Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài tập về kim loại kiềm thổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.33 KB, 20 trang )

::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 1
0979 654 736

Looking My Love.

Chương 6. KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ

1. Cấu hình electron và tính chất đặc trưng
(1) Cấu hình electron và tính chất đặc trưng của kim loại kiềm
(2) Cấu hình electron và tính chất đặc trưng kim loại kiềm thổ
2. Điều chế, ứng dụng của kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất
(1) Điều chế, ứng dụng của kim loại kiềm và các hợp chất
(2) Điều chế, ứng dụng của kim loại kiềm thổ và các hợp chất
3. Các dạng toán về kim loại kiềm và kiềm thổ
(1) NaOH,Ca(OH)
2
…tác dụng với dung dịch axit
(2) CO
2
, SO
2
, H
3
PO
4
tác dụng với NaOH,Ca(OH)
2

(3) Muối CO
3


2-
, HCO
3
-
tác dụng với dung dịch axit
(4) Nhiệt phân muối CO
3
2-
, HCO
3
-

(5) Một số dạng khác
(6) Một số câu hỏi và bài tập nâng cao

1. Cấu hình electron và tính chất đặc trưng
(1) Kim loại kiềm
Câu 1: Phát biểu no sau đây không đúng về kim loi kiềm:
A. Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dn điện, dn nhiệt thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoi cùng ns
1
.
Câu 2: Cấu hình e của ion Na
+
giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử no trong đây sau đây:
A. Mg
2+
, Al
3+
, Ne B. Mg

2+
, F

, Ar C. Ca
2+
, Al
3+
, Ne D. Mg
2+
, Al
3+
, Cl


Câu 3: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất l:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 4: Kim loi kiềm có cấu to mng tinh thể kiểu no sau đây:
A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác D. Lập phương tâm diện v lục giác
Câu 5: Đặc điểm no sau đây không phải l đặc điểm chung của kim loi kiềm:
A. Số e lớp ngoi cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu to mng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
Câu 6: Cấu hình electron ở phân lớp ngoi cùng của ion R
+
là 3p
6
. Nguyên tử R l:
A. Ne B. Na C. K D. Ca
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:
A. NH

3
lỏng B. C
2
H
5
OH C. Dầu hoả. D. H
2
O
Câu 8: Phản ứng hoá hc đặc trưng của kim loi kiềm l phản ứng với:
A. Muối B. O
2
C. Cl
2
D. H
2
O
Câu 9: Nhận định no sau đây không đúng về kim loi kiềm:
A. Đều có mng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
D. Đều l những nguyên tố p m nguyên tử có 1e ngoi cùng.
Câu 10: Kim loi no sau đây khi cháy trong oxi cho ngn lửa m đỏ tía:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 11. Na để lâu trong không khí có thể to thnh hợp chất no sau đây:
A. Na
2
O B. NaOH C. Na
2
CO
3

D. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 12: Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali v hợp chất của natri ,ngưi ta đưa các hợp
chất của kaliv natri vo ngn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm mu ngn lửa thnh :
A. Tím của kali ,vng của natri B . Tím của natri ,vng của kali
C. Đỏ của natri ,vng của kali D. Đỏ của kali,vng của natri
Câu 13: Nếu M l nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức l:
A. MO
2
B. M
2
O
3
C. MO D. M
2
O
Câu 14: Phát biểu no dưới đây không đúng? Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích ht nhân tăng dần:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần D. Độ âm điện tăng dần
Câu 15: Biết điện tích ht nhân của P, S, Cl, K lần lượt l 15
+
, 16
+
, 17
+

, 19
+
. Ion có bán kính bé nhất l
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 2
0979 654 736

Looking My Love.

A. K
+
B. Cl
-
C. S
2-
D. P
3-

Câu 16: Nguyên tử
39
X
+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
. Ht nhân nguyên tử X có số nơtron v
proton lần lượt l:
A. 18 ; 20 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 20 ; 18
Câu 17: Kim loi kiềm có tính khử mnh là do:
(1) Kim loi kiềm có độ âm điện nhỏ, năng lượng ion hóa thấp.
(2) Lớp ngoi cùng kim loi kiềm dễ nhận thêm 1 electron.
(3) Kim loi kiềm có năng lượng ion hóa lớn.
(4) Kim loi kiềm có bán kính nhỏ hơn các nguyên tố trong cùng chu kì.
Các phát biểu đúng là
A. 1. B. 1, 2. C. 3 D. 2, 3, 4
Câu 18: Hiđrua của kim loi kiềm tác dụng với nước to thnh:
A. Muối v nước B. Kiềm v khí oxi
C. Kiềm v khí hiđro D. Muối v kiềm
Câu 19: Phát biểu no sau đây l đúng?
A.Trong hợp chất, tất cả các kim loi kiềm đều có số oxi hóa +1.
B.Trong nhóm IA, tính khử của các kim loi giảm dần từ Li đến Cs
C.Tất cả các hiđroxit của kim loi nhóm IIA đều dễ tan trong nước
D.Tất cả các kim loi nhóm IIA đều có mng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 20: Phát biểu no sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân, các kim loi kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
B. Kim loi xesi được dùng để chế to tế bo quang điện.
C. Kim loi magie có kiểu mng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loi: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thưng.
Câu 21: Phát biểu no sau đây l sai?
A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion trái dấu gần nhất.
B. Các tinh thể phân tử có nhiệt nóng chảy cao v khó bay hơi.
C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loi tinh thể phân tử.

D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Câu 22: Phát biểu no sau đây l sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loi kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thưng, các kim loi kiềm thổ dễ dng tác dụng được với nước.
C. Na
2
CO
3
là nguyên liệu quan trng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Nhôm bền trong môi trưng không khí v nước l do có mng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
Câu 23: Trưng hợp no sau đây Na
+
bị khử:
A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Nhiệt phân NaHCO
3
D. Điện phân dung dịch Na
2
SO
4
.
Câu 24: Trong điện phân dung dịch NaCl có mng ngăn, khi nhúng quì tím vo gần catot, thì
A. Quì không đổi mu B. Quì chuyển sang mu xanh
C. Quì chuyển sang mu đỏ D. Quì chuyển sang mu hồng
Câu 25: Những tính chất no sau đây không phải của NaHCO
3

:
1. Kém bền nhiệt 5. Thuỷ phân cho môi trưng kiềm yếu
2. Tác dụng với bazơ mnh 6. Thuỷ phân cho môi trưng kiềm mnh
3. Tác dụng với axit mnh 7. Thuỷ phân cho môi trưng axit
4. L chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước
A. 1, 2, 3 B. 4, 6, 8 C. 1, 2, 4 D. 6, 7
Câu 26: Vai trò của H
2
O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl:
A. Dung môi B. L chất khử ở catot
C. Vừa l chất khử vừa l chất oxi hoá D. L chất oxi hoá ở anot
Câu 27: Cho Na vo dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được l:
A. Sủi bt khí B. Xuất hiện kết tủa xanh v tan dần
C. Xuất hiện kết tủa xanh D. Sủi bt khí v xuất hiện kết tủa xanh
Câu 28: Kim loi tác dụng với 4 dung dịch: FeSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, CuCl
2
, AgNO
3

A. Sn B. Zn C. Ni D. Na
Câu 29: Ứng dụng no sau đây không phải của kim loi kiềm:
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc

Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 3
0979 654 736

Looking My Love.

A. To hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K dùng lm chất trao đổi nhiệt ở l phản ứng ht nhân.
C. Xút tác phản ứng hữu cơ.
D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp.
Câu 30: Trưng hợp no ion Na
+
không tồn ti ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa hc sau:
A. NaOH tác dụng với HCl B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2

C. Nung nóng NaHCO
3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
Câu 31:Các dd muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Trao đổi D. Nhiệt phân
Câu 32: Điện phân dung dịch NaCl có mn ngăn, ở catốt thu khí:
A. O
2
B. H

2
C. Cl
2
D. không có khí
Câu 33: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3

A. Na ; NO
2
và O
2
B. NaNO
2
và O
2

C. Na
2
O và NO
2
D. Na
2
O và NO
2
và O
2
.
Câu 34: Nước Gia-ven được điều chế bằng phương pháp:
A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch NaCl có mn ngăn

B. Điện phân dung dịch NaCl không mng ngăn
D. Điện phân dung dịch NaCl hoặc dùng Cl
2
tác dụng trực tiếp với NaOH.
Câu 35: Trong phản ứng sau : NaH + H
2
O  NaOH + H
2
. Nước đóng vai trò gì ?
A. Khử B. Oxi hóa C. Axit D. Bazơ
Câu 36: Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng:
A. Quì tím, dung dịch AgNO
3
B. Phenolftalêin
C. Quì tím, thử ngn lửa bằng dây Pt D. Phenolftalein, dung dịch AgNO
3

Câu 37: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được l:
A. H
2
; F
2
; dung dịch NaOH B. H
2
; O
2
; dung dịch NaOH
C. H
2
; O

2
; dung dịch NaF D. H
2
; dung dịch NaOF
Câu 38: Khi điện phân dung dịch NaCl (có mng ngăn), cực dương không lm bằng sắt m lm bằng than chì
là do:
A. sắt dn điện tốt hơn than chì B. cực dương to khí clo tác dụng với Fe
C. than chì dn điện tốt hơn sắt D. cực dương to khí clo tác dụng với than chì
Câu 39: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có mng ngăn xốp l:
A. Natri v hiđro B. Oxi v hiđro
C. Natri hiđroxit v clo D. Hiđro, clo v natri hiđroxit.
Câu 40: Kim loi có thể to peoxit l:
A. Na B. Al C. Fe D. Zn
Câu 41: Có các chất khí : CO
2
; Cl
2 ;
NH
3
; H
2
S ; đều có ln hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể lm khô
các khí sau :
A. NH
3
B. CO
2
C. Cl
2
D. H

2
S
Câu 42: Để điều chế Na
2
CO
3
ngưi ta có thể dùng phương pháp no sau đây
A. Cho sục khí CO
2
dư qua dung dịch NaOH.
B. To NaHCO
3
kết tủa từ CO
2
+ NH
3
+ NaCl v sau đó nhiệt phân NaHCO
3

C. Cho dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Cho BaCO
3
tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 43: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vo dung dịch ZnSO

4
ta thấy :
A. Xuất hiện kết tủa mu trắng bền.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa mu trắng, sau đó kết tủa tan dần v dung dịch trở li trong suốt.
C. Kẽm sunfat bị kết tủa mu xanh nht.
D. Không hiện tượng.
Câu 44: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy l
A. 4NaOH

4Na + O
2
+ 2H
2
O. B. 2NaOH

2Na + O
2
+ H
2
.
C. 2NaOH

2Na + H
2
O
2
. D. 4NaOH

2Na
2

O + O
2
+ H
2
.
Câu 45: Một muối khi tan vo trong nước to thnh dung dịch có môi trưng kiềm, muối đó l
A. NaCl. B. MgCl
2
. C. KHSO
4
. D. Na
2
CO
3
.
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 4
0979 654 736

Looking My Love.

Câu 46: Dn khí CO
2
vo dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có
chứa
A. Na
2
CO
3
và NaOH. B. NaHCO

3
.
C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
.
Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vo dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch
Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có mng ngăn. (IV) Cho
Cu(OH)
2
vo dung dịch NaNO
3
. (V) Sục khí NH
3

vo dung dịch Na
2

CO
3
. (VI) Cho dung dịch Na
2
SO
4
vào
dung dịch Ba(OH)
2
. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH l:
A. I, II và III B. II, III và VI C. II, V và VI D. I, IV và V
Câu 48: Dãy dung dịch no sau đây có pH > 7 :
A. NaOH, Na
2
CO
3
, BaCl
2
B. NaOH, NaCl, NaHCO
3

C. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
D. NaOH, NH
3
, NaHSO

4

Câu 49: Dung dịch có pH = 7 là:
A. Na
2
CO
3
, NaCl B. Na
2
SO
4
, NaCl
C. KHCO
3
, KCl D. KHSO
4
, KCl
Câu 50: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối no sau đây:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. CuSO
4
D. NaHSO
4

Câu 51: Cho CO

2
tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2). Dung dịch sau phản ứng có pH
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH

7
Câu 52: Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ mol 1 : 1. Dung dịch sau phản ứng có pH
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH

7
Câu 53: Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gn l
A. CO
3
2-
+ 2H

+
 H
2
CO
3
B. CO
3
2-
+ H
+
 HCO

3

C. CO
3
2-
+ 2H
+
 H
2
O + CO
2
D. 2Na
+
+ SO
4
2-
 Na
2

SO
4

(2) Kim loại kiềm thổ
Câu 1: Dãy gồm các kim loi có cấu to mng tinh thể lập phương tâm khối l:
A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.
Câu 2: Dãy gồm các kim loi có cùng kiểu mng tinh thể lập phương tâm khối l:
A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba.
Câu 3: Dãy gồm các kim loi đều có cấu to mng tinh thể lập phương tâm khối l:
A.Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb.
Câu 4: Nhận định no sau đây không đúng với kim loi nhóm IIA:
A. Nhiệt sôi biến đổi không tuân theo qui luật.
B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.
C. Kiểu mng tinh thể không giống nhau.
D. Năng lượng ion hóa giảm dần.
Câu 5: Từ Be đến Ba có kết luận no sau sai:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Nhiệt nóng chảy tăng dần.
C. Điều có 2e ở lớp ngoi cùng. D. Tính khử tăng dần.
Câu 6: Kim loi không phản ứng với nước ở nhiệt độ thưng:
A. Be, Sr B. Be, Mg C. Li, Ca D. Cs, Sr
Câu 7: Cho các kim loi: Be, Mg, Ca, Li, Na. Kim loi có kiểu mng tinh thể lục phương l:
A. Be, Ca B. Be, Mg C. Li, Na D. Ca, Na
Câu 8: Kim loi không khử được nước ở nhiệt độ thưng l:
A. Na B. K C. Be D. Ca
Câu 9: Theo chiều tăng dần điện tích ht nhân các kim loi nhóm IIA có:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần . B. Năng lượng ion hóa giảm dần.
C. Tính khử của nguyên tử tăng dần. D. Tính oxi hóa của ion tăng dần.
Câu 10: Không gặp kim loi kiềm thổ trong tự nhiên ở dng tự do vì:
A. Thnh phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loi kiềm thổ hot động hóa hc mnh.

C. Kim loi kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loi kiềm thổ l những kim loi điều chế bằng cách điện phân.
Câu 11: Nhận xét no sau đây không đúng
A. Các kim loi kiềm thổ có tính khử mnh.
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 5
0979 654 736

Looking My Love.

B. Tính khử của các kim loi kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
C. Tính khử của các kim loi kiềm thổ yếu hơn kim loi kiềm trong cùng chu kì.
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thưng.
Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron l: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
thì ion của X sẽ có cấu hình
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
3d
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2

Câu 13: Ứng dụng no dưới đây của Mg không đúng
A. Dùng chế to một số hợp kim có tính chịu lực.
B. Dùng điều chế phân bón hóa hc đa lượng.
C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ.
D. Dùng để chế to hợp kim nhẹ trong công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa v ô tô.
Câu 14: Công thức chung của oxit kim loi thuộc phân nhóm chính nhóm II l
A. R
2
O
3

. B. R
2
O. C. RO. D. RO
2
.
Câu 15: Mô tả no dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị l ns
2
.
B. Có cùng mng tinh thể lục phương.
C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thưng.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất l +2.
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO
2
dư vo nước vôi trong:
A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đi v không tan.
B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đi sau đó tan một phần, dung dịch còn li bị vẩn đục.
C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.
Câu 17: Trong nhóm IIA (trừ Ra) thì Bari (Ba) l:
A.Kim loi hot động mnh nhất. B. Chất khử mnh nhất.
C. Bazơ của nó mnh nhất. D. Bazơ của nó yếu nhất.
Câu 18: Khi so sánh tính chất của Ca v Mg, phát biểu no sau đây không đúng
A. Số electron hoá trị bằng nhau
B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thưng
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Câu 19: Điều no sau đây không đúng với Canxi
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước
B. Ion Ca

2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy
C. Ion Ca
2+
không thay đổi khi Ca(OH)
2
tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2

Câu 20: Dung dịch Ca(OH)
2
phản ứng với dãy chất no sau đây :
A. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Al B. CO
2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)

2

C. NaCl , Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
D.NaHCO
3
,NH
4
NO
3
, MgCO
3

Câu 21: Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al
2
O
3
dùng hợp chất no để phân biệt chúng :
A. HNO
3
B. H
2
O C. NaOH D. HCl
Câu 22: Có 4 mẩu kim loi: Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng H

2
SO
4
loãng thì nhận biết những kim loi:
A. 4 kim loi B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe
Câu 23: Có 4 chất bột mu trắng: CaCO
3
, CaSO
4
, K
2
CO
3
, KCl các chất v dung dịch để phân biệt cả 4 chất
A. H
2
O, AgNO
3
B. H
2
O, NaOH C. H
2
O, CO
2
D. BaCl
2
, AgNO
3

Câu 24: Dung dịch để phân biệt 3 mẩu kim loi: Ca, Mg, Cu l:

A. H
2
O B. HCl C. H
2
SO
4
D. HNO
3

Câu 25: Cho 3 dung dịch không mu Na
2
CO
3
, NaCl , AlCl
3
dung dịch để phân biệt cả 3 dung dịch trên
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. Na
2
SO
4

D. CaCl
2

Câu 26: Thuốc thử no sau đây không thể nhận biết cả 3 dung dịch: H
2
SO
4

, BaCl
2
, Na
2
SO
4

A. Quỳ tím B. Bột Zn C. Na
2
CO
3
D. Ba(OH)
2
Câu 27: Một dung dịch chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức giữa a ,b ,c, d l
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d
Câu 28: Dãy chất no sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thưng:
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K
2
O, BaO D. Na, K
2
O, Al

2
O
3

::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc
Trn Quc on HSP HN 6
0979 654 736

Looking My Love.

Cõu 29: Mt hn hp rn gm: Canxi v Canxicacbua. Cho hn hp ny tỏc dng vúi nc d ngui ta thu
uc hn hp khớ
A. Khớ H
2
B. Khớ C
2
H
2
v H
2
C. Khớ H
2
v CH
2
D. Khớ H
2
v CH
4

Cõu 30: Ho tan Ca(HCO

3
)
2
, NaHCO
3
vo H
2
O ta c dung dch A. Dung dch A cú giỏ tr pH
A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. pH

7
Cõu 31: Trong phn ng CO
3
2-
+ H
2
O -> HCO
3
-
+ OH
-
. Vai trũ ca CO
3
2-
v H
2
O l
A. CO
3
2-

l axit v H
2
O l baz B. CO
3
2-
l baz v H
2
O l axit
C. CO
3
2-
l lng tớnh v H
2
O l trung tớnh D. CO
3
2-
l cht oxi hoỏ v H
2
l cht kh
Cõu 32: Cho dung dch Ca(OH)
2
vo dung dch Ca(HCO
3
)
2
thy cú
A. kt ta trng sau ú tan dn. B. bt khớ v kt ta trng.
C. bt khớ bay ra. D. kt ta trng xut hin.
Cõu 33:. Dung dch cha cỏc ion Na
+

, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Dựng dung dch cht no sau õy cú th
loi b cỏc ion Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khi dung dch ban u?
A. K
2
CO
3
B. NaOH C. Na
2
SO
4
D. AgNO
3


Cõu 34: Cho bit phn ng no khụng xy ra nhit thng
A. Mg(HCO
3
)
2
+ 2Ca(OH)
2
Mg(OH)
2
+ 2CaCO
3
+ 2H
2
O
B. Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
C. Ca(OH)
2
+ 2NH
4
Cl CaCl
2

+ 2H
2
O + 2NH
3

D. CaCl
2
+ NaHCO
3
CaCO
3
+ NaCl + HCl
Cõu 35: Dựng hoỏ cht no sau õy phõn bit 3 cht rn: NaOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3

A. Dựng nc, dung dch HCl B. Dựng qu tớm v khớ CO
2

C. Dựng khớ CO
2
, dung dch HCl D. Dựng nc v khớ CO
2

2. iu ch, ng dng ca kim loi kim, kim th v cỏc hp cht
(1) iu ch, ng dng ca kim looi kim v cỏc hp cht
Cõu 1: Khi cho dung dịch NaOH d- vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO
3
)

2
trong
suốt, thì trong cốc:
A. có kết tủa trắng xuất hiện. B. có sủi bọt khí.
C. cú si bt khớ mựi xc. D. cú tinh th trng xut hin.
Cõu 2: un núng nh dung dch NaHCO
3
thy:
A. cú si bt khớ khụng mu, khụng mựi. B. si bt khớ khụng mu v cú kt ta trng
C. cú si bt khớ mựi xc D. cú tinh th trng xut hin.
Cõu 3: Dóy gm cỏc kim loi tan trong dung dch NaOH (d) l:
A. K, Al, Zn, Ba B. K, Ag, Ba, Ca C. Na, Mg, Ca D. K, Fe, Zn
Cõu 4: phõn bit Al, Al
2
O
3
v Mg cú th dựng
A. NaOH B. HCl C. H
2
SO
4
D. Cu(OH)
2

Cõu 5: Dung dch Na
2
CO
3
cú th tỏc dng vi tt c cỏc cht trong dóy sau:
A. CaCl

2
, HCl, CO
2
, KOH. B. Ca(OH)
2
, CO
2
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
, FeCl
3
.
C. HNO
3
, CO
2
, Ba(OH)
2
, KNO
3
. D. CO
2
, Ca(OH)
2
, BaCl
2

, H
2
SO
4
, HClO
Cõu 6: Cho s : Na X
1
X
2
X
3
X
1
Na. Cỏc cht X
1
, X
2
, X
3
ln lt l:
A. NaCl, NaOH, NaClO B. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
.
C. Na
2
O, NaBr, NaCl. D. Na

2
SO
4
, NaOH, NaCl.
Cõu 7: chng minh NaHCO
3
v Al(OH)
3
cú tớnh lng tớnh, ngi ta dựng phn ng vi:
A. HCl v NaOH B. HCl v Na
2
CO
3

C. KOH v Ca(OH)
2
D. Ca(OH)
2
v BaCl
2

Cõu 8: Cho s phn ng: NaCl (X) NaHCO
3
(Y) NaNO
3
. X v Y cú th l
A. NaOH v NaClO. B. Na
2
CO
3

v NaClO.
C. NaClO
3
v Na
2
CO
3
. D. NaOH v Na
2
CO
3
.
Cõu 9: Trong cụng nghip, natri hiroxit c sn xut bng phng phỏp
A. in phõn dung dch NaCl, khụng cú mng ngn in cc.
B. in phõn dung dch NaNO
3
, khụng cú mng ngn in cc.
C. in phõn dung dch NaCl, cú mng ngn in cc.
D. in phõn NaCl núng chy.
Cõu 10: Thc hin cỏc thớ nghim sau
(I) Cho dung dch NaCl vo dung dch KOH.
(II) Cho dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch Ca(OH)
2

(III) in phõn dung dch NaCl vi in cc tr, cú mng ngn
::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc

Trn Quc on HSP HN 7
0979 654 736

Looking My Love.

(IV) Cho Cu(OH)
2
vo dung dch NaNO
3

(V) Sc khớ NH
3

vo dung dch Na
2
CO
3
.
(VI) Cho dung dch Na
2
SO
4
vo dung dch Ba(OH)
2
.
Cỏc thớ nghim u iu ch c NaOH l
A. II, V v VI B. II, III v VI C. I, II v III D. I, IV v V
Cõu 11: Hn hp X cha Na
2
O, NH

4
Cl, NaHCO
3
v BaCl
2
cú s mol mi cht u bng nhau. Cho hn hp
X vo nc (d), un núng, dung dch thu c cha
A. NaCl, NaOH B. NaCl
C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
D. NaCl, NaOH, BaCl
2

Cõu 12: Khi sục từ từ đến d- khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
thì:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng.
B. không có hiện t-ợng gì xảy ra.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị tan một phần.
D. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết.
Cõu 13: Dung dch X gm NaCl, KNO
3
. Cho mt lỏ nhụm vo khụng thy hin tng gỡ xy ra. Thờm tip
dung dch NaOH vo, thy hin tng:

A. nhụm tan dn, gii phúng khớ khụng mu, khụng mựi.
B. nhụm tan dn, gii phúng khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ.
C. nhụm tan dn, gii phúng khớ mựi khai.
D. xy ra s n mũn in húa vi catot l nhụm.
Cõu 14: Bt km cú th b hũa tan hon ton bi dung dch ca cỏc cht trong dóy sau:
A. AlCl
3
, H
2
SO
4
, KOH B. FeCl
3
, H
2
S, KOH
C. CrCl
2
, HCl, NaOH D. CrCl
3
, HNO
3
, NaOH
Cõu 15: Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
vào dung dịch NaOH, thu dung dịch X. dung
dịch X vừa tác dụng đ-ợc với CaCl
2
, vừa tác dụng đ-ợc với KOH. Trong dung
dịch X chứa chất tan

A. NaHCO
3
; Na
2
CO
3
B. NaHCO
3

C. Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
; NaOH
Cõu 16: Khi phõn tớch mt mui M, ngi ta lm cỏc thớ nghim sau:
- Cho dung dch BaCl
2
vo dung dch mui M ch thy xut hin mt kt ta.
- Cho dung dch NaOH d vo dung dch mui M thy cú khớ thoỏt ra.
- Ch dung dch NH
3
d vo dung dch mui M thy cú kt ta keo.
Mui M l:
A. (NH
4
)

2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4

C. (NH
4
)
2
CO
3
D. K
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O
Cõu 17: Cho chuỗi biến hóa:
Al AlCl
3
A

0
t
B
Al
2
(SO
4
)
3

D


2
O
CuO C
Các chất A, B, C, D lần l-ợt là
A. Al(OH)

3
; Al
2
O
3
, CuSO
4
, Cu B. Al
2
O
3
, AlCl
3
, Cu(OH)
2
,
CuSO
4

C. Cu, Al
2
(SO
4
)
3
, Cu(OH)
2
, Al
2
O

3
D. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
,
Cu(OH)
2
, Cu


Cõu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa:







X là nguyên liệu dùng để sản xuất vôi sống. Cỏc cht A, B, C lần l-ợt là
A. CO
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3

B.CO
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3

X

A

B

NaOH
C
HCl
::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc
Trn Quc on HSP HN 8
0979 654 736

Looking My Love.

C. Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3

, Na
2
CO
3
D. Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3

Cõu 19: X, Y, Z là 3 muối ( trung hòa hoặc axit ) ứng với 3 gốc axit khác
nhau, thỏa mãn các điều kiện
- X tác dụng với Y có kết tủa tạo thành.
- Y tác dụng với Z có kết tủa tạo thành.
- X tác dụng với Z vừa có kết tủa,vừa có khí thoát ra.
Công thức của X, Y, Z lần l-ợt là
A. Na
2
CO
3
, AgNO
3
, AlCl
3
. B. NaCl, AgNO

3
,
MgSO
4
.
C. BaCl
2
, Na
2
SO
4
, Pb(NO
3
)
2
D. Cu
2
S, Na
2
SO
4
,
BaCl
2

Cõu 20: Cho 2 muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
- Dung dch X + dung dch Y

không xảy ra phản ứng
- Dung dch X + Cu


không xảy ra phản ứng
- Dung dch Y + Cu

không xảy ra phản ứng
- Dung dch X + dung dch Y + Cu

xảy ra phản ứng.
X, Y t-ơng ứng là các muối:
A. NaNO
3
và NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3

.
Cõu 21: X, Y, Z là 3 muối ( trung hòa hoặc axit ) ứng với 3 gốc axit khác
nhau, thỏa mãn các điều kiện
- X tác dụng với Y có khí thoát ra.
- Y tác dụng với Z có kết tủa tạo thành.
- X tác dụng với Z vừa có kết tủa,vừa có khí thoát ra.
Công thức của X, Y, Z lần l-ợt là
A. Na
2
CO
3
, KHSO
4
, BaCl
2
B. Na
2
CO
3
, KHSO
4
, MgCl2
C. Ba(NO
3
)
2
, K
2
SO
4

, Ba(AlO
2
)
2
D. NaHSO
4
, Na
2
SO
3
,
Ba(HCO
3
)
2

Cõu 22: Cỏc cht A, B, C là các hợp chất khác nhau của cùng một kim loại. Khi
đốt mỗi chất bằng ngọn lửa không màu đều cho ngọn lửa có màu vàng. Chúng
có thể chuyển hoá lẫn nhau theo sơ đồ:
A + B

C
B

0
t
C + H
2
O + D (khí, là hợp chất của cacbon)


A + D

B hoặc A + D

C + H
2
O
Cỏc cht A, B, C có công thức t-ơng ứng là:
A. NaOH; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
. B. NaOH; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
.
C. NaCl; NaOH; NaHCO
3
. D. Na
2
O; NaHCO
3
; Na
2
CO

3
.
Cõu 23: Các chất A, B, C, D là các chất khác nhau của cùng một nguyên tố
kim loại, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
A

B

C

OH
2
D

A.
Các chất A, B, C, D có công thức t-ơng ứng là:
A. K; KCl; KClO; KClO
3
. B. KClO; KClO
3
; K; KOH.
C. KCl; K; KOH; KClO
3
. D. KClO
3
; KCl; K; KOH.
C. không có hiện t-ợng gì. D. có kết tủa trắng và đồng
thời thoát khí.
Cõu 24: iu ch bari kim loi, ngi ta cú th dựng cỏc phng phỏp sau:
(1) in phõn dung dch BaCl

2
cú mng ngn xp.
(2) in phõn BaCl
2
núng chy cú mng ngn xp.
(3) Dựng Al kh ion Ba
2+
trong BaO.
(4) Dựng K kh Ba
2+
trong dung dch mui.
Phng phỏp thớch hp l
A. (2) B. (2) v (3) C. (2) v (4) D. (1) v (2)
Cõu 25: Cú cỏc phỏt biu sau:
a) NaHCO
3
l mt cht lng tớnh.
b) Al(OH)
3
l mt hiroxit lng tớnh.
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 9
0979 654 736

Looking My Love.

c) Al l kim loi lưỡng tính.
d) Al bị thụ động trong dung dịch HNO
3
đặc nguội hoặc H

2
SO
4
đặc nguội.
e) Nước cứng lm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
f) Kim loi kiềm thổ có tính khử rất mnh.
Phát biểu đúng l
A. (b), (d), (e), (f) B. (a), (b), (d)
C. (a), (b), (c), (d), (f) D. (b), (c), (d), (e)
Câu 26: Hòa tan hỗn hợp bột Al, Al
2
O
3
vo dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch X. Dn từ từ đến dư
CO
2
vo dung dịch X. Số phản ứng hóa hc đã xảy ra ở thí nghiệm trên l
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27: Có các chất: Al, Fe
3
O
4
, dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)
2
, CO
2
. Khi cho các chất trên tác dụng với
nhau từng đôi một (các điều kiện phản ứng coi như đầy đủ), số phản ứng háo hc đã xảy ra l
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 28: Từ hỗn hợp X gồm Al

2
O
3
, CuO, MgO, để điều chế Al, Mg, Cu có thể sử dụng thêm dãy hóa chất sau
(các dụng cụ v điều kiện phản ứng coi như có đủ):
A. H
2
SO
4
, NH
3
B. NaOH, NH
3
, CO
C. HNO
3
đặc, NaOH, CO C. NaOH, CO
2
, HCl
Câu 29: Khi cho một miếng Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bt khí không màu
B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Sủi bt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh
Câu 30: Cho Na tan hết trong dung dịch H
2
SO
4

loãng được dung dịch X (chỉ chứa muối trung hòa). Khi thêm
dung dịch NH
4
HCO
3
vo dung dịch X thấy có khí Y bay ra. Khí Y là:
A. CO
2
B. NH
3
C. H
2
D. NH
3
hoặc CO
2

Câu 31: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl
2
là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl
2
, dung dịch HNO
3
.
B. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
CO

3
, dung dịch HCl.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO
3
, dung dịch HCl.
D. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
.
Câu 32: Cho dung dịch Na
2
CO
3
từ từ vo dung dịch HCl dư. Hiện tượng xảy ra là?
A. có khí bay ra .
B. ban đầu chưa có khí , một thi gian sau có khí bay ra.
C. tốc độ khí thoát ra chậm dần.
C. không có hiện tượng.
(2) Điều chế, ứng dụng của kim loại kiềm thổ và các hợp chất
Câu 1: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, ngưi ta dùng
A. Ca(OH)
2
B. CaO C. CaCO
3
D.CaOCl
2
Câu 2: Công thức của thch cao sống l:

A. CaSO
4
.2H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O C. 2CaSO
4
.H
2
O D. CaSO
4

Câu 3: Gốc axit no sau đây có thể lm mềm nước cứng:
A. NO
3
-
B. SO
4
2-
C. ClO
4
-
D. PO
4
3-

Câu 4: Đolomit l tên gi của hỗn hợp no sau đây?

A. CaCO
3
. MgCl
2
B. CaCO
3
. MgCO
3
C. MgCO
3
. CaCl
2
D. MgCO
3
.Ca(HCO
3
)
2
Câu 5: Thch cao dùng để đúc tượng l
A.Thch cao sống B. Thch cao nung
C. Thch cao khan D. Thch cao tự nhiên
Câu 6: Trong số các chất cho dưới đây, chất no có độ tan nhỏ nhất ?
A. CaSO
4
B. CaCO
3
C. Ca(OH)
2
D. Ba(OH)
2


Câu 7: Chất no cho dưới đây không dùng để lm mềm nước cứng?
A.Na
2
CO
3
B.Ca(OH)
2
C.Na
3
PO
4
D.Ba(OH)
2

Câu 8: Một loi nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loi nước cứng ny có hon tan những chất
no sau đây
A. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl

B. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)

2
C. Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
D. MgCl
2
, CaSO
4

Câu 9: Dãy các ion sau cùng tồn ti trong một dung dịch l
A.NH
4
+
, Ba
2+
, NO
3
-
, PO
4
3-
B. Ca
2+
, K
+
, Cl
-

, CO
3
2-

::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 10
0979 654 736

Looking My Love.

C. Na
+
, Mg
2+
, CH
3
COO
-
, SO
4
2-
D. Ag
+
, Na
+
, NO
3
-
, Br
-


Câu 10: Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)
2

A. Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, CH
3
COONa B. (NH
4
)
2
CO
3
, CaCO
3
, NaHCO
3

C. KHCO
3
, KCl, NH
4
NO
3
D. CH

3
COOH, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2

Câu 11: Câu no sau đây về nước cứng l không đúng ?
A. Nước cứng có chứa đồng thi anion HCO
3
-
v à SO
4
2-
hoặc Cl
-
l nước cứng ton phần
B. Nước có chứa nhiều Ca
2+
; Mg
2+

C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca
2+
, Mg
2+
l nước mềm
D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl
-

và SO
4
2-
hoặc cả 2 l nước cứng tm thi
Câu 12: Nước tự nhiên l nước?
A.có tính cứng tm thi. B. có tính cứng vĩnh cửu
C. có tính cứng ton phần D. mềm
Câu 13: Canxi có trong thnh phần của các khoáng chất: canxit, thch cao, florit. Công thức của các khoáng
chất tương ứng l:
A. CaCO
3,
CaSO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
B.CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, CaF
2

C.CaSO
4

, CaCO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
D. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaSO
4

Câu 14: Có 4 dd trong 4 l mất nhãn l: Amoni Sunphat, Amoni Clorua, Nattri Sunphat, Natri Hiđroxit.
Thuốc thử để nhận biết cả 4 chất lỏng trên l
A. AgNO
3
B. Ba(OH)
2
C. KOH D. BaCl
2

Câu 15: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na
+
, 0,02mol Ca
2+

, 0,01mol Mg
2+
, 0,05mol HCO
3
-
, 0,02 mol
Cl
-
, nước trong cốc l:
A. Nước mềm B. Nước cứng tm thi
C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng ton phần
Câu 16: Phản ứng chứng minh nguồn gốc to thnh thch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2

O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
Câu 17: Dùng phương pháp no để điều chế kim loi nhóm IIA
A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện
Câu 18: Phản ứng phân hủy đá vôi l phản ứng thu nhiệt theo phương trình: CaCO
3
→ CaO + CO
2
. Yếu tố
lm giảm hiệu suất phản ứng:
A. Tăng t
o
B. Giảm nồng độ CO
2


C. Nghiền nhỏ CaCO
3
D. Tăng áp suất
Câu 19: Nước cứng l nước :
A. Chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
B. Chứa 1 lượng cho phép Ca
2+
, Mg
2+

C. Không chứa Ca
2+
, Mg
2+
D. Chứa nhiều Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
Câu 20: Sử dụng nước cứng không gây những tác hi no sau
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, lm giảm hương vị thức ăn
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dn nước nóng trong nồi hơi
Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể lm mất tính cứng tm thi của nước l:
A. HCl, NaOH, Na

2
CO
3
. B. NaOH, Na
3
PO4, Na
2
CO
3
.
C. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. D. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
Câu 22: Hợp chất no của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thch cao nung (CaSO
4
.H
2
O). B. Đá vôi (CaCO
3

).
C. Vôi sống (CaO). D. Thch cao sống (CaSO
4
.2H
2
O).
Câu 23: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy to thành kết
tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2

A.4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 24: Công dụng no sau đây không phải của CaCO
3
:

A. Lm vôi quét tưng B. Lm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Câu 25: Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy:
A. có sủi bt khí không mu, không mùi. B. sủi bt khí không mu v có kết tủa trắng
C. có sủi bt khí mùi xốc D. có tinh thể trắng xuất hiện.
Câu 26: Trong sè c¸c chÊt: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl, chÊt cã thÓ lµm mÒm
n-íc cøng t¹m thêi lµ
A. Na
2
CO
3
vµ Ca(OH)
2
. B. NaCl vµ Na
2
CO
3
.
::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc
Trn Quc on HSP HN 11

0979 654 736

Looking My Love.

C. Na
2
CO
3
và HCl. D. NaCl và HCl.
Cõu 27: Loại khoáng chất không chứa canxi cacbonat là:
A. thạch cao. B. đá vôi. C. đá hoa
c-ơng. D.đá phấn.
Cõu 28: Mt mu nc cú cha cỏc ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
. Mu nc trờn thuc loi:
A. Nc cng ton phn B. Nc cng vnh cu
B. Nc cng tm thi D. Nc mm
Cõu 29: Dóy cỏc mui gõy nờn tớnh cng tm thi ca nc l:
A. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO

3
)
2
. B. CaSO
4
, MgCl
2

C. Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
D. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2

Cõu 30: lm mm nc cng tm thi, n gin nht nờn:
A. un núng, lng, lc cn.
B. lng, lc cn.
C. cho nc cng tỏc dng vi dung dch HCl d sau ú un sụi k dung dch ui khớ.
D. cho nc cng tỏc dng vi dung dch mui n bóo hũa.
Cõu 31: Cú th dựng phng phỏp n gin sau phõn bit nhanh nc cú tớnh cng tm thi v nc cú
tớnh cng vnh cu:
A. un núng nh
B. cho vo nc mt ớt soa

C. cho vo nc mt lng nh dung dch HCl
D. cho vo nc mt ớt dung dch Ca(OH)
2

Cõu 32: Cho s : Ca(NO
3
)
2
X Y Ca. Cht X, Y ln lt l:
A. CaCO
3
, Ca(OH)
2
B. CaCO
3
, CaCl
2

C. CaSO
4
, CaCl
2
D. Ca(OH)
2
, CaCl
2

Cõu 33: Trong mt cc nc cú cha 0,03 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg

2+
, 0,01 mol Cl
-
, 0,05 mol HCO
3
-
v 0,01
mol NO
3
-
. Nc trong cc thuc loi no?
A. Nc cng cú tớnh cng tm thi B. Nc cng cú tớnh cng vnh cu
C. Nc cng cú tớnh cng ton phn D. Nc mm
Cõu 34: Cú th loi b tớnh cng tm thi ca nc bng cỏch un sụi vỡ:
A. Nc sụi nhit cao.
B. Khi un sụi lm tng tan ca cỏc cht kt ta.
C. Khi un sụi cỏc cht khớ hũa tan trong nc thoỏt ra.
D. cỏc mui hidrocacbonat ca Mg v Ca b phõn hy bi nhit to kt ta.
Cõu 35: Hai cht dựng lm mm nc cng vnh cu l
A. NaCl v Ca(OH)
2
. B. Na
2
CO
3
v Na
3
PO
4
.

C.Na
2
CO
3
v HCl. D. Na
2
CO
3
v Ca(OH)
2
.
Cõu 36: Khi b bng do vụi bt, ngi ta s chn phng ỏn sau õy l ti u s cu:
A. Ra sch vụi bt bng nc sch ri ra li bng dung dch NH
4
Cl 10%.
B. Lau khụ sch vụi bt ri ra bng nc x phũng loóng.
C. Lau khụ sch vụi bt ri ra li bng dung dch NH
4
Cl 10%.
D. Ra sch vụi bt bng nc sch ri lau khụ.
Cõu 37: Hin tng xy ra khi nh t t n d dung dch Ba(OH)
2
vo dung dch cha H
2
SO
4
v Al
2
(SO
4

)
3

A. xut hin kt ta trng sau ú tan mt phn.
B. cú cht khớ khụng mu bay lờn.
C. xut hin kt ta trng,
D. xut hin kt ta trng sau ú tan ht, dung dch trong sut.
Cõu 38: Mụ t sau khụng ỳng hin tng thớ nghim:
A. Khi dn CO
2
d vo dung dch Ca(OH)
2
s xut hin kt ta, sau ú kt ta tan hon ton.
B. Nh t t n d dung dch HCl vo dung dch hn hp NaAlO
2
, NaOH thỡ xut hin kt ta ngay,
sau ú kt ta tan hon ton.
C. Cho Cu (d) vo dung dch FeCl
3
mu vng nõu thỡ thu c dung dch mu xanh.
D. Nhỳng hai thanh nhụm nh nhau vo 2 cc ng dung dch HCl cú th tớch v nng bng nhau,
cc (2) thờm vi git dung dch CuCl
2
thỡ tc gii phúng khớ cc (2) nhanh hn.
Cõu 39: Dung dch Ba(OH)
2
cú th tỏc dng vi tt c cỏc cht trong dóy:
A. NO
2
, Cl

2
, Al
2
O
3
, Zn, HCl, KHCO
3
, MgCl
2
.
B. CO, Br
2
, Al, ZnO, H
2
SO
4
, FeCl
3
.
C. HCl, CO
2
, CuCl
2
, FeCl
3
, Cl
2
, Al, MgO.
::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc
Trn Quc on HSP HN 12

0979 654 736

Looking My Love.

D. SO
2
, Cl
2
, Al, Fe
2
O
3
, NaHCO
3
, H
2
SO
4
.
Cõu 40: Cho BaO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu đ-ợc kết tủa A và dung dịch
B. Cho Al d- vào dung dịch B, thu dung dịch D và khí H
2
. Dung dịch D tác
dụng với dung dịch Na
2
CO

3
thu kết tủa E. E là
A. Al(OH)
3
B. BaCO
3
C. Al
2
(CO
3
)
3

D. Al(OH)
3
hoặc BaCO
3

Cõu 41: Dóy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
l:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na

2
SO
4
B. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4

C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, MgCl
2
D. Ca(OH)
2
, NaCl, Na
2
SO
4
Cõu 42: T hai mui X v Y thc hin cỏc phn ng sau:
X X
1
+ CO
2
X

1
+ H
2
O X
2

X
2
+ Y X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y X + Y
2
+ H
2
O
Hai mui X v Y tng ng l:
A. BaCO
3
, Na
2
CO
3
B. MgCO
3
, NaHCO
3


C. CaCO
3
, NaHCO
3
D. CaCO
3
, NaHSO
4

Cõu 43: Trong dung dch A cha 6 loi ion: Mg
2+
, Ca
2+
, Ca
2+
, Na
+
(0,05 mol), Cl
-
(0,2 mol), NO
3
-
(0,3 mol).
Thờm dn V ml dung dch Na
3
PO
4
1M vo dung dch A cho n khi lng kt thu c ln nht. Giỏ tr ca
V l

A. 300 ml B. 150 ml C. 225 ml D. 130 ml
Cõu 44: T hai mui X v Y thc hin cỏc phn ng sau:
X
t
o
X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O
X
2
X + Y
1
+ H
2
O
X
2
+Y
X + Y
2
+ 2H
2
O
X

2
+ 2Y

Hai mui X, Y tng ng l
A.CaCO
3
, NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
. C. CaCO
3
, NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
Cõu 45: Cho dóy cỏc cht: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO

4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. S cht trong dóy tỏc dng vi
lng d dung dch Ba(OH)
2
to thnh kt ta l
A.5. B. 4. C. 1. D. 3.
Cõu 46: Cho s chuyn hoỏ sau:

CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
+Z
CaO
CaCO
3
+X
+Y

Cụng thc ca X, Y, Z ln lt l:
A. HCl, HNO
3

, Na
2
CO
3
. B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
.
C. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. D. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
.
Cõu 47: Mt mu nc cng cha cỏc ion: Ca
2+
, Mg
2+

, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Cht c dựng lm mm mu
nc cng trờn l
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.
Cõu 48: S to thnh thch nh trong hang ng l do phn ng :
A. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2

+ H
2
O B. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaCl
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
D. CaCO
3
CaO + CO
2

Cõu 49: Cho s phn ng: Ca + HNO
3
rt loóng Ca(NO
3

)
2
+ X + H
2
O
X + NaOH(t
o
) cú khớ mựi khai thoỏt ra.
Cht X l:
A. NH
3
B. NO
2
C. N
2
D. NH
4
NO
3
Cõu 50: Cho cỏc cht Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaO. Hóy chn dóy no sau õy cú th thc hin c:
A. Ca CaCO
3
Ca(OH)
2
CaO B. Ca CaO Ca(OH)
2

CaCO
3
C. CaCO
3
Ca CaO Ca(OH)
2
D. CaCO
3
Ca(OH)
2
CaO Ca
Cõu 51: Kim loi nhúm IIA tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng , theo phng trỡnh sau
4M + 10 HNO
3
4 M(NO
3
)
2
+ N
x
O
y
+ 5 H
2
O
Cụng thc phõn t ca N
X
O

Y
l
A. N
2
O B.NO C.NO
2
D.N
2
O
4

Cõu 52: Trong Cỏc phỏp biu sau v cng ca nc.
1. Khi un sụi ta cú th loi c cng tm thi ca nc.
2. Cú th dựng Na
2
CO
3
loi c cng tm thi v cng vnh cu ca nc.
3. Cú th dựng HCl loi cng ca nc.
4. Cú th dựng Ca(OH)
2
vi lng va loi cng ca nc.
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 13
0979 654 736

Looking My Love.

Chn pháp biểu đúng:
A. (2). B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. (4).

Câu 53: Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để lm mềm nước cứng
(1) M
2+
+ 2HCO
3
-
→ MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(2) M
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
→ MCO
3
+ H
2
O
(3) M
2+
+ CO
3
2-

→ MCO
3

(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3-
→ M
3
(PO
4
)
2

Phương pháp no có thể áp dụng với nước có độ cứng tm thi?
A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , (4)
Câu 54: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4

. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
Câu 55: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng l:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B. FeS, BaSO
4
, KOH.
C. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. D. Mg(HCO
3
)

2
, HCOONa, CuO.
Câu 56: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng l:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B. FeS, BaSO
4
, KOH.
C. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. D. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
Câu 57: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO

4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO

4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 58: Cho Ca vo dung dịch NH
4
HCO
3
. Hiện tượng no sau đây xảy ra?
A. có kết tủa v khí mùi khai bay lên. B. có khí mùi khai bay lên.
C. có kết tủa trắng. D. sủi bt khí không mùi.
Câu 59: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2

lần lượt vo các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trưng hợp có to ra kết tủa l
A.4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 60: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vo các dung dịch: CaCl

2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trưng hợp có to ra kết tủa là
A.4. B. 7. C. 5. D. 6.
3. Các dạng toán về kim loại kiềm và kiềm thổ
(1) NaOH,Ca(OH)
2
…tác dụng với dung dịch axit, muối
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vo dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hon ton chỉ thu
được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X l

A.AlCl
3
. B. CuSO
4
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 2: Cho một mu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 3: Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2

có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4

0,0375M v HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 5: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loi kiềm X v một kim loi kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng
dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loi X, Y l
A. K và Ba. B. Li và Be. C. Na và Mg. D. K và Ca.
Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2

O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hon ton trong nước (dư) chỉ to ra dung dịch l
A.3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 7: Ho tan hon ton 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loi M v oxit của nó vo nước, thu được 500 ml dung
dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M v 0,224 lít khí H
2
(ở đktc). Kim loi M l
A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, Al v Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na v Al tương ứng l 2 : 1). Cho X tác dụng với
H
2
O (dư) thu được chất rắn Y v V lít khí. Cho ton bộ Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 14
0979 654 736


Looking My Love.

0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hon ton. Tỉ lệ số mol của Fe v Al
trong X tương ứng l
A. 1 : 2. B. 5 : 8. C. 5 : 16. D. 16 : 5.
Câu 9: Hòa tan hon ton m gam hỗn hợp gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vo nước thu được dung dịch X
trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vo X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết
300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a v m lần lượt l
A. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4.
Câu 10: Ho tan hon ton 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K v Ba vo nước, thu được dung dịch X v 2,688 lít
khí H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng l 4 : 1. Trung ho dung dịch X bởi dung
dịch Y, tổng khối lượng các muối được to ra l
A.13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 11: Cho m gam NaOH vo 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1
lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2

(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch
X vo dung dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của
a, m tương ứng l
A.0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.
Câu 12: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl

; 0,006 mol HCO
3

và 0,001
mol NO
3

. Để loi bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a
A.0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Câu 13: Dung dịch X có chứa 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg

2+
, 0,034 mol SO
4
2-
,0,082 mol Cl
-
.
X tác dụng với V lit dung dịch Y có chứa NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M to lượng kết tủa lớn nhất. V có giá
trị no sau đây?
A. 0,375 B. 0,4425 C. 0,750 D. 0,672
Câu 14: Dung dịch X có chứa 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,075 mol SO
4
2-
. X tác dụng
với V lit dung dịch Y có chứa NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,2M to lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị no sau
đây?
A. 0,300 B. 0,375 C. 0,4425 D. 0,750
Câu 15: Dung dịch X có chứa 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al

3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,034 mol SO
4
2-
,0,082 mol Cl
-
.
X tác dụng với V lit dung dịch Y có chứa NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M to lượng kết tủa nhỏ nhất v không
đổi. V có giá trị no sau đây?
A. 0,375 B. 0,4425 C. 0,750 D. 0,672
Câu 16: Dung dịch X có chứa 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,075 mol SO
4
2-
. X tác dụng
với V lit dung dịch Y có chứa NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M to lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị no sau
đây?
A. 0,375 B. 0,4425 C. 0,750 D. 0,672
Câu 17: Hòa tan hết 2,7 gam nhôm vo 100 ml dung dịch chứa đồng thi HCl 1M v H

2
SO
4
1,5M thu được
dung dịch X. DD Y chứa đồng thi Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 0,6M. Thể tích dung dịch Y cần cho vo dung
dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất l
A. 250 ml B. 300 ml C. 350 ml D. 400 ml
Câu 18: Cho V lit dung dịch NaOH 2M vo dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi
phản ứng hon ton thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên l:
A. 0,05 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,35
(2) CO
2
, SO
2
, H
3
PO
4

tác dụng với NaOH,Ca(OH)
2

Câu 1: ThÓ tÝch dung dÞch NaOH 2M tèi thiÓu ®Ó hÊp thô hÕt 5,6 lÝt SO
2
ë
®ktc lµ
A. 250 ml B. 500 ml C. 125
ml D. 175 ml
Câu 2: ThÓ tÝch CO
2
ë ®ktc cÇn hÊp thô vµo 100 ml dung dÞch NaOH 0,5 M ®Ó
thu ®-îc 2,96 gam muèi:
A. 0,672 lÝt B. 0,625 lÝt C. 0,789
lÝt D. 0,448 lÝt
Câu 3: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vo 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M v
Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 15
0979 654 736

Looking My Love.

Câu 4: HÊp thô hoµn toµn 0,1 mol CO
2

vµo 400 ml dung dÞch NaOH a % ( D =
1,18 g/ml ), sau ®ã thªm l-îng d- BaCl
2
, thÊy t¹o ra 18,715 gam kÕt tña.
a cã gi¸ trÞ b»ng
A. 1,61% B. 1,65% C. 2,30%
D. 2,24%
Câu 5: Sục 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vo 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hon ton thu được m gam kết tủa. Giá trị của m l
A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vo 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 7: Hấp thụ hon ton 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vo 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thu được dung dịch X.
Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X l
A.0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2

(ở đktc) vo 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l, thu được
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A.0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 9: Hấp thụ hon ton 2,24 lít CO
2
(đktc) vo 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít, sau
khi các phản ứng xảy ra hon ton thu được dung dịch Y. Cho ton bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư),
thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x l
A.1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Câu 10: Sục 2,24 lit khí CO
2
(đktc) lần lượt vo 100 ml các dung dịch có cùng nồng độ 1M: NaOH (dung
dịch A), KOH (dung dịch B), Ca(OH)
2
(dung dịch C)

. Lượng muối khan thu được ở các dung dịch lần lượt l:
m
A
, m
B
, m

C
. So sánh sau đúng:
A. m
A
> m
B
> m
C
B. m
A
< m
B
< m
C

C. m
A
< m
B
> m
C
D. m
A
< m
B
= m
C

Câu 11: Hòa tan hon ton 2,81 gam hỗn hợp MgCO
3

và BaCO
3
có a% MgCO
3
(theo khối lượng) bằng dung
dịch HCl (dư) thu được khí A. Hấp thụ hết khí A vo 1 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thu được kết tủa B. Để
lượng kết tủa B l nhỏ nhất thì a có giá trị:
A. 100% B. 50% C. 30% D. 60%
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 25,9 gam một muối của kim loi hóa trị II thấy có hơi nước và khí CO
2

bay ra. Ngưng tụ hơi nước thu lấy CO
2
. Khí CO
2
được dn qua than nóng đỏ thu được 5,6 gam khí (hiệu suất
các quá trình đều đt 100%). Muối của kim loi hóa trị II có công thức:
A. Ba(HCO
3
)
2
B. NaHCO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO

3
)
2

Câu 13: Hòa tan 15,3 gam BaO vo nước được dd X. Cho 12,3 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
hòa tan hết
trong dd HCl (dư) thu được khí Y. Hấp thụ hết khí Y trong dd X, sau phản ứng thu m gam kết tủa.
A. m = 0 B. M = 12,5095
C. 9,85 < m < 15,169 D. 4,85 < m < 10,79
Câu 14: Nhiệt phân hon ton 12,95 gam một muối hiđrocacbonat của kim loi M có hóa trị không đổi được
chất rắn X v hỗn hợp khí v hơi Y. Dn từ từ Y qua dung dịch có chứa 0,07 mol Ca(OH)
2
thì thu được 4 gam
kết tủa. Kim loi M l:
A. K B. Na C. Mg D. Ba
Câu 15: Nung nóng 16,2 gam muối của của một kim loi hóa trị II tới khối lượng không đổi thu được hỗn
hợp X gồm hơi nước v khí CO
2
. Dn ton bộ X qua nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức
của muối đem nung l:
A. Ba(HCO
3
)
2
B. NaHCO
3
C. Ca(HCO

3
)
2
D. Mg(HCO
3
)
2

(3) Muối CO
3
2-
, HCO
3
-
tác dụng với dung dịch axit
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A.NH
4
Cl. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. BaCO
3
. D. BaCl
2

.
Câu 2: Khi cho 2,12 gam cacbonat mét kim lo¹i M ho¸ trÞ I t¸c dông víi axit
HCl (d-) thÊy tho¸t ra 448 ml khÝ (®ktc). Kim lo¹i M là
A. Li B. Na C.
K D. Rb
::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc
Trn Quc on HSP HN 16
0979 654 736

Looking My Love.

Cõu 3: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v
Ba(OH)
2
0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 4: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm MCO
3
và RCO
3
vào dung dịch HCl
thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 5,1 gam
muối khan. V có giá trị là
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 1,68 lít
D. 3,36 lít
Cõu 5: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v

Ba(OH)
2
0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 6: Cho 115,0 gam hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
( A, B, R là những kim
loại ) tác dụng hết với dung dịch HCl thu 22,4 lít CO
2
( đktc ). Khối
l-ợng muối clorua tạo thành trong dung dịch là
A. 144 gam B. 124 gam C. 94,5 gam
D. 126 gam
Cõu 7: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v
Ba(OH)
2
0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na
2

CO
3
và KHCO
3
vào dung dịch
HCl (d) rồi dẫn khí thu đ-ợc vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
d- thì khối
l-ợng kết tủa thu đ-ợc là
A. 0,1 gam B. 1 gam C. 10 gam
D. 100 gam
Cõu 9: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v
Ba(OH)
2
0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 10: Cho 24,4g hn hp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tỏc dng va vi dung dch BaCl
2
. Sau phn ng thu c
39,4g kt ta. Lc tỏch kt ta, cụ cn dung dch thu c m gam mui clorua. Tớnh m?

A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g
Cõu 11: Hũa tan hon ton 19,2 gam hn hp XCO
3
v Y
2
CO
3
vo dung dch HCl d thy thoỏt ra 4,48 lit khớ
(ktc). Khi lng mui sinh ra trong dung dch l:
A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g
Cõu 12: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v
Ba(OH)
2
0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 13: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v
Ba(OH)
2
0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 14: Cho 9,125 gam mui hirocacbonat phn ng ht vi dung dch H
2
SO
4
(d), thu c dung dch
cha 7,5 gam mui sunfat trung ho. Cụng thc ca mui hirocacbonat l

A.NaHCO
3
. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. Ba(HCO
3
)
2
. D. Mg(HCO
3
)
2
.
Cõu 15: Nh t t tng git n ht 30 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch cha Na
2
CO
3
0,2M v
NaHCO
3
0,2M, sau phn ng thu c s mol CO
2
l
A.0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
Cõu 16: Cho 1,9 gam hn hp mui cacbonat v hirocacbonat ca kim loi kim M tỏc dng ht vi dung
dch HCl (d), sinh ra 0,448 lớt khớ ( ktc). Kim loi M l
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Cõu 17: Dung dch X cha hn hp gm Na

2
CO
3
1,5M v KHCO
3
1M. Nh t t tng git cho n ht 200
ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc). Giỏ tr ca V l
A.4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc
Trn Quc on HSP HN 17
0979 654 736

Looking My Love.

Cõu 18: Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na
2
CO
3
ng thi khuy u, thu
c V lớt khớ ( ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo dung dch X thy cú xut hin kt ta.
Biu thc liờn h gia V vi a, b l:
A.V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Cõu 19: Cho hn hp K
2
CO
3
v NaHCO
3
(t l mol 1 : 1) vo bỡnh dung dch Ba(HCO
3

)
2
thu c kt ta
X v dung dch Y. Thờm t t dung dch HCl 0,5M vo bỡnh n khi khụng cũn khớ thoỏt ra thỡ ht 560 ml.
Bit ton b Y phn ng va vi 200 ml dung dch NaOH 1M. Khi lng kt ta X l
A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
Cõu 20: Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr II, thu c 6,8 gam cht rn v khớ
X. Lng khớ X sinh ra cho hp th vo 75 ml dung dch NaOH 1M, khi lng mui khan thu c sau phn
ng l
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Cõu 21: Hỗn hợp A gồm Na
2
CO
3
và BaCO
3
. Hòa tan A trong 500 ml dung dịch
Ba(HCO
3
)
2
xM, đ-ợc dung dịch C và 11,82 gam chất không tan. Chia dung dịch
C thành 2 phần bằng nhau:
- Phần một cho tác dụng dung dịch CaCl
2
d- thu đ-ợc 2 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M.
Giá trị ca x l
A. 0,02 M B. 0,04 M C. 0,2 M
D. 0,01 M

Cõu 22: Hũa tan hon ton 23,8 gam hm hp gm mt mui cacbonat ca kim loi húa tr I v mt mui
cacbonat ca kim loi húa tr II bng dung dch HCl d thy thoỏt ra 4,48 lit CO
2
(ktc) v thu c dung
dch X. Cụ cn dung dch X thu m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 26 gam B. 28 gam C. 26,8 gam D. 29,2 gam
(4) Nhit phõn mui CO
3
2-
, HCO
3
-


Cõu 1: Qung ụlụmit cú a% tp cht SiO
2
v khi lng. Nung 25 gam qung ti phn ng hon ton thỡ
cũn li 14 gam cht rn. Giỏ tr ca a l:
A. 14% B. 11% C. 8% D. 6%
Cõu 2: Khi nung mt lng hidrocacbonat ca kim loi húa tr 2 v ngui, thu c 17,92 lớt khớ (ktc) v
80g bó rn. Mui hidrocacbonat l
A. Ca(HCO
3
)
2
B. NaHCO
3
C. Cu(HCO
3
)

2
D. Mg(HCO
3
)
2

Cõu 3: Nung núng 100g hn hp NaHCO
3
v Na
2
CO
3
n khi lng khụng i thu c 69g hn hp rn.
Phn trm khi lng ca NaHCO
3
trong hn hp l?
A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84%
Cõu 4: Khi nung 30g hn hp CaCO
3
v MgCO
3
thỡ khi lng cht rn thu c sau phn ng ch bng mt
na khi lng ban u. Thnh phn % theo khi lng cỏc cht ban u
A. 28,41% v 71,59% B. 40% v 60%
C. 13% v 87% D. 50,87% v 49,13%
Cõu 5: Nhit phõn hon ton 40 gam mt loi qung ụlụmit cú ln tp cht tr sinh ra 8,96 lớt khớ CO
2
(
ktc). Phn trm v khi lng ca CaCO
3

.MgCO
3
trong loi qung nờu trờn l
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Cõu 6: t chỏy hon ton 7,2 gam kim loi M (cú hoỏ tr hai khụng i trong hp cht) trong hn hp khớ
Cl
2
v O
2
. Sau phn ng thu c 23,0 gam cht rn v th tớch hn hp khớ ó phn ng l 5,6 lớt ( ktc).
Kim loi M l
A.Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.
Cõu 7: Mt cc nc cú cha cỏc ion: Na
+
(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+
(0,04 mol), Cl

(0,02 mol),
HCO
3

(0,10 mol) v SO
4
2
(0,01 mol). un sụi cc nc trờn cho n khi cỏc phn ng xy ra hon ton thỡ
nc cũn li trong cc
A. l nc mm. B. cú tớnh cng vnh cu.

C. cú tớnh cng ton phn. D. cú tớnh cng tm thi.
Cõu 8: Dung dch X cha cỏc ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3

v Cl

, trong ú s mol ca ion Cl

l 0,1. Cho 1/2 dung
dch X phn ng vi dung dch NaOH (d), thu c 2 gam kt ta. Cho 1/2 dung dch X cũn li phn ng
vi dung dch Ca(OH)
2
(d), thu c 3 gam kt ta. Mt khỏc, nu un sụi n cn dung dch X thỡ thu c
m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A.9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47
::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc
Trn Quc on HSP HN 18
0979 654 736

Looking My Love.

Cõu 9: Nung m (g) hn hp X gm 2 mui carbonat trung tớnh ca 2 kim loi A v B u cú húa tr 2. Sau
mt thi gian thu c 3,36 lit CO
2
(kc) cũn li hn hp cht rn Y. Cho Y tỏc dng ht vi dung dch HCl
d, thỡ thu c ddC v khớ D. Phn dung dch C cụ cn thu 32,5g hn hp mui khan. Cho khớ D thoỏt ra

hp th hon ton bi dung dch Ca(OH)
2
d thu c 15g kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 34,15g B. 30,85g C. 29,2g D. 34,3g
(5) Mt s dng khỏc

Cõu 1: Cho phn ng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tng h s ca
cỏc cht (l nhng s nguyờn, ti gin) trong phng trỡnh phn ng l
A.23. B. 27. C. 47. D. 31.
Cõu 2: Hũa tan m (g) K vo 200g nc thu c dung dch cú nng l 2,748%. Vy m cú giỏ tr l?

A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g
Cõu 3: Cho một mẩu Na vào 500 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu
đ-ợc 4,48 lít khí ở đktc. Khối l-ợng Na đã dùng là
A. 4,6 gam B. 9,2 gam C. 0,46 gam
D. 0,92 gam
Cõu 4: Cho 3,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
(d), sinh ra 2,24 lớt khớ X (sn phm kh duy
nht, ktc). Khớ X l
A.N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
Cõu 5: ho tan hon ton 6,4 gam hn hp gm kim loi R (ch cú húa tr II) v oxit ca nú cn va
400 ml dung dch HCl 1M. Kim loi R l
A.Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Cõu 6: Khử 3,48 gam oxit của 1 kim loại M cần dùng 1,344 lít H
2
( đktc).
Toàn bộ l-ợng kim loại M thu đ-ợc cho tác dụng với dung dịch HCl d- thoát
ra 1,008 lít H
2
( đktc). M là
A. Mn B. Fe C.
Cu D. Al
Cõu 7: Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl
d- thấy tạo ra 2,24 lít H

2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc
m gam muối khan. Giá trị m là
A. 1,71 gam B. 3,42 gam B. 17,1 gam
D. 34,2 gam
Cõu 8: Trn a gam hn hp bt Na v Al vi 0,47 gam Fe thu c hn hp X. Cho X vo nc (d) khuy
nh n ngng thoỏt khớ thu c 1,12 lit H
2
(ktc) v 2,03 gam cht rn. Giỏ tr ca a l
A.1,3 B. 2,81 C. 1,46 D. 2,0
Cõu 9: Cho 24,8 gam hn hp gm 1 kim loi kim th v oxit ca nú tỏc dng vi dung dch HCl d thu
c 55,5g mui khan. Kim loi M:
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Cõu 10: Hũa tan hon ton 0,3 mol hn hp gm Al v Al
4
C
3
vo dung dch KOH (d), thu c a mol hn
hp khớ v dung dch X. Sc CO
2
(d) vo dung dch X, lng kt ta thu c l 46,8 g. Giỏ tr ca a l
A. 0,40 B. 0,45 C. 0,55 D. 0,60
Cõu 11: Hũa tan hon ton 1,1 gam hn hp gm mt kim loi kim X v mt kim loi kim th Y (Mx <
My) trong dung dch HCl d, thu c 1,12 lớt khớ H
2
(ktc). Kim loi X l
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
Cõu 12: Cho 7,3 gam hn hp Na v Al vo nc d thy kim loi tan ht v to thnh dung dch A v thoỏt
ra 5,6 lit khớ (ktc). Cho t t V ml dung dch HCl 1M vo dung dch A thy to thnh 3,9 gam kt ta. Giỏ
tr ca V l:

A. 150 ml hoc 350 ml B. 150 ml hoc 250 ml
C. 350 ml D. 250 ml
Cõu 13: Nhit phõn hon ton 34,65 gam hn hp gm KNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, thu c hn hp khớ X (t khi
ca X so vi khớ hiro bng 18,8). Khi lng Cu(NO
3
)
2
trong hn hp ban u l
A.8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
Cõu 14: Khi lng riờng ca canxi kim loi l 1,55 g/cm
3
. Gi thit rng, trong tinh th canxi cỏc nguyờn t
l nhng hỡnh cu chim 74% th tớch tinh th, phn cũn li l khe rng. Bỏn kớnh nguyờn t canxi tớnh theo lớ
thuyt l
A.0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
Cõu 15: Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O

7
, MnO
2
ln lt phn ng vi lng d dung
dch HCl c, cht to ra lng khớ Cl
2
nhiu nht l
::Hochoahoc.com:: : Dn ng vo i hc
Trn Quc on HSP HN 19
0979 654 736

Looking My Love.

A.KMnO
4
. B. MnO
2
. C. CaOCl
2
. D. K
2
Cr
2
O
7
.
Cõu 16: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M ( có hóa trị không đổi
) trong dung dịch HCl d- thu đ-ợc 1,008 lít khí ( đktc) và dung dịch chứa
4,575 gam muối khan. m có giá trị bằng
A. 3,56 gam B. 13,8 gam C. 2,56 gam

D. 1,38 gam
(6) Mt s cõu hi v bi tp nõng cao
Cõu 1: Cú dung dch riờng bit: NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl. nhn bit c 4 dung dch trờn, cú th dựng
dung dch
A. qu tớm B. AgNO
3
C. phenolphthalein D. Ba(HCO
3
)
2

Cõu 2: Cú 5 cht sau: Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, BaSO

4
v CaSO
4
.2H
2
O. Ch dựng dung dch cú th nhn
bit c bao nhiờu cht t cỏc cht trờn?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Cõu 3: t chỏy hon ton 28,8 gam CuS.FeS
2
trong oxi d thu c hn hp khớ Y. Th tớch Ca(OH)
2
25%
(d=1,6g/ml) ti thiu hp th hon ton Y l
A. 37ml. B. 55,5ml. C. 27,75ml. D. 74ml.
Cõu 4: Nh t t 0,25 lớt dung dch NaOH 0,632M vo dung dch gm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3

v 0,04 mol H
2
SO
4
thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 4,54 B. 6,45 C. 4,432 D. 3,12

Cõu 5: Cho 4,11m gam mt kim loi R vo 200ml hn hp HCl 0,5M v CuSO
4
0,75M thu c 3,36 lit khớ
(ktc) v 8,95 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 5 B. 3,9 C. 6,09 D. 2,3
Cõu 6: Cho m
1
gam mt kim loi cú húa tr khụng i tỏc dng vi oxi d, sau phn ng thu c cht rn X
cú khi lng m
2
gam. Bit t l m
2
: m
1
= 5 : 3. Kim loi l
A. Fe B. Cu C. Mg D. Ca
Cõu 7: Hũa tan mu hp kim Na Ba (t l mol 1:1) vo nc dung dch X v 0,672 lớt khớ (ktc ). Sc 1,008
lớt CO
2
(ktc) vo dung dch X c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 3,94 B. 2,955 C. 0,985 D. 2,364.
Cõu 8: Dung dch A l dung dch NaOH C%. Ly 36 gam dung dch A trn vi 400 ml dung dch AlCl
3
0,1
M thỡ lng kt ta bng khi ly 148 gam dung dch A trn vi 400ml dung dch AlCl
3
0,1M. Giỏ tr ca C l
A. 3,6% B. 4,4% C. 4,2% D. 4,0%
Cõu 9: Hũa tan ht 12,15 gam hn hp cha K v mt kim loi X (t l mol ca X v K nh hn 1/9) thỡ thu
c 3,78 lit khớ (ktc). Kim loi X l

A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.
Cõu 10: Hũa tan hon ton m gam hn hp kim loi gm Ca, Mg v Zn (Ca chim 1/3 s mol hn hp) vo 2
lớt dung dch HCl nng aM thu c dung dch X v 5,04 lớt khớ H
2
(ktc). trung hũa X cn 500ml dung
dch H
2
SO
4
0,1M. Giỏ tr ca a l
A. 0,225 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,175
Cõu 11: Chia mt mu Na thnh hai phn bng nhau. t chỏy phn th nht trong khớ quyn oxi thu c
7,4 gam cht rn X. Hũa tan ht X vo nc thu c 0,84 lớt khớ O
2
(ktc). Hũa tan phn th hai vo 100 ml
dung dch HCl 1M thu c dung dch Y. pH ca dung dch Y bng:
A. 8. B. 1. C. 7. D. 14.
Cõu 12: Nung núng 14,72g hn hp gm natri v lu hunh cú khi lng bng nhau trong bỡnh kớn n khi
phn ng xy ra hon ton thu c cht rn Y. Hũa tan hon ton Y bng dung dch HCl d thỡ c V lit
khớ (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 5,152. B. 7,168. C. 2,016. D. 9,184.
Cõu 13: cho 20,7 gam hn hp CaCO
3
v K
2
CO
3
phn ng ht vi dung dch HCl d, thu c khớ Y. Sc
ton b khớ Y t t vo dung dch ch cha 0,18mol Ba(OH)
2

, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m trong
khong
A. 35,46 m 29,55 B. 30,14 m 29,55
C. 35,46 m 30,14 D. 40,78 m > 30,14
Cõu 14: A l hn hp khớ gm SO
2
v CO
2
cú t khi hi so vi H
2
l 27. Dn a mol hn hp khớ A qua bỡnh
ng 1 lớt dung dch NaOH 1,5a M, sau phn ng cụ cn dung dch thu c m gam mui. Biu thc liờn h
gia m v a l
A. m=105a B. m=103,5a C. m=116a D. m=141a
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Trần Quốc Đon – ĐHSP HN 20
0979 654 736

Looking My Love.

Câu 15: Cho a mol Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa b mol NaHCO
3
(biết a< b< 2a). Sau khi kết thúc tất cả phản
ứng thu được kết tủa X v dung dịch Y. Số chất tan trong Y l
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho dung dịch NH
4
NO

3
tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loi hóa trị không đổi
thì thu được 4,48lít khí (đktc) v 26,1g muối khan. Công thức của hiđroxit kim loi đã dùng l
A. Ba(OH)
2
B. Ca(OH)
2
C. KOH D. NaOH
Câu 17: Ho tan 9,875g muối cacbonat vo H
2
O rồi cho tác dụng với H
2
SO
4
vừa đủ thu được 8,25g muối
sunfat trung ho khan. Công thức của muối đã dùng l
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. NH
4
HCO
3
C. NaHCO
3
D. Na
2

CO
3
Câu 18: Cho muối một nitrat A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ thu được 4,48 lít (đktc). Cô cn
dung dịch sau phản ứng thu được 26,4g muối khan. Phần trăm khối lượng của nitơ trong muối A
A. 35% B. 17,5% C. 16,47% D. 32,9%


×