CỌ CM BIÃÚN LỈÛC
BÃÛ THỈÍ KIÃØU ÂÄÜNG CÅ CÁN BÀỊNG
BÃÛ THỈÍ KIÃØU HÄÜP GIM TÄÚC CÁN BÀỊNG
BÃÛ THỈÍ KIÃØU QUẠN TÊNH
15
161718
19
13
20
16
21

22
23
19
20
21
22
23
Sn di âäüng
Dáưm ngang
Ray trỉåüt
Con làn
Lã Vàn Tủy
Ph. Q. Thại
GVD
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
01
02
04
03
06
05
07
1. Con lăn ma sát; 2. Bộ truyền xích giữa 2 con lăn;
3. Bộ truyền xích giữa hộp giảm tốc và con lăn chủ động;
4. Hộp giảm tốc; 5. Động cơ điện; 6. Cảm biến lực phanh; 7. Bánh xe kiểm tra.
www.themegallery.

com
Company Logo
L o g o
SƠ ĐỒ CẤU TẠO
1- Mô tơ diện; 2- Hộp giảm tốc; 3- Các cảm biến đo trọng lượng xe
4- Cảm biến đo lực phanh;5- Bộ truyền xích; 6- Các con lăn;7- Con lăn quay trơn;
8- Các bánh răng dẫn động; 9-Các cảm biến đo trọng lượng.
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o

38
160
56

18
16
16
72
22 6
TL : 5:1
04
B
03
10
B
40 x 20
450
U 120 x 80


190
8
100
120
650
23
26
A
750
4750
875
A- A

TL: 2: 1
18
19
80

6
0
750
225
1040
450
750
T l
03C4B
S t:07
Lp


Khoa
T s:04
Phm Quc Thỏi
GVD
GVHD
Ngy

H v tờn
H ỡnh Minh Ngc
Thit k
Nhim v
N TT NGHIP
KT CU
BNG TH PHANH
Lọứ caớm bióỳn vỏỷn tọỳc
Nừp che bọỹ truyóửn
Dỏửm chổớ I26
25
23
24
Caớm bióỳn vỏỷn tọỳc
04
02
02
08
Lọ chuớ õọỹng
Lọ bở õọỹng
Bu lọng bừt nừp che bọỹ truyóửn
Vờt haỷn chóỳ xó dởch ngang

18
19
20
22
21
Con ln trồn
12
Loỡ xo họửi vở
Nừp baớo vóỷ caớm bióỳn an toaỡn
Khung sừt an toaỡn
Bu lọng baớn lóử cuớa caớm bióỳn vỏỷn tọỳc
15
14
16
12
13
Gọỳi õồợ
17
Mỷt che ngang bóỷ thổớ
02
04
01
02
04
08
02
24
02
02
U cao su

Bọỹ truyóửn xờch
Họỹp õióửu khióứn bọỹ caớm bióỳn an toaỡn vaỡ trổồỹt
08
07
10
09
11
Dỏửm ngang
Caớm bióỳn an toaỡn
Khung bóỷ thổớ
Họỹp õióửu khióứn
ọỹng cồ õióỷn
03
02
01
05
04
Caớm bióỳn lổỷc phanh
Caớm bióỳn troỹng lổồỹng
06
Họỹp giaớm tọỳc
02
02
02
02
08
02
02
08
04

04
02
Vỏỷt lióỷu
Ghi chuù
Tón goỹi
SL
CKGT
440

190
25
23 24
22
211917 18 20
16
14
15
13
121110
KT CU BNG THặ PHANH AHS
090806 07
A
05
040302
01
KHO ST BNG TH PHANH TI PHềNG TH NGHIM AVL
Lờ Vn Ty
www.themegallery.
com
Company Logo

L o g o
Động cơ điện không đồng bộ ba pha
ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Hiệu: Au Hschneider,
Type SK 123M/40,
Hiệu điện thế: 400/690 V,
Cường độ dòng điện: 220/127 A,
Công suất: 11,0 KW,
Số vòng quay: 1440 vòng/phút.
Các thông số chính
KHẢO SÁT HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
HỘP GIẢM TỐC
Sơ đồ động hộp giảm tốc hai cấp khai triển
1
2
3
Trục sơ cấp
Trục trung gian
Trục thứ cấp
KHẢO SÁT HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
KHẢO SÁT HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
BỘ TRUYỀN XÍCH

Cấu tạo xích ống con lăn
1 2 3 4
5
Chốt Con lăn
Má trong Má ngoàiỐng
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
CÁC
LOẠI CẢM
BIẾN
Cảm biến trọng lượng
Cảm biến lực phanh
Cảm biến vận tốc trượt
Cảm biến an toàn
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
2
3
41
6
7
5
2
3
41
6

7
5
Lớp cách điện
Dây dẫn
Đầu đo Lớp nhựa bảo vệ Bề mặt khảo sát.
Dây dẫn
Lớp cách điện
Cảm biến điện
trở lực căng
Dây dẫn
Đầu đo Lớp nhựa bảo vệ Bề mặt khảo sát.
CÁC
LOẠI CẢM
BIẾN
Cảm biến lực phanh
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
PP
R
1
R
4
R
2
R
1
P P
R

3
R
4
R
1
R
2
R
3
R
4
x
t
°
U
U
â
R
4
R
1
R
2
R
3
U
t
°
x
U

â
t
°
x
Hai nhánh làm việc và có bù trừ nhiệt
Sơ đồ dán cảm biến điện trở
Một nhánh làm việc và có bù trừ nhiệt
Cảm biến trọng lượng
CÁC
LOẠI CẢM
BIẾN
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
R
2
R
3
R
4
U
P
P
1 2 3 4 5
Sơ đồ mắc cảm biến vào cầu đo để đo trọng lượng
Cảm biến
dây điên trở
Thanh nén Máy khuyếchNhánh cầu đo
Bộ chuyển

đổi ADC
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
CÁC
LOẠI CẢM
BIẾN
Cảm biến vận tốc trượt



1

2

5

4

3

Nam châm vĩnh cửu
Cuộn dây
Lõi sắt từ
Con lăn trơn
Lỗ hổng
Khe hở không khí
www.themegallery.
com

Company Logo
L o g o
Nếu bỏ qua R
cuộn dây
và từ trở lõi thép thì tổng trở sẽ phụ thuộc vào δ.
Khi phần di động (phần ứng) thay đổi theo hành trình khe hở không khí δ trong
mạch từ thay đổi theo, làm cho trở của mạch từ biến thiên, do đó hệ số tự cảm và
tổng trở của cuộn dây thay đổi theo. Z = T.L =
w: số vòng dây
δ: chiều dài khe hở không khí
S: tiết diện thực của khe hở không khí
CÁC
LOẠI CẢM
BIẾN
Cảm biến an toàn
δ
µω
sw
0
2
δ
cuộn dây
lõi thép
phần di động
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
Các thông số kỹ thuật chính Giá trị Đơn vị
Tải trọng cho phép lớn nhất của xe đưa vào thử trên

một cầu
15 tấn
Chiều rộng cơ sở nhỏ nhất của xe thử 600 mm
Chiều rộng cơ sở lớn nhất của xe thử 2800 mm
Lực phanh lớn nhất trên một trục có thể đo được của
băng thử
30 KN
Đường kính của lô 190 mm
Khoảng cách của hai lô 450 mm
Tốc độ dài chuyển động của hai lô 2,3 Km/h
Công suất của mô tơ chính kéo con lăn 11 KW
Các thông số kỹ thuật
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
Quy trình thử trên băng thử
*Chuẩn bị
- Kết nối điện cho thiết bị
đo.
- Đưa xe vào đúng vị trí
trên băng thử. Cầu trước
đặt lên lô thử
-
Quan sát kiểm tra mức
độ an toàn xung quanh
băng thử.
*Chọn chế độ kiểm tra
*Kiểm tra
Kiểm tra

sơ bộ
Kiểm tra
Kết quả
đo và xử
lý kết quả
-Độ kín khít của môi
chất dẫn động phanh
-Áp suất lốp
-Tình trạng kỹ thuật của
lốp xe
-Tình trạng hoạt động
của các cơ cấu dẫn động,
tình trạng cấp khí nén
-Mức dầu phanh trong
bầu chứa dầu. .
- Hiệu quả phanh
chính
- Hiệu quả phanh
dừng
-
Độ lệch lực phanh
trên một trục
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
11
n
P
P

K
1
7
8
9
10
12
14
13
5
4
3
2
6
Cảm biến an toàn
Cảm biến tốc độ
Cảm biến lực phanh
Bộ khuyếch đại tín hiệu
Bộ biến đổi dạng sóng
Bộ vi xử lý
Bảng hiển thị
Máy in
Máy tính
Động cơ điện
Bộ chuyển đổi RS 323
Bộ biến đổi ADC
Bộ xử lý trung tâm
Cảm biến trọng lượng
Sơ đồ hệ thống điều khiển
www.themegallery.

com
Company Logo
L o g o
TÍNH TOÁN VÀ KIỂM NGHIỆM
o
o
P
B
α
α
G
G
2
G
1
A
ω
ω
bx
Mp
B
R
ω
ω
ω
G
P
ϕ2
P
ϕ1

P
ϕ2
β
α
P
ϕ
ω
bx
P
p
P
Khi bánh xe quay ổn định
và chưa đạp phanh
Sơ đồ tác dụng lực tương hỗ giữa các con lăn và bánh xe
Khi bánh xe quay ổn định
và đạp phanh
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
F
1
+ F
2
b- Máút äøn âënh khi
β
>
α
F
1

+ F
2
R
a- ÄØn âënh khi
β α
G
G
1
- F
p
.cos
ϕ
0
1
A
F
1
O
F
p
G
G
2 +

F
p
.cos
ϕ
0
2

F
p
B
0
1
A
F
1
= 0
F
2
O
R
0
2
B
F
2
Bánh xe quay ổn định khi phanh
Sơ đồ sự mất ổn định giữa bánh xe và con lăn khi phanh
Bánh xe quay mất ổn định khi phanh
TÍNH TOÁN VÀ KIỂM NGHIỆM
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
Sơ đồ tính toán độ ổn định bánh xe
o
P
Mp

B
R
ω
ω
G
P
ϕ2 = 0
α
ω
bx
A
P
ϕ1
G. tgα
P
s
G
/
c
o
s
α
TÍNH TOÁN VÀ KIỂM NGHIỆM
Phương trình điều kiện cân bằng
G. tgα + Ps - Pϕ1. cosα ≥ 0
Hay: G. tgα + Gs. fms ≥ ϕ. G
Chia 2 vế cho G, ta có:
tgα + fms (Gs /G) ≥ ϕ
tgα ≥ ϕ - fms (Gs /G)
Trong đó:

ϕ - Hệ số bám giữa mặt lốp và bề mặt lô
fms- Hệ số cản giữa bánh xe trục còn lại với mặt nền
G - Trọng lượng cầu kiểm tra
Gs - Trọng lượng cầu còn lại
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
Vì trọng lượng phân bố lên cầu trước khoảng 55%
và cầu sau 45% do đó: Gs/G=0,45.
fms = fc + fp
Với fc = 0, 012 ÷ 0, 015: Hệ số cản lăn đường nhựa bê tông
fp = 0,5 : Hiệu quả phanh sau nhỏ nhất.
tgα ≥ 0,63 - 0,515 × 0,45
tgα ≥ 0,396
[α] ≥ 21
0
35’14’’
Kiểm tra theo điều kiện ổn định
o
B
α
A
o
1
o
2
H
R
bx

HO
2
= (0, 5. Dcl + Rbx). sinα
Với Dcl= 190 mm theo thông số kỹ thuật
Bán kính bánh xe lớn nhất: Rbxmax = 520 mm
HO
2
= (0, 5× 190 + 520) ×sinα = 450/2 mm
Suy ra α =21
0
22’ ≤ [α] ;
Với [α] ≥ 21
0
35’14’’
Kiểm tra với bán kính bánh xe tải
www.themegallery.
com
Company Logo
L o g o
Theo điều kiện đưa ô tô ra khỏi bệ thử
Điều kiện vượt dốc của xe, bánh xe thoát khỏi hai con lăn:
Pkmax ≥ Gxe.fc + Gt.tgα
Trong đó:
- Pkmax = ψmax.Gxe : lực kéo lớn nhất của bánh xe

ψmax ≅ Dmax [ψmax = 0,55 (xe con); ψmax = 0,3 ÷ 0,35 (xe tải)]
- Gxe: trọng lượng xe;
- Gs/Gt = 1 (Đối với xe du lịch trọng phân bố lên hai cầu tương đương nhau).
- Pf= fc . Gxe: lực cản lăn.
- Gt.sinα: phản lực từ con lăn chiếu lên phương chuyển động

Thay vào ta được: Dmax.Gxe ≥ fc Gxe + Gt.tgα
Dmax.Gxe ≥ fc Gxe + Gxe.tgα/2
tgα ≤ ( Dmax – fc ).2
tgα ≤ (0,55 – 0,02).2
tgα ≤ 1,06
[α] ≤ 46
0
40’6’’

×