Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chương 6. Góc lượng giác và công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.21 KB, 3 trang )

CHƯƠNG VI: GÓC LƯỢNG GIÁC_CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
* Cung tròn. Quan hệ giữa độ và radian
Cung tròn bán kính R có số đo radian α (0 ≤ α ≤ 2π), có số đo
a
o
(0 ≤ a ≤ 360), có độ dài l thì :
= , l= Rα
* Tính chất
• sin(α + k2π) = sinα ( k ∈ Z )
• cos(α + k2π) = cosα ( k ∈ Z )
• tan(α + kπ) = tanα ( α ≠ + kπ , k ∈ Z )
• cot(α + kπ) = cotα ( α ≠ kπ , k ∈ Z )
• -1≤ cosα ≤1 ( ∀α )
• -1 ≤ sinα ≤1
1. Hệ thức LG cơ bản

2 2
2
2
sin cos 1
sin
tan
cos 2
1
tan 1
2
cos
k
k
α α
α π


α α π
α
π
α α π
α
+ =
 
= ≠ +
 ÷
 
 
= + ≠ +
 ÷
 

( )
( )
2
2
tan .cot 1
cos
cot
sin
1
cot 1
sin
k
k
α α
α

α α π
α
α α π
α
=
= ≠
= + ≠
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
Góc
GTLG
0
o
0
30
o
45
o
60
o
90
o
120
o
135
o
150
o
180
o
π

270
o
360
o

Sin
-1 0
Cos
- - - - 0 1
Tan
0 1 || - - 1 - 0 || 0
Cot
|| 1 0 - - 1 - || 0 ||
*Chỉ cần nhớ sin0
o
= 0 là nhớ hết bảng.
Nhớ từ 0 đến 90 sin chạy từ 0 đến 4 nằm trong căn mẫu là 2. cos thì ngược lại.
Tan =
Cot =
Vy Duong Thuy

2. Giá trị lượng giác của các góc ( cung ) có liên quan đặc biệt
a. Cung đối nhau :α và -α
sin (-α ) = - sinα
cos(-α) = cosα
tan( -α) = -tanα
cot (-α) = - cotα
b. Cung bù nhau:α và π -α
sin ( π -α) = sinα
cos ( π -α) = - cosα

tan ( π -α) = - tanα
cot ( π -α) = - cotα
c. Cung hơn kém π :α và π +α
sin ( π +α ) = - sinα
cos ( π +α ) = - cosα
tan( π +α ) = tanα
cot ( π +α ) = cotα
d. Góc phụ nhau :α và -α
sin ( -α) = cosα
cos ( -α) = sinα
tan ( -α) = cotα
cot ( -α) = tanα
e. Cung hơn kém :α và +α
sin ( +α =c osα
cos ( +α) = -sinα
tan ( +α) = -cotα
cot ( +α) = -tanα
cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi (của tan và cotan) cos của hai góc đối bằng nhau; sin
của hai góc bù nhau thì bằng nhau; sin và cosin của hai góc phụ nhau thì bằng nhau , chéo đó >Từ
đây suy ra tan và cot dễ rùi. Còn góc ≠ ; sin lớn = cos bé , cos lớn = - sin bé
Vy Duong Thuy

3. Công thức LG thường gặp
Công thức cộng: cos(α ± β)=cosαcosβ  sinαsinβ
Sin (α ± β) = sinαcosβ ± cosαsinβ
Tan(α + β ) =
Tan(α - β ) =
Công thức nhân:
2 2 2 2
3

3
3
2 2
sin 2 2sin .cos
cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin
cos3 4cos 3cos
sin 3 3sin 4sin
3tan tan 2.tan
tan 3 = tan 2
1 3tan 1 tan
a a a
a a a a a
a a a
a a a
a a a
a a
a a
=
= − = − = −
= −
= −

=
− −
Tích thành tổng: cosa.cosb =
1
2
[cos(a−b)+cos(a+b)]
sina.sinb =
1

2
[cos(a−b)−cos(a+b)]
sina.cosb =
1
2
[sin(a−b)+sin(a+b)]
Tổng thành tích:
sin sin 2sin cos
2 2
a b a b
a b
+ −
+ =
sin sin 2cos sin
2 2
a b a b
a b
+ −
− =
tan
2
a
t
=
:
2
2 2 2
2 1- 2
sin ; cos ; tan .
1 1 1

t t t
a a a
t t t
= = =
+ + −
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
+ −
+ =
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
+ −
− = −
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
±
± =
Công thức hạ bậc: cos
2
a =
1
2

(1+cos2a)
sin
2
a =
1
2
(1−cos2a)
Vy Duong Thuy

×