Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

BÀI TẬP HÓA HỌC NÂNG CAO LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 157 trang )

3
lời nói đầu
Hoá học l môn học lí thuyết v thực nghiệm, rất gần gũi với cuộc sống, tuy nhiên Hoá học l
môn học mới, có nhiều biểu tợng nh kí hiệu, công thức, phơng trình hoá học, đồ thị, biểu đồ Để giúp
các em chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi chọn học sinh giỏi hoá học 9, tuyển vo các lớp 10 chuyên hoá
(năng khiếu hoá học) chúng tôi biên soạn cuốn sách bi tập nâng cao hoá học 9.
Cuốn sách đợc biên soạn theo chơng trình mới nhất của Bộ Giáo dục v Đo tạo, bao gồm 5
chơng tơng ứng với 5 chơng của sách giáo khoa hoá học 9 để các em tiện theo dõi. Mỗi chơng gồm
các nội dung sau:
A. Tóm tắt lí thuyết của chơng.
B. Đề bi có hớng dẫn.
C. Bi tập tự luyện.
D. Hớng dẫn giải bi tập.
Cuốn sách bi tập nâng cao hoá học 9 với các câu hỏi v bi tập đợc biên soạn đa dạng, trong
đó các kỹ năng t duy đặc trng của Hoá học đợc chú trọng. Mỗi bi tập có thể có nhiều cách giải khác
nhau, phần hớng dẫn v cách giải chỉ nêu một cách cơ bản để các em tham khảo.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, nhng quyển sách không tránh khỏi các sai sót. Chúng tôi chân
thnh cảm ơn mọi ý kiến đóng góp của các bạn đọc, nhất l các bạn đồng nghiệp v các em học sinh để
sách đợc hon chỉnh hơn trong lần tái bản sau.

Các tác giả
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
4
Chơng 1. Các loại hợp chất vô cơ
A. Tóm tắt lí thuyết
1. Phân loại các chất vô cơ


CaO CO
2
HNO
3
HCl NaOH Cu(OH)
2
KHSO
4
NaCl
Fe
2
O
3
SO
2
H
2
SO
4
HBr KOH Fe(OH)
3
NaHCO
3
K
2
SO
4

2. Sơ đồ mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ
3. Một số điểm lu ý

a) Oxit axit: l những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thnh muối v
nớc.Thông thờng oxit axit gồm: nguyên tố phi kim + oxi.
(Trừ: CO, NO l các oxit trung tính)
Ví dụ: CO
2
, N
2
O
5
(1) Tác dụng với nớc tạo dung dịch axit
Một số oxit axit tác dụng với nớc tạo thnh dung dịch axit.
Ví dụ: SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4

(Trừ CO, NO, N
2
O)
(2) Tác dụng với một số oxit bazơ tạo thnh muối (phản ứng kết hợp)
Lu ý: Chỉ có những oxit axit no tơng ứng với axit tan đợc mới tham gia loại phản ứng ny.
Ví dụ: CO
2
(k) + CaO (r)

CaCO
3
(r)
(3) Tác dụng với bazơ tan (kiềm) tạo thnh muối v nớc
Ví dụ: CO
2
(k) + Ca(OH)
2
(dd) CaCO
3
(r)+ H
2
O (l)
Các hợp chất vô cơ
oxit axit bazơ muối
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit
không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối

axit
Muối
trung
ho

Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Oxit axit
Axit
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
5
b) Oxit bazơ: l những oxit tác dụng với axit tạo thnh muối v nớc.
Thông thờng oxit bazơ gồm nguyên tố kim loại + oxi
(Trừ: CrO
3
, Mn
2
O
7
l các oxit axit)
Ví dụ: CaO: Canxi oxit; FeO: Sắt (II) oxit
(1) Tác dụng với nớc tạo dung dịch bazơ
Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo thnh dung dịch bazơ.
Ví dụ: BaO (r) + H
2

O (l)

Ba(OH)
2
(dd)
(2) Tác dụng với oxit axit tạo thnh muối
Ví dụ: Na
2
O (r) + CO
2
(k) Na
2
CO
3
(r)
(3) Tác dụng với axit tạo thnh muối v nớc
Ví dụ: CuO (r) + 2 HCl (dd)
CuCl
2
(dd) + H
2
O
c) Oxit lỡng tính: l những oxit tác dụng cả với dung dịch kiềm v tác dụng với axit tạo thnh muối v
nớc.Ví dụ: Al
2
O
3
, ZnO,
d) Oxit trung tính: l những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nớc (còn đợc gọi l oxit không tạo
muối). Ví dụ: CO, NO,

1. Bi: Một số oxit quan trọng
1. Canxi oxit:
Công thức hóa học l CaO, tên thông thờng l vôi sống. Canxi oxit thuộc loại oxit
bazơ.
ứng dụng: Dùng trong công nghiệp luyện kim v công nghiệp hóa học; trong xây
dựng; khử chua đất trồng trọt; xử lý nớc thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm, khử
độc môi trờng,
Điều chế: CaCO
3


C
0
900
CaO + CO
2
(phản ứng phân huỷ)
2. Lu huỳnh đioxit:
Công thức hóa học l SO
2
, lu huỳnh đioxit còn đợc gọi l khí sunfurơ. Lu huỳnh
đioxit thuộc loại oxit axit.
ứng dụng: Phần lớn dùng để sản xuất axit H
2
SO
4
; dùng lm chất tẩy trắng bột gỗ trong
công nghiệp giấy; chất diệt nấm mốc; chất bảo quản thực phẩm.
Điều chế:
- Trong phòng thí nghiệm:

+ Từ muối sunfit:
Na
2
SO
3
(r) + 2H
2
SO
4
(dd)
2NaHSO
4
(dd) + H
2
O (l) + SO
2
(k)
+ Từ H
2
SO
4
đặc:
Cu + 2H
2
SO
4
(đặc, nóng) CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O
- Trong công nghiệp:
+ Đốt lu huỳnh trong không khí: S + O
2

0
t

SO
2

+ Đốt quặng pirit sắt (FeS
2
): 4 FeS
2
+ 11 O
2

0
t

8 SO
2
+ 2 Fe
2
O
3


2. Bi: Tính chất hóa học của Axit
1. Axit lm quỳ tím chuyển sang mu hồng ( trừ H
2
SiO
3
)
2. Axit + kim loại tạo thnh muối v giải phóng hiđro.
Lu ý: + Đối với axit HCl v H
2
SO
4
loãng
- Tác dụng với kim loại (đứng trớc hiđro trong dãy Bêkêtốp)
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
6
- Tạo muối kim loại có hóa trị thấp + H
2

Ví dụ: Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

+ Đối với axit HNO
3
(loãng hay đậm đặc), axit H

2
SO
4
(đặc, nóng)
- Tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au)
- Tạo muối kim loại có hóa trị cao + nớc + khí khác hiđro.
Ví dụ: 8HNO
3
+ 3Cu 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
3. Axit + bazơ tạo thnh muối v nớc (phản ứng trung ho)
Ví dụ: HCl + NaOH NaCl + H
2
O
4. Axit + oxit bazơ tạo thnh muối v nớc
Ví dụ: H
2
SO
4
+ BaO BaSO
4
+ H
2
O
5. Axit + muối tạo thnh axit mới v muối mới thoả mãn một trong các điều kiện sau:

Axit mới: dễ bay hơi hoặc yếu hơn axit phản ứng.
Muối mới: không tan
Ví dụ: HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3

2HCl + CaCO
3


CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

3. Bi: Một số axit quan trọng
6. Axit clohiđric: HCl
L dung dịch của khí hiđro clorua tan trong nớc.
a) Axit HCl có những tính chất chung của axit
- Lm quỳ tím chuyển thnh mu hồng.
- Tác dụng với nhiều kim loại (Mg, Al, Fe, Zn,) tạo muối clorua v giải phóng khí hiđro.
Ví dụ: HCl + Fe
FeCl
2
+ H
2


- Tác dụng với bazơ v oxit bazơ tạo thnh muối clorua v nớc.
Ví du: 2HCl + Na
2
O
2NaCl + H
2
O
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
- Tác dụng với muối tạo thnh muối mới v axit mới
Ví dụ: HCl + AgNO
3
AgCl (trắng) + HNO
3

b) Axit HCl có nhiều ứng dụng quan trọng: điều chế các muối clorua; lm sạch bề mặt kim loại khi
hn; tẩy gỉ kim loại trớc khi sơn, tráng, mạ, chế biến thực phẩm, dợc phẩm.
7. Axit sunfuric: H
2
SO
4

a) Tính chất vật lý: l chất lỏng, sánh, không mu, nặng gần gấp hai lần nớc, không bay hơi, dễ dng
tan trong nớc v tỏa nhiều nhiệt.
b) Tính chất hoá học
Axit H
2
SO

4
loãng có tính chất chung của axit: lm quỳ tím chuyển thnh mu hồng; tác dụng với kim
loại (Mg, Al, Zn, Fe, ); tác dụng với oxit bazơ, bazơ; tác dụng với muối.
Axit H
2
SO
4
đặc ngoi tính chất axit có những tính chất hóa học riêng:
- Tính oxi hóa mạnh: tác dụng với hầu hết các kim loại( trừ Au, Pt, ) không giải phóng ra hiđro.
Ví dụ: Cu + 2H
2
SO
4
đặc

0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
- Tính háo nớc
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM

7
Ví dụ: C
12
H
22
O
11

ndSOH ,
4
2
11H
2
O + 12 C
Sau đó một phần C sẽ tiếp tục phản ứng với H
2
SO
4
:
C + 2H
2
SO
4
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O

c) ứng dụng: sản xuất muối, axit khác; phẩm nhuộm; phân bón; chất dẻo; tơ, sợi; chất tẩy rửa; thuốc
nổ; luyện kim; giấy;
d) Sản xuất axit sunfuric từ quặng Pirit (FeS
2
)
Qui trình sản xuất gồm 3 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: đốt quặng FeS
2

4 FeS
2
+ 11O
2


o
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
+ Q
- Giai đoạn 2: Oxi hóa SO
2
ở nhiệt độ cao, có V
2
O
5

lm xúc tác:
2SO
2
+ O
2

0 0
2 5
450 500C C
V O



2SO
3

- Giai đoạn 3: SO
3
kết hợp với nớc
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4


Chú ý: Trong thực tế sản xuất H
2
SO
4
ngời ta dùng dung dịch H
2
SO
4
đặc để hấp thụ SO
3
tạo thnh sản
phẩm có tên l oleum. Công thức của oleum đợc biểu diễn dới dạng: H
2
SO
4
.nSO
3
.
8. Thuốc thử hoá học
- Với axit H
2
SO
4
v các muối sunfat tan: Thuốc thử l BaCl
2

H
2
SO
4

+ BaCl
2


BaSO
4
(trắng) + 2 HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2

BaSO
4
(trắng) + 2 NaCl
- Với axit HCl v muối clorua tan: Thuốc thử AgNO
3

HCl + AgNO
3
AgCl (trắng) + HNO
3

NaCl + AgNO
3


AgCl (trắng) + NaNO

3

4. Bi: Tính chất hóa học của Bazơ
1. Bazơ kiềm lm quì tím chuyển sang mu xanh, phenolphtalein không mu chuyển sang mu
hồng.
2. Bazơ tác dụng với axit tạo thnh muối v nớc
Ví dụ: KOH + HCl
KCl + H
2
O
3. Bazơ kiềm tác dụng với oxit axit tạo thnh muối v nớc
Ví dụ: 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
4. Bazơ không tan khi bị nhiệt phân tạo thnh oxit tơng ứng v nớc
Ví dụ: 2Fe (OH)
3


0
t
Fe
2
O

3
+3 H
2
O
5. Bazơ kiềm tác dụng với muối tạo thnh bazơ mới v muối mới
Ví dụ: 2NaOH + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4

Lu ý: Điều kiện để phản ứng xảy ra:
+ Muối tham gia phải tan trong nớc.
+ Bazơ mới tạo thnh không tan.
6. Phân loại: có 2 loại chính
a) Bazơ tan trong nớc gọi l kiềm.Ví dụ: LiOH, KOH, NaOH,
b) Bazơ không tan trong nớc. Ví dụ: Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2

`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè

HOCHOAHOC.COM
8
6. Bi: Một số bazơ quan trọng
1. Natri hiđroxit NaOH (xút ăn da)
- L chất rắn, không mu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nớc.
- Có đầy đủ tính chất hóa học chung của bazơ. Đáng chú ý l NaOH hấp thụ CO
2
mạnh:
NaOH + CO
2

NaHCO
3
( 1:1:
2

CONaOH
nn )
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O ( 1:2:
2

CONaOH

nn )
- Điều chế:
+ Phơng pháp hóa học: Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ 2NaOH
+ Phơng pháp điện hóa:
2NaCl (đậm đặc) +2H
2
O 2NaOH + Cl
2
+ H
2

Dùng bình điện phân có mng ngăn để không cho clo đi vo miền catot (cực âm) để tránh tạo thnh nớc
Gia Ven.
2. Canxi hiđroxit Ca(OH)
2
thang pH
- Ca(OH)
2
thờng gọi l vôi tôi. Dung dịch trong nớc gọi l nớc vôi trong. Nớc vôi trắng l
huyền phù của Ca(OH)

2
trong nớc. Vôi bột l Ca(OH)
2
ở dạng bột.
Ca(OH)
2
có đầy đủ tính chất chung của một bazơ
ứng dụng: lm vật liệu xây dựng; khử chua đất trồng trọt; bảo vệ môi
trờng (khử tính độc hại của chất thải công nghiệp, diệt trùng, )
Điều chế: CaO + H
2
O

Ca(OH)
2

- Thang pH
Nếu pH = 7 thì dung dịch l trung tính (không có tính axit hay bazơ).
Nớc tinh khiết (nớc cất) có pH = 7 .
Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ. Nếu pH cng lớn thì độ bazơ của dung dịch cng lớn.
Nếu pH< 7 thì dung dịch có tính axit. Nếu pH cng nhỏ thì độ axit của dung dịch cng lớn.
7. Tính chất hóa học của Muối
1. Tính chất hóa học của muối
a. Muối tác dụng với một số kim loại( nh Zn, Fe) tạo thnh muối mới v kim loại mới.
b. Muối tác dụng với axit tạo thnh muối mới v axit mới (phản ứng trao đổi).
c. Muối tác dụng với bazơ kiềm tạo thnh muối mới v bazơ mới (phản ứng trao đổi).
d. Muối tác dụng với muối tạo thnh 2 muối mới. (phản ứng trao đổi).
e. Phản ứng phân huỷ muối.
Ví dụ: 2 KNO
3



o
t
2KNO
2
+ O
2

2. Phản ứng trao đổi
- Định nghĩa: Phản ứng trao đổi l phản ứng hóa học trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao
đổi nhau thnh phần cấu tạo của chúng để tạo ra các hợp chất mới.
- Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra khi trong số các sản phẩm phải có một chất không tan hay dễ bay
hơi hoặc nớc.
Ví dụ: H
2
SO
4
+ Na
2
S Na
2
SO
4
+ H
2
S
Lu ý: H
2
S, HCl, NH

3
, CO
2
, SO
2
: dễ bay hơi.
3. Phân loại: có 2 loại muối.
a) Muối trung tính (trung hòa): trong phân tử không chứa nguyên tử hiđro
điện phân
Có mng ngăn
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
9
Ví dụ: Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
,
b) Muối axit: trong phân tử có chứa nguyên tử hiđro
Ví dụ: NaHCO
3
, NaH
2

PO
4
,
c) Tên gọi
Tên gọi muối trung hòa = tên kim loại (hóa trị nếu cần) + tên gốc axit
Ví dụ: Na
2
CO
3
: Natri cacbonat
Tên gọi muối axit = tên kim loại +tiếp đầu ngữ + hiđro + tên gốc axit
Ví dụ: NaH
2
PO
4
: Natri đihiđro photphat.
4. Tính tan
Tính tan của muối trong nớc góp phần quyết định phản ứng hóa học của nó với axit, bazơ, muối.
Lu ý:
- Tất cả muối nitrat đều tan trong nớc.
- Hầu hết muối clorua đều tan (trừ AgCl, PbCl
2
, CuCl, HgCl
2
)
- Hầu hết các muối sunfat đều tan (trừ Ag
2
SO
4
, CaSO

4
, PbSO
4
, BaSO
4
, Hg
2
SO
4
)
- Hầu hết muối cacbonat đều không tan (trừ K
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, cacbonat axit).
- Hầu hết các muối photphat đều không tan (trừ photphat kim loại kiềm, photphat amoni v các
muối photphat 1)

B. bi tập có hớng dẫn
Bi 1

Có những oxit sau: Na
2
O, ZnO, Fe
2
O
3
, CO
2
, Al
2
O
3
. Oxit no có thể tác dụng đợc với dung dịch:
a. Axit sunfuric? b. Aluminat natri? c. Natri hiđroxit ?
Viết các phơng trình hoá học của các phản ứng.
Bi 2
Cho 2,08 gam hỗn hợp hai oxit dạng bột l CuO v Fe
2
O
3
. Dùng V lít (đktc) khí CO để khử hon
ton hai oxit thnh kim loại thì thu đợc 1,44 g hỗn hợp hai kim loại.
a. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
b. Xác định V tối thiểu cần sử dụng.
c. Ho tan hon ton lợng kim loại trên bằng một lợng vừa đủ dung dịch HNO
3
2M thì dùng hết
V
1
lít. Xác định V

1
, biết rằng chất khí duy nhất thoát ra l khí NO.
Bi 3
Cho từ từ bột đồng kim loại vo dung dịch axit nitric đặc. Ban đầu có khí mu nâu bay ra, sau đó l
chất khí không mu bị hoá nâu trong không khí v cuối cùng thấy khí ngừng thoát ra, dung dịch thu đợc
có mu xanh lam. Hãy giải thích các hiện tợng xảy ra v viết các phơng trình Hoá học.
Bi 4 a. Trình by nguyên tắc nhận biết các chất bằng phơng pháp hoá học.
b. Hãy nhận biết từng chất sau bằng phơng pháp hoá học: Na
2
O, Al
2
O
3
, SiO
2
, Fe
2
O
3
v CaO.
Viết các phơng trình hoá học đã sử dụng.
Bi 5
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
10
Kẹp một đoạn dây nhôm ở vị trí nghiêng trên ngọn lửa đèn cồn hoặc đèn khí sao cho chỉ phần
dới của dây đợc đốt nóng. Hãy dự đoán hiện tợng quan sát đợc trong thí nghiệm trên trong các

phơng án sau, biết rằng nhôm nóng chảy ở 660
0
C:
a. Nhôm nóng chảy nhỏ giọt trên đèn.
b. Đầu dây nhôm bị đốt nóng, nhôm bị hoá hơi.
c. Đầu dây nhôm bị đốt nóng bị oằn hẳn xuống.
d. Phơng án khác.
Bi 6
Có 5 dung dịch 0,1M đựng trong 5 lọ mất nhãn: Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
, NaOH, KHSO
4
, KCl.
Nếu không dùng thêm thuốc thử có thể nhận biết đợc những dung dịch no?
Bi 7 Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe v Fe
2
O
3
theo tỷ lệ mol 1: 1 tác dụng hon ton với dung dịch HCl
d tạo thnh dung dịch B. Biết rằng khi cô cạn dung dịch B trong điều kiện không có không khí, thì thu
đợc 4,52 gam chất rắn.
a. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính giá trị của m.
Bi 8
Nung m gam hỗn hợp hai muối CaCO

3
v MgCO
3
thu đợc 6,72 lit khí CO
2
(đktc) v 13,6 gam
chất rắn trắng.
a. Viết các phơng trình hoá học v tính khối lợng mỗi chất CaO v MgO thu đợc.
b. Tính giá trị của m.
c. Hấp thụ hon ton lợng khí CO
2
ở trên vo 250ml dung dịch NaOH 2M thu đợc dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A ở nhiệt độ thấp thì thu đợc những chất no? Tính khối lợng mỗi chất.
d. Nếu cô cạn dung dịch A ở nhiệt độ cao thì thu đợc chất no? Khối lợng l bao nhiêu gam?
Bi 9
A, B, C l các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa mu
vng. A tác dụng với B thnh C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao thì thu đợc chất rắn C, hơi nớc v khí D. D
l chất khí nặng hơn không khí v l nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nh kính lm khí hậu của Trái
đất ấm dần lên. D tác dụng với A cho B hoặc C.
a. Xác định công thức hoá học của A, B, C. Viết các phơng trình hoá học.
b. Khi no A tác dụng với D chỉ tạo thnh C hoặc B ? Khi no tạo thnh hỗn hợp của B v C ?
Bi 10
Hon thnh các phơng trình hoá học biểu diễn dãy biến đổi sau, kèm theo điều kiện (nếu có):
CaCO
3
CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO

3
)
2
CO
2
Bi 11 a. Cho các hoá chất FeS
2
, S, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
, Cu, hãy viết các phơng trình hoá học để điều chế khí
SO
2
bằng bốn cách khác nhau. Trong số các cách đó, những cách no có thể đợc sử dụng để sản xuất SO
2
trong công nghiệp?
b. Các nh máy nhiệt điện nh Uông Bí, Phả lại, Ninh Bình sử dụng than đá để sản xuất điện.
Khí thải của các nh máy nhiệt điện có một lợng khí SO
2
, loại khí thải ny l một trong các nguyên nhân
chính gây ra ma axit. Hãy đề xuất một hoá chất rẻ tiền, dễ kiếm để có thể loại bỏ SO
2
chống ô nhiễm môi
trờng.
Bi 12 Có một hỗn hợp khí A gồm 0,3 mol CO

2
, 0,5 mol SO
2
, 0,2 mol O
2
v 1,0 mol N
2
.
a. Tính tỷ khối của A so với hiđro.
b. Tính thể tích của hỗn hợp A ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Cho hỗn hợp A đi qua dung dịch nớc vôi trong d thu đợc m gam kết tủa v còn lại V lít khí
(đktc). Xác định m v V.
Bi 13 Cho 11,2 lit hỗn hợp khí A (đktc) gồm CO
2
v SO
2
có tỷ khối so với hiđro l 24.
a. Xác định số mol của từng khí trong hỗn hợp.
b. So sánh tính chất hoá học của CO
2
v SO
2
.
(
1
)
(
2
)
(

3
)
(
4
)
(
5
)
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
11
c. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để chuyển ton bộ các oxit axit trong 2,24 lit hỗn
hợp khí A (đktc) thnh muối trung ho.
Bi 14 Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các cặp chất sau:
a. CaO v P
2
O
5
.
b. SO
2
v CO
2
.
c. MgO v CaO.
d. NaCl v Na
2

CO
3

e. CO
2
v CO
Bi 15 Có những khí có lẫn hơi nớc gồm: CO
2
, O
2
, SO
2
, N
2
. Chất khí no có thể đợc lm khô bằng
canxi oxit(CaO)? Chất khí no có thể đợc lm khô bằng axit sunfuric đặc(H
2
SO
4
)?
Bi 16
Một ống sứ chứa 4,72 gam một hỗn hợp A gồm ba chất l Fe, FeO v Fe
2
O
3
. Nung nóng ống ở
nhiệt độ cao rồi cho một dòng khí hiđro đi qua. Dẫn khí tạo thnh sau phản ứng đi qua bình đựng dung
dịch axit sunfuric đặc. Sau khi phản ứng kết thúc khối lợng của bình đựng axit sunfuric tăng thêm 0,90
gam. Nếu cũng lấy 4,92 gam A cho tác dụng với dung dịch axit clohiđric 1M d thì thu đợc 0,672 lit khí
hiđro (đktc).

a. Viết các phơng trình hoá học.
b. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
c. Tính thể tích dung dịch axit HCl 1M tối thiểu để ho tan hon ton hỗn hợp A.
Bi 17 Hon thnh dãy biến đổi hoá học sau, kèm theo điều kiện (nếu có)
MgO MgCl
2
Mg(OH)
2
MgSO
4
Mg(OH)
2
MgO.

Bi 18 Trộn 400 gam dung dịch BaCl
2
5,2% với 100ml dung dịch H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml). Xác định
khối lợng kết tủa tạo thnh v nồng độ % của các chất trong dung dịch thu đợc.
Bi 19 Ho tan 2,4 gam Mg vo 200 gam dung dịch HCl 10%.
a. Viết phơng trình Hoá học của phản ứng.
b. Tính nồng độ % của muối thu đợc sau phản ứng.
Bi 20 Trộn lẫn 3 dung dịch: H
3
PO
4
6% (d = 1,03 g/ml), H

3
PO
4
4% (d = 1,02 g/ml), H
3
PO
4
2% (d = 1,01
g/ml), theo tỷ lệ thể tích 1: 3 : 2. Xác định nồng độ mol /lit của dung dịch thu đợc.
Bi 21 Ho tan hỗn hợp A gồm canxi oxit (CaO) v canxi cacbonat (CaCO
3
) vo dung dịch HCl d thu
đợc dung dịch B v 0,448 lit khí CO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch B rồi nung nóng chất rắn đến khối lợng
không đổi thu đợc 3,33 gam muối khan.
a. Viết các phơng trình hoá học v tính số gam của mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Hấp thụ ton bộ lợng khí CO
2
thu đợc vo 100ml dung dịch NaOH 0,25M thì thu đợc muối gì?
Khối lợng bao nhiêu gam?
Bi 22 Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các cặp chất sau:
a. Dung dịch HCl v H
2
SO
4
.
b. Dung dịch NaCl v Na
2
SO

4
.
c. Dung dịch MgSO
4
v H
2
SO
4
.
Bi 23 Cho 10,0g hỗn hợp Cu v CuO tác dụng với 200ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Sau khi phản ứng kết
thúc, lọc, tách riêng phần không tan, cân nặng 6,0g.
a. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b. Tính thnh phần % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
c. Tính nồng độ mol/lít của các chất sau phản ứng. Coi thể tích của dung dịch không thay đổi.
Bi 24 Ho tan một oxit kim loại hoá trị II bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thu đợc dung
dịch muối có nồng độ 11,8%.
Hãy xác định tên của kim loại.
(
1
)
(
2

)
(
3
)
(
4
)
(
5
)
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
12
Bi 25
Ho tan hon ton m gam Fe vừa đủ vo 150ml dung dịch HCl cha biết nồng độ. Phản ứng kết
thúc thu đợc 3,36 lit khí hiđro (đktc).
a. Viết phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tính khối lợng Fe đã phản ứng.
c. Tính C
M
của dung dịch HCl đã dùng.
Bi 26 Ho tan hon ton 2,8 gam một kim loại hoá trị II bằng một hỗn hợp gồm 100ml dung dịch axit
HCl 0,4M v 160ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M. Dung dịch thu đợc lm quỳ tím hoá đỏ, để trung ho cần

dùng 100ml dung dịch NaOH 0,2 M.
Hãy xác định tên của kim loại hoá trị II.
Bi 27 Để khử hon ton oxi trong 3,2 gam oxit của một kim loại cần 1,344 lít khí hiđro. Ho tan lợng
kim loại thu đợc trong dung dịch axit HCl d thì thu đợc 0,896 lit khí hiđro (các thể tích khí đều đo ở
đktc ).
Giải thích vì sao thể tích hiđro trong hai trờng hợp không giống nhau v xác đinh tên kim loại.
Bi 28 Dự đoán hiện tợng xảy ra v giải thích bản chất hoá học của thí nghiệm sau: Lấy một cốc thuỷ
tinh chịu nhiệt có dung tích 50ml. Cho vo cốc 2,0 gam đờng saccarozơ (C
12
H
22
O
11
) rồi thêm 20ml dung
dịch axit sunfuric đặc (98%). Dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều. Để yên cốc hoá chất trong khoảng 20 phút.
Bi 29 Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm, ngời ta sử dụng phơng pháp no sau đây?
a. Ngâm Na trong nớc.
b. Ngâm trong rợu.
c. Ngâm trong dầu hoả.
d. Ngâm trong amoniac lỏng.
Hãy giải thích lí do của sự lựa chọn đó.
Bi 30 Đốt cháy hon ton 120 gam quặng pirit (FeS
2
) thu đợc V lít khí SO
2
. Trộn khí thu đợc với V lit
khí O
2
rồi dẫn qua ống sứ chứa chất xúc tác V
2

O
5
nung nóng, Hiệu suất của phản ứng oxi hoá SO
2
thnh
SO
3
l 80%, các thể tích khí đều đo ở đktc.
a. Viết các phơng trình hoá học.
b. Tính V.
c. Dùng 0,2 lit dung dịch H
2
SO
4
98% (d = 1,83 g/ml) để hấp thụ hon ton lợng SO
3
tạo thnh.
Cho bíêt tên v công thức hoá học của chất thu đợc.
Bi 31 Hon thnh các phơng trình hoá học biểu diễn dãy biến đổi sau, kèm theo điều kiện(nếu có):
SO
3
H
2
SO
4
CuSO
4
Cu(OH)
2
.

S SO
2
H
2
SO
3
Na
2
SO
3
CaSO
3
.
Na
2
SO
3
SO
2


H
2
SO
4.
Bi 32 Có bốn lọ không dán nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không mu sau: Ca(OH)
2
, NaOH, MgCl
2
v

Na
2
CO
3
. Hãy chọn một trong số các hoá chất sau để có thể nhận biết đợc từng chất bằng phơng pháp
hoá học:
a. AgNO
3
b. BaCl
2

c. Quỳ tím. d. CO
2
Viết các phơng trình hoá học.
Bi 33 Cho các bazơ: Cu(OH)
2
, NaOH, Ba(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. Trong số các bazơ trên chất no có
thể:
a. tác dụng với axit HCl.
b. tác dụng với dung dịch NaOH.
c. bị nhiệt phân huỷ.
d. tác dụng với CO
2
.

e. đổi mu quỳ tím thnh xanh.
(3) (4) (5)
(1)
(2)
(9)
(6) (7) (8)
(10)
(11)
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
13
Bi 34
Cho các hoá chất NaCl, H
2
O, Fe, CaO, CuSO
4
, FeCl
3
. Bằng một phản ứng hoá học hãy điều chế
các chất sau:
a. NaOH.
b. Ca(OH)
2
.
c. Cu(OH)
2
.

d. Fe(OH)
3
.
e. FeCl
2
.
Bi 35 Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế khí cacbonic (CO
2
) từ các hoá chất l đá vôi (CaCO
3
)
v axit clohiđric (HCl) bằng bình kíp. Tuy nhiên, phơng pháp ny có nhợc điểm l khí CO
2
thu đợc
thờng lẫn khí HCl. Để loại bỏ khí HCl, ngời ta dẫn hỗn hợp khí thu đợc qua bình rửa khí (xem hình
vẽ), trong đó chứa một dung dịch thích hợp. Dung dịch trong bình rửa khí l chất no trong số các hoá
chất sau?
a. Dung dịch Na
2
CO
3
.
b. Dung dịch NaHCO
3
.
c. Dung dịch NaOH.
d. Dung dịch NaCl.
Hãy giải thích sự lựa chọn đó.
Chú thích:


1. ống dẫn hỗn hợp khí đi vo bình rửa khí.
2. ống dẫn khí sạch đi ra khỏi bình rửa khí.
3. Dung dịch rửa khí.
Bi 36
Trộn dung dịch chứa 1,0 gam NaOH với dung dịch chứa 1,0 gam axit H
2
SO
4
. Hỏi dung dịch thu
đợc có pH > 7, pH < 7 hay pH = 7 ?
Bi 37 Muối Betole (Tên của nh bác học Pháp đã phát hiện ra loại muối ny) có công thức hoá học
KClO
3
cùng với KCl v H
2
O l sản phẩm của phản ứng giữa khí clo với kali hiđroxit ở nhiệt độ cao.
a. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b. Tính lợng muối Bectole thu đợc khi cho 44,8 lit khí Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch KOH
d, biết hiệu suất của quá trình l 90%.
c. Từ muối Bectole viết phơng trình hoá học điều chế khi O
2
, ghi rõ điều kiện của phản ứng.
Bi 38 Để hấp thụ hon ton 0,448 lit khí SO
2
(đktc) cần 2,5 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,002M.
a. Tính khối lợng sản phẩm thu đợc sau phản ứng.

b. Một nh máy nhiệt điện mỗi ngy đêm thải ra khí quyển 64 tấn khí SO
2
. Cần bao nhiêu m
3
dung dịch Ca(OH)
2
0,002 M để xử lí ton bộ SO
2
trong khí thải đó?
Bi 39
Cho dung dịch hỗn hợp A gồm HCl 0,1M v H
2
SO
4
0,1M. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH
1M để trung ho 100ml dung dịch A?
Bi 40
Ngời ta đã dùng phơng pháp no sau đây để thu lấy kết tủa trong phản ứng giữa dung dịch natri
sunfat (Na
2
SO
4
) v dung dịch bari clorua (BaCl
2
)?
a. Cô cạn dung dịch.
b. Chng cất dung dịch.
c. Chiết.
d. Lọc.
C. Bi tập tự luyện

Bi 41 Ho tan hon ton 6,2 g Na
2
O vo nớc đợc 500ml dung dịch A.
a. Viết phơng trình hoá học v tính nồng độ M của dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thiết để trung ho 100ml dung dịch A.
c. Lấy 100ml dung dịch A cho tác dụng với 100 ml dung dịch muối nhôm sunfat (Al
2
(SO
4
)
3
) thì không
xuất hiện kết tủa. Tính nồng độ C
M
lớn nhất có thể của muối nhôm sunfat trong dung dịch đã cho.
Bi 42 Nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ không dán nhãn sau bằng phơng pháp hoá học:
NaCl, Ba(OH)
2
, NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl.
3
Bình rửa khí
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ

víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
14
Bi 43 Điều chế Cu(OH)
2
từ các hoá chất CaO, H
2
O, HCl v CuO. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Bi 44
Cho sơ đồ các phản ứng sau, chọn hoá chất thích hợp điền vo vị trí dấu hỏi v thnh lập các
phơng trình hoá học (kèm theo điều kiện nếu có).
a. Fe(OH)
3
? + 3H
2
O
b. ? + NaOH Na
2
SO
4
+ ?
c. ? + Zn(OH)
2
ZnSO
4
+ 2H
2
O

d. ? + HCl NaCl + H
2
O
e. ? + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Bi 45
Dẫn từ từ 1,12 lit khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn vo 100ml dung dịch Ba(OH)
2
2M.
a. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b. Tính nồng độ C
M
của Ba(OH)
2
sau phản ứng, coi thể tích dung dịch không thay đổi.
c. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, tính khối lợng chất rắn thu đợc.
Bi 46 Cho dãy biến hoá hoá học sau:
B C CaCl
2
CaCO
3

A
CaCl
2
C Ca(HCO
3
)
2
.
a. Cho biết công thức hoá học của các chất ứng với các chữ cái A, B, C.
b. Hon thnh các phơng trình phản ứng hoá học biểu diễn dãy biến hoá trên.
Bi 47 Trả lời có nếu xảy ra phản ứng hoá học hoặc không nếu không xảy ra phản ứng vo các ô
trống trong bảng sau:
NaCl NH
4
NO
3
Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
HCl
NaOH
BaCl
2

H

2
SO
4

Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Bi 48 Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi giữa các dung dịch l gì? Cho các ví dụ minh hoạ.
Bi 49
. Cho các hoá chất: CuCl
2
, Mg(NO
3
)
2
, CaCO
3
, Na
2
SO
3
. Trong số các chất đã cho, chất no có thể
tác dụng với:
a. dung dịch NaOH.
b. dung dịch HCl.
c. dung dịch AgNO
3
Bi 50 Dự đoán hiện tợng xảy ra v viết phơng trình hoá học của phản ứng trong các thí nghiệm sau:
a. Thả một đinh sắt sạch vo ống nghiệm đựng dung dịch CuSO
4
.
b. Thả một mẩu đá vôi vo ống nghiệm đựng dung dịch axit HCl.

c. Thả một mảnh đồng vo ống nghiệm đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
Bi 51 Cho 100ml dung dịch CaCl
2
0,20M tác dụng với 100ml dung dịch AgNO
3
0,10M.
a. Nêu hiện tợng quan sát đợc v phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tính khối lợng chất rắn sinh ra.
c. Tính nồng độ mol/l của chất còn d sau phản ứng. Coi thể tích thu đợc bằng tổng thể tích của
hai dung dịch ban đầu.
Bi 52 Cho các muối NaCl, KCl, CaCO
3
, CaSO
4
, NH
4
Cl.
a) Muối no có thể sử dụng để điều chế muối Bectole?
b) Muối no không độc nhng không nên có trong nớc ăn vì vị mặn của nó?
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
15
c) Không tan trong nớc nhng bị phân huỷ ở nhiệt độ cao?
d) Rất ít tan trong nớc v khó bị phân huỷ ở nhiệt độ cao?
e) Khi bị nung nóng, không để lại dấu vết ở chén nung?
Bi 53 Cho các dung dịch HCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, CaCl
2
. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng
với nhau ?
Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Bi 54 Cho dung dịch muối ăn (NaCl) bão ho.
a. Viết phơng trình điện phân dung dịch NaCl có mng ngăn.
b. Nếu lợng khí hiđro thu đợc l 11,2 lit (đktc) thì thể tích dung dịch NaOH 0,5M thu đợc l
bao nhiêu?
Bi 55 Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt hai muối có trong cặp chât sau đây không? Nếu có
đánh dấu x vo ô vuông tơng ứng.
a) Dung dịch FeSO
4
v Fe
2

(SO
4
)
3

b) Dung dịch Na
2
SO
4
v MgSO
4

c) Dung dịch NaCl v BaCl
2

Bi 56
Có thể điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KNO
3
, KClO
3
.
a. Viết các phơng trình hoá học.
b. Nếu dùng 0,1 mol mỗi muối trên thì lợng oxi thu đợc có bằng nhau không?
c. Để điều chế 1,12lit oxi (đktc) thì khối lợng mỗi muối cần dùng l bao nhiêu gam ?
Biết K = 39, N = 14, O = 16, Cl = 35,5 (đvC)

Bi 57
Cây trồng cần phải hút từ đất v nớc những nguyên tố đa lợng v vi lợng no? Loại phân bón hoá
học no cung cấp nguyên tố K, N, P ?
Bi 58

Hấp thụ hon ton a lit CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn vo 5 lít dung dịch Ca(OH)
2
nồng độ 0,002M
thì thu đợc b gam kết tủa.
Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của b vo a.
Từ đồ thị đó hãy cho biết khi no khối lợng kết tủa l lớn nhất ?
Bi 59
Quặng Sinvinit. (NaCl. KCl) l nguồn nguyên liệu để sản xuất phân kali. Cho các số liệu về độ tan (S) của
các muối KCl v NaCl ở các nhiệt độ khác nhau l:
Hoá chất S 20
0
C S 50
0
C S 75
0
C S 100
0
C
NaCl 35,8 37,5 38,0 39,1
KCl 34,7 48,3 52,5 56,6
Từ các số liệu trên, hãy đề xuất phơng pháp tách riêng KCl ra khỏi quặng Sinvinit.
Bi 60
Hãy nhận biết các phân bón sau NH
4
NO
3
, Na
2

CO
3
, KCl v Ca(H
2
PO
4
)
2
bằng phơng pháp hoá học. Viết
các phơng trình hoá học.
Bi 61
Công thức hoá học của phân đạm hai lá l NH
4
NO
3
.
a. Nguyên tố dinh dỡng của NH
4
NO
3
l gì?
b. Tính thnh phần % của N trong NH
4
NO
3
.
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè

HOCHOAHOC.COM
16
c. Tính khối lợng N có trong 500g NH
4
NO
3

Bi 62 Hãy nhận biết các cặp chất sau bằng phơng pháp hoá học.
a. NaCl v Na
2
CO
3
.
b. HCl v H
2
SO
4
.
c. NaOH v Ba(OH)
2
Bi 63 Có 6,52 gam hỗn hợp A gồm bột sắt v kim loại M có hoá trị n không đổi.
Nếu ho tan hon ton hỗn hợp A trong dung dịch HCl thì thu đợc 7,84 lit khí hiđro (đktc).
Nếu cho ton bộ lợng hỗn hợp A trên tác dụng hon ton với khí clo thì thể tích clo cần dùng l
8,40 lit (đktc).
Biết tỷ lệ mol Fe: M l 1: 4.
1. Viết các phơng trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
2. Xác định hoá trị n của kim loại M.
3. Xác đinh tên của kim loại M.
Bi 64 Cho hỗn hợp gồm 11,9 gam Al v Zn tác dụng vừa đủ với Vml axit H
2

SO
4
2M thì thu đợc 8,96 lit
khí hiđro (đktc).
a. Viết các phơng trình phản ứng hoá học.
b. Tính khối lợng từng kim loại trong hỗn hợp.
c. Tính V.
Bi 65
Viết các phơng trình phản ứng hoá học để điều chế muối MgCl
2
bằng 7 cách khác nhau. Trong
đó, mỗi cách chỉ dùng một phản ứng hoá học. Các hoá chất cần thiết coi nh có đủ.
Bi 66
Biển v đại dơng l nguồn cung cấp nguyên tố magie dới dạng muối MgCl
2
cho con ngời. Trớc tiên,
ngời ta cho nớc biển tác dụng với nớc vôi (Ca(OH)
2
) sẽ thu đợc chất không tan l magie hiđroxit
(Mg(OH)
2
). Chuyển hoá Mg(OH)
2
thnh MgCl
2
rồi điện phân muối nóng chảy sẽ thu đợc kim loại
magie.
Hãy viết các phơng trình hoá học của quá trình sản xuất magie từ nớc biển.
Bi 67
Nhúng một đinh sắt sạch vo cốc đựng 50ml một dung dịch muối đồng sunfat (CuSO

4
) 2M, sau một thời
gian lấy đinh sắt ra, rửa sạch, lm khô v cân lại, thấy khối lợng tăng thêm 0,08 gam. Biết rằng ton bộ
lợng đồng sinh ra bám trên bề mặt của đinh sắt.
a) Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra.
b) Tính khối lợng của Fe bị ho tan v lợng Cu đợc giải phóng.
c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch muối sắt (II) sunfat thu đợc. Coi thể tích của dung dịch
không thay đổi.
Bi 68
Đất sét l chất khoáng chứa nhôm có trong tự nhiên. Thnh phần của đất sét đợc biểu diễn bằng công
thức Al
2
O
3
. 2SiO
2
.2H
2
O.
a. Xác định thnh phần % theo khối lợng của nhôm trong đất sét.
b. Nếu cho đất sét tác dụng với dung dịch NaOH d, đun nóng. Sau đó lọc phần dung dịch rồi sục
khí cacbonic cho đến d thì thu đợc nhôm hiđroxit kết tủa. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Bi 69
Trung ho 100ml H
2
SO
4
2M bằng dung dịch A l hỗn hợp NaOH 0,1M v KOH 0,15M.
a. Viết các phơng trình hoá học.
b. Tính thể tích của dung dịch A tối thiểu phải dùng.

Bi 70
Có bốn ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch sau: Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, Na
2
SO
4
v NaOH. Hãy
nhận biết từng chất bằng phơng pháp hoá học. Viết các phơng trình hoá học xảy ra. Nếu chỉ đợc dùng
một thuốc thử, hãy chọn một trong số các hoá chất sau:
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
17
a. Quỳ tím. b. BaCl
2
c. MgCl
2
d. Ba(OH)
2
Hãy giải thích sự lựa chọn đó.
Bi 71

Nh máy phân đạm Phú Mỹ tỉnh B Rịa Vũng Tu l cơ sở sản xuất đạm ure CO(NH
2
)
2
lớn nhất của
nớc ta hiện nay. Khi bón cho cây trồng, trong đất, ure biến đổi dần thnh amoni cacbonat theo phản ứng
sau:
CO(NH
2
)
2
+ 2H
2
O (NH
4
)
2
CO
3
Hãy cho biết:
a. Nhợc điểm của phân đạm ure l gì? Cách khắc phục nhợc điểm đó?
b. Tính lợng N chứa trong 1 tấn phân đạm ure.
Bi 72
Ho tan hon ton m gam hợp kim gồm Cu v Zn trong dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng d thì thu đợc
0,896 lit khí SO
2

(đktc).
a. Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính m v khối lợng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu biết rằng tỷ lệ mol của Cu : Zn l 3:
1.
Bi 73
Cho V lit khí CO (đktc) qua ống sứ đựng m gam CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, dẫn khí tạo
thnh hấp thụ vo dung dịch NaOH d. Sau đó cho thêm vo dung dịch thu đợc dung dịch BaCl
2
d thấy
tạo thnh n gam kết tủa.
a. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
b. Tính hiệu suất của phản ứng khử CuO theo V, m, n.
c. Nếu thay khí CO bằng khí H
2
thì kết quả thay đổi nh thế no?
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
18
D. Hớng dẫn giải
Bi 1
a. Các oxit tác dụng với axit sunfuric: Na
2
O, ZnO, Fe
2
O
3
, Al

2
O
3

Na
2
O + 2H
2
SO
4
2NaHSO
4
+ H
2
O (1)
Na
2
O + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O (2)
ZnO + H
2

SO
4
ZnSO
4
+ H
2
O (3)
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (4)
Al
2
O
3
+ 3H
2

SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (5)
b. Các oxit tác dụng với aluminat natri: CO
2

CO
2
+ NaAlO
2
+ 2H
2
O NaHCO
3
+ Al(OH)
3
(6)
c. Các oxit tác dụng với natri hiđroxit: CO
2
, Al
2
O

3
, ZnO. (8)
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(9)
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
(10)
ZnO + 2NaOH Na
2
ZnO
2
+ H
2
O (11)
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2

+ H
2
O (12)
Bi 2

a. Viết các phơng trình hoá học:
CuO + CO Cu + CO
2
(1)
xmol xmol xmol
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
(2)
ymol 3ymol 2ymol
b. Xác định V tối thiểu cần sử dụng
Đặt x,y lần lợt l số mol CuO v Fe
2
O
3
trong hỗn hợp, theo bi ra ta có:
Khối lợng hỗn hợp = 80x + 160y = 2,08 (I)
Khối lợng hai kim loại = 64x + 112y = 1,44 (II)
Giải hệ phơng trình bậc nhất trên ta đợc x = 0,006; y = 0,01.
Từ đó suy ra V tối thiểu l (x + 3y)22,4 = (0,006 + 0,03)22,4 = 0,8064 (lít).
c. Xác định V
1


Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (3)
0,02mol 0,08mol
3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (4)
0,006mol 0,016mol
Tổng số mol axit HNO
3
l 0,08 + 0,016 = 0,024 (mol)
V
1
=

= 0,012 (lít)
Bi 3

Ban đầu, đồng tác dụng với axit HNO
3
đặc tạo thnh khí mu nâu l khí NO
2
. Khi nồng độ axit
HNO
3
đã giảm, khí thoát ra l NO không mu. Khí ny tác dụng ngay với khí oxi trong không khí biến
thnh khí mu nâu. Khi axit HNO
3
đã hết, phản ứng kết thúc nên không còn khí thoát ra. Dung dịch mu
xanh lam l mu của muối đồng II nitrat.
Các phơng trình hoá học:
Cu + 4HNO
3
đặc Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Khí mu nâu
Cu + 8HNO
3
loãng 3Cu(NO
3
)

2
+ 2NO + 4H
2
O
Khí không mu
2NO + O
2
2NO
2
Bi 4

a. Nguyên tắc nhận biết các chất bằng phơng pháp hoá học.
0
,
024
2
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
19
Nguyên tắc nhận biết các chất bằng phơng pháp hoá học l dùng các phản ứng hoá học đặc trng của
từng loại chất để nhận biết chúng.
Ví dụ: - Quì tím chuyển mu đỏ trong môi trờng axit, mu xanh trong môi trờng kiềm.
- Phenolphtalein không mu trong nớc v trong axit nhng có mu đỏ trong môi trờng kiềm.
- Thuốc thử của axit HCl v các muối clorua tan l muối AgNO
3
, bởi có phản ứng tạo ra chất
không tan, mu trắng l AgCl.

- Thuốc thử của axit H
2
SO
4
v các muối sunfat tan l muối BaCl
2
, bởi có phản ứng tạo ra chất rắn,
trắng không tan ngay cả trong axit l muối BaSO
4
.
- Thuốc thử của khí cacbonic l dung dịch canxi hiđroxit (nớc vôi trong).
b. Nhận biết từng chất bằng phơng pháp hoá học.
Lấy mỗi chất một ít cho vo các ống nghiệm có đánh số thứ tự từ 1 5.
Có thể sử dụng nớc lm thuốc thử. Chất no phản ứng với nớc dễ dng, tạo ra dung dịch trong
suốt l Na
2
O.
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Chất no phản ứng mạnh với nớc, toả nhiều nhiệt v tạo thnh chất ít tan l CaO.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
+ Q
Các chất không tan v không tác dụng với nớc gồm Al
2

O
3
, SiO
2
, Fe
2
O
3
Dùng dung dịch axit HCl lm thuốc thử, có hai chất phản ứng:
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Chất không phản ứng với axit HCl l SiO
2
Hai oxit Fe

2
O
3
v Al
2
O
3
có thể phân biệt nhờ phản ứng với dung dịch NaOH, chỉ có Al
2
O
3
tan
trong dung dịch kiềm.
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
Chất không phản ứng với NaOH l Fe
2
O
3
.
Bi 5
Chọn phơng án c.
Giải thích: Dây nhôm có một lớp oxit rất mỏng, bền bao phủ. oxit nhôm có nhiệt độ nóng chảy l 2050

0
C
cho nên các phơng án a v b đều sai. Phơng án đúng l c, đầu dây nhôm bị oằn hẳn xuống vì nhôm
nóng chảy đợc bao bọc bởi lớp oxit nhôm. Qua thí nghiệm có thể rút ra nhận xét oxit bền vững hơn kim
loại.
Bi 6 Lấy mỗi chất một ít vo 2 ống nghiệm, đánh số thứ tự các mẫu thử rồi cho phản ứng lần lợt với
nhau.
Ta có thể dùng phơng pháp lập bảng nh sau:
Na
2
CO
3
Ba(OH)
2
NaOH KHSO
4
KCl
Na
2
CO
3
0

0

0
Ba(OH)
2



0 0

0
NaOH 0 0 0 x 0
KHSO
4

x 0 0
KCl 0 0 0 0 0
Theo cột dọc ta có thể phân biệt các chất nh sau:
Chất không có dấu hiệu phản ứng no l KCl.
Chất có dấu hiệu phản ứng trung ho, ống nghiệm nóng lên l NaOH.
Chất có hai phản ứng tạo kết tủa l Ba(OH)
2

Chất có một phản ứng tạo kết tủa, một phản ứng tạo chất bay hơi l KHSO
4
v Na
2
CO
3
.
Dùng chất tham gia phản ứng tạo thnh chất bay hơi ở hng ngang cho tác dụng với hai chất
KHSO
4
v Na
2
CO
3
ở cột dọc, chất có phản ứng l Na

2
CO
3
chất còn lại l KHSO
4
.
Bi 7
a. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Đặt x l số mol của Fe thì số mol của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp cũng l x.
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)
xmol xmol xmol
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O (2)
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ

/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
20
xmol 2xmol
b. Tính thể tích hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Khối lợng hai muối l 127x + 325 x = 4,52
x = 0,01 (mol) = Số mol hiđro
Thể tích H
2
(đktc) = 0,01 . 22,4 = 0,224 (lít)
c. Tính giá trị của m.
m = 56x + 160x = 216x = 216 . 0,01 = 2,16 (gam)
Bi 8
a. Viết các phơng trình hoá học v tính khối lợng mỗi chất CaO v MgO thu đợc.
CaCO
3
CaO + CO
2
(1)
xmol xmol xmol
MgCO
3
MgO + CO
2
(2)
ymol ymol ymol
Theo bi ra ta có:
(x + y)22,4 = 6,72 (I)
56x + 40y = 13,6 (II)

Giải hệ phơng trình bậc nhất ta đựoc x = 0,1; y = 0,2
Khối lợng CaO thu đợc l 0,1 . 56 = 5,6 (gam).
Khối lợng MgO thu đợc l 0,2 . 40 = 8,0 (gam).
b. Tính giá trị của m
m = 100 . 0,1 + 84 . 0,2 = 26,8 (gam)
c. Cô cạn dung dịch ở nhiệt độ thấp thì thu đợc những chất no? Tính khối lợng mỗi chất.
n = 0,25 . 2 = 0,5 (mol). n = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
So sánh số mol của NaOH v CO
2
thấy rằng số mol NaOH lớn hơn số mol CO
2
, nhng cha bằng hai lần
số mol CO
2
. Do đó, sản phẩm của phản ứng l hỗn hợp hai muối NaHCO
3
v Na
2
CO
3
.
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(3)
amol amol amol
CO
2
+ 2NaOH Na

2
CO
3
+ H
2
O
(4)
bmol 2bmol bmol
Số mol CO
2
= a + b = 0,3 (I)
Số mol NaOH = a + 2b = 0,5 (II)
Giải hệ phơng trình ta đợc a = 0,1 v b = 0,2.
Khối lợng NaHCO
3
l 0,1 . 84 = 8,4 (gam).
Khối lợng Na
2
CO
3
l 0,2 . 106 = 2,12 (gam)
d. Cô cạn dung dịch ở nhiệt độ cao thì thu đợc chất no? Tính khối lợng?
Khi cô cạn dung dịch ở nhiệt độ cao, xảy ra phản ứng:
2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H

2
O + CO
2

amol 0,5amol
Nh vậy ta chỉ thu đợc một chất rắn duy nhất l Na
2
CO
3
.
Khối lợng Na
2
CO
3
= (0,2 + 0,05) . 106 = 26,5 (gam)
Bi 9

a. Xác định công thức hoá học của A, B, C. Viết các phơng trình hoá học.
Các hợp chất A, B, C l hợp chất của Na, vì cho ngọn lửa mu vng đặc trng.
A l NaOH, B l NaHCO
3
, C l Na
2
CO
3
khí D l CO
2

NaOH + NaHCO
3

Na
2
CO
3
+ H
2
O
2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2

Khí CO
2
tác dụng với NaOH tạo ra Na
2
CO
3
, NaHCO
3
hay hỗn hợp hai muối nh các phơng trình (3) v
(4) của bi 8.
b. Khi no A tác dụng với D chỉ tạo thnh C hoặc B ? Khi no tạo thnh hỗn hợp của B v C ?
t

0
t
0
NaOH
CO
2
t
0
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
21
Khi số mol NaOH 2 lần số mol CO
2
thì chỉ tạo ra Na
2
CO
3
(C).
Khi số mol NaOH số mol CO
2
thì chỉ tạo ra NaHCO
3
(B).
Số mol CO
2
Số mol NaOH 2lần số mol CO
2

thì tạo ra hỗn hợp hai muối B v C.
Bi 10
Các phơng trình hoá học:

CaCO
3
CaO + CO
2
(1)
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(2)
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO

3
)
2
(4)
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O (5)
Bi 11
a. Các phơng trình hoá học để điều chế khí SO
2
bằng bốn cách khác nhau:
Cách 1: Đốt S trong oxi
S + O
2
SO
2

Cách 2: Đốt pirit trong oxi
4FeS
2
+ 11O
2

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Cách 3: Cho Na
2
SO
3
tác dụng với axit H
2
SO
4

Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H

2
O
Cách 4: Cho Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc

Cu + 2H
2
SO
4
đặc CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Trong số bốn cách trên, ngời ta có thể sử dụng cách 1 v cách 2 để điều chế SO
2
trong công
nghiệp.
b. Đề xuất một hoá chất rẻ tiền, dễ kiếm để có thể loại bỏ SO
2
trớc khi thải khí ra môi trờng.
Dùng canxi hiđroxit (Ca(OH)
2
).
Ca(OH)

2
+ SO
2
CaSO
3
+ H
2
O
Bi 12
a. Tính tỷ khối của A so với hiđro.
áp dụng công thức tính khối lợng mol trung bình, ta có:
M
A
=

=
M
A
=

= 39,8
Tỷ khối của hỗn hợp A so với hiđro l:
d = 39,8 : 2 = 19,9
b. Tính thể tích của hỗn hợp A ở điều kiện tiêu chuẩn.
Thể tích của hỗn hợp A = 2,0 . 22,4 = 44,8 (lít)
c. Cho hỗn hợp A đi qua dung dịch nớc vôi trong d thu đợc m gam kết tủa v còn lại V lít khí (đktc).
Xác định m v V.
CO
2
+ Ca(OH)

2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
0,3mol 0,3mol
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O (2)
0,5mol 0,5mol
Khối lợng chất kết tủa, m = 0,3 . 100 + 0,5 . 120 = 90 (gam).
Các khí không tác dụng với nớc vôi trong l O
2
v N
2
có thể tích V bằng
t
0
t
0
t
0
M

1
n
1
+ M
2
n
2
+ M
3
n
3
+
(44. 0,3) + (64 . 0,5) + (0,2 . 32) + (1,0 . 28)
n
1
+ n
2
+ n
3
+
0,3 + 0,5 + 0,2 + 1,0
13,2 + 32 + 6,4 + 28
2,0
A/H
2
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM

22
V = (1,0 + 0,2) . 22,4 = 26,88 (lit).
Bi 13
a. Xác định số mol của từng khí trong hỗn hợp.
Tổng số mol hỗn hợp khí l 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol); M = 24 . 2 = 48
áp dụng phơng pháp đờng chéo, ta có
SO
2
64 4
CO
2
44 16

Tỷ số mol của các khí l tỷ lệ thể tích = n : n = 4 : 16 = 1 : 4
Vậy số mol của SO
2
l 0,1 mol; Số mol của CO
2
l 0,4 mol.
b. So sánh tính chất hoá học của CO
2
v SO
2
.
Giống nhau: Cả hai chất đều l oxit axit, chúng có thể tác dụng với nớc tạo thnh axit tơng ứng.
Chúng đều tác dụng với kiềm, tạo ra muối trung ho hay muối axit tuỳ theo tỷ lệ mol. Chúng đều
tác dụng với oxit bazơ tạo thnh muối.
Khác nhau: Khí SO
2
có thể lm mất mu dung dịch brom, còn CO

2
thì không.
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
mu nâu đỏ không mu
c. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để chuyển ton bộ các oxit axit trong 2,24 lit hỗn hợp khí A
(đktc) thnh muối trung ho.
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
0,02mol 0,04mol
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO

3
+ H
2
O
0,08mol 0,16mol
Số mol NaOH tối thiểu l 0,16 + 0,04 = 0,20 (mol)
V
NaOH
=

=

= 0,2 (lít).
Bi 14
Bằng phơng pháp hoá học nhận biết các cặp chất sau:
a. CaO v P
2
O
5
.
Cho hai oxit tác dụng với nớc, rồi thử dung dịch thu đợc bằng quỳ tím. Nếu dung dịch lm cho
quỳ tím chuyển sang mu hồng thì oxit ban đầu l P
2
O
5
vì tạo thnh dung dịch axit H
3
PO
4
.

P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Nếu dung dịch lm quỳ tím chuyển sang mu xanh, thì oxit ban đầu l CaO.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
b. SO
2
v CO
2
.
Sử dụng tính chất khác nhau của hai oxit, xem phần b bi 13.
c. MgO v CaO.
Dùng nớc lm thuốc thử. Chất no không phản ứng với nớc l MgO. Chất phản ứng với nớc,
toả nhiều nhiệt l CaO.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
+ Q
d. NaCl v Na

2
CO
3

Dùng axit HCl lm thuốc thử. Nếu không phản ứng l muối NaCl. Nếu có phản ứng tạo thnh khí
thoát ra thì đó l Na
2
CO
3
.
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2

48
SO
2 CO
2
n
M
0
,
20
1
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ

víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
23
e. CO
2
v CO
Dùng nớc vôi trong để thử, nếu có vẩn đục thì đó l khí CO
2
. Nếu không có hiện tợng gì thì đó
l CO.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Bi 15
Nguyên tắc lm khô các chất khí l chất lm khô chỉ giữ lại hơi nớc m không phản ứng với chất đợc
lm khô.
CaO l một oxit bazơ, chỉ lm khô đợc: O
2
, N
2
.
Hai oxit axit SO

2
v CO
2
không thể lm khô bằng CaO vì vi phạm nguyên tắc trên.
CaO + SO
2
CaSO
3

CaO + CO
2
CaCO
3

H
2
SO
4
đặc l một axit có thể lm khô đựoc cả bốn chất khí trên.
Bi 16
a. Các phơng trình hoá học
3H
2
+ Fe
2
O
3
2Fe + 3H
2
O (1)

3x x 2x 3x
H
2
+ FeO Fe + H
2
O (2)
y y y y
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(3)
z 2z z z
b. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Đặt x, y, z lần lợt l số mol Fe
2
O
3
, FeO v Fe trong 4,72 gam hỗn hợp. Theo bi ra ta có:
160x + 72y + 56z = 4,72 (I)
Khối lợng H
2
O sinh ra l:
(3x + y)18 = 0,90 (II)
Số mol Fe = Số mol H
2
= 0,672 : 22,4 = 0,03 (mol) m
Fe
= 56 . 0,03 = 1,68 (gam).
Phơng trình (I) trở thnh:

160x + 72y = 4,72 1,68 = 3,04 (I).
Nhân phơng trình (II) với 4, rồi lấy (II) (I) ta đợc:
56x = 0,56 x = 0,01 (mol) v y = 0,02 (mol).
Khối lợng Fe
2
O
3
= 0,01 . 160 = 1,6 (gam).
Khối lợng FeO = 0,02 . 72 = 1,44 (gam).
Khối lợng Fe = 56 . 0,03 = 1,68 (gam).
c. Thể tích dung dịch axit HCl 1M tối thiểu để ho tan hon ton hỗn hợp A.
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
(4)
0,01 0,06
FeO + 2HCl FeCl
2
+ H
2
O (5)
0,02 0,04
Fe + 2HCl FeCl
2

+ H
2
(6)
0,03 0,06
Tổng số mol HCl = 0,06 + 0,04 + 0,06 = 0,16 (mol).
Thể tích HCl 1M tối thiểu cần dùng để ho tan hon ton hỗn hợp A l:
V
HCl
=

= 0,16 (lít)
Bi 17
Các phơng trình hoá học:
MgO + 2HCl MgCl
2
(1)
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl (2)
Mg(OH)
2
+ H
2
SO
4
MgSO
4
(3)

t
0
t
0
0
,
16
1
,
0
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
24
MgSO
4
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(4)

Mg(OH)
2
MgO + H
2

O
(5)

Bi 18
Trộn 400 gam dung dịch BaCl
2
5,2% với 100ml dung dịch H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml). Xác định
khối lợng kết tủa tạo thnh v nồng độ % của các chất trong dung dịch thu đợc.
Khối lợng BaCl
2
= 400 . 5,2% = 20,8 (gam)
Số mol BaCl
2
= 20,8 : 208 = 0,1 (mol).
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
= V . d = 100 . 1,14 = 114 (gam).
Khối lợng H
2
SO
4
= 114 . 20% = 22,8 (gam).
Số mol H
2

SO
4
= 22,8 : 98 0,233 (mol)
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
0,1 0,1 0,1 0,2
Khối lợng kết tủa = 0,1 . 233 = 23,3 (gam).
Khối lợng H
2
SO
4
còn d l 22,8 9,8 = 13,0 (gam)
C% H
2
SO
4
=

2,65 %
C% HCl =

1,49%
Bi 19

a. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2

1mol 2mol 1mol 1mol
n = 2,4 : 24 = 0,1 (mol); n = 200 . 10% : 36,5 0,55 (mol)
b. Tính nồng độ % của muối thu đợc sau phản ứng.
Nh vậy Mg hết, còn HCl d. Khối lợng muối tính theo Mg.

x =

= 9,5 (gam)
Khối lợng dung dịch = 200 + 2,4 (0,1 . 2) = 202,2 (gam)

C% MgCl
2
=

4,7%
Bi 20
C
M
H
3
PO
4
=
Gọi thể tích dung dịch H

3
PO
4
6% l V (ml), thì thể tích dung dịch 4% v 2 % l 3V(ml) v 2V (ml).
Số mol H
3
PO
4
có trong V ml dung dịch 6% l


=
Số mol H
3
PO
4
có trong 3V ml dung dịch 4% l


=

Số mol H
3
PO
4
có trong 2V ml dung dịch 2% l


t
0

13
,
0 . 100%
400 + 114 - 23
,
3
0
,
2 . 36
,
5 . 100%
400 + 114 - 23
,
3
Mg HCl
0
,
1 . 95
1
,
0
9
,
5
202
,
2
n H
3
PO

4
V
dung dịch

V . 1
,
03 . 0
,
06
98
6
,
18 . V
9800
3V . 1
,
02 . 0
,
04
98
12
,
24 . V
9800
2V . 1
,
01 . 0
,
02
98

4
,
04 . V
9800
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
25
=
Tổng số mol H
3
PO
4
trong cả ba dung dịch l
n =
Vậy nồng độ C
M
của H
3
PO
4
l
C
M
=

= 0,38M
Bi 21

a. Viết các phơng trình hoá học v tính số gam của mỗi chất trong hỗn hợp A.
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
Đặt x, y lần lợt l số mol của CaO v CaCO
3
trong hỗn hợp đầu ta có phơng trình. Số mol CO
2
= y =
0,448 : 22,4 = 0,02 (I)
Số mol CaCl
2
= x + y = 3,33 : 111 = 0,03 (II)
x = 0,01 m
CaO
= 56 . 0,01 = 0,56 (gam)
mCaCO
3
= 100 . 0,02 = 2,0 (gam)
b. Xác định muối tạo thnh v khối lợng của chúng.

n = 0,02 ; n = 0,25 . 0,1 = 0,025 mol

Khi cho khí CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH có 3 trờng hợp có thể xảy ra:
Trờng hợp 1: n : n 1 sẽ xảy ra phản ứng:
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(1)
amol amol amol
Trờng hợp 2:
n : n 2 xảy ra phản ứng:
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
bmol 2bmol bmol
Trờng hợp 3: 1 n : n 2 xảy ra cả hai phản ứng (1) v (2).
Đặt a, b lần lợt l số mol CO
2
tham gia phản ứng (1) v (2).
Số mol CO
2

= a + b = 0,02 (III)
Số mol NaOH = a + 2b = 0,025 (IV)
Giải ra ta đợc a = 0,015 (mol) v b = 0,005 (mol)
Khối lợng của từng muối:
m = 0,015 . 84 = 1,26 (gam)
m = 0,005 . 106 = 0,53 (gam)
Bi 22
Bằng phơng pháp hoá học nhận biết các cặp chất:
a. Dung dịch HCl v H
2
SO
4
.
Chọn thuốc thử l BaCl
2
, lấy hai mẫu thử vo hai ống nghiệm rồi nhỏ thuốc thử vo cả hai ống nghiệm.
Nếu thấy có kết tủa trắng thì đó l H
2
SO
4
. Nếu không có hiện tợng gì xảy ra thì đó l HCl.
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl

b. Dung dịch NaCl v Na
2
SO
4
.
Chọn thuốc thử l BaCl
2
, cách lm tơng tự nh phần a.
c. Dung dịch MgSO
4
v H
2
SO
4
.
22
,
46. V
9800
22
,
46. V
9800 . 6V
CO
2
NaOH

NaOH

CO

2
NaOH

CO
2
NaOH

CO
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
H
3
PO
4

H
3
PO
4

`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM

26
Cách 1: Dùng quỳ tím lm thuốc thử. Nếu quỳ tím chuyển sang mu đỏ thì đó l H
2
SO
4
. nếu quỳ tím
không đổi mu thì đó l MgSO
4
.
Cách 2: Dùng dung dịch NaOH lm thuốc thử. Nếu xuất hiện kết tủa thì đó l muối MgSO
4
, nếu không
xuất hiện kết tủa thì đó l axit H
2
SO
4
.
MgSO
4
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ Na
2
SO
4

Bi 23
a. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
Axit H
2

SO
4
2M l dung dịch axit loãng, chỉ tác dụng với CuO.
H
2
SO
4
+ CuO CuSO
4
+ H
2
O
0,05mol 0,05mol 0,05mol
b. Thnh phần % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
%Cu =

= 60%
%CuO =

= 40%

c. Nồng độ C
M
của các chất sau phản ứng.
C
M
(H
2
SO
4

d) =

= 1,75M.
C
M
(CuSO
4
) =

= 0,25M
Bi 24
Đặt kim loại cha biết l A có khối lợng mol l M. Phơng trình hoá học l:
AO + H
2
SO
4
ASO
4
+ H
2
O
amol amol amol
m
C% (ASO
4
) =

x 100%
m
Hay 11,8% =


x 100% (I)
Giả sử số mol AO bị ho tan l a, ta có:
Khối lợng muối ASO
4
= (M + 96) a (II)
Khối lợng oxit AO = (M + 16) a (III)
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
= 98 x a x 10 = 980a (IV)
Thay (II), (III), (IV) vo (I) ta đợc M = 24,4; đó l Mg
Bi 25
a. Viết phơng trình hoá học xảy ra.
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

n =

= 0,15 (mol) = n n = 2n = 2 x 0,15 = 0,3 (mol)
b. Tính khối lợng Fe đã phản ứng.
m = 0,15 x 56 = 8,4 (gam)
c. Tính C
M
của dung dịch HCl đã dùng.
C
M

(HCl) =

= 2M
Bi 26
Đặt A l kim loại hoá trị II, khối lợng mol l M.
Các phơng trình hoá học:
A + H
2
SO
4
ASO
4
+ H
2
(1)
A + 2HCl ACl
2
+ H
2
(2)
6
,
0 x 100%
10
4
,
0 x 100%
10
0
,

4

0
,
05
0
,
2
0
,
05
0
,
2
ASO
4
m
dd
ASO
4
m
AO
+ m
dd
(H
2
SO
4
)
H

2
22,4

3,36

Fe

HCl

H
2
Fe

0,15

0,3

`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM
27
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO

4
+ 2H
2
O (3)
HCl + NaOH NaCl + H
2
O (4)
Số mol H
2
SO
4
=

= 0,04 (mol)
Số mol HCl =

= 0,04 (mol)
Số mol NaOH =

= 0,02 (mol)
Gọi a, b lần lợt l số mol của A đã bị H
2
SO
4
v HCl ho tan, ta có các quan hệ sau:
Khối lợng A = (a + b)M = 2,8 (I)
Số mol NaOH = 2n (H
2
SO
4

ở (3)) + n (HCl ở (4))
= 2(0,04 a) + (0,04 2b)
= 0,12 2a 2b = 0,02 (II)
Giải ra ta đợc a + b = 0,05 v M = 56,
Kim loại hoá trị II l Fe.
Bi 27
Thể tích hiđro trong hai trờng hợp không giống nhau vì hoá trị của kim loại trong hai trờng hợp l khác
nhau.
Gọi các hoá trị của M l n v m, trong đó 3 n > m 1
Đặt công thức oxit l M
2
O
n

Phơng trình hoá học xảy ra l:
M
2
O
n
+ nH
2
2M + nH
2
O (1)
a mol a.n mol 2amol
M + mHCl MCl
m
+ H

2

(2)
2amol

= am
Theo bi ra ta có:
an = 1,344 : 22,4 = 0,06 (I)
am = 0,896 : 22,4 = 0,04 (II)
Từ đây ta có tỷ lệ:

=

=

Vậy hoá trị của kim loại M l 2 v 3, thay vo phơng trình (I) ta có:
a = 0,06 : 3 = 0,02
Khối lợng mol của M
2
O
3
l:

= 160
M = 56 kim loại l Fe.
Bi 28
Hiện tợng: đờng saccarozơ từ mu trắng sẽ chuyển dần sang mu nâu v cuối cùng l mu đen. Thể
tích của khối hoá chất rắn mu đen tăng dần v cuối cùng trn ra ngoi cốc thuỷ tinh.
Giải thích: axit sunfuric đặc l một chất oxi hoá rất mạnh. Khi tác dụng với đờng saccarozơ, axit
sunfuric oxi hoá đờng tạo thnh chủ yếu l cacbon mu đen. Một phần nhỏ đờng saccarozơ bị oxi hoá
sâu hơn tạo thnh khí cacbonic, còn lu huỳnh trong axit sunfuric chuyển thnh khí sunfurơ. Hai khí ny
l nguyên nhân lm cho khối chất rắn trở nên xốp v có sự tăng thể tích rất lớn.

Bi 29
Lựa chọn phơng án c.
Phơng án a không thể sử dụng vì Na dễ dng phản ứng với H
2
O ở nhiệt độ thờng:
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
Phơng án b cũng không thể dùng vì:
1000

100 x 0,4

1000

160 x 0,25

1000

100 x 0,2

m
2
2am
2
m
n
0,04
0,06

2
3
3,2
0,02
`èi`ấĩèấèiấ`iấiấvấ
víấ*ấ*ấ`èấ
/ấiiấèấèVi]ấè\ấ
ĩĩĩViVẫếVè
HOCHOAHOC.COM

×