Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

HSSS -Yen de thi CKII lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.76 KB, 10 trang )

Ngày ra đề : 15/ 4/ 2011
Ngày kiểm tra:
Bảng hai chiều môn Tiếng Việt lớp 1 cuối học kì II
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Đọc thành
tiếng
- Đọc trơn rõ tiếng từ
ngữ.
- Đọc đúng câu
- Đọc đúng đoạn văn
xuôi có độ dài 80
100 chữ tốc độ tối
thiểu 30 tiếng / phút
- Hiểu nghĩa từ ngữ
trong bài đọc
- Hiểu nội dung
thông báo của câu
- Hiểu nội dung bài
đọc
- Đọc và trả lời
đợc 1 2 câu
hỏi về nội dung
bài đọc
Viết
- Viết đợc kiểu chữ th-
ờng cỡ nhỏ
- Viết đúng chính tả
bài viết có độ dài
khoảng 30 chữ, tốc độ
viết 30 chữ / 15 phút


- Viết đúng chính tả
tiếng có âm đầu tr,
d, gi
- Viết đúng dấu câu
trong bài chính tả.
- Trình bày bài viết
theo mẫu
- Viết đúng
chính tả trình
bày sạch đẹp
Bảng hai chiều môn Tiếng Việt lớp 1 - đọc hiểu
Chủ đề
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Ngữ pháp
1
1
1
1
Từ vựng

3
3
3
3
Cộng 1
1
3

3
4
4
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn : Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
- GV cho HS bốc thăm bài: Đọc và trả lời câu hỏi
- Câu hỏi GV tự ra
1. Bài Trờng em
2.Bài Bàn tay mẹ
3. Bài Hoa ngọc lan
4. Bài Đầm sen
5. Bài Hồ gơm
6. Bài Bác đa th
II. Đọc hiểu ( 4 điểm )
Bài đọc
Hồ Gơm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ gơm không xa, từ trên cao nhìn xuống,
măth hồ nh một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc mầu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái
đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là tháp rùa, tờng rêu
cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
Theo Ngô Quân Miện
II. Đọc thầm bài Hồ Gơm - dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời
đúng nhất:
Câu 1. Bài Hồ Gơm gồm có mấy câu?
A. 6 câu B. 5 câu C. 4 câu
Câu 2. Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu
A. ở thành phố Hồ Chí Minh B. ở Hà Nội C. ở Đà Lạt

Câu 3. Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ nh:
A. Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp
B. Một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh
C. Một mặt nớc phẳng lì
Câu 4: Điền vần ơm hay ơp
Trò chơi c cờ Đàn b. bay quanh vờn hoa
B. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
Bài viết: Trờng em
Viết từ ở trờng điều hay
Hớng dẫn đánh giá
A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
- Đọc đúng tốc độ ( 30 tiếng/phút và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ) ( 6
điểm )
- Đọc cha đúng tốc độ, không trả lời đợc câu hỏi tùy mức độ đọc của HS mà
GV đánh giá.
B. Đọc hiểu. ( 4 điểm Mỗi câu đúng ghi 1 điểm )
Câu 1 2 3
Đáp án A B B
Điểm 1 1 1
Câu 4. (1 điểm )
Điền vần ơm hay ơp
Trò chơi cớp cờ Đàn bớm bay quanh vờn hoa
B. Kiểm tra viết( 10 điểm )
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút ( 8
điểm )
- Viết sai mẫu hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm
- Viết sạch, đều nét ( 2 điểm )
- Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm
Ngày 15/ 4 / 2011

Khối trởng

Hà Thị Nhiễu
Thứ ngày tháng năm 2011
Họ và tên :
Lớp 1:
Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn: Tiếng Việt
Thời gian : 35 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
II. Đọc hiểu
Bài đọc
Hồ Gơm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ gơm không xa, từ trên cao nhìn
xuống, măth hồ nh một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long
lanh.
Cầu Thê Húc mầu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc
Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là
tháp rùa, tờng rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc
xanh um.
Theo Ngô Quân Miện
II. Đọc thầm bài Hồ Gơm - dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu
trả lời đúng nhất:
Câu 1. Bài Hồ Gơm gồm có mấy câu?
A. 6 câu B. 5 câu C. 4 câu
Câu 2. Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu

A. ở thành phố Hồ Chí Minh B. ở Hà Nội
C. ở Đà Lạt
Câu 3. Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ nh:

A. Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp
B. Một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh
C. Một mặt nớc phẳng lì
Câu 4: Điền vần ơm hay ơp
Trò chơi c cờ Đàn b. bay quanh vờn hoa
Ngày ra đề : 15 tháng 4 năm 2011
Ngày kiểm tra : tháng năm 2011
Bảng hai chiều môn toán lớp 1 cuối kì II
Chủ đề
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Số học 2
2
2
2
1
2
5
6
Đại lợng 1
1
1
1
Hình học 1
1
1
1
Giải toán có
lời văn

1
2
1
2
Cộng 3
3
1
1
2
2
2
4
8
10
Đề kiểm tra định kì II
Môn Toán
Thời gian 35 phút
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh vài chữ cái trớc phơng án đúng
Bài 1. ( 1 điểm )
a. Số bé nhất là:
A. 15 B. 17 C. 18
b. Số lớn nhất là:
A. 85 B. 90 C. 99
Bài 2 ( 1 điểm )
a. 54 + 23 = ?
A. 77 B. 78 C. 79
b. 88 65 = ?
A. 24 B. 23 C. 25

Bài 3. ( 1 điểm )
a. 30cm + 12cm = ?
A. 42 B. 40 C. 43
b. 96cm 6cm = ?
A. 91 B . 90 C. 92
Bài 4. ( 1 điểm ) Viết các số: 63 , 72, 29 , 43
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5 ( 1 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ
A. 10 giờ
B. 9 giờ
C. 11 giờ
Bài 6 ( 1 điểm )
Hình bên có:
a. Có . hình vuông
b. Có hình tam giác
Phần tự luận
Bài 7 .
a. Đặt tính rồi tính
43 + 26 35 + 12 86 36 74 21
b. Tính
15cm + 35cm = 76 42 =
24cm 4 cm = 47 + 51 =
Bài 8. Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học nữ hỏi lớp em có tất cả bao
nhiêu học sinh?
Hớng dẫn đánh giá
Bài 1 2 3 5
a b a b a b
Đáp án A C A B A B A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1


Bài 4. ( 1 điểm ) Viết các số: 63 , 72, 29 , 43
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
29 43 63 72
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 63 43 29
Bài 6 ( 1 điểm )
Hình bên có:
a. Có 1 hình vuông
b. Có 8 hình tam giác
Bài 7 . ( 2 điểm mỗi ý đúng 1 )
a. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm mỗi ý đúng 0,25 )
43 + 26 35 + 12 86 36 74 21

69
26
43
+

47
12
35
+

50
36
86


53

21
74


b. Tính ( 1 điểm mỗi ý đúng 0,25 )
15cm + 35cm = 50 cm 76 42 = 34
24cm 4 cm = 20 cm 47 + 51 = 98
Bài 8 ( 2 điểm )
Bài giải
Số học sinh lớp em có tất cả là: ( 0,5 )
14 + 15 = 29 ( học sinh) ( 1 )
Đáp số : 29 học sinh ( 0,5 )
Ngày 15/ 4 / 2011
Khối trởng

Hà Thị Nhiễu
Thứ . ngày tháng năm 2011
Họ và tên :
Lớp 1:
Đề Thi kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn: Toán
Thời gian : . phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
Khoanh vài chữ cái trớc phơng án đúng
Bài 1.
a. Số bé nhất là:
A. 15 B. 17 C. 18
b. Số lớn nhất là:
A. 85 B. 90 C. 99

Bài 2.
a. 54 + 23 = ?
A. 77 B. 78 C. 79
b. 88 65 = ?
A. 24 B. 23 C. 25
Bài 3.
a. 30cm + 12cm = ?
A. 42 B. 40 C. 43
b. 96cm 6cm = ?
A. 91 B . 90 C. 92
Bài 4. Viết các số: 63 , 72, 29 , 43
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5 . Đồng hồ chỉ mấy giờ
A. 10 giờ
B. 9 giờ
C. 11 giờ
Bài 6
Hình bên có:
a. Có . hình vuông
b. Có hình tam giác
Phần tự luận
Bài 7 .
a.Đặt tính rồi tính
43 + 26 35 + 12 86 36 74 21






b. Tính
15 cm + 35 cm = . 76 42 =
24 cm – 4 cm = …………… 47 + 51 = …………….
Bµi 8. Líp em cã 14 häc sinh nam vµ 15 häc n÷ hái líp em cã tÊt c¶ bao
nhiªu häc sinh?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×