Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng Quản trị dự án đầu tư (Chương 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.84 KB, 11 trang )

15/04/2015
1
Chương 5: QUẢN TRỊ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. KỸ THUẬT KIỂM SOÁT CHI PHÍ THỰC HIỆN D.ÁN
II. KỸ THUẬT TÍCH HỚP KIỂM SOÁT CV VÀ CHI PHÍ
VỚI THỜI GIAN THỰC HIỆN D.ÁN
III. KIỂM SOÁT CHI PHÍ HOÀN THÀNH TRƯỚC HẠN
IV. PHÂN TÍCH EARNED VALUE
V. CÁC LOẠI CHỈ SỐ PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN D.ÁN
VI. DỰ BÁO CHI PHÍ THỰC TẾ CẢU TOÀN BỘ DỰ ÁN
VII. QUẢN LÝ TỔNG THỂ NHIỀU DỰ ÁN BẰNG MA
TRẬN % HOÀN THÀNH

1
Chương 5: QUẢN TRỊ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. KỸ THUẬT KIỂM SOÁT CHI PHÍ THỰC HIỆN D.ÁN
a) Kỹ thuật xây dựng tập hợp các đường cong chi phí
hình chữ s

2
time

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

% l
ũy

k

ế
kh
0

1

9

16

24

32

40

47

55

63

71

82

92

96


100

100

100

% l
ũy

k
ế tt
0

1

9

17

28

35

42

55

I. KỸ THUẬT KIỂM SOÁT CHI PHÍ THỰC HIỆN D.ÁN
a) Kỹ thuật xây dựng tập hợp các đường cong chi phí
hình chữ s


3
15/04/2015
2
I. KỸ THUẬT KIỂM SOÁT CHI PHÍ THỰC HIỆN D.ÁN
b) Kỹ thuật xây dựng bảng so sánh chi phí thực tế và kế hoạch
4
time

1
2
3
4
5
6
7
8
Cp. K
ế hoạch
0
100
108
120
90
150
125
146
Cp. Th
ực tế
0

100
108
121,2
94,5
154,5
127,5
156,2
% so v
ới kh
m
ỗi time
0
100,0
100,0
101,0
105,0
103,0
102,0
107,0
Cp
kế hoạch
l
ũy kế
0
100
208
328
418
568
693

839
Cp
thực tế lũ
y
k
ế
0
100
208
329,2
423,7
578,2
705,7
861,9
% so v
ới kh
m
ỗi time
0
100
100
100,4
101,4
101,8
101,8
102,7
Chương 5: QUẢN TRỊ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
II. KỸ THUẬT TÍCH HỚP KIỂM SOÁT CV VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN
THỰC HIỆN D.ÁN
2.1 Ký thuật tích hợp.

Đây là kỹ thuật kiểm soát khối lượng cv được hoàn thành trong mối liên hệ
với chi phí bỏ ra và thới hạn thực hiện các cv của dự án
5
II. KỸ THUẬT TÍCH HỚP KIỂM SOÁT CV VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN THỰC HIỆN
D.ÁN
2.1 Ký thuật tích hợp
Ví dụ. Có báo cáo về
Dự án như sau.
6
ngày

% chi phic l
ũy kế thực tế
% kh
ối lượng cv hoàn
thành l
ũy kế
K
ế hoạch
Th
ức tế
K
ế hoạch
Th
ức tế
1

0

0


4

4

2

1

9

7

8

3

9

16

14

15

4

16

17


21

22

5

24

28

29

32

6

32

35

36

37

7

40

42


43

50

8

47

55

50

57

9

55

57

10

63

64

11

71


71

12

82

79

13

92

86

14

96

89

15

100

93

16

100


96

17

100

100

15/04/2015
3
II. KỸ THUẬT TÍCH HỚP KIỂM SOÁT CV VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN THỰC HIỆN
D.ÁN
2.1 Ký thuật tích hợp.
Biểu đồ chi phí và khối lượng cv của dự án.







Ghi chú: đường nằm trên biểu diễn các mực độ thực tế. Đuocngừ nằm dưới
biểu diến mức độ kế hoạch.
7
II. KỸ THUẬT TÍCH HỚP KIỂM SOÁT CV VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN THỰC HIỆN
D.ÁN
2.1 Ký thuật tích hợp.
Biểu đồ chi phí và khối lượng cv của dự án.








Ghi chú: đường nằm trên biểu diễn các mực độ thực tế. Đuocngừ nằm dưới
biểu diến mức độ kế hoạch.
8
II. KỸ THUẬT TÍCH HỚP KIỂM SOÁT CV VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN THỰC HIỆN
D.ÁN
Biểu đồ chi phí và khối lượng cv của dự án.







Ghi chú: đường nằm trên biểu diễn các mực độ thực tế. Đuocngừ nằm dưới
biểu diến mức độ kế hoạch.
Đến cuối ngày thứ 8 cp & khối lượng cv thực hiện bằng ngày thứ 9
9
15/04/2015
4
Chương 5: QUẢN TRỊ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
II. KỸ THUẬT TÍCH HỚP KIỂM SOÁT CV VÀ CHI PHÍ VỚI THỜI GIAN THỰC HIỆN D.ÁN
2.2 các trường hợp có thể xảy ra giữa chi phí và tiến độ thực hiện dự án
1. Thường xảy ra nhất
• Vượt chi ngân sách đã dự trù

• Chậm tiến độ
2. Thông thường
• Vượt chi ngân sách đã dự trù
• Tiến độ nhanh
2. Thông thường
• Chi dưới ngân sách đã dự trù
• Chậm tiến độ
2. ít xảy ra nhất
• Vượt chi ngân sách đã dự trù
• Vượt tiến độ

10
Chương 5: QUẢN TRỊ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
III. Kiểm soát chi phí hoàn thành trước thời hạn
3.1 yêu cầu
• Hoàn thành dự án trước thời hạn với yêu cầu kyc
thuật và chất lượng công trình vẫn đảm bảo chất
lượng
• Thời gian rút ngắn < thời gian dự tính t
ei
• Khi thực hiện rút ngắn ngắn thời gian dự án mà xuất
hiện tiến trình tới hạn mới. Thì ta phải tiếp tục rút
ngắn thời gian của tiến trình tới hạn mới.
11
III. Kiểm soát chi phí hoàn thành trước thời hạn
3.2 quy trình xác định chi phí rút ngắn thời gian hoàn thành dự
án.
Bước 1: vẽ sơ đồ PERT theo dự tinh ban đầu
Bước 2: xác định thời gian thực hiện mong muốn ngắn
nhất của từng cv (t

n
). Nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
Bước 3: xác định thời gian rút ngắn của từng cv (t
r
):
T
r
= t
e
– t
n
Bước 4: xác định chi phí tăng thêm khi phải rút ngắn
thời gian thực hiện từng công việc: c
r

12
15/04/2015
5
III. Kiểm soát chi phí hoàn thành trước thời hạn
3.2 quy trình xác định chi phí rút ngắn thời gian hoàn
thành dự án.
Bước 5: xác định yêu cầu rút ngắn thời gian của toàn
bộ dự án.
Bước 6: tính chi phí của nhiều phương án rút ngắn thời
gian thực hiện dự án.
Bước 7: chọn phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất.
Nhưng đảm bảo thời gian thưc hiện đã đước rút ngắn
theo yêu cầu.
13
III. Kiểm soát chi phí hoàn thành trước thời hạn

3.2 quy trình xác định chi phí rút ngắn thời gian hoàn thành dự
án.
Bước 8: vẽ lại sơ đồ PERT với thời gian thực hiện cảu các cv đã
được rút ngắn. Kiểm tra lại tiến trình tới hặn, với yêu cầu tiến
trình được rút ngắn vẫn còn là tiến trình tới hạn. Lúc đó yêu cầu
rút ngắn đã đước thỏa mãn.
Bước 9: nếu tiến trình rút ngắn ko còn là tới hạn nữa. Lúc này
xuất hiện tiến trình tới hạn mới, thì ta lại phải rút ngắn thời gian
của tiến trình tới hạn mới xuất hiện bằng với thời gian rút ngắn
như mong muốn. Các bước tương tự theo quy trình trên.

14
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”





Yêu cầu: rút ngăn dự án xuống còn 11 tuần.
Xác địnhk chi phí rút ngắn.

15
TT

Tên công việc

Ký.h

Độ dài thời

gian
(tuần)

Độ dài thời gian
mong muốn rút
ngắn

Chi phí rút ngắn
(tr/tuần)
1

Làm móng nhà

A

5

3
20
2

Vận chuyển cần cẩu về

B

1

1
-
3


Lắp dựng cần cẩu

C

3

2
30
4

Vận chuyển cấu kiện

D

4

3
40
5

Lắp ghép khung nhà

E

7

5
100
15/04/2015

6
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Bước 1: vẽ sơ đồ PERT theo dự tinh ban đầu

16
1
2
5 3
4
6
A5
B1
D4
E7
G0
C3
F0
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Bước 2,3,4,5
17
Công

việc

Time dự
tínhban
đầut
e

Time

mong
muốn
t
n

Chi phí

rút ngắn
C
n

(tr/tuấn)


Time rút
ngắn t
r

(tuần)

Time rút
ngăn
trên tiến
trình tới
hạn

Chi phí

hoàn
thành

trước
thời hạn
(Cr)

1
2

3

4

5 = (2
-
3)
6

7= 1

tuần * 4
A 5
3
20
2

1

20

B 1
1

-
0

-

-

C 3
2
30
1

-

-

D 4
3
40
1

-

-

E 7
5
100
2


1

100

F
Cv ảo

-

-

-

-

-

G
Cv ảo

-

-

-

-

-


Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Bước 6: tính chi phí của nhiều phương án rút ngắn thời
gian thực hiện dự án.
Ở đây có hai p.án rút ngắn thời gian hoàn thành dự án
còn 11 tuần:
• P.án 1: rút ngắn 1 tuần ở cv A, với chi phí rút ngắn
là 20 tr
• P.án 2: rút ngắn 1 tuần ở cv E, với chi phí rút ngắn
là 100 tr
Bước 7: chọn phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất.

18
15/04/2015
7
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”

19
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Bước 8: vẽ lại sơ đồ PERT với thời gian thực hiện cảu các cv đã
được rút ngắn





rút ngắn 1 tuần cv A với chi phí thêm 20 triệu đồng
Bước 9; kiểm tra
19
1
2

5 3
4
6
A4
B1
D4
E7
G0
C3
F0
Vd2: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Vd 2: Cũng dự án trên rút ngắn tiến trình xuống còn
10 tuần; tức là rút ngắn tiến trình tới hạn AFE từ 12
tuần xuống 10 tuần.
Các bước 1 đến7 tt
Căn cứ vào bảng trên ta có phương án rút ngăn thời
gian thực hiện cv A xuống 2 tuần với chi phí 40 (triệu).
Thay vì rút ngăn thời gian thực hiện cv E xuống 2 tuần
với chi phí 200 (triệu).

20
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”

21
Vd2: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Bước 8: vẽ lại sơ đồ PERT với thời gian thực hiện cảu các cv đã
được rút ngắn






rút ngắn 2 tuần cv a với chi phí 40 triệu đồng
Bước 9; kiểm tra
21
1
2
5 3
4
6
A3
B1
D4
E7
G0
C3
F0
15/04/2015
8
Vd2: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Bước 9; kiểm tra
Kiểm tra tiến trình tới hạn thì thấy đạt yêu cầu, nhưng
lại xuất hiện hai tiến trình tới hạn mới
• BCE có tổng thời gian là 1+3+7 = 11
• DGE có tổng thời gian là 4+0+7 = 11
Đến đây ta phải rút ngắn thời gian của hai tiến trình
này xuống 1 tuần để dự án hoàn thành đúng 10 tuần
22
Vd2: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Trước tiên ta rút ngắn tiến trình BCE

23
Công

việc

Time dự
tínhban
đầut
e

Time
mong
muốn
t
n

Chi phí

rút ngắn
C
n

(tr/tuấn)


Time rút
ngắn t
r

(tuần)


Time rút
ngăn
trên tiến
trình tới
hạn

Chi phí

hoàn
thành
trước
thời hạn
(Cr)

1
2

3

4

5 = (2
-
3)
6

7= 1

tuần * 4

A 5
3
20
2

-

-

B 1
1
-
0

-

-

C 3
2
30
1

1

30

D 4
3
40

1

-

-

E 7
5
100
1

2

100

F
Cv ảo

-

-

-

-

-

G
Cv ảo


-

-

-

-

-

Vd2: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Trước tiên ta rút ngắn tiến trình BCF
Ở đây có hai p.án rút ngắn thời gian hoàn thành dự án
còn 10 tuần:
• P.án 1: rút ngắn 1 tuần ở cv C, với chi phí rút ngắn
là 30 tr
• P.án 2: rút ngắn 1 tuần ở cv F, với chi phí rút ngắn
là 100 tr
Bước 7: chọn phương án rút ngắn có chi phí thấp nhất.

24
15/04/2015
9
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”

25
Vd2: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Bước 8: vẽ lại sơ đồ PERT với thời gian thực hiện của các cv đã
được rút ngắn






rút ngắn 1 tuần cv C với chi phí thêm 30 triệu
đồng
Bước 9; kiểm tra
25
1
2
5 3
4
6
A3
B1
D4
E7
G0
C2
F0
Vd: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”

26
Vd2: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Bước 8: vẽ lại sơ đồ PERT với thời gian thực hiện của các cv đã
được rút ngắn






rút ngắn 1 tuần cv D với chi phí thêm 40 triệu đồng
Bước 9; kiểm tra
26
1
2
5 3
4
6
A3
B1
D3
E7
G0
C2
F0
Vd2: dự án “ lắp ghép khu nhà công nghiệp”
Nhận xét:
 Rút ngắn cv A 2 tuần có chi phí thêm 40 triệu đồng
 Rút ngắn cv C 1 tuần có chi phí thêm 30 triệu đồng
 Rút ngắn cv D 1 tuần có chi phí thêm 40 triệu đồng
 Tổng cộng chi phí tăng thêm 110 triệu đồng để rút
ngắn dự án xuống 2 tuần.
27
15/04/2015
10
Chương 5: QUẢN TRỊ CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
IV. PHÂN TÍCH EARNED VALUE
4.1 KHÁI NIỆM.

Phân Tích EARNED VALUE Lfà việc tính toán các sai lệch về
chi phí và tiến trình nhằm đo lường kết quả thực hiện quản lý dự
án tại những mốc thời gian nhất định
Qua phân tích cho biết chi phí cảu dự án là vượt mức hay tiêt
kiệm. Tiến độ thực hiện khối lượng công việc cảu dự án là
nhanh hay chậm. Và tổng giá trị tương ứng là bao nhiêu.
28
IV. PHÂN TÍCH EARNED VALUE
4.2 Nội dung phân tích
Ta xét một số loại chi phí sau đây có liên quan đến dự án.
 BCWS (Budgeted Cost of Work Scheduled) chi phí dự toán theo tiến
độ của các công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm
này
 ACWP (Actual Cost of Work Perfomed) chi phí thực tế cua các công
việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này
 BCWP (Budgeted Cost of Work Perfomed) chi phí dự toán của các
công việc thuộc dự án sẽ phải được hoàn thành vào thời điểm này
 Sai lệch chi phí : CV = BCWP – ACWP
 Sai lệch của tiến độ: SV = BCWP - BCWS
29
IV. PHÂN TÍCH EARNED VALUE
4.2 Nội dung phân tích
Vd; một gói công việc của dự án đươc lên lịch trình như sau
BCWS = 2.500 triệu đồng
ACWP = 1.800 triệu đồng
BCWP = 1.500 triệu đồng
Ta có các loại sai lệch
 Sai lệch chi phí : CV = BCWP – ACWP = 1.500 - 1.800 = -300 tr
 Sai lệch của tiến độ: SV = BCWP - BCWS = 1.500 - 2.500 = -1.000 tr
Nhận xét: dự án chi tiêu ở mức cao hơn so với dự toán đưa ra là 300 tr. Và

hoàn thành cv trễ so với tiến độ đề ra với giá trị cv chậm trễ là 1000 tr
30
15/04/2015
11
V. CÁC LOẠI CHỈ SỐ PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN.
5.1 Chỉ số thực hiện chi phí
CPI = BVWP / ACWP
5.2 Chỉ số thực hiện tiến độ;
SPI = BCWP /BCWS
5.3 Chỉ số hoàn thành công việc
PCI = BCWP / BAC
Trong đó BAC là tổng chi phí của dự án.
Vd:
• Chỉ số thực hiện chi phí CPI = BVWP – ACWP = 1500/1800 = 0,83
 Chỉ số thực hiện tiến độ; SPI = BCWP – BCWS = 1500/2500 = 0,6
• Chỉ số hoàn thành công việc PCI = BCWP – BAC = 1500/3000=0,5



31
VI. DỰ BÁO CHI PHÍ THỰC TẾ CỦA TOÀN BỘ DỰ ÁN.
Chi phí dự toán của các công việc dự án đã được xây dựng trong quá trình
soạn thảo dự án. Tuy nhiên trong thời gian thực hiện dự án. Có nhiều biến
động. Bởi vậy, việc dự báo chi phí thực tế để hoàn thành toàn bộ dự án là một
yêu cầu cần thiết, qua đó chủ động tìm cách giải quyết nhằm có đủ chi phí để
thực hiện dựa án.
Chi phí dự báo cho việc hoàn thành dự án:
FAC = ETC + ACWP
Trong đó : ETC là chi phí ước lượng để hoàn thành phần còn lại của dự án
ETC = phần còn lại của công việc/CPI = BAC – BCWP)/CPI

= (3000-1500)/0,83 = 1807 triệu đồng
FAC = 1807 + 1800 = 3607 triệu đồng.
32
VII. MA TRẬN % HOÀN THÀN DỰ ÁN.
33
CÔNG

VI
ỆC
D
Ự ÁN A
D
Ự ÁN B
T

NG
CHI
PHÍ
ƯỚ
C
TÍNH

T
ỔNG

CHI
PHÍ
HI
ỆN
T

ẠI
CP
ước
tính
% kh
ối lượng
CP
ước
tính
% kh
ối lượng
% hoàn

thành

% d
ự án
% hoàn

thành

% d
ự án
Cp hi
ện tại

% hoàn
thành
toàn b


Cp hi
ện tại

% hoàn
thành
toàn b

Thi
ết kế
50

3,7%

140

3,19%

1
90 tr

67tr

50%

0,87%

30%

2,44%


3,315

1,17%

25

0,44%

42

0,73%

T
ư vấn
100

7,41%

250

5,69%

350 tr
55 tr

20%

1,74%

14%


4,36%

6,1%

0,96%

20

0,35%

35

0,61%

Xây
lắp
1200

88,9%

4000

91,12%

5200

580 tr

15%


20,91%

10%

69,69%

90,59%
10,1%

180

3,14%

400

6,79%

T
ổng chi
phí

1350

4390

5740
tr

702


% toàn

b

23,53%

76,48%

100%

12,23%

×