Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Phân tích các bẫy thường gặp trong giải bài tập hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.96 KB, 13 trang )

PHÂN TÍCH CÁC “B

Y” TH
ƯỜ
NG G

P TRONG QUÁ TRÌNH
H
ƯỚ
NG D

N GI

I BÀI T

P HOÁ H

C

TR
ƯỜ
NG THPT NH

M
PHÁT TRI

N T
Ư
DUY CHO HS

Để


h
ướ
ng d

n HS Phát hi

n và phân tích nh

ng “b

y” trong quá trình
h
ướ
ng d

n HS gi

i bài t

p hoá h

c

tr
ườ
ng THPT ta c

n hi

u rõ m


t s

v

n
đề
v

c
ơ
s


lý lu

n d

y h

c sau:
1
.
Tìm hi

u nh

ng sai l

m và c

ơ
ch
ế
phát sinh các sai l

m trong d

y h

c
1.1. Khái niệm về sai lầm – sai lầm trong nghiên cứu khoa học.
Theo Trung tâm Từ điển học, Từ điển tiếng Việt (Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà
Nội, 1994) thì sai lầm là “trái với yêu cầu khách quan, lẽ phải, dẫn đến hậu quả không
hay”. Sai lầm không chỉ xuất hiện trong cuộc sống mà còn xuất hiện cả trong học tập và
nghiên cứu khoa học. Alber Einstein nói về tác hại của sai lầm trong nghiên cứu khoa
học: “ Nếu tôi mắc sai lầm thì chỉ cần một lần cũng đủ rồi”. Trong giáo dục, I.A.
Komensky khẳng định: “ Bất kì một sai lầm nào cũng có thể làm cho học sinh kém đi nếu
như giáo viên không chú ý ngay tới sai lầm đó, bằng cách hướng dẫn học sinh nhận ra và
sữa chữa, khắc phục sai lầm”. A.A. Stoliar cũng đã lên tiếng nhắc nhở giáo viên rằng:
“không được tiếc thời gian để phân tích trên giờ học các sai lầm của học sinh”.
1.2. Nguyên nhân phát sinh các sai lầm của HS trong giải bài tập hoá học.
Qua tìm hi

u th

c t
ế


các l


p tôi tr

c ti
ế
p gi

ng d

y, tìm hi

u quá trình các em HS
giải bài tập, các sai lâầm (các “bẫy”) mà các em thường gặp là:
- Đọc không kỹ đề ra dẫn đến hiểu nhầm kiến thức, không phát hiện được các nội
dung chính (các “ch

t”) trong bài t

p.
- Không xét h
ế
t các tr
ườ
ng h

p d

n
đế
n “thi

ế
u nghi

m”.
- Vận dụng các phương pháp giải toán một cách không hợp lí và triệt để trong việc
giải các bài tập hoá học.
- Chưa có phương pháp phân tích và tổng hợp kiến thức.
- Khi giải toán không cân bằng phương trình hoá học.
- Thiếu kỹ năng thực hành hoá học, các bài toán thực nghiệm còn mang nặng tính lý
thuyết, không sát thực tế.
- Sai lầm của học sinh về cách hiểu và vận dụng lí thuyết hóa học trong giải bài tập.
2. Ý nghĩa và tác dụng của việc phát hiện và phân tích những nhầm lẫn trong quá
trình hướng dẫn HS giải bài tập hoá học ở trường THPT.
Theo tôi, nếu giáo viên có khả năng dự đoán được các sai lầm (về cách hiểu kiến thức
lẫn kĩ năng thực hành) mà HS thường mắc phải, sẽ tạo nên được các tình huống hấp dẫn
trong bài tập mà ta có thể gọi là “bẫy”. Một giáo viên giỏi, có kinh nghiệm trong dạy
học, sẽ có khả năng dự đoán được nhiều sai lầm của học sinh, làm cơ sở để xây dựng các
bài t

p hoá h

c có n

i dung sâu s

c, ki

m tra
đượ
c nh


ng sai ph

m mà h

c sinh m

c ph

i
trong quá trình học tập môn hóa học, để từ đó điều chỉnh quá trình dạy học nhằm khắc
ph

c nh

ng sai l

m x

y ra, t


đ
ó giúp HS n

m v

ng và sâu ki
ế
n th


c h
ơ
n.
2.1. Nội dung nghiên cứu
Việc tổng kết những sai lầm thường gặp trong dạy học hóa học cần có những nghiên
cứu, điều tra cơ bản, bước đầu chúng tôi đề xuất một số dạng sai lầm phổ biến sau đây:
HOCHOAHOC.COM
2.1.1. Những “nhầm lẫn” trong quá trình vận dụng kiến thức về phản ứng

oxi hoá - khử
Phản ứng oxi hoá - khử là một kiến thức rất quan trọng, nó xuyên suốt trong chương
trình hoá học vô cơ, trong kiểm tra kiến thức của các kì thi từ tốt nghiệp, đại học đến các
kỳ thi chọn HSG Tỉnh, Thành phố, đến các kì thi Quốc gia hầu hết đều có kiểm tra kiến
thức về phản ứng oxi hoá - khử, việc hiểu và vận dụng kiến thức về phản ứng oxi hoá khử
không thật đơn giản và dễ, sau đây là một số “nhầm lẫn” về việc vận dụng kiến thức này.
Ví dụ 1: Hãy viết các PTHH sau đây dưới dạng ion đầy đủ và ion rút gọn
a. Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O

b. Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2

c. Mg + H
2
SO
4

(đặc, nóng)


MgSO
4
+ S + H
2
O
* Phân tích:
Với loại câu hỏi này hầu hết HS đều áp dụng kiến thức về điện li và trình bày với kết quả sau:
a. Phương trình ion đầy đủ:
Al + 6 H
+
+ 6 NO

3
-


Al
3+
+ 3 NO
3
-
+ 3NO
2
+ 3 H
2
O
Phương trình ion rút gọn:
Al + 6 H
+
+ 3 NO
3
-

Al
3+
+ 3 NO
2
+ 3 H
2
O
b. Phương trình ion đầy đủ:
Fe + 2 H

+
+ SO
4
2-


Fe
2+
+ SO
4
2-
+ H
2
O
Phương trình ion rút gọn là:
Fe + 2 H
+


Fe
2+
+ H
2

c. Phương trình ion đầy đủ :
2 Fe + 8 H
+
+ 4 SO
4
2-


2 Fe
3+
+ 3 SO
4
2-
+ S + 4 H
2
O
Phương trình ion rút gọn:
2 Fe + 8 H
+
+ SO
4
2-


2 Fe
3+
+ S + 4 H
2
O
* Với cách giải trên HS đã phạm một sai lầm ở câu (c) - đó là nhìn phương trình ion rút
gọn, ta thấy ion SO
4
2-
có tính oxi hoá, nhưng thực chất ion SO
4
2-
không có tính oxi hóa,

mà tính oxi hoá là của cả phân tử H
2
SO
4

Ví dụ 2: X là một oxit sắt trong 3 oxit: FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
. có % khối lượng sắt trong
oxit là 72,41 %. Cho biết CTPT của X, tính thể tích dd HNO
3
0,7 M cần thiết để hoà tan
hết 69,6 gam X, biết PƯHH giải phóng khí NO duy nhất.
A. Fe
2
O
3,
4 l B. Fe
3
O
4
, 4l C. Fe
2
O
3

, 5l D. Fe
3
O
4
, 4/7l
* Phân tích: Với bài toán này HS thấy ngay oxit sắt phải có tính khử, vì vậy X có thể
là FeO hoặc Fe
3
O
4
, đối chiếu đáp án HS sẽ chọn ngay là đáp án B hoặc D. Việc tính thể
tích HNO
3
HS sẽ áp dụng phương pháp bảo toàn electron như sau:
- Qúa trình oxi hoá:
3 Fe
+8/3
(Fe3O4)
+ 3e

3 Fe
3+
Mol: 69,9/232

0,3
- Qúa trình khử:
NO
3
-
+

3 e + 4 H
+


NO + 2 H
2
O
Mol: 0,3

0,4
Vậy: Số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng trên là: 0,4 (mol)
Do đó thể tích dd HNO
3
là 0,4/0,7 = 4/7

Chọn đáp án D
* Với cách giải trên HS đã phạm một sai lầm là viết quá trình khử để tính số mol
HNO
3
thì số mol HNO
3
trong quá trình đó là lượng HNO
3
tham gia PƯ oxihoa khử, còn
HOCHOAHOC.COM
lượng HNO
3
trong cả quá trình PƯ thì còn phải tính thêm lượng HNO

3
tham gia PƯ axit
– bazơ với Fe
3
O
4
. Vì vậy ta có cách giải khác như sau:
- PTHH: 3 Fe
3
O
4
+ 28 HNO
3


9 Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14 H
2
O (*)
Mol: 0,3

2,8
Theo PTHH (*) Số mol HNO
3
là: 2,8

Thể thích dd HNO

3
là 2,8/0,7 = 4 (lít)


Chọn đáp án B
2.1.2. Những “bẫy” về cách hiểu và vận dụng kiến thức
Kiến thức hóa học phổ thông vừa phong phú vừa đa dạng, vừa lí thuyết vừa thực
nghiệm, vừa trừu tượng và vừa cụ thể, nên việc mắc sai lầm trong học tập là điều khó
tránh khỏi. Giáo viên nên có những dự đoán về sai lầm để tạo tình huống có vấn đề trong
bài tập, phần nào giúp học sinh hiểu được những sai lầm đó qua hoạt động giải bài tập,
tránh mắc phải những tình huống tương tự sau khi đã hiểu kiến thức một cách chính xác.
Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam một hiđrocacbon A thu được 44,0 gam gam
CO
2.
Tìm CTPT của hyđrocacbon A
* Phân tích: Với bài tập này nhiều học sinh đưa ra lời giải như sau:
Từ giả thiết

nCO
2
=


44
44
= 1,0 (mol)

mC = 12.1,0 = 12 (gam)
Từ


đ
ó suy ra: mH = 14,4 – 12,0 = 2,4 (gam)

G

i CTTQ c

a hy
đ
rocacbon A là C
x
H
y
ta có:
x : y =
12
1
mC
mH
= 1: 2,4 = 5: 12. V

y CTPT c

a hy
đ
rocacbon A là: C
5
H
12
.


*
V

i cách gi

i trên nhi

u h

c sinh
đ
ã ph

m sai l

m là nh

m l

n gi

a công th

c th

c
nghi

m và CTPT, th


c ch

t c

a vi

c gi

i trên là m

i ch

tìm ra
đượ
c công th

c th

c
nghi

m,
để
có CTPT ta ph

i gi

i nh
ư

sau.
- Nh
ư
trên ta tìm
đượ
c:
nCO
2
= 1,0 (mol), t

mH = 2,4 gam

nH
2
O =
1
2
nH = 1,2 mol
Do: nH
2
O > nCO
2
nên A là ankan, t


đ
ó A có công th

c t


ng quát là C
n
H
2n + 2,

v

i n =
2
nCO
nA
=
1,0
1,2 1,0

= 5.
V

y CTPT c

a hy
đ
rocacbon A là: C
5
H
12

Ví dụ 4.
Cho bi
ế

t
đ
i

m sai c

a m

t s

c

u hình electron sau và s

a l

i cho
đ
úng?
a. 1s
2
2s
1
2p
5
.
b. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
2
.
c. 1s
2
2s
2
2p
6
4s
2
.
* Phân tích:
Đ
ây là m

t bài t

p ki

m tra ki
ế

n th

c v

víêt c

u hình electron. V

y h

c
sinh ph

i hi

u khái ni

m v

c

u hình electron và ph
ươ
ng pháp vi
ế
t c

u hình electron, c



th

là:
B
ướ
c 1. M

c n
ă
ng l
ượ
ng: 1s2s2p3s3p4s3d4p5s4p5d…
B
ướ
c 2. Hi

u rõ các quy t

c vi
ế
t c

u hình electron: S

p x
ế
p các phân l

p theo
đ

úng tr

t
t

c

a t

ng l

p, trong m

i l

p theo
đ
úng th

t

phân l

p.
V

i ki
ế
n th


c này HS s

áp d

ng gi

i quy
ế
t v

n
đề
trên

a
. 1s
2
2s
1
2p
5

-
Đ
i

m sai: Vi ph

m v


vi

c s

p x
ế
p electron theo tr

t t

m

c n
ă
ng l
ượ
ng.
HOCHOAHOC.COM
- S

a l

i: Ch

y
ế
u HS ch

s


a l

i theo k
ế
t qu

1s
2
2s
2
2p
4
(b

o toàn e), nh
ư
v

y h

c sinh
đ
ã làm
đ
úng nh
ư
ng còn thi
ế
u m


t k
ế
t qu

: 1s
2
2s
2
2p
5
.
b
. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
2
:
-
Đ
i


m sai:
Đ
ây là m

c n
ă
ng l
ượ
ng ch

không ph

i là c

u hình electron, vì v

y h

u h
ế
t
HS s

s

a l

i là 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
.
- Tuy nhiên t

c

u hình electron trên h

c sinh có th

s

a theo k
ế
t qu

không b

o toàn

electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
c
ũ
ng thoã mãn.
c
. 1s
2
2s
2
2p
6
4s
2
:
-
Đ
i

m sai: C


u hình e này thi
ế
u l

p 3,vì ph

m v

s

p x
ế
p e và m

c n
ă
ng l
ượ
ng
- S

a l

i: + H

u h
ế
t HS s


s

d

ng b

o toàn electron nên vi
ế
t l

i c

u hình electron là:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


*
M

t s

HS có th


không d

ng l

i b

o toàn electron mà th

y r

ng l

p th

3 còn thi
ế
u
electron nên có th

vi
ế
t l

i c

u hình trên v

i k
ế
t qu


1s
2
2
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
.

*
M

t s

HS n

m v

ng v

c


u hình electron có th

còn
đư
a ra 9 k
ế
t qu

khác n

a:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
x
4s
2
v

i x là: 0, 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10.
Ví dụ 5.
Xác

đị
nh s

n ph

m chính c

a ph

n

ng sau:
CH
2
= CH – COOH + HCl


*
Phân tích:
Đ
ây là m

t câu h

i v

ph

n


ng c

ng h

p c

a tác nhân b

t
đố
i x

ng và
liên k
ế
t
đ
ôi C = C.
Để
gi

i quy
ế
t v

n
đề
này HS ph

i v


n d

ng quy t

c Maccopnhicop:
Trong ph

n

ng c

ng axit ho

c n
ướ
c (kí hi

u chung là HA) vào liên k
ế
t C=C, H (ph

n
mang
đ
i

n tích d
ươ
ng)

ư
u tiên c

ng vào C mang nhi

u H h
ơ
n (cacbon b

c th

p h
ơ
n), còn
A (ph

n t

mang
đ
i

n tích âm)
ư
u tiên c

ng vào C mang ít H h
ơ
n (cacbon b


c cao h
ơ
n)
*
Áp d

ng:
CH
2
= CH – COOH + HCl

CH
3
– CHCl – COOH (s

n ph

m chính)
CH
2
= CH – COOH + HCl

CH
2
Cl – CH
2
– COOH (s

n ph


m ph

)
- V

i cách gi

i quy
ế
t trên HS s

v
ướ
ng vào cái “b

y” là ph

n

ng trên c

ng trái v

i quy
t

c Maccopnhicop vì hai liên k
ế
t
đ

ôi liên h

p C
3
= C
2
- C
1
= O phân c

c v

phía O, suy ra
liên k
ế
t
đ
ôi C = C phân c

c v

phía C
2
nên t

i C
2
mang m

t ph


n
đ
i

n tích âm và H
+
c

a
tác nhân s


ư
u tiên t

n công vào C
2


s

n ph

m chính là
CH
2
Cl – CH – COOH.
Ví dụ 6:
Cho l

ượ
ng d
ư
b

t kim ko

i Fe tác d

ng v

i 250 ml dung d

ch HNO
3
4M
đ
un
nóng và khu

y
đề
u h

n h

p. Ph

n


ng x

y ra hoàn toàn và gi

i phóng ra khí NO duy
nh

t. Sau khi k
ế
t thúc ph

n

ng,
đ
em l

c b

k
ế
t t

a thu
đượ
c dung d

ch A. Làm bay h
ơ
i

c

n th

n dung d

ch A thu
đượ
c mu

i khan, nung nóng l
ượ
ng mu

i khan
đ
ó

nhi

t
độ
cao
để
ph

n

ng nhi


t phân x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c m gam ch

t r

n và
x (mol) h

n h

p g

m 2 khí.
a. Vi
ế
t các ph
ươ
ng trình ph

n

ng x

y ra.
b. Tìm m và x

*

Phân tích:

V

i bài t

p này HS s

t

p trung vào vi

c chú ý
đế
n tính ch

t oxihoa m

nh
c

a HNO
3
, vì v

y các em s

gi

i quy

ế
t bài toán b

ng vi

c vi
ế
t các ph
ươ
ng trình hoá h

c:
Fe + 4 HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2 H
2
O (1)
- Dung d

ch A có Fe(NO
3
)
3
quá trình cô c


n A không x

y ra s

nhi

t phân mu

i, v

y
mu

i khan là Fe(NO
3
)
3
, nhi

t phân mu

i này s

x

y ra ph
ươ
ng trình hoá h


c sau:
4 Fe(NO
3
)
3

0
t C
→
2 Fe
2
O
3
+ 12 NO
2
+ 3O
2
(2)
- V

y ch

t r

n thu
đượ
c là Fe
2
O
3

và h

n h

p khí thu
đượ
c là NO
2
, O
2
.
T

gi

thi
ế
t, do kim lo

i d
ư
nên HNO
3
h
ế
t.
HOCHOAHOC.COM
V

y: nFe

2
O
3
=
1
8
nHNO
3
=
1
8
.4.0,25 = 0,125 (mol)

mFe
2
O
3
= 0,125.160 = 20,0 (g)
nNO
2
= 6nFe
2
O
3
; nO
2
=
3
2
.nFe

2
O
3


n
khí
=
15
2
.nFe
2
O
3
=
15
16
(mol)

*
Tuy nhiên v

i cách gi

i trên h

c sinh
đ
ã v


p “b

y” là không chú ý d

ki

n
đ
ây là kim
lo

i Fe, khác v

i các kim lo

i khác

ch

là khi Fe d
ư
thì s

x

y ra ph

n

ng:

Fe + 2 Fe(NO
3
)
3


3 Fe(NO
3
)
2
(3)
Nh
ư
v

y cách hi

u trên s


đ
em l

i k
ế
t qu

sai.
- V


y dung d

ch A không ph

i có Fe(NO
3
)
3
mà có Fe(NO
3
)
2
và ph
ươ
ng trình hoá h

c
nhi

t phân mu

i x

y nh
ư
sau:
4 Fe(NO
3
)
2



2 Fe
2
O
3
+ 8 NO
2
+ O
2
(4)
Do
đ
ó kh

i l
ượ
ng ch

t r

n và s

mol khí thu
đượ
c là:
mFe
2
O
3

= 0,1875. 160 = 30,0 (g); n
khí
=
5
2
.nFe
2
O
3
=
15
32
(mol)
Ví dụ 7:
Nguyên t

M thu

c chu k

2, nhóm VIIA. Công th

c oxit cao nh

t và h

p
ch

t khí v


i H là:
A
. M
2
O
3
, MH
3

B
. MO
3
, MH
2
C
. M
2
O
7
, MH
D
. M
2
O, MH
* Phân tích:

Bài t

p trên là m


t bài ki

m tra ki
ế
n th

c HS v

n

i dung b

ng HTTH,
để

làm bài t

p này, HS ph

i n

m v

ng ki
ế
n th

c v


CTTQ c

a các lo

i h

p ch

t quan tr

ng:
Ôxit cao nh

t, hy
đ
roxit, h

p ch

t khí v

i hy
đ
ro c

a các nguyên t

nhóm IA
đế
n VIIA.

V

i ki
ế
n th

c
đ
ó, các nguyên t

nhóm VIIA s

có công th

c t

ng quát v

ôxit cao nh

t là
R
2
O
7
và công th

c v

i h


p ch

t khí v

i hy
đ
ro là RH.
V

y ch

n
đ
áp án
C.


*
Tuy nhiên HS d

m

ac ph

i “b

y” là v

i

đặ
c
đ
i

m các nguyên t

thu

c chu k

2 thì
k
ế
t qu

trên l

i sai.

chu k

2, nhóm VIIA là nguyên t

F, do
đặ
c
đ
i


m c

u t

o nguyên
t

F nên công th

c ôxit cao nh

t c

a F l

i là F
2
O vì v

y ch

n
đ
áp án
D.
Ví dụ 8 :
Dãy g

m các ch


t
đề
u tác d

ng v

i dd Fe(NO
3
)
2
là:
A
. Mg, Cl
2
, NaOH, NaCl
B
. AgNO
3
, Cl
2
, NH
3
, NaOH
C
. NaOH, Cl
2
, NH
3
, HCl, AgNO
3


D
. AgNO
3
, NaOH, Cu, HCl
*
Sai l

m: H

u h
ế
t HS
đề
u cho r

ng không có ph

n

ng gi

a HCl v

i Fe(NO
3
)
2
vì HCl
và HNO

3

đề
u là nh

ng axit m

nh và là axit bay h
ơ
i. Do
đ
ó HS ch

n
đ
áp án
B
*
Phân tích: Khi cho Fe(NO
3
)
2
tác d

ng v

i dd HCl thì s

x


y ra ph

n

ng d

ng ion nh
ư

sau:
Fe
2+
+ 2 H
+
+ NO
3
-


Fe
3+
+ NO
2
+ H
2
O
Vì v

y ch


n
đ
áp án
C.
Ví dụ 9:
Cho các ch

t

p-Crezon, natrietylat, anilin, phenylamoniclorua, protein. S

ch

t
tác d

ng
đượ
c v

i dd NaOH là:

A
. 5
B
. 4
C
.3
D
. 2

*
Sai l

m: H

c sinh th
ườ
ng ch

n
đ
áp án B là g

m 4 ch

t: p- Crezon, alanin,
phenylamoniclorua và protein.
*
Phân tích: HS
đ
ã sai l

m khi không
để
ý ph

n

ng gi


a etylatnatri v

i H
2
O, b

i vì
trong dung d

ch NaOH có H
2
O.
Chính vì có thêm ph

n

ng này nên ta ch

n
đ
áp án
A
Ví dụ 10:
Cho dd NaOH loãng, d
ư
vào m

i dung d

ch : BaCl

2,
AlCl
3
, CrCl
2
, CuCl
2
,
AgNO
3
. S

ch

t k
ế
t t

a t

o thành là:

A
. 2
B
. 3.
C
.4
D
. 5

HOCHOAHOC.COM
*
Sai l

m:
Đ
a s

HS làm nh
ư
sau:
Cho dd NaOH vào dd BaCl
2
th

y không

có hi

n t
ượ
ng gì.
Cho t

t

dd NaOH vào dd AlCl
3
thì xu


t hi

n k
ế
t t

a, sau
đ
ó k
ế
t t

a tan.
Cho dd NaOH vào dd CuCl
2
th

y t

o k
ế
t t

a Cu(OH)
2

Cho dd NaOH vào dd AgNO
3
không x


y ra ph

n

ng do AgOH không t

n t

i.nên
không x

y ra ph

n

ng.V

y HS ch

n
đ
áp án
A
.
*
Phân tích: Do AgOH không t

n t

i nên

đ
ã b

phân h

y thành Ag
2
O và H
2
O. Chính vì
v

y khi cho dd NaOH vào dd AgNO
3
có x

y ra ph

n

ng.
V

y ch

n
đ
áp án
đ
úng là:

B
Ví dụ 11:
Fructoz
ơ
có th

ph

n

ng
đượ
c v

i:
A
. dung d

ch Br
2
.
B
. Cu(OH)
2

C
. dung d

ch KMnO
4

.
D
. C

3 ch

t.
*
Sai l

m: H

u h
ế
t HS s

ch

n
đ
áp án
D
, b

i vì các em suy ngh
ĩ
r

ng Fructz
ơ

là ancol
đ
a ch

c nên có ph

n

ng v

i Cu(OH)
2
,có cân b

ng:
Fructoz
ơ

→
←
Glucoz
ơ

nên có ph

n

ng kh

nhóm ch


c –CHO b

ng ch

t oxihoá m

nh nh
ư
dd Br
2
, hay dd
KMnO
4
.
*
Phân tích: Th

c ra
để
có cân b

ng Fructoz
ơ

→
←
Glucoz
ơ
thì c


n ph

i có
môi tr
ườ
ng –OH. Chính vì th
ế
mà dd Br
2
hay dd

KMnO
4
đề
u

không th

oxihoa
đượ
c
Fructoz
ơ
.
Ch

n
đ
áp án

B.
Ví dụ 12: Đ
i

u ch
ế
polyvinylancol, ng
ườ
i ta dùng các ph
ươ
ng pháp nào sau
đ
ây:
1. Trùng h

p ancol vinylic
2. Trùng h

p vinylaxetat, sau
đ
ó thu

phân trong dd NaOH
3. Thu

phân tinh b

t.
A
.1 và 2

B
. Ch

có 1
C
. Ch

có 2
D
. Ch

có 3
*
Sai l

m: H

u h
ế
t HS th
ườ
ng ch

n
đ
áp án
A
, vì HS th
ườ
ng ngh

ĩ
r

ng
để

polyvinylancol thì ph
ươ
ng pháp trùng h

p
đượ
c áp d

ng và trùng h

p monome
ancolvinylic.
*
Phân tích: HS
đ
ã ph

m m

t sai l

m là ancolvinylic là m

t lo


i ancol kém b

n, không
t

n t

i, nó s

t

chuy

n thành andehitaxetic CH
3
CHO.
V

y
đ
áp án
đ
úng là
C
Ví dụ 13:
S

mô t


nào sau
đ
ây
không đúng
hi

n t
ượ
ng hoá h

c.
A
. Cho t

t

dd CH
3
COOH loãng vào dd Na
2
CO
3
và khu

y
đề
u, lúc
đầ
u không có hi


n
t
ượ
ng gì, sau m

t th

i gian th

y có s

i b

t khí.
B
. Cho qu

tím vào dung d

ch Benzylamin th

y qu

tím chuy

n sang màu xanh.
C
. Cho t

t


anilin vào dd HCl th

y tan d

n vào dd HCl.
D
. Cho propilen vào n
ướ
c Br
2
th

y n
ướ
c Br
2
b

m

t màu và thu
đượ
c m

t dd
đồ
ng nh

t

trong su

t.
*
Sai l

m: Hâu h
ế
t HS s

ch

n
đ
áp án
B
vì cho r

ng amin th
ơ
m ít tan trong n
ướ
c nên
không làm
đổ
i màu qu

tím.
*
Phân tích: Benzylamin là m


t tr
ườ
ng h

p
đặ
c bi

t, tan r

t nhi

u trong n
ướ
c và
đổ
i
màu qu

tím, vì có ph

n

ng thu

phân v

i H
2

O. Vì v

y ch

n
đ
áp án
D

2.1.3. Vận dụng các phương pháp giải toán một cách không hợp lí và triệt để trong
việc giải các bài tập hoá học.
M

t s

sai l

m ph

bi
ế
n nh
ư
khi tính theo ph
ươ
ng trình hóa h

c ho

c s

ơ

đồ
ph

n

ng
mà quên cân b

ng ho

c cân b

ng không
đ
úng, hi

u sai các công th

c tính toán trong hoá
HOCHOAHOC.COM
h

c, s

d

ng
đơ

n v

tính không th

ng nh

t, không
để
ý
đế
n hi

u su

t ph

n

ng cho trong
bài, không xác
đị
nh
đượ
c ch

t nào h
ế
t hay d
ư
trong quá trình ph


n

ng, hi

u sai tính ch

t
c

a các ch

t nên vi
ế
t ph
ươ
ng trình hóa h

c không chính xác, thi
ế
u các k
ĩ
n
ă
ng c
ơ
b

n khi
s


d

ng các ph
ươ
ng pháp gi

i bài t

p,

Ví dụ 14.
Nguyên t

M thu

c chu k

2, nhóm VIIA. Công th

c oxit cao nh

t và h

p
ch

t khí v

i H là:

A
.M
2
O
3
, MH
3

B
.MO
3
, MH
2
C
. M
2
O
7
, MH
D
.M
2
O, MH
*
Phân tích:

Bài t

p trên là m


t bài ki

m tra ki
ế
n th

c h

c sinh v

n

i dung b

ng tu

n
hoàn,
để
làm bài t

p này, h

c sinh ph

i n

m v

ng ki

ế
n th

c v

công th

c t

ng quát c

a
các lo

i h

p ch

t quan tr

ng: Oxit cao nh

t, hi
đ
roxit, h

p ch

t khí v


i hi
đ
ro c

a các
nguyên t

nhóm IA
đế
n VIIA. V

i ki
ế
n th

c
đ
ó, các nguyên t

nhóm VIIA s

có công
th

c t

ng quát v

oxit cao nh


t là R
2
O
7
và công th

c v

i h

p ch

t khí v

i hi
đ
ro là RH


Ph
ươ
ng án nhi

u
C
.
- Tuy nhiên v

i
đặ

c
đ
i

m các nguyên t

thu

c chu k

2 thì k
ế
t qu

trên l

i sai.

chu k


2, nhóm VIIA là nguyên t

F, do
đặ
c
đ
i

m c


u t

o nguyên t

F nên công th

c oxit cao
nh

t c

a F là F
2
O


Đ
áp án
D
.

Ví dụ 15.
Trong m

t c

c n
ướ
c ch


a a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
và c mol HCO

3
. N
ế
u ch


dùng n
ướ
c vôi trong, n

ng
độ
Ca(OH)
2
x M
để
làm gi

m
độ
c

ng c


a n
ướ
c thì ng
ườ
i ta
th

y khi thêm V lít n
ướ
c vôi trong vào c

c thì
độ
c

ng c

a n
ướ
c trong c

c là nh

nh

t.
Bi

u th


c tính V theo a, b, x là
A
.V =
x
ab
+
2

B
.V =
x
ab
+

C
.V =
x
ab 2
+

D
.V =
x
ab
2
+

*
Phân tích:


Cách gi

i ph

bi
ế
n th
ườ
ng g

p là d

a vào các ph

n

ng ion

Ca(OH)
2


Ca
2+
+ 2.OH
-

S


mol: x.V

x.V

2x.V

3
HCO

+ OH
-


H
2
O +
2
3
CO


S

mol: c

2x.V

2x.V

2

3
CO

+ Mg
2+


MgCO
3


b

b

2
3
CO


+ Ca
2+

CaCO
3


(a + x.V)

(a + x.V)

V

y ta có: a + b + x.V = 2x.V

V =
b a
x
+


Ph
ươ
ng án nhi

u
B
.

*
Sai l

m


đ
ây là h

c sinh không bi
ế
t

độ
tan c

a Mg(OH)
2
(T = 5.10
-12
) nh

h
ơ
n nhi

u
so v

i MgCO
3
(T = 1.10
-5
) nên có s


ư
u tiên t

o k
ế
t t


a Mg(OH)
2
, do
đ
ó ph

n

ng trao
đổ
i ion trong dung d

ch l

i x

y ra nh
ư
sau:
Ca(OH)
2


Ca
2+
+ 2OH
-

S


mol: x.V

x.V

2x.V

3
HCO

+ OH
-


H
2
O +
2
3
CO


S

mol: c

c

c
2OH
-

+ Mg
2+


Mg(OH)
2


2b

b
HOCHOAHOC.COM

2
3
CO

+ Ca
2+

CaCO
3


c

c
V

y ta có: c = x.V + a và c + 2.b = 2x. V


V =
2
b a
x
+



Đ
áp án
A
.
Ví dụ 16.
H

n h

p X g

m axit HCOOH và CH
3
COOH có s

mol b

ng nhau. L

y 5,3 g
h


n h

p X cho tác d

ng v

i 5,75 g C
2
H
5
OH (
có H
2
SO
4

đặ
c làm xúc tác
) thu
đượ
c m (g)
h

n h

p este (
hi

u su


t các ph

n

ng este hóa
đề
u b

ng 80%
).
Giá tr

m là :
A
. 7,04
B
. 6,48
C
. 8,10
D
. 8,80
*
Phân tích:
H

c sinh d

m


c sai l

m khi áp d

ng nhanh ph
ươ
ng pháp t
ă
ng - gi

m kh

i
l
ượ
ng quen thu

c nh
ư
ng ch

chú ý
đế
n s

mol ancol:

2 5 2 5 2
RCOOH C H OH RCOOC H H O
+ +


1 mol



m t
ă
ng = 28 g
0,125 mol



m t
ă
ng = 3,5 g


m = 5,3 + 3,5 = 8,8

Ph
ươ
ng án nhi

u
D
.

*
M


t s

h

c sinh cho r

ng k
ế
t qu

này không
đ
úng là do ch
ư
a tính
đế
n hi

u su

t ph

n

ng

m = 8,8. 80% = 7,04

Ph
ươ

ng án nhi

u
A
.

*
Rõ ràng k
ế
t qu

này c
ũ
ng không chính xác vì h

c sinh
đ
ã m

c sai l

m khi tính toán
theo l
ượ
ng ch

t d
ư
C
2

H
5
OH (H = 100%). H
ướ
ng d

n h

c sinh tìm s

mol axit
để
so sánh
v

i ancol xem ch

t nào là ch

t thi
ế
u trong ph
ươ
ng trình ph

n

ng:
2 5
3

X C H OH
HCOOH : x mol
X 46x 60x 106x 5,3 x 0,05
CH COOH : x mol
5,75
n 0,1 n 0,125
46

→ + = = → =


→ = < = =


Tính theo axit:
2 5 2 5 2
RCOOH C H OH RCOOC H H O
+ +

1 mol 1 m
→ → ∆
t
ă
ng = 28g
0,1mol 0,1 m
→ → ∆
t
ă
ng = 2,8g
este

m 5,3 2,8 8,10g
→ = + = → Ph
ươ
ng án nhi

u
C
.
Vì H = 80%
8,1.80
m 6,48g
100
→ = = →

Đ
áp án
B
.
Ví dụ 17.
Cho 31,84g h

n h

p NaX và NaY (
X, Y là 2 halogen

2 chu kì liên ti
ế
p
) vào

dung d

ch AgNO
3
d
ư
thì thu
đượ
c 57,34 g k
ế
t t

a . Công th

c c

a 2 mu

i là :
A
. NaCl và NaBr
B
. NaBr và NaI
C
. NaF và NaCl
D
. NaF và NaCl ho

c NaBr và NaI.
*

Phân tích:

H

u h
ế
t h

c sinh s

gi

i bài t

p này b

ng cách chuy

n bài toán h

n h

p
thành bài toán m

t ch

t t
ươ
ng

đươ
ng b

ng vi

c g

i công th

c t

ng quát chung 2 mu

i là:
Na
X
.

- Ph
ươ
ng trình hoá h

c
đượ
c vi
ế
t:
Na
X
+ AgNO

3


Ag
X

+ NaNO
3

(23 +
X
) gam → (108 +
X
) gam
31,84 gam → 57,34 gam
HOCHOAHOC.COM

X
= 83,13

2 halogen là Br và I →
đ
áp án
B
.

*
V

i cách gi


i trên h

c sinh
đ
ã ph

m m

t sai l

m là cho c

2 mu

i NaX và NaY
đề
u
t

o k
ế
t t

a v

i dung d

ch AgNO
3

,
đ
i

u này ch


đ
úng v

i mu

i c

a 3 halogen
Cl, Br, I còn NaF không tác d

ng v

i AgNO
3
vì không t

o k
ế
t t

a. Vì v

y c


n h
ướ
ng
d

n h

c sinh xét bài toán qua 2 kh

n
ă
ng:
+ KN 1
: H

n h

p 2 mu

i halogen g

m: NaF và NaCl, lúc
đ
ó ch

có NaCl ph

n


ng
NaCl + AgNO
3


AgCl

+ NaNO
3

nAgNO
3
=
57,34
143,5


0,4 (mol)

nNaCl

0,4 (mol)

m
NaCl
= 0,4. 58,5 = 23,4 < 31,84

tr
ườ
ng h


p này c
ũ
ng tho

mãn.
+
KN 2
: H

n h

p c

2 mu

i halogen
đề
u ph

n

ng v

i dung d

ch AgNO
3
, k
ế

t qu

tìm
đượ
c 2 halogen là Br và I. Nh
ư
v

y
đ
áp án là D.

2.1.4. Sai lầm của học sinh về cách hiểu và vận dụng lí thuyết hóa học trong giải bài
tập.
M

t s

sai l

m c

a HS trong quá trình gi

i bài t

p là do ki
ế
n th


c lý thuy
ế
t ch
ư
a n

m
v

ng,còn phi
ế
n di

n, ch
ư
a t

ng h

p
đượ
c ki
ế
n th

c, ví d

nh
ư
m


t ch

t h

u c
ơ
có ph

n

ng tráng g
ươ
ng thì HS ch

ngh
ĩ
r

ng
đ
ó là An
đ
êhit mà không xét các tr
ườ
ng h

p khác
nh
ư

HCOOH, HCOOR, HCOOM, . .hay khi thu

phân este thì HS ch

ngh
ĩ
r

ng t

o ra
axit (
ho

c mu

i
) và ancol ch

không ngh
ĩ

đế
n các tr
ườ
ng h

p t

o nhi


u mu

i, an
đ
êhit,
xêton, . .Sau
đ
ây là m

t s

ví d

minh ho

.
Ví dụ 18: Đ
un m

t ch

t h

u c
ơ
A
đơ
n ch


c có kh

i l
ượ
ng 8,6 gam trong môi tr
ườ
ng
ki

m, ta thu
đượ
c hai ch

t h

u c
ơ
B và C. Ch

t B không có ph

n

ng tráng g
ươ
ng, còn
l
ượ
ng ch


t C thu
đượ
c cho tác d

ng v

i Ag
2
O/NH
3
d
ư
thì thu
đượ
c 21,6 gam Ag và ch

t
B

. Khi cho B

tác d

ng v

i NaOH thì thu
đượ
c B. Tìm công th

c c


u t

o c

a A,B,C.
Gi

i:
* Sai l

m:
H

u h
ế
t HS
đề
u có thói quen suy suy ngh
ĩ
r

ng:
- Khi thu

phân m

t este trong môi tr
ườ
ng axit thì s


thu
đượ
c r
ượ
u và axit h

u c
ơ

- Khi thu

phân este trong môi tr
ườ
ng ki

m thì s

thu
đượ
c mu

i và r
ượ
u.
Do
đ
ó v

i bài t


p trên HS s

nh

m t
ưở
ng là B là ancol còn C là HCOOH, A là este.
* Phân tích:
Ta gi

s

C là ch

t có ch

c andehit, công th

c t

ng quát có d

ng: RCHO, ta

Ph
ươ
ng trình hoá h

c: RCHO + Ag

2
O
3
dd NH
→
RCOOH + 2 Ag.
RCOOH + NaOH

RCOONa + H
2
O.
Theo hai ph

n

ng trên
OOH
RC
n
=
OONa
RC
n
=
RCHO
n
=
1
2
Ag

n
= 0,1
- G

a s

A là este
đơ
n ch

c:
Ph
ươ
ng trình hoá h

c: RCOOR

+ NaOH

RCOONa + R

OH.
A B C
0,1 0,1 0,1
Theo gi

thi
ế
t; M
A

=
8,6
0,1
= 86 = 44 + (R + R

)
V

y: R + R

= 86 – 44 = 42 =
3 6
C H
M
N
ế
u tách 2 g

c R và R

ra thì m

t g

c là – CH
3
và m

t g


c là CH
2
=CH
2.
HOCHOAHOC.COM
N
ế
u R c

a B là CH
2
=CH- thì CH
2
=CH-COONa là ch

t B, còn C là CH
3
OH. V

y C
không th

có ph

n

ng tráng g
ươ
ng. Do
đ

ó B là CH
3
COONa và C là CH
2
=CH-OH, r
ượ
u
này không b

n nên chuy

n thành CH
3
CHO. V

y A là: CH
3
COOCH=CH
2
.
Ví dụ 19:
Hoà tan 5,6 gam b

t Fe trong 300,0 ml dd HCl 1M. Sau ph

n

ng thu
đượ
c dd

X và khí H
2
. Cho l
ượ
ng d
ư
dd AgNO
3
vào dd X thì thu
đượ
c m gam ch

t r

n. Hãy tìm gía
tr

m
Gi

i:
* Sai l

m: H

u h
ế
t HS là nh
ư
sau:

Ph
ươ
ng trình hoá h

c: Fe + 2 HCl

FeCl
2
+ H
2
(1)
mol 0,1 0,2
2 AgNO
3
+

FeCl
2


2 AgCl + Fe(NO
3
)
2
(2)
mol 0,1 0,2
AgNO
3
+ HCl


AgCl +

HNO
3
(3)
mol 0,1 0,1
Fe
2+
+ Ag
+


Fe
3+
+ Ag (4)
mol 0,1 0,1
V

y: Kh

i l
ượ
ng ch

t r

n là: 53,85 gam.
* Phân tích: HS
đ
ã vi

ế
t thi
ế
u ph

n

ng hoá h

c:
4 H
+
+ 3 Fe
3+
+ NO
3
-


3 Fe
3+
+ NO + 2 H
2
O (*)
Ph

n

ng (*) x


y ra tr
ướ
c ph

n

ng (4) nên Fe
2+
trong ph

n

ng (4) ch

còn: 0,025. Do
đ
ó kh

i l
ượ
ng ch

t r

n là: 45,75 gam.
2.1.5. Không xét hết các trường hợp dẫn đến “thiếu nghiệm”.
M

t s


HS th
ườ
ng m

c các “b

y” khi gi

i toán là không chú ý
đế
n các tính ch

t
đặ
c
bi

t c

a các ch

t P
Ư
c
ũ
ng nh
ư
các ch

t SP, nh

ư
tính l
ưỡ
ng tính c

a các ôxit, hy
đ
roxit
l
ưỡ
ng tính, quá trình hoà tan các k
ế
t t

a c

a các ôxit axit nh
ư
hoà tan CaCO
3
b

i CO
2, . .,
vì v

y HS th
ườ
ng xét thi


u nghi

m, sau
đ
ây là m

t s

ví d

.

Ví dụ 20:
X là dd ch

a 0,1 mol AlCl
3
Y là dd NaOH 1 M.
Đổ
t

t

dd Y vào dd X
đế
n h
ế
t thì l
ượ
ng k

ế
t t

a thu
đượ
c là 6,24 gam. Th

tích dd Y là:
A
. 0,24 lít
B
. 0,32 lít
C
. 0,24 lit ho

c 0,32 lít
D
. 0,34 lít
* Sai l

m: H

u h
ế
t HS th
ườ
ng gi

i theo cách sau:
- Ph

ươ
ng trình hoá h

c: AlCl
3
+ 3 NaOH

3 NaCl + Al(OH)
3
(1)
Ban
đầ
u: Mol 0,1 1.V
Ph

n

ng: Mol
6,24
78
= 0,08 (mol)
- Qua s

mol c

a Al(OH)
3
thu
đượ
c ta th


y AlCl
3
d
ư
, nên NaOH h
ế
t, v

y NaOH tính theo
k
ế
t t

a Al(OH)
3
, do
đ
ó
NaOH
n = 3.
3
( )
Al OH
n = 3. 0,08 = 0,24 (mol)
V

y: V
Y
= 0,28 (lít).

* Phân tích: H

u h
ế
t HS
đ
ã m

c m

t sai l

m là không ngh
ĩ

đế
n tính l
ưỡ
ng tính c

a
Al(OH)
3
nên
đ
ã không xét thêm m

t tr
ườ
ng h


p n

a là dd NaOH tác d

ng h
ế
t v

i
Al(OH)
3

để
thu
đượ
c k
ế
t t

a c

c
đạ
i, sau
đ
ó m

t ph


n k
ế
t t

a Al(OH)
3
tan ra, do
đ
ó bài
toán này có 2 k
ế
t qu


đ
úng là: V dung d

ch Y b

ng 0,24 lít và 0,32 lít.
2.1.6. Chưa có phương pháp phân tích và tổng hợp kiến thức.


Đ
a s

các em HS có n
ă
ng l


c h

c t

p trung bình và y
ế
u
đề
u m

c các “b

y” ki
ế
n th

c
v

ph

n này, các em có th

có ki
ế
n th

c các ph

n riêng bi


t, nh
ư
ng s

t

ng h

p các ki
ế
n
th

c
đ
ó l

i trong m

t v

n
đề
c

n gi

i quy
ế

t thì h

n ch
ế
, m

t khác nhi

u em ch
ư
a có kh


HOCHOAHOC.COM
n
ă
ng phân tích các d

ki

n bài toán,
để
t


đ
ó xâu chu

i chúng l


i thành m

t ki
ế
n th

c
th

ng nh

t, logíc, sau
đ
ây là m

t s

ví d

minh ho

.
Ví dụ 21 :
Cho các ch

t: Cu(OH)
2
(1), AgCl(2), NaOH(3), Al(OH)
3
(4),

Mg(OH)
2
(5)
.
Nh

ng ch

t nào trong s

các ch

t trên có b

hoà tan trong dd amoni
ă
c.
A
. Ch

có 1,2
B
. Ch

có 1,2,3.
C
. Ch

có 1,3
D

. 1,2,3 và 5
* Sai l

m:
Đ
a s

HS th
ườ
ng ch

n 1,2, vì HS ngh
ĩ
ngay
đế
n kh

n
ă
ng t

o ph

c c

a dd
NH
3
v


i Cu(OH)
2
và AgCl, nên ch

n
đ
áp án
A
.
* Phân tích:
Đề
ra yêu c

u là tìm ch

t b

hòa tan trong dung d

ch amoni
ă
c nên có thên
NaOH n

a (vì NaOH không ph

n

ng nh
ư

ng tan trong dd NaOH).
Ví dụ 22 : Để

đ
i

u ch
ế
Cl
2
trong phòng thí nghi

m có th

dùng các cách:
1. Cho dd KMnO
4
tác d

ng v

i dd HCl
đặ
c.
2. Cho dd KMnO
4
và dd H
2
SO
4


đặ
c tác d

ng v

i tinh th

NaCl.
3.
Đ
i

n phân nóng ch

y NaCl.
A
. Ch

có 1
B
.Ch

có 2
C
.Ch

có 3
D
. C


1,2,3
* Sai l

m: HS th
ườ
ng ch

n
đ
áp án D, nh
ư
v

y ph
ươ
ng án 2 c
ũ
ng
đượ
c ch

p nh

n.
* Phân tích: Khi cho H
2
SO
4 đđ
tác d


ng v

i NaCl s

gi

i phóng HCl
NaCl + H
2
SO
4 (đ)

0
t C
→
NaHSO
4
+ HCl
Nh
ư
ng do HCl sinh ra

d

ng khí ho

c có hoà tan thành axit thì n

ng

độ
c
ũ
ng không
đủ

l

n
để
tác d

ng v

i dd KMnO
4

để
gi

i phong Cl
2.
Trong phòng thí nghi

m, v

i l
ượ
ng ch


t
đ
i

u ch
ế
ít, d

ng c


đơ
n gi

n nên không dùng
ph
ươ
ng pháp
đ
i

n phân.
V

y: ch

có ph
ươ
ng án 1 là h


p lí nên ch

n
đ
áp án
A.
Ví dụ 23:
Dãy g

m các ch

t
đề
u có kh

n
ă
ng là m

t màu dd Brom là:
A
. Xiclobutan, Propilen, Axetilen, Buta
đ
ien

B
. Propilen, axetilen, glucozo, triolein.
C
. Benzen, etilen, propilen, axetilen, tripanmitin


D
. Propilen, axetilen, butadien, saccarozo.
* Sai l

m: H

u h
ế
t HS khi gi

i quy
ế
t ki
ế
n th

c trên , th

y các ch

t trong câu A
đề
u tho


mãn nên ch

n
đ
áp án

A
.
* Phân tích: Xiclobutan p
ư
v

i Br
2
(kh) ch

không p
ư
dd Br
2
/CCl
4.
Vì v

y
đ
áp án
đ
úng là
B.
2.1.7. Những sai lầm về kĩ năng thực hành hóa học
Trong quá trình d

y h

c hóa h


c, không ch

chú
tr

ng
đế
n ki
ế
n th

c lí thuy
ế
t mà còn ph

i rèn luy

n
k
ĩ
n
ă
ng th

c hành hóa h

c cho h

c sinh. D


a trên
nh

ng sai l

m v

th

c hành hóa h

c, giáo viên có
th

thi
ế
t k
ế
các bài t

p hóa h

c th

c nghi

m, t
ă
ng

tính h

p d

n và th

c ti

n c

a môn h

c.
Ví dụ 24:
Trong phòng thí nghi

m, khí clo
đượ
c
đ
i

u ch
ế
t

MnO
2
và axit HCl.
a. Vi

ế
t ph
ươ
ng trình ph

n

ng và ghi rõ
đ
i

u
ki

n (n
ế
u có).
b. Phân tích nh

ng ch

sai khi l

p b

thí
nghi

m nh
ư

hình v

sau.
Phân tích :

a. Ph
ươ
ng trình ph

n

ng :
HOCHOAHOC.COM

t
0
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
OMnO
2
+ 4HCl
(®Æc)

b. V

m


t k
ĩ
n
ă
ng th

c hành, giáo viên c

n phân tích cho h

c sinh hi

u hình v


ph

ng thí nghi

m, h

c sinh suy lu

n trong thí nghi

m này:
Ph

i dùng dung d


ch HCl
đặ
c 30-37%
để
ph

n

ng oxi hoá-kh

x

y ra. Do
đ
ó dùng
dung d

ch HCl 10% (loãng) thì không th

thu
đượ
c khí Cl
2
.
Ph

i dùng
đ
èn c


n
để

đ
un nóng MnO
2
.
Khí Cl
2

đượ
c thu b

ng ph
ươ
ng pháp
đẩ
y không khí, nên không dùng nút cao su


bình thu khí nh
ư
hình v

,
để
không khí thoát ra ngoài.

Để

thu
đượ
c khí Cl
2
tinh khi
ế
t, c

n l

p thêm các bình r

a khí (lo

i khí HCl) và làm
khô khí (lo

i h
ơ
i n
ướ
c).
2. Các biện pháp hạn chế và sữa chữa (khắc phục) sai lầm giúp HS tránh “bẫy”

Qua nh

ng “b

y”


trên, HS c

n chú ý nh

ng
đ
i

m sau trong quá trình tr

l

i các câu
h

i lý thuy
ế
t c
ũ
ng nh
ư
gi

i bài t

p hoá h

c:

a

.
Đọ
c k


đề
ra tr
ướ
c khi làm bài.

b
. Tóm t

t
đề
b

ng cách g

ch chân d
ướ
i nh

ng n

i dung quan tr

ng có trong
đề
ra.


c
. N
ế
u là câu h

i lí thuy
ế
t c

n phân lo

i nhanh là câu h

i thu

c d

ng nào: Gi

i thích
m

t v

n
đề
, nh

n bi

ế
t các ch

t, tách hay tinh ch
ế
các ch

t.T


đ
ó áp d

ng ngay ph
ươ
ng
pháp gi

i các d

ng
đ
ó
để
gi

i quy
ế
t v


n
đề
nêu ra.

d
. N
ế
u là bài t

p tính toán, tr
ướ
c h
ế
t HS ph

i
đượ
c trang b

m

t s

ph
ươ
ng pháp gi

i
toán hoá nh
ư

: ph
ươ
ng pháp b

o toàn kh

i l
ươ
ng, ph
ươ
ng pháp b

o toàn electron, ph
ươ
ng
pháp
đườ
ng chéo, bài toán ch

t khí, ph
ươ
ng pháp trung bình . .
sau
đ
ó h
ướ
ng d

n HS tr
ướ

c khi gi

i toán ph

i tìm s

mol các ch

t (n
ế
u có th

), vi
ế
t
ph
ươ
ng trình hoá h

c hay s
ơ

đồ
bi
ế
n hoá
để
k
ế
t n


i các m

i quan h

, t


đ
ó l

p ph
ươ
ng
trình toán h

c, gi

i toán tìm nghi

m.

e
. N
ế
u là bài toán th

c nghi

m c


n cho HS làm quen v

i nhi

u các thao tác thí nghi

m,
các bu

i th

c hành ph

i h
ướ
ng d

n HS tr

c ti
ế
p làm thínghi

m, các em ph

i t

n m


t quan
sát
đượ
c các hi

n t
ượ
ng và gi

i thích
đượ
c các hi

n t
ượ
ng
đ
ó m

t cách khoa h

c, t


đ
ó
các em khái quát và hình thành nên t
ư
duy th


c nghi

m hoá h

c.
HOCHOAHOC.COM
TÀI LI

U THAM KH

O
1. Cao C

Giác.
Thi
ế
t k
ế
và s

d

ng bài t

p hóa h

c th

c nghi


m trong d

y và h

c
hóa h

c.
Nxb Giáo d

c, 2009.
2. Cao C

Giác.
Các ph
ươ
ng pháp ch

n l

c gi

i nhanh bài t

p tr

c nghi

m hóa h


c.

Nxb Giáo d

c, 2009.
3.
Đ
ào H

u Vinh. 500 Bài t

p hoá h

c. Nxb Giáo d

c 1995
4. Lê Xuân Tr

ng (
T

ng ch

biên
), Hoá h

c 10,11,12 (
Ban KHTN, Ban KHXH
). Nxb
Giáo d


c
5. Nguy

n Xuân Tr
ườ
ng.
Ph
ươ
ng pháp d

y h

c hóa h

c

tr
ườ
ng ph

thông.
Nxb Giáo
d

c, 2005.
6. Nguy

n Xuân Tr
ườ

ng, Cao C

Giác.
Các xu h
ướ
ng
đổ
i m

i ph
ươ
ng pháp d

y h

c
hóa h

c

tr
ườ
ng ph

thông hi

n nay.

T


p chí Giáo d

c, s

128. 12/2005.
7. Nguy

n
Đứ
c V

n. Th

c hành hoá h

c vô c
ơ
, Nxb Giáo d

c 1984



HOCHOAHOC.COM

×