Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

giải chi tiết một số đề thi thử đại học môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 124 trang )

Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

93
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2014
Đáp án đề 1


1
B
11
B
21
A
31
B
41
D
2
A
12
A
22
D
32
C
42
C
3


C
13
D
23
C
33
A
43
C
4
D
14
B
24
D
34
C
44
C
5
B
15
A
25
A
35
A
45
B
6

B
16
A
26
B
36
B
46
D
7
D
17
A
27
B
37
C
47
C
8
D
18
A
28
C
38
B
48
D
9

C
19
A
29
A
39
C
49
D
10
D
20
D
30
B
40
C
50
C

Câu 1: Đáp án B
Ta có công thức
'
'
67
35
d t d
t d t
n
n

 
 
 


Câu 2: Đáp án A
+ Quang phổ vạch của đèn hơi Natri nóng sáng là quang phổ
v
ạch phát xạ
.
+ Quang phổ do mảnh Natri nóng sáng phát ra là quang phổ liên tục.
+Quang phổ Mặt Trời thu được trên mặt đất là quang phổ vạch hấp thụ.
+ Quang phổ vạch không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 3: Đáp án C
Ta có
 
' '
max
max
; ' ' A' 2 5
max
Mv k
v A v A A cm
M m M m
 
     
 



Câu 4: Đáp án D
+ Ánh sáng do các tinh thể phát ra khi chiếu sáng ánh sáng kích thích thích hợp có thể là ánh sáng
lân
quang vì hiện tượng lân quang hay xảy ra với chất rắn.
+ Ứng dụng cho các loại sơn trên một số biển báo giao thông là hiện tượng lân quang.
+ Hiện tượng phát quang nào cũng có có bước sóng phát quang dài hơn bước sóng ánh sáng kích
thích.
+ Ánh sáng huỳnh quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích( thời gian phát quang ngắn-
dưới 10
-4
s).

Câu 5: Đáp án A
Ta có công thức khoảng vân
D
i
a

 .Thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu
vàng,
l v
 

, đồng thời giảm khoảng cách từ hai khe đến màn đi 2 lần thì i tăng lên.

Câu 6: Đáp án B
Phương trình phân rã
238 4 0
92 2 1
8 6

A
Z
U e X


  
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

94
Theo định luật bao toàn điện tích và số khối
 
238 8.4 6.0
206
92 8.2 6. 1
82
A
Z
Z
A
  





 
   







Câu 7: Đáp án D
Tia X không phải là tia phóng xạ.
Một số kiến thức bổ sung vê tia phóng xạ-nguồn Wikipedia Tiếng Việt
Tia phóng xạ theo nghĩa gốc là các dòng hạt chuyển động nhanh phóng ra từ các chất phóng xạ (các
chất chứa các hạt nhân nguyên tử không ở trạng thái cân bằng bền). Các hạt phóng ra có thể chuyển
động thành dòng định hướng.
Có nhiều loại dòng hạt phát ra từ các chất phóng xạ. Cụ thể:
 Tia alpha: gồm các hạt alpha có điện tích gấp đôi điện tích proton, tốc độ của tia là khoảng
20.000 km/s.
 Tia beta: gồm các electron tự do, tương tự tia âm cực nhưng được phóng ra với vận tốc lớn
hơn nhiều, khoảng 100.000 km/s.
 Tia gamma: là dòng các hạt photon, không mang điện tích, có bản chất gần giống ánh sáng
nhưng bước sóng nhỏ hơn, chuyển động với tốc độ ánh sáng.
 Dòng các neutron không có điện tích.
 Dòng các hạt neutrinokhông có điện tích, chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
(phát ra cùng với các hạt beta trong phân rã beta).
Ngoài sự phân rã tự nhiên của các chất phóng xạ, tia phóng xạ cũng còn được quan sát từ các nguồn
khác như các lò phản ứng hạt nhân, máy gia tốc hay va chạm của các tia vũ trụ trong khí quyển Trái
Đất. Các lò phản ứng hạt nhân có thể tạo ra dòng hạt neutron mạnh. Các máy gia tốc có thể sinh ra
dòng các hạt tổ hợp có khối lượng cao hơn. Còn tia vũ trụ có thể sản sinh muonvà meson. Thu
ật ngữ
tia phóng xạ cũng có thể mở rộng, để bao gồm các dòng h
ạt chuyển động nhanh phát ra từ các nguồn
này.

Câu 8: Đáp án D
 

8
2 1 1
2 1 2 1
0 0 0
IS; P 1,2 1,2 1,2 10lg 1,2 10lg 1,2.10 80,79
I I I
P P I I L dB
I I I
 
         
 
 

Nếu tăng 50% thì
 
8
1
0
10lg 1,5 10lg 1,5.10 81,76
I
L dB
I
 
  
 
 


Câu 9: Đáp án C
Theo bài

 
2
2
1
2
3
L C
R
L C
Z Z
U R R
cos
U Z
R Z Z






    


 



Câu 10: Đáp án D
Ta có công thức tính
 

2 2
3 4 2.3.4. 1,1 6
A cos cm
   
Chúng ta cũng có thể bấm máy tính-dùng chức năng số phức như sau:
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

95

Câu 11: Đáp án B
Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:
+ đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
+ phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng c
ủa hệ.

Câu 12: Đáp án C
1
01 02 2 1
2
2 ;
L C L
L L C C L
L
Z Z Z
tan
R R
I I Z Z Z Z Z
Z
tan
R


 

 

 


        







1 1
2 1
2 2
2 12
u i
i i
u
u i
  
  

  
 



  

 



Câu 13: Đáp án D
Cách truyền thống là giải hệ
 
2 2 2
1 2
1
1 2
2
1 2
2 2
4
. .
5
. . 12
12
A A A cos
A sin A sin
tan
Acos Acos

 

  



 


  
 

 

  

 






Để nhanh hơn, chúng ta sử dụng máy tính


Câu 14: Đáp án B
Sóng dừng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau
một khoảng bằng λ/4 thì hai điểm luôn có cùng biên độ, tốc độ dao động.
Trong sóng dừng, các phần tử nằm trong cùng một bó sóng thì luôn dao động cùng pha, nằm trên hai
bó sóng liên tiếp thì dao động ngược pha. Trong bài nay, M và N đối xứng nhau qua một nút sóng,
nên hiển nhiên thuộc hai bó sóng khác nhau, do đó chúng dao động ngược pha.

Câu 15: Đáp án A

max
2
2 1 1,2
2 3
T T
S A A t T s v A
T

         

Câu 16: Đáp án A
Ta có công thức liên hệ
sini nsinr




Câu 17: Đáp án A
0
2
q
;
0
2
2
q
24
T
t  


Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

96
Câu 18: Đáp án A
 
 
 
 
 
 
   
 
   
 
   
1
1
1
2
2
2
2
2
1 2 1
2
2 2 2
1 1 1 1
2 2 2
2
2 2

1 1 2
1 1
2 2
1 1
1
; ;
2 2
2
1
4
4 8 8
5 5.2 5
L
R max
R max
max
max
L
R max
R r Z
P
R r
U
P
U
P
R r P R r
R r
U U U
P R r R r R r

R r Z R r R r
R r R r
U U
P
R r R r
 



  


 



     
    
  
  
 


Câu 19: Đáp án A
Một hạt có động năng tương đối tính gấp hai lần năng lượng nghỉ, theo đó
 
2 2
2
2
2 2

2 3 3 0,942
3
1
o
o o o o
m
m m c m c m m m v c c
v
c
        



Câu 20: Đáp án D
Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, tức là động năng bằng ¾ lần cơ
năng dao động
2 2
max
3 1 3 1 3
W W .
4 2 4 2 4
d
k
mv mv v A
m
    


Câu 21: Đáp án A
Trong dao động điều hòa, cứ T/4 thì động năng lại bằng thế năng

Theo đó ta có
   
0,5 2 /
4
T
T s rad s
 
    

Câu 22: Đáp án D
Theo công thức tính bán kinh quỹ đạo của Bo
0
112 2
3 .5,3.10r n r

  (K, L, M, N)

Câu 23: Đáp án C





Câu 24: Đáp án D
Cách giải đại số thông thường :
Giãn

nén
0
0

0,04m 4cm
8
2
2 6
mg
l
k
A l l cm
A T
x t
   
   
   
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

97
Tổng trở của mạch
     
2
2
50 2 4,4
o
L C o
U
Z R Z Z I A
Z
       
Độ lệch pha giữa u và i là
150 100
1

50 4
L C
Z Z
tan
R

 
 
     , u sớm pha hơn i
Ngoài ra chúng ta cũng có thể nhờ sự giúp đỡ của máy tính
 
220 2
L C
R Z Z i 



Câu 25: Đáp án A
Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô
không th

giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng được, bởi sự
tạo thành này là do bức xạ hay hấp thụ năng lượng của các nguyên tử trên các quỹ đạo dừng.

Câu 26: Đáp án B
1
2
6
1 0 0 0
6

1 2 0 0
1 2 3,48.10 ; 60 10.24.3600 0.951
3,48.10 0.951 1 2 63
t
T
t
T
N N N t N N
N N N N t s




 
       
 
 
 
       
 
 


Câu 27: Đáp án B
1 2
1
2 6
T
x A x A t     


Câu 28: Đáp án C
Theo công thức về phóng xạ, ta có
0
1 63%
t
N
e
N



  


Câu 29: Đáp án A
Trong chân không, theo thứ tự tăng dần của tần số là tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.

Câu 30: Đáp án B
Theo định luật bảo toàn
2
1
2
mv eU nên
2eU
v
m



Câu 31: Đáp án B

Từ quỹ đạo dừng thứ n, số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra chính bằng số cách chọn 2 trong n
phần tử cho trước.

Câu 32: Đáp án C





1
M
2
d
1
d
2
M
1
S
2
S
3
d
4
d
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

98




2 1
3 4 2 1
3 4
6
2 6
1 6 1,666 4
2 3 3,333 6
3
d d k
d d d d k k
d d k
k
AB
k CT
AB
k CT

  




 

        

 

      

      

Câu 33: Đáp án A
   
 
1
2 2
1
2
PR PR
1 1 0,9 0,1
cos cos
2PR
1 1 0,2 0,8
cos
H
U U
H
U
 

     
    


Câu 34: Đáp án C
Theo bài ra ta có
 
3
30

2
5
2 2
10
20
2
2
v
f Hz
f
kv
l
l k
v
v
f
f
l
l





 
   
 

 
 





Để trên dây có 6 bụng sóng thì
   
' 6. 60 ' 20 10
2
v
f f f f Hz
l
       

Câu 35:Đáp án A
Chùm sáng sau khi qua lăng kính là
nhi
ều ch
ùm tia đơn s
ắc song song
.

Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án C
Hai vân sáng trùng nhau khi và chỉ khi


1 1
0,1
k m
 

 

Theo bài khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm nên


       
1
1
1 1 1
0,1
.
7,5 0,1 3 0,5
m D
k D
mm k m m m
a a


    

       


Câu 38: Đáp án B
Động lượng của hạt phôtôn ánh sáng
h
p mv
c



  


Câu 39: Đáp án C
Ta có
 
2 2
2
2
L
RL
L C
U R Z
U
R Z Z


 
. U
RL
không phụ thuộc vào R
 
'
0 2
RL C L
R
U Z Z
   



Câu 40: Đáp án C
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

99
Theo định luật bảo toàn năng lượng
2 2 2
0 0
1 1 1
2 2 2
LI Li LU
 

Câu 41: Đáp án A
Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm
o
I
L log
I


Vậy nên tần số và cường độ âm tại đó đều tăng gấp 10 lần thì người đó nghe thấy âm có độ to tăng
thêm 1B.

Câu 42: Đáp án C
Ta có
 
0,5
; . . 90 W 90. 0,45 W
100
bh bh

bh X
I In n n hc
I e P eU W
t t e t e

        

Câu 43: Đáp án C
Sai số của một lũy thừa:


2 2
n
n
a
a E A
n
a a E A

  
   
%

Câu 44: Đáp án C
Ta có công thức tính bước sóng thu được
2 .
c LC
 



Vậy nên bước sóng dài nhất mạch thu được
 
8 12 6
max max max
2 . 2 .3.10 . 500.10 .10.10 133
c L C m
  
 
  
Tương tự ta tính được bước sóng ngắn nhất mà mạch thu được
 
8 12 6
min min min
2 . 2 .3.10 . 10.10 .0,5.10 4,2
c L C m
  
 
  

Câu 45: Đáp án B
Ta có
2
2 2
2 2
2
2
4 2
2
v
A x

a v
A
a x

 


 

  


 

Thay số ta có


4 /
rad s




Câu 46: Đáp án D
Sóng truyền từ M đến N nên M sớm pha hơn N
2
M
d
u Acos t




 
  
 
 

Trong đó


2 /
N
u
rad s
  
 
;
 
2
1,2
v v
m
f



  
; d=0,9 m

Câu 47: Đáp án C

Theo định luật bảo toàn ta có
2 2 2 2 2
0max 0max 0max
2
1 1 1 1
.1,5
2 2
1,6
2 2
1,5
AK AK
h h AK h
mv mv eU m v mv eU
e U e U e VU U
    
    


Câu 48: Đáp án D
Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại trong máy phát là khuếch
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

100
đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.


Câu 49: Đáp án D
Ta có công thức liên hệ giữa công thoát và giới hạn quang điện
hc
A


 =5,37.10
-19
J

Câu 50: Đáp án C
Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.




Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

101
TRƯỜNG ĐH SP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - 2014 Lần 2
Đáp án đề 2

1A 2B 3D 4A 5B 6C 7A 8A 9D 10B
11B 12C 13A 14C 15B 16C 17C 18C 19B 20B
21C 22A 23D 24A 25D 26B 27A 28B 29B 30D
31C 32A 33D 34A 35C 36D 37C 38D 39C 40C
41D 42B 43D 44A 45C 46D 47D 48D 49B 50A

Câu 1: Đáp án A
+ Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu l
ục theo
phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai-tia lục bị
phản xạ toàn phần.

+ Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên th
ì
các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai chỉ có tia màu cam, do tia chàm, và tím bị phản xạ toàn
phần.

Câu 2: Đáp án B
Quang phổ Mặt Trời thu được trên Trái Đất là quang ph
ổ vạch hấp thụ của khí quyển Mặt Trời.

Câu 3: Đáp án D
Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa hai
khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng
trong thí nghiệm là

.
 
3
2
2 3
4
2
2
3
' 0,3.10
50.10
' 50.10 0,3.10
' 6.10
' 50.10
50.10
' 0,3.10

D
i
a
i i
D
i i i
i
i D
a i D D
i D
i i




 









 





      
 


 


 



Thay trở lại công thức ban đầu
 
3 4 6
. 1.10 .6.10 0,6.10
i i
a m
a D D


  
    

Câu 4: Đáp án A
Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì là T.
+Lúc năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường chọn
2
o
Q
q 

+ Lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường chọn
3
2
o
Q
q 
Suy ra thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trư
ờng đến lúc
năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
3
2 2 24
o o
Q Q
T
t
 
 
 
 
 
 


Câu 5: Đáp án B
Ngưỡng đau của tai người là 10 W/m
2
. Giả sử có một nguồn âm có kích thư
ớc nhỏ S đặt cách tai 5m,
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu


102
phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm; lấy π = 3,14. Để âm do nguồn phát ra làm
đau tai thì công suất tối thiểu của nguồn âm là


2
4 3140 W
P r I

 


Câu 6: Đáp án C
Bộ phận
không có
trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến (đơn giản) là mạch tách sóng

Câu 7: Đáp án A
Sau va chạm hai vật gắn vào nhau nên va chạm giữa chúng là tuyệt đối mềm.
+ Chu kì dao động
 
0,15 0,1
' 2 0,314
100
T s


 

+ Vì va chạm giữa hai vật tuyệt đối mềm nên giả sử sau va chạm hai vật chuyển đồng với vận tốc v

thì




150.2 150 100 1,2 /
v v m s
   
, vận tốc này đạt cực đại tại vị trí cân bằng mới
 
1,2
' 0,06
100
0,15 0,2
v A A m

   



Câu 8: Đáp án A
Cả ba tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X đều truyền cùng một tốc độ trong chân không.

Câu 9: Đáp án D
+ Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 1500 (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là 1 (A) nên ta có
 
2 2
1 1
L

E
R Z



+ Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3000 (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là 1,6 (A) nên
 
2 2
2
1,6 2
4
L
E
R Z



Từ (1) và (2), kết hợp với giả thiết


50R
 
thì
 
1
1
3
152,9
13

2 .
60
L L
L
Z Z
Z R L mH
p


    


Câu 10: Đáp án B
Ta có
 
   
2
2
2 2
L C
MB
L C
r Z Z
U U
r R Z Z
 

  
, C thay đổi để U
MB

nhỏ nhất khi Z
L
=Z
C

Khi đó
 
 
40
MB min
rU
U V
r R
 



Câu 11: Đáp án B
Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là U
R

= 60 V, U
L
= 120 V, U
C
= 40 V, thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
   
2
2
60 120 40 100

U V
   
; hơn nữa ta còn có
2
L L
R
Z U
R U
 
(1)
Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là 60 V, tức là
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

103
 
'
2
2 '
60
100
C
L C
Z
R Z Z

 
(2)
Từ (1) và (2) ta có
 
2

' 2 '
1,118 0,6708
C L C
R Z R Z Z   

Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
 
 
'
2
2 '
.
100.0,6708 67,1
R
L C
U R
U V
R Z Z
  
 


Câu 12: Đáp án C
Khi thay đổi góc xoay của tụ từ 0
0
đến 150
0
thì mạch thu được dải sóng có bước sóng 30 m đến 90 m

max max

max min
min min
90
9
30
C
C C
C


    và


max min
150 0
C C k
  

Nếu muốn thu được bước sóng 60 m
min
min min
60 ' '
2 ' 4
30
C
C C
C


    

Lại có
max min
min
'
150
C C
C C


  nên
min
min min
8 .
4 56,25
150
o
C
C C


   

Câu 13: Đáp án A
Người ta thả rơi một hòn đã xuống vực, sau thời gian 2s thì người đó nghe thấy tiếng viên đá va vào
đáy vực, 2 s ấy bao gồm thời gian bi rơi từ tay người ta tới vực và thời gian âm bi rơi v
ọng từ đáy vực
lên tai người, gọi h là độ sâu của đáy vực thì
 
1 2
2

1
2
2
18,6
2
340
t t
gt
h h m
h t
 



  







Câu 14; Đáp án C
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng là 0,32 J và lực đàn hồi cực đại
là 8 N
 
 
2
1
100 /

0,32
2
8
8
k N m
kA
A cm
kA




 

 







Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo
có độ lớn 4
3
(N) là 0,2 s, tức là khoảng thời gian giữa hai lần Q là vị trí li độ
3
2
A
là 0,2 s, theo đó

ta có
 
3 3
2. 0,2 1,2 0
12 2 2
T A A
T s
 
 
     
 
 
 
. Phân tích 0,8
2 6
T T
 

+ Trong thời gian
2
T
, vật luôn đi được quãng đường bằng 2A
+ Trong thời gian
6
T
vật đi được quãng đường lớn nhất khi nó đi qua lân cận vị trí cân bằng
Quãng đường đi được khi đó 2.
2
A
s A

 

Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,8 s bằng 3A và bằng 24 cm
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

104

Câu 15: Đáp án B
AB hai đầu cố định dài ℓ, trên dây có sóng dừng với A và B là các nút sóng
 
2
l k k Z

  (1)
+ Nếu tăng chiều dài lên gấp đôi và A, B vẫn cố định thì trên dây có 10 bụng sóng
2 10.
2
l

 (2)
Từ (1) và (2) ta có 5
2 2 5
l
l
 
  
(*)
+ Nếu tăng chiều dài thêm 30cm và hai đầu A, B vẫn cố định thì trên dây có 8 nút sóng
 
0,3 8 1

2
l

   , thay (*) vào ta có l=0,75 m

Câu 16: Đáp án C
Ta có
6
T
t
 
, trong khoảng thời gian này, vật đi được quãng đư
ờng lớn nhất khi vật đi qua lân cận vị
trí cân bằng 2
2
A
s A A
 
  
 
 

Do đó tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt =
1
15
s là
 
120 /
6
tb

A
v cm s
T
 


Câu 17: Đáp án C
Bề rộng của quang phổ liên tục trên màn (từ tia đỏ đến tia tím) là






. 5,2
t d d t
x D tanr tanr D A n n mm
    


Câu 18: Đáp án C
Ta có
10 10 10 20
NM M
M N
o o N
II I
ON
L L lg lg lg lg
I I I OM

    

Áp dụng vào bài toán ta có OM=1 m,
10
ON OM

nên MN=9(m)

Câu 19: Đáp án B
Gọi độ lệch pha giữa u và i là

, xét
2
1
4
L C R R
R R
U U U U
tan
U U

 


      


Câu 20: Đáp án B
Tụ C được cấp năng lượng W
0

= 10
-
6
J từ nguồn điện không đổi có suất điện động E = 4 V (điện trở
trong của nguồn r = 0) nên điện dung
 
7
2
2W
1,25.10
o
C F
E

 
Sau đó tụ phóng điện qua cuộn dây, cứ sau khoảng thời gian
2
T
thì độ lớn điện tích trên một bản tụ
điện lại đạt giá trị cực đại, do đó
 
6 6
2.10 4.10
2
T
T s
 
  
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu


105

 
2
2
1
4
W
2
o
o o
T LC
I A
LI





 






Câu 21: Đáp án C
Tacó
4
.

2
4 4 2
tb
A A A A
v
T T
    


   
3 3
. 4
4 2 2 2 3
tb
A A A T
v v v x t t A
 
 
 
        
 
 
 



Câu 22: Đáp án A
Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh
sáng đỏ. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ . Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia
hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500

0
C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến.
Hồng ngoại ý chỉ bức xạ ngoài vùng ánh sáng khả kiến màu đỏ, chứ không phải tia hồng ngoại kích
thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.

Câu 23: Đáp án D
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, suất điện động xoay chiều có tần số f=np
ph
ụ thuộc
vào
số cặp cực từ của phần cảm(n) , cấu tạo của phần cảm(n) , tốc độ quay của rô to(p) nhưng không ph

thuộc vào số vòng quay của phần ứng.

Câu 24: Đáp án A
Một âm thoa có tần số dao động riêng f = 900 Hz đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao 1,2 m.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 20 cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh
Diễn đạt theo một cách khác, có hiện tượng sóng dừng xảy ra với chiều dài đoạn sóng dừng là 1 mét
 
4
1 2 1
4 2 1
k
k


   


Tốc độ truyền âm trong không khí là

  
3600
/
2 1
v f m s k Z
k

  

Thử trường hợp ta có đáp án A

Câu 25: Đáp án D
Một đồng hồ quả lắc (xem như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở độ cao ngang mặt biển và ở nhiệt
độ 30
0
C. Đưa đồng hồ lên độ cao h, nơi có nhiệt độ 10
0
C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh
4,32s. Hệ số nở dài của dây treo con lắc là α = 2.10
-5
K
-1

   
5
4,32 2.10
30 10 0,96
2 86400 2 6400
T t h h
h km

T R


 
       


Câu 26: Đáp án B
Trong dao động điều hòa của một vật
+ động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
+ trong mỗi chu kì dao động, có 4 thời điểm động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó.
+ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật hướng về vị trí cân bằng, ngược chiều khi vât hướng ra
biên
+ hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn thay đổi theo thời gian.

Câu 27: Đáp án A
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

106
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổdo các chất khí hay hơi loãng bị kích thích (bằng cách nung
nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.


Câu 28: Đáp án B
Trong cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 60 dao động toàn phần còn con
lắc kia thực hiện được 50 dao động toàn phần. Biết chiều dài dây treo c
ủa chúng khác nhau một đoạn
44 cm. Gọi chiều dài của con lắc có dây treo ngắn hơn là l
1
và chiều dài của con lắc đơn kia là l

2

 
2 1
1
2 2
1 2
0,44
1
60 50
l l
l m
l l
 

 





Câu 29: Đáp án B
+ Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng pha 127 V thì điện áp dây


3 127 3
d p d
U U U V
  


+ Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác thì điện áp ở pha tam giác
 


127 3
d
p
U U V

 

Mỗi tải có điện trở thuần 24 Ω và càm kháng 32 Ω thì công suất trên mỗi tải
 
 
2
2 2
725,805 W
p
L
U R
P
R Z

 

, do đó công suất tiêu thụ trên toàn hệ thống


' 3 2178 W
P P 



Câu 30: Đáp án D
Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của hạ âm bởi tần số siêu âm
lớn hơn tần số của hạ âm, mà khi truyền trong cùng một môi trường thì tốc độ truyền nh
ư nhau.

Câu 31: Đáp án C
Theo bài u
AM
và u
MB
lệch pha nhau
3

nên
2
MB r
U U

(1)
Kết hợp với u
AB
và u
MB
lệch pha nhau
6

nên ta có
3

AB
MB R r
U
U U

 
(2)
Từ (1) và (2) ta có
 
100
2 3 3
R r
U
U U V
  


Câu 32: Đáp án A
Khoảng vân ứng với hai bức xạ lần lượt là
   
1
1 2
0,75 ; 1
D
i mm i mm
a

  
Hai bức xạ trùng nhau
1 2

0,75 3 4
ki mi k m k m
     

Từ đó khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là3 mm.

Câu 33: Đáp án D
Khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong hai trường hợp là như nhau
Nên ta có
 
2 2
1 2 1 2 1 2
1 2
1 1
1 1
Z Z L L LC
C C
   
 
   
      
   
   

Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt cực đại thì mạch xảy ra cộng hưởng
 

1
2
LC



Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

107
Từ (1) và (2) ta có
1 2
.
  



Câu 34: Đáp án A
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,44 μm
ở trong thủy tinh (chiết suất của thủy tinh ứng với bức
xạ đó bằng 1,5) thì bước sóng trong chân không của bức xạ này là


1,5 0,66
o
m
  
 
, t
ừ đó ta có
bức xạ này có màu đỏ.



Câu 35: Đáp án C
Đoạn mạch AB gồm R, L, C nối tiếp; u
AB
=U
2
cosωt. Chỉ có R thay đổi được và
2
1
LC


. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
2
2
nên ta có
L C
R Z Z
 

Nếu tăng R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng, tổng trở của đoạn mạch cũng tăng, điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng, hệ số công suất của đoạn mạch tăng.

Câu 36: Đáp án D
Đầu tiên ta có: để vật đạt vận tốc lớn nhất thì hợp lực của lực hồi phục và l
ực cản phải cân bằng nhau
nên ta có:
0

kx mg


rồi sử dụng bảo toàn năng lượng ta thu được
 
 
 
2 22
2 2 2
0 0 0
2
2 2 2
o o
o
kx mvkA
mg A x mv k A x kx A x

        

Do đó
 
0
mg
v A x v A
k

 
 
    
 

 

Sau đó, do đề bài cho vật đi theo chiều âm nên vẽ đường tròn với trục hoành là v nên ta thu được
4
v
v
 
. Từ đó ta tính được kết quả là đáp án D.

Câu 37: Đáp án C
Ta có công suất tiêu thụ trên mạch
2
2 2
U
P I R cos
R

 

Tần số góc ω thay đổi được , tần số làm công suất tiêu thụ lớn nhất cũng chính là tần số làm cộng
hưởng và giả thiết ω > 100π (rad/s) ta có lúc này mạch mang tính cảm kháng


o o
L C
Z Z


Để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng một nửa công suất cực đại thì
 

2
1
1
1 128 /
2
L
C
cos tan rad s
R


   

     

Câu 38: Đáp án D
Theo định lí sin
   
8
min max =
2
6
A
A sin
sin
sin

 



   


6 6
 
  
    


Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

108
Câu 39: Đáp án C
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là
   
2
2
20
R L C
U U U U V
   


Câu 40: Đáp án C
Số chỉ các vôn kế lần lượt là U
1
=200V; U
2
=100V nên
200 ; 100

L C
U V U V
 

Mặt khác giả thiết cho ta u
AN
lệch pha π/2 so với u
MB
nên
   
2
. 1 . 1 . 100 2 2 2
AN MB
CL R
u u L C R R
ZZ U
tpn tpn U U U U V I A
R R R
 
 
            
 
 

Từ đó
   
   
200 2
50 2
2 2

2
25 2
5
L
L
C
C
U
Z L H
I
U
Z C mF
I



     




    




Câu 41: Đáp án D
Ta tính toán được



100; 200
L C
Z Z
  

Độ lệch pha giữa u
AN
và i là
4

còn độ lệch pha giữa u
AB
và i là

thỏa mãn
1
4
L C
Z Z
tan
R

 

     
, tờ đó độ lệch pha giữa u
AN
và u
AB
bằng

2


Câu 42: Đáp án B
Hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 24cm phát ra hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số f=50Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v=6m/s thì bước sóng là
 
12
v
cm
f

 

Do hai nguồn đồng bộ nên trung điểm của S
1
S
2
dao động với biên độ cực đại, và ngược pha với hai
nguồn, do đó ta có điểm N nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao
động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S
1

S
2
tức là dao động ngược pha với nguồn
N cách O một khoảng nhỏ nhất khi NS
1
nhỏ nhất(theo Py-ta-go)




1 1
min 18
NS k NS cm

  

Tờ đó N cách O một khoảng gần nhất
 
2 2
18 12 6 5
NO cm
  

Câu 43: Đáp án D
Bước sóng điện từ mà mạch thu được
2
2
c LC C
  
 



Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC
1
lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng λ
1
=300m. N
ếu
mắc thêm tụ điện C
2
nối tiếp tụ điện C
1
thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng λ=240m
Với
2 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
nt nt
C C C
  
    

Nếu chỉ dùng tụ điện C
2
thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng


2
400
m





Câu 44: Đáp án A
Hiện tượng cầu vòng do tán sắc ánh sáng.


Câu 45:Đáp án C
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

109
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 5cm và 8cm thì biên đ
ộ dao động
tổng hợp là A thỏa mãn
5 8 5 8 3 13
A A
      


Câu 46: Đáp án D
Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là làm phát quang một số chất.


Câu 47: Đáp án D
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U
0
cosωt thì dòng điện tức
thời trong đoạn mạch có cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu ta giảm điện
dung C của tụ điện (một lượng nhỏ) thì điện áp hai đầu tụ điện tăng.

+ Hệ số công suất của đoạn mạch giảm vì hệ số công suất lớn nhất khi mạch xảy ra cộng hưởng, nếu
giảm điện dung của tụ làm mạch hết cộng hưởng điện.
+ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
đều giảm vì giảm điện dung làm tăng dung kháng, từ đó tổng trở tăng.

Câu 48: Đáp án D
Năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm nên
2 W
W W;W
3 3
C L
 
Lại do mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp nên
năng lượng trên mỗi tụ tích được bằng
3
W

Một tụ bị đánh thủng hoàn toàn, tức là năng lượng điện trường tích ở tụ đó bị triệt tiêu.
Năng lượng dao động mới của mạch bằng
W W 2
W '
3 3 3
W
  
Ta cũng có
2
2
'
'
1

2
2 1
3
.2
3 2
W CU
U
U
W
CU




 







Câu 49: Đáp án B
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(
2
t

+
3


)
Thời điểm vật đi qua vị trí x=-2
3
cm theo chiều dương của trục tọa độ là t thỏa mãn
 
3
5
2 3 2
2
2 3 6
0 .4. 0
2 2 3
cos t
t k k Z
v sin t
 
  

  

 
  

 

 
     

 


    
 

 

chọn k=4 thì
 
5
3
t s


Câu 50: Đáp án A
Hiệu số chỉ của công tơ ở trạm phát và công tơ tổng ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh l
ệch nhau
240kWh, mà
A Pt

nên công suất hao phí


10
hp
P kW


Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

110
Hiệu suất truyền tải điện

1 .100% 95%
hp
P
H
P
 
  
 
 





SỞ GD – ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014, LẦN 1
Đáp án đề 3


1A 2A 3D 4D 5B 6A 7D 8C 9C 10D
11C 12A 13D 14C 15B 16C 17A 18A 19D 20D
21B 22D 23A 24D 25C 26D 27D 28A 29B 30C
31A 32B 33C 34B 35B 36B 37C 38B 39B 40C
41B 42B 43C 44C 45D 46D 47A 48B 49A 50B

Câu 1: Đáp án A
+ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 7 nên ta có
3

3
7
4,2.10
1.10
D



 (1)
+ Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa hai khe cho tới khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tốilần thứ tư thì
khoảng dịch của màn là 1,2 m. Ban đầu M có vân sáng bậc 7, vân tối lần thứ 4 kể từ vân sáng bậc 7
chính là vân tối thứ 4, cách vân trước 3,5 khoảng vân(dịch màn quan sát xa hai khe thì D tăng nên i
tăng)


3
3
1,2
4,2.10 3,5.
1.10
D





(2)
Từ (1) và (2) ta có D=1,2(m), thay vào (1) ta có



0,5
m
 



Câu 2: Đáp án A
Suất điện động hiệu dụng trong khung là
 
150 10
.2 .1.
60
25 2
2 2
NBS
U V



  


Câu 3: Đáp án D
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Tại thời điểm t nào
đó cường độ dòng điện trong mạch i = 8π.10
-3
A và đang tăng, tại thời điểm điện tích trên bản
tụ có độ lớn 2.10
-9

C ta có
2 2
2
2
1 1
2 2
q q
Li LC
C i
  
.
Chu kì dao động của mạch là
 
7
2 2 . 5.10
q
T LC s
i
 

  

Tổng quát với thời điểm
4 2
T T
t n
 
ta cũng có kết quả tương tự.



T
t
4

Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

111
Câu 4: Đáp án D
Bức xạ có

ớc sóng nhỏ nhất
trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, gama, Rơn-ghen là
gamma.

Câu 5: Đáp án B
Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
coωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch
+ Do u và i cùng pha nên
u
U

i
I
= 0.
+ Với định nghĩa về các giá trị hiệu dụng và cực đại

2; 2
o o
U U I I
 
nên
2
o o
U I
U I
 
U
U
0

I
I
0

= 0.
+ Hệ thức
2 2
2 2
2
u i
U I
 
chỉ đúng cho trường hợp mạch chỉ có L, chỉ có C hoặc mạch hỗn hợp LC, bởi
khi đó u và I vuông pha với nhau.

Câu 6: Đáp án A

Âm s
ắc
là một
đ
ặc tr
ưng sinh lí
của
âm
, đặc trưng bởi
đ
ồ thị dao động âm
, được hình thành dựa
vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số.

Câu 7: Đáp án D
+ Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất
hao phí trên đường dây là ΔP, ta có
 
2
2 2
1
1
P R
P
U cos

 

+ Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là
ΔP

n
(với n >1):
 
2
2 2
2
' 2
P P R
P
n U cos


  

Từ (1) và (2) ta có
2 2
2 2
2 2 2 2
1 2 1 1
.
N UP R P R
n n
U cos U cos N U
 
   


Câu 8: Đáp án C
+ Khi ω = ω
0

thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại ta có
1
o
LC



+ Khi ω = ω
1
thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại ta có
2
1
2
L R
C
L




+ Khi
2
 

thì điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại ta có
2
2
1
2
L R

C
C




Nhận thấy
1 2
o
  
 
nên khi ω biến thiên từ ω
0
đến ω
1
thì U
L
luôn giảm.

Câu 9: Đáp án C
3
10 3
T
T t T

    

Vì vật đang ở VT O lò xo không biến dạng mà chịu tác dụng của lực điện thì sẽ có VTCB mới
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu


112
2,5
F
OO cm
K

 
Vậy trong thời gian tác dụng lực điện thò vật dao động điều hòa với biên độ
1
2,5
A OO cm

 

Khi ngừng tác dụng lực điện thì vật đang ở vị trí cách vị trí O 1 đoạn là
1
1,5 3,75
x A cm
 
đồng thời
khi đó vận tốc của vật là:
 
1
3
25 3
2
/
max
v v
cm s

 
Khi ngừng tác dụng lực điện thì vật lại nhận O là VTCB nên khi đó vật dao động điều hòa với biên đ

mới:
2
2
2
5 3
2
v
A x cm

 
  
 
 

Nhận xét
+ Đây là một bài toán tương tự một câu phân loại trong đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2013
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có đ
ộ cứng 40 N/m
được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên
ở vị trí
cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình v
ẽ) cho con lắc dao
động điều hòa đến thời điểm t =
3

s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều h
òa

của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị n
ào
nhất sau đây




A. 9 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D.11cm.
Cách làm tương tự bài toán trên, bạn đọc tự giải quyết cho quen nhé.
Một số bài tập tự luyện cùng dạng
Bài toán 1: Một con lắc lò xo có độ cứng là 40N/m, vật nhỏ có khối lượng là 100g và có điện tích
200
q C


được đặt trên mặt phẳng ngang. Vào thời điểm t=0, người ta bật một điện trường có
phương dọc theo trục của là xo và có độ lớn E=10kV/m điến thời điểm
3
t


thì tắt điện trường . Bỏ
qua mọi ma sát thì biên độ dao động của con lắc sau khi tắt điện trường có giá trị nào?

Câu 10: Đáp án D
Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số 2f
Kết luận Thế năng, động năng trong dao động điều hòa biến thiên với tần số gấp đôi(chu kì bằng
một nửa) tần số dao động, tuy nhiên cơ năng thì không biến thiên.

Câu 11: Đáp án C

Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng,
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con
lắc dao động điều hoà với chu kì T', trong đó
' 2
' 3
2
T g g
g
T g
g
  



Câu 12: Đáp án A
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của từ trườnglớn hơn tốc độ quay của rôto. Thực
vậy, nếu tốc độ quay của rôt-khung dây tăng đến giá trị bằng tốc độ quay của từ trường thì từ trường
không biến thiên nữa, dòng điện cảm ứng không còn, momen lực từ bằng 0, momen cản làm khung
dây quay chậm lại. Lúc đó lại có dòng cảm ứng và có momen lực từ. Momen này chỉ tồn tại khi có
chuyển động tương đối giữa nam châm và khung dây, nó thay đổi cho tới khi có giá trị bằng momen
cản thì khung dây quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

113

Câu 13: Đáp án D
Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì ba đại lượng biên độ; tần số; năng lượng toàn
phần không thay đổi theo thời gian.

Câu 14; Đáp án C

Theo bài
max
1 2
I
I = I =
2
thì
1 2
2
Z Z R
 
hay
2 2
2 2
1 2
1 2
1 1
2
R L R L R
C C
 
 
   
     
   
   

Nếu
 
     

1
1
2 2
1 2 1 2 1 2
2
2
1
150
1
L R
C
L R R L
L R
C


     



 


         


  




Tổng quát khi


1 2
max
1 2
2
I
I = I =
1
L
R
n
n
 

 

hoặc công thức khác


1 2
2
1 2
1
R
C n
 
 





Chú ý: Đây là một câu trong đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2012 và đã làm khó không ít bạn
khi mới tiếp xúc.

Câu 15: Đáp án B
Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có bán kính r = 16r
0
, tức là ở quỹ đạo N(n=4)
Số loại phô tôn ánh sáng mà nguyên tử Hiđrô trên có thể phát ra nhiều nhất chính là số cách chọn 2
phần tử từ 4 phần tử
4
2
6
C



Câu 16: Đáp án C
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T
+ Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn 0,75 m thì chu kì dao động điều hòa lúc này là T
1
= 3 s
nên
 
1 1
3 0,75
1
T l l

T l T l

  

+ Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa 1,25 m thì chu kì dao động điều hòa bây giờ là T
2
= 2 s nên
 
2
0,75 1,25 2 2
2
T l l
T l T l
  
  

Từ (1) và (2) ta có


 
3
2 3
l m
T s
 








Câu 17: Đáp án A
Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nặng 100 g, lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Khi vật đang ở vị trí
cân bằng, truyền cho vật vận tốc 2 m/s theo phương ngang để vật dao động. Do giữa vật và m
ặt phẳng
ngang có ma sát với hệ số ma sát 0,05 nên dao động của vật tắt dần. Giả sử vật đi được quãng đường
s từ lúc truyền vận tốc tới khi dừng lại.
Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có
   
2
2 2
1 1
4 ; 0,05
2 2 2
v
mv mgs kA s m A m
g


     

Độ giảm biên độ sau một chu kì
 
3
4
1,25.10
mg
A m
k



  

Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

114
Thời gian chuyển động của vật
 
0,1
40 40.2 . 2
160
A
t T T s
A
 
   



Tốc độ trung bình
 
4
63,7 /
2
s
v cm s
t

  


Câu 18: Đáp án A
Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động nên tần số f=2 Hz nên T=0,5(s)
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
 
1
4 8
T
s


Câu 19: Đáp án D
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng 250 g treo phía dưới lò xo nhẹ, độ cứng
100 N/m, theo định luật Húc ta có độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng
 
2,5
mg
l cm
k
  
Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo giãn 7,5 cm và thả nhẹ cho vật dao
động điều hòa thì biên độ của con lắc


7,5 2,5 5
A cm
  

Lò xo bị nén khi con lắc di chuyển từ vị trí biên âm tới vị trí lò xo không biến dạng.
Do đó trong 1 chu kì, thời gian lò xo bị nén chính là 2 lần thời gian lò xo đi từ biên âm về vị trí lò xo

không biến dạng, do
2
A
l
 
nên thời gian nén 2 2.
2 6 3
A T T
t t A
 
   
 
 

Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén là
3
2
3
T
T
x
T

 


Câu 20: Đáp án D
Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ dao động có hình elip
Ta có
 

2 2 2
2 2
2
2 2
1
v x v
A x
A
A


    


Câu 21: Đáp án B
Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, tiêu th
ụ một công suất
điện là 2,5 kW, hệ số công suất 0,95 nên cường độ dòng điện chạy qua mạch
 
11,96
P
I A
Icos

 

Điện trở thuần của động cơ là 2 Ω nên công suất hao phí


2

286,1656 W
hp
P I R 

Hiệu suất của động cơ
.100% 88,55%
hp
P P
H
P

 


Câu 22: Đáp án D
Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống phát ra là
min

thỏa mãn
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

115
 
11
min
min
6,625.10
hc hc
e U m
e U




   


Câu 23: Đáp án A
Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 3 lần khoảng vân nên ta có 3i=2,4 suy ra khoảng vân i=0,8(mm).
Lại có
 
7
4.10
ia
m
D


 

Câu 24: Đáp án D
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình
 
1
3
9 20
4
x sin t cm

 
 

 
 
;
 
2
12 20
4
x cos t cm

 
 
 
 
nên dao động tổng hợp có phương trình
1 2
9 20 12 20
4 4
x x x cos t cos t
 
   
     
   
   
Biên độ của dao động tổng hợp A=15(cm)
Vận tốc cực đại của vật là


300 /
m
v A cm s


 


Câu 25: Đáp án C
Bài toán được chia làm 2 giai đoạn:

+ Giai đoạn 1: Khi cả 2 vật cùng dao động với biên độ A và tần số góc
0
1 2
.
max
k
v A
m m
 
  



+ Giai đoạn 2: do tính tương đối nên giả định là 2 vật tách nhau ở VTCB (vì khi này, gia t
ốc có chiều
âm nên lực quán tính theo chiều dương, nó có xu hướng kéo m
2
ra khỏi m
1
). Khi này, tương quan
chuyển động của 2 vật :

Vật 1 dao động điều hòa với tần số

1
k
m

 và biên độ
0 1
1 2
.
max
v m
A A
m m


 


.

Vật 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc
0
max
v


Khi m
1
tới biên dương thì m
2
đi được

1
0 1
1 2
.0,25. . .
2
max
m
s v T A
m m

 


Khoảng cách 2 vật


4,66
x s A cm

   

Chúng ta hoàn toàn có thể tổng quát hóa bài toán khoảng cách giữa hai vật
1
1 2
1
2
m
x A
m m


 
  
 

 


Câu 26: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
là bước sóng nên


0,5
cm



Điểm C di động trên mặt nước có biên độ dao động cực đại và thỏa mãn CS
1
luôn vuông góc với
CS
2
. CS
1
lớn nhất khi C thuộc đường cực đại xa trung trực của S
1
S

2
nhất, đồng thời gần S
2
hơn S
1

Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

116
Số cực đại cắt đoạn thẳng S
1
S
2

2 1 17
AB
N

 
  
 
 
, do đó C thuộc cực đại số 8 gần S
2

Theo đó ta có


 
2 2 2

1
1 2 1 2
1 2
2
4,195
17,64
8 4
0,195
S C cm
S C S C S S
S C S C
S C cm



  


 
  






Câu 27: Đáp án D
Ta có
 
2 2

2 180,3369
q R q R q R R
u u u U U U U U cos U V

       
  

Để quạt điện xoay chiều ghi giá trị định mức 220 V - 88 W hoạt động bình thường thì
 
0,5
m
P
I I A
Ucos

  
, từ đó
 
361
R
U
R
I
  


Câu 28: Đáp án A
Đối với một chiếc đàn thì chiều dài dây thỏa mãn
2 2 2
v kv

l k k f
f l

   

Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau
 
1
1
2 2 2
k k
v v v
f f k k
l l l

    
,
theo đó
 
56
2
o
v
f Hz
l
 
Họa âm thứ ba có tần số
2
3
168

2
v
f Hz
l
 

Câu 29: Đáp án B
Theo định luật bảo toàn:
2 2 2 2
1 1 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
Li Cu Li Cu
   từ đó


2
2 5
u V



Câu 30: Đáp án C
Theo mẫu nguyên tử Bo, ở trạng thái dừng, electron của nguyên tử Hiđrô chuyển động tròn đ
ều xung
quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện, từ đó
2 2 2
2
ke mv ke
v

r r mr
  

Tỉ số vận tốc của electron trên quĩ đạo dừng O và vận tốc của electron trên quĩ đạo dừng L là
2
2
2
4
5 25
O oL
L O o
v rr
v r r
  


Câu 31: Đáp án A
Ta có phương trình sóng u
1
= u
2
= 1,5cos40πt (cm). Vận tốc truyền sóng 1,2 m/s nên bước sóng bằng
6 cm.
Trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng đồng bộ O
1
và O
2
cách nhau 20 cm
Điểm M trên đoạn O
1

O
2
cách O
1
một đoạn 9,5 cm dao động với biên độ


 
2 1
3
2 2 . 2,598
2
O M O M
a A cos A cm



   và tốc độ cực đại


326,4743 /
m
v a cm s

 


Câu 32: Đáp án B
Chiếu từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp gồm các 4 thành phần đơn s
ắc: tím, đỏ,

lam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là mặt phân cách giữa hai môi trường(tức là tia vàng bị phản
Giải chi tiết một số đề thi thử ĐH môn Vật lý-Bùi Đình Hiếu

117
xạ toàn phần). Không kể tia sáng màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là tia đỏ.

Câu 33: Đáp án C
Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là
60 V
và 20 V ta có
60
20
3 3 60
R
C
L C L C L
u
u
Z Z u u u






      


Khi đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là



60 20 60 20
R L C
u u u u V
      


Câu 34: Đáp án B
Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ là
max
2 2
.
2
L
o
C
R Z
U
U
R


, kết hợp với bài
2 2
. 2 7
2
L
o

o L
R Z
U
U Z R
R

  

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc đó
2 2
7
.
2
2
o oL
L
L
U UZ
U
R Z
 



Câu 35: Đáp án B
Khi biến trở có giá trị 18 Ω hoặc 128 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nên
 
2 2
1 2
1 2 1 2

2 2 2 2
1 2
48
L
L L
U R U R
P P Z R R
R Z R Z
      
 

Giá trị công suất cực đại có thể đạt được của đoạn mạch tương ứng
 
2 2
2
6
2
L
L
U U
P
Z
Z
R
R
   



Câu 36: Đáp án B

Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm
ứng từ vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 37: Đáp án C
Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi ngư
ời đó tiến ra xa nguồn
âm thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng
I
4
, do nguồn âm phát sóng âm đẳng
hướng, môi trường không hấp thụ âm nên
   
2
2
4 4 30 . 30
4
I
d I d d m
 
   

Câu 38: Đáp án B
Câu 39: Đáp án B
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 30 cm/s nên bước sóng


1,2
cm




Hai nguồn cách nhau S
1
S
2
= 32cm,M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn S
1
, S
2
và cách trung
điểm I của S
1
S
2
một khoảng 12 cm nên MI=12 cm, MS
1
=MS
2
=20 cm
Gọi N là điểm tùy ý trên MI, NI=x thì
0 12
x
 
,
2 2
1
16
NS x 


N dao động cùng pha với nguồn khi và chỉ khi
E

B


×