Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập trắc nghiệm về lưu huỳnh trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.47 KB, 3 trang )

::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
DẠNG 1: CHUỖI PHẢN ỨNG
Câu 1. FeS → H
2
S → Na
2
S → FeS → Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3

Câu 2. Zn → ZnS → H
2
S → SO
2
→ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3


→ FeCl
3

SO
2
→ S → Al
2
S
3

Câu 3. FeS
2
→ SO
2
→ S → H
2
S → SO
2
→ SO
3
→ SO
2
→ NaHSO
3
Câu 4. A + B → D ↑ (mùi trưng thối)
D + E → A + G
A + O
2
→ E ↑
F + G → X

E + O
2

25
400
o
VO
C

F
E + G + Br
2
→ X + Y
X + K
2
SO
3
→ H + E ↑ + G

DẠNG 2: SO
2
, H
2
S TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM NaOH, KOH
Câu 1: Hấp thu hon ton 6,72 lít khí SO
2
(đktc) vo 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản
ứng l ?
A. 24,5 g B. 34,5 g C. 14,5 g D. 44,5 g
Câu 2 : Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vo 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối to thnh là :

A. Na
2
SO
3
; NaHSO
3
B. Na
2
SO
3

C. Na
2
SO
4
; NaHSO
4
D. Na
2
SO
4

Câu 3 : Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vo 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối to thnh l :
A. NaHSO
3
; Na
2
SO
3
B. Na

2
SO
3

C. Na
2
SO
4
; NaHSO
4
D. Na
2
SO
4

Câu 4 : Hấp thụ hon ton 5,6 lít khí SO
2
(đktc) vo 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được trong dung
dịch là:
A. 32,5 gam B. 30,4 gam C. 29,3 gam D. 26 gam
Câu 5 : Khi hấp thụ hon ton 1,28 gam khí SO
2
vo dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu
được :
A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52g D. 3,54g
Câu 6: Hấp thụ hon ton 2,24 lit SO
2
bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thu được dung dịch A. Dung dịch A chứa :
A. Na
2

SO
3
, H
2
O B. NaHSO
3
, H
2
O C. Na
2
SO
3
, H
2
O , NaHSO
3
D. Na
2
SO
3
, H
2
O , NaOH
Câu 7: Hấp thụ hon ton 1.12 lít khí SO
2
ở đktc vo 150ml dd NaOH 1M . Cô cn dd ở áp suất v nhiệt độ thấp thì thu
được
A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO
3
B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na

2
SO
3

C. Hỗn hợp NaHSO
3
, Na
2
SO
3
& NaOH dư D. Các phương án trên đều sai
Câu 8: Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng trong các trưng hợp sau:
a) Dn 2,24 lit khí hiđrosunfua vo 300 ml dung dịch NaOH 1M
b) Dn 13,44 lit SO
2
vo 200 ml dung dịch NaOH 2M
c) Dn 0,672 lit SO
2
vo 1 lit dung dịch Ca(OH)
2
0.02 M


DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ AXIT H
2
SO
4

3.1 Kim loại tác dụng với axit H
2

SO
4
loãng:
Câu 1: Cho m gam Fe tác dụng hon ton với dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của m l :
A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam D. 1,68 gam
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Fe v Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch
HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V l
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3: Ho tan hon ton 1,5 gam hỗn hợp bột Al v Mg vo dung dịch HCl thu được 1,68 lít H
2
(đkc). Phần % khối
lượng của Al trong hỗn hợp l
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe v Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
hiđro (ở đktc), dung dịch X v m gam chất rắn không tan. Giá trị của m l
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc
Câu 5: Ho tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của
m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 6: Ho tan 6 gam hợp kim Cu, Fe v Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) v 1,86 gam chất rắn
không tan. Thnh phần phần % của hợp kim l

A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Câu 7: Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe v Cu tác dụng hon ton với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì thu được 1,12 lít khí.
Thnh phần % theo khối lượng của Fe v Cu trong hỗn hợp lần lượt l :
A. 70% và 30 % B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 60% và 40%
Câu 8: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm v 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro
(đktc) được giải phóng sau phản ứng l.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
Câu 9 : Một hỗn hộp gồm 18,6 gam kẽm v sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư . Thể tích khí H
2
( đktc)
được giải phóng sau phản ứng l 6,72 lít . Thnh phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp l :
A. 96,69% B. 34,94%
C. 69,89% D. 50%
Câu 10: Ho tan m gam Al bằng dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được 3,36 lít H
2

(ở đktc). Giá trị của m l
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 11 . Ho tan 2,52 gam một kim loi hóa trị II bằng dung dịch H
2
SO

4
loãng dư, cô cn dung dịch thu được 6,84 gam
muối khan. Kim loi đó l:
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Câu 12 . Ho tan 1,3 gam một kim loi M trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Để trung ho lượng axit dư cần 200 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Kim loi đó l:
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
3.2 Kim loại tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc:
Câu 1 : Cho m gam Fe tác dụng hon ton với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO
2
(ở đktc). Giá trị
của m cần tìm l :
A. 11,2 gam B. 1,12 gam C. 16,8 gam D. 1,68 gam
Câu 2 : Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu v Fe tác dụng hon ton với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 5,6 lít khí SO

2

đktc. Khối lượng Cu v Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt l :
A. 2,2 g và 3,8 g B. 3,2 g và 2,8 g C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g
Câu 3 : Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loi gồm Fe v Cu vo dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO
2

duy nhất (đktc). Khối lượng Fe v Cu có trong hỗn hợp lần lượt l :
A. 11,2 g và 6 g B. 12 g và 5,2 g C. 2,8 g và 14,4 g D. 6,6 gam và 10,6 g
Câu 4: Ho tan 6,4 gam Cu bằng axit H
2
SO
4

đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO
2

(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V l: A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.

3.3. Tính khối lượng muối sunfat thu được:

Câu 1. Cho 2,49 gam hỗn hợp gồm 3 kim loi Mg, Fe, Zn tan hon ton trong 500 ml dd H
2
SO
4
loãng ta thấy có 1,344 lít
H
2
(đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan to ra l:

A. 8,25 B. 8,52 C. 5,28 D. 5,82
Câu 2 : Hỗn hợp X gồm 3 kim loi Al, Mg, Fe. Lấy 6,7 g hhX tác dụng hết với dd H
2
SO
4
thu được 5,6 lit H
2
ở đktc v dd
A. Cô cn dd A thu được m (g) muối khan . Giá trị của m l :
A. 6,2g B. 7,2g C. 30,7g D. 31,7g.
Câu 3: Hòa tan hon ton 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg v Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu
được 1,344 lít hiđro (ở đktc) v dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m l?
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 4: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit H
2
SO
4
dư, sau phản ứng cô cn dung dịch thì số gam muối khan thu được
là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 16,1 gam. D. 27,2 gam.
Câu 5. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hon ton trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát
ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được l:

A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.
::Hochoahoc.com:: : Dn đưng vo đi hc


×