15/04/2015
1
CHƢƠNG 2: THIẾT LẬP DỰ ÁN
1
2.1
Vai trò
và yêu
cầu của
một dự
án
2.2
Ba giai
đoạn
triển
khai và
thực hiện
một DA
2.3
Bố cục
của một
DA khả
thi
2.4
Nghiên
cứu một
số nội
dung
chính
của một
DA khả
thi
2.1.1 Vai trò của dự án đầu tư
2
• DA là một trong những căn cứ quan
trọng để chủ đầu tư quyết định yes/no bỏ
vốn
• Là tài liệu dùng để kêu gọi đầu tư
• Là văn kiện cơ bản để cơ quan quản lý
nhà nước xét duyệt cấp giấy phép đầu tư.
• Là cơ sở để xây dựng kế hoạch thực hiện
đầu tư, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra quá
trình thực hiện DA
• Là căn cứ quan trọng để theo dõi đánh
giá, điều chỉnh trong quá trình thực hiện
và khai thác.
DA ĐT có
một vai trò
to lớn đối
với các bên
có liên quan,
chủ đầu tƣ,
cổ đông,
chính quyền
địa phƣơng,
nhà nƣớc…
2.1.2 Yêu cầu của dự án đầu tư
3
Để Đảm bảo tính khả thi, một dự án
đầu tư phải đáp ứng các yêu cầu cơ
bản sau:
1 .
Tính
khoa
học
2.
Tính
thực
tiễn
3.
Tính
pháp
lý
4.
Tính
chuẩn
mực
15/04/2015
2
2.2 Ba giai đoạn triển khai và thực hiện một DA
4
2.2.1 Giai
đoạn tiền
đầu tƣ
2.2.2 Giai
đoạn thực
hiện đầu tƣ
2.2.3 Giai
đoạn đánh
giá hậu dự
án đầu tƣ
2.2.1 Giai đoạn tiền đầu tư
5
A. Nghiên cứu cơ hội đầu tƣ.
• Mục tiêu và sự cần thiết Đt
• Vốn đầu tƣ dự tính
• Đầu tƣ vào tái sản cố định
• Đầu tƣ vào tái sản lƣu động
• Nguồn vốn dự tính (vốn vay, vốn tự có, vốn
khác)
• Ƣớc tính hiệu quả kinh tế
• Kết luận về cơ hội ĐT
Kết quả của nghiên cứu cơ hội đầu tƣ là các báo cáo kinh tế - kỹ
thuật về cơ hội đầu tƣ, gồm các nội dung sau
2.2.1 Giai đoạn tiền đầu tư
6
Nghiên cứu sự cần
thiết phải đầu tư,
những thuận lợi và
khó khăn
Dự kiến quy mô
đầu tư, hình thức
đầu tư
Chọn khu vực địa
điểm và dự kiến nhu
cầu sử dụng đất
Nghiên cứu tiền khả thi
15/04/2015
3
2.2 Ba giai đoạn triển khai và thực hiện một DA
7
2.2.1 Giai đoạn tiền đầu tƣ
b) Nghiên cứu tiền khả thi
Lựa chọn sơ bộ phương án xây dựng
Xác định tổng mức đầu tư, phương án huy động vốn, khả
năng hoàn trả nợ vay, thu lãi
Tính toán sơ bộ về mặt hiệu quả kinh tế xã hội
Xác định tính độc lập của các thành phần, tiểu dự án khi vận
hành
2.2 Ba giai đoạn triển khai và thực hiện một DA
8
2.2.1 Giai đoạn tiền đầu tƣ
b) Nghiên cứu khả thi
Những căn cứ xác định sự cần thiết phải đầu tư
Lựa chọn Những căn cứ xác định sự cần thiết phải đầu tư
hình thức đầu tư
Chương trình sản xuất và các yếu tố cần đáp ứng
Phương án GPMB, Kế hoạch tái định cư
Phương án kiến trúc, giải pháp xây dựng, thiết kế sơ bộ, giải pháp bảo vệ
môi trường
2.2 Ba giai đoạn triển khai và thực hiện một DA
9
2.2.1 Giai đoạn tiền đầu tƣ
b) Nghiên cứu khả thi
Xác định rõ nguồn vốn, tổng mức đầu tư, giải ngân theo tiến độ, Kế
hoạch hoàn trả vốn
Phương án quản lý, khai thác dự án, sử dụng lao động
Phân tích hiệu quả đầu tư
Các mốc thời gian thực hiện dự án
Hình thức quản lý thực hiện dự án
Xác định chủ đầu tư
15/04/2015
4
2.2 Ba giai đoạn triển khai và thực hiện một DA
10
2.2.1 Giai đoạn tiền đầu tƣ
c) Thẩm định và phê duyệt
Thẩm định DA không khả thi loại bỏ, nếu đạt dụ án sẽ đƣợc
cấp phếp và quyệt định đầu tƣ.
2.2 Ba giai đoạn triển khai và thực hiện một DA
11
2.2.2 Giai đoạn thực hiện đầu tƣ
Đây là giai đoạn thi công dự án, thức hiện các cv xây dụng cơ bản và
mua sắm máy móc, thiết bị…
Thiết kế chi tiết
Khảo sát, tính toán và thiết kế trên bản vẽ
Xác định lịch trình công việc, phân chia nhiệm vụ, xác định nguồn tài
nguyên và mức độ ưu tiên cuả các nguồn tài nguyên trong xây dựng
Xây dựng kế hoạch quản trị và vận hành dự án
Thƣơng thảo và ký kết HĐ thầu xây dựng, cung ứng thiết bị,
nguyên vật liệu, cung ứng lao động…thành lạp ban quản lý dự án
Thi công xây dựng, nhận máy móc, thiết bị và lắp đặt.
Vận hành thử, điều chỉnh, khai trƣơng,>> khai thác thử dự án
2.2 Ba giai đoạn triển khai và thực hiện một DA
12
2.2.3 Giai đoạn đánh giá hậu dự án
Đây là dịp nhìn lại, so sánh kết quả thể hiện trong nghiên
cứu d.án với kết quả thực tế của dự án theo từng năm. Đánh
giá hậu dự án, nhằm xác định dự án có đạt đƣợc mục tiêu đề
ra hay ko, mức độ hoàn thành, các nguyên nhân chủ quan,
khách quan nào chi phối… có nên tt dự án hay ko??
15/04/2015
5
CHƢƠNG 2: THIẾT LẬP DỰ ÁN
13
2.3 Bố cục của một DA khả thi
2.3.1 Mục lục của bản dự án
2.3.2 Lời mở đầu
2.3.3 Sự cần thiết phải đầu tƣ
2.3.4 Tóm tắt dự án
2.3.5 Nội dung chính của dự án
2.3.6 Kết luận và kiến nghị
2.3.7 phần phụ lục
2.3 Bố cục của một DA khả thi
14
2.3.4 Tóm tắt dự án
Tên dự an
Chủ đầu tƣ
Đặc điểm đầu tƣ
Mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu
của đầu tƣ
Sản phẩm, dịch vụ chủ yếu
Công xuất thiết kế
Sản lƣợng sản xuất
Nguồn nguyên liệu
Hình thức đầu tƣ
Giải pháp xây dựng
Thời gian khởi công hoàn
thành
Tổng vốn đầu tƣ và các
nguồn cung cấp vốn
Thị trƣờng tiêu thụ
Hiệu quả tài chính
Hiệu quả kinh tế- xh - mt
CHƢƠNG 2: THIẾT LẬP DỰ ÁN
15
2.4 Nghiên cứu nội dung của dụ án
2.4.1 nghiên cứu phân tích thị trƣờng
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý
thực hiện dụ án
2.4.4 phân tích hiệu quả tài chính
2.4.5 phân tích hiệu quả kt-xh và môi trƣờng
15/04/2015
6
2.4.1 nghiên cứu phân tích thị trường
16
Nghiên cứu, phân tích thị trường nhằm trả lời những
câu hỏi nào…?
2.4.1 nghiên cứu phân tích thị trường
17
Nhằm trả lời câu hỏi?
Sản xuất cái gì ?
Sản xuất như thế nào, ở đâu
Cho ai ?
Giá bao nhiêu ?
Quy
luật
cung
cầu
2.4.1 nghiên cứu phân tích thị trường
18
Nghiên cứu thị trường bao gồm các nội dung sau.
A. Giới thiệu sản phẩm dịch vụ của dự án
B. Nghiên cứu về thị trường và khách hàng tiêu thụ
Đối với thị trường nội địa
Đối với thị trường nước ngoài
C. Nghiên cứu nhu cầu và cung cấp sản phẩm. C1, C2
D. Xác định giá bán sản phẩm
E. Phân tích khả năng cạnh tranh của sản phẩm
15/04/2015
7
C. Nghiên cứu nhu cầu và cung cấp sản phẩm
19
C1 ) xác định mức tiêu thụ hiện tại và quá khứ về sản
phẩm
hiện tại và quá khứ có nhũng nguồn tiêu thụ náo
Độ lớn của nguồn này
Tổng mức tiêu thụ sản phẩm hàng năm trên thị trường
dự án là bao nhiêu
nghiên cứu mức tiêu thụ quá khứ, hiện tại làm căn cứ
dự đoán cho tương lai
C. Nghiên cứu nhu cầu và cung cấp sản phẩm
20
C2) dự đoán nhu cầu tƣơng lai
Dự báo nhu cầu bằng mô hình toán ngoại suy thống kê
Cách 1. Dự báo bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình
quân
Cách 2. Dự báo bằng tốc độ phát triển bình quân
Cách 3. Dự báo bằng pp bình phương nhỏ nhất
Cách 1. Dự báo bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
21
Y
(n+L)
: y
1
, y
n
là số liệu của
năm đầu và
năm cuối
cùng của dữ
liệu dự báo
L: độ dài
của năm dự
báo
Phƣơng
pháp này
đƣợc áp
dụng khi các
y
n
– y
(n-1)
xấp
xỉ nhau
Chú ý: độ
dài của năm
dự báo
không nên
vƣợt quá 1/3
độ dài của số
liệu quá khứ
15/04/2015
8
Cách 1. Dự báo bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
22
Năm
1 2 3 4 5 6
Mức tiêu
thụ (tấn)
100 120 141 161 181 200
Cách 2. Dự báo bằng tốc độ phát triển bình quân
23
Mô hình
Cách 3. Dự báo bằng pp bình phương nhỏ nhất
24
Nội dung của pp trên là cơ sở của dãy số quá khứ về nhu
cầu, ta tìm ra một hàm số - gọi là phương trình hồi quy –
phản ánh gần đúng nhất sự biến động của mức cầu qua
thời gian.
Muốn vậy, phải dựa vào đặc điểm biến đồng của dãy số,
kết hợp với việc biểu diễn và quan sát đường thực
nghiệm để chọn phương trình thay thế cho đường thực tế
15/04/2015
9
Cách 3. Dự báo bằng pp bình phương nhỏ nhất
25
Nội dung cua pp này tiến hành qua 4 bước:
1. Xác định dạng pt hồi quy thay thế hợp lý cho đường thực
tế
2. Tính các hệ số a
0
, a
1
,a
2
…của phương trình hồi quy bằng
pp bình phương nhỏ nhất.
3. Thay a
0
, a
1
,a
2
… mới tính được vào phương trình trên
4. Dự báo mức cầu tương lai về loại sản phẩm, dịch vụ đó
bằng cách thay các giá trị thời gian t (đã có) vào pt trên
Cách 3. Dự báo bằng pp bình phương nhỏ nhất
26
Bằng pp bình phương nhỏ nhất ta có hệ phương trình
chuẩn tắc dùng để tính các hệ số a
0
, a
1.
Phuong trinh : Y
t
= a
0
+ a
1
t
a
0
* n +a
1 .
a
0
+a
1.
2
Cách 3. Dự báo bằng pp bình phương nhỏ nhất
27
Vd: có tài liệu về tình hình tiêu thụ một loại sp tại địa
phương x qua 5 năm:
n
ăm
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
L
ương
tiêu
th
ụ
3,0
3,2
3,1
3,4
3,6
?
?
15/04/2015
10
2.4.2 Nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
28
Nghiên cứu nội dung kỹ thuật là tiền đề cho việc tiến
hành nghiên cứu các chỉ tiêu tài chính của dự án, ko có
số liệu nc kỹ thuật thì ko tiến hành nghiên cứu về mặt
kinh tế, tài chính
a) Mô tả đặc tính sản phẩm của dự án
b) Lựa chọn công suất của dự án
c) Lập chương trình sản xuất hàng năm của dự án
d) Lựa chọn công nghệ kỹ thuật sản xuất
2.4.2 Nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
29
e) Lựa chọn hệ thống máy móc thiết bị
f) Xác định nhu cầu nguyên liệu, năng lượng và điện
nước
g) Nghiên cứu cơ sở hạ tầng
h) Nghiên cứu lựa chọn địa điểm thực hiện dự án
i) Giải pháp xây dựng công trình của dự án
j) Đánh giá tác động môi trường của dự án
k) Lập tiến trình thức hiện dự án
2.4.2 Nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
30
a) Mô tả đặc tính sản phẩm của dự án
Sau bước nghiên cứu thị trường, đã lựa chọn được loại
sản phẩm, dịch vụ sẽ sx. Đến đây cần mô tả đặc tính của
chúng
Các đặc tính lý, hóa, sinh học, về tiêu chuẩn chất
lượng
Về hình thức bao bì nhãn mác
Về công dụng và cách sử dụng sản phạm
15/04/2015
11
Lựa chọn công suất của dự án
31
Công xuất lý thuyết: Điều kiện sản xuất lý tưởng,
máy móc làm việc 24h/ngày, 365 ngày/năm
Cs thiết kế: đk làm việc bình thường 300
ngày/năm, 1-1.5 ca/ngày
Cs thực tê: ứng dụng kinh nghieepk thực tế, theo
tỷ lệ % Cs thiết kế.
Cs kinh tế tối thiểu: CS hòa vốn
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
32
b. Lựa chọn công suất của dự án
BÀI TẬP ÁP DỤNG: TRANG 51 GT
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
33
Ví dụ:
Một dự án sản xuất giày, năm 2014 tổng cầu là 25.000
đôi dày. Thị trường mục tiêu là 15000 đôi. Dự kiến nhập
2 giây chuyền. Công suất 20 đôi/giờ/dây chuyền. Tổng
định phí là 100.000 USD, biến phí là 5usd/đôi. Giá bán
20 usd/đôi.
Xác định tổng cung.
Tính các loại công suất.
Tính toán xem có nên lựa chọn dự án.
15/04/2015
12
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
34
c) Lập chương trình sản xuất hàng năm của dự án
Tên
sả
n
ph
ẩm
sx
Năm sản xuất
Th
ứ 1
Th
ứ 2
Th
ứ 3
….
% công
su
ất
thi
ết kế
S
ản
l
ượng
% công
su
ất
thi
ết kế
S
ản
l
ượng
% công
su
ất
thi
ết kế
S
ản
l
ượng
I.
sản
ph
ẩm
chính
1….
2….
II. s
ản
ph
ẩm
ph
ụ
1…
2…
III…
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
35
d) Lựa chọn công nghệ kỹ thuật sản xuất
Theo luật khoa học công nghệ của VN thì “công nghệ là
tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết,
công cụ, phương tiện, dùng để biến đổi các nguồn lực
thành sản phẩm:”
Lựa chọn công nghệ kỹ thuật sản xuất
36
Căn cứ lựa chọn công nghệ kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm, công xuất dự
án
Các loại máy móc và dây chuyền cồng nghệ hiện có trên thị
trường
Trình độ hiện đại của công nghệ định áp dụng
Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào
Yêu cầu bảo vệ môi trường, cải thiện điều kiện lao động
…
15/04/2015
13
Lựa chọn công nghệ kỹ thuật sản xuất
37
Tiêu chuẩn lựa chọn công nghệ kỹ thuật
Sản xuất sản phẩm có tính cạnh tranh cao, đặc biệt là
xuất khẩu
Tối đa hóa lợi thế so sánh của việt nam, vùng dự án
Hạn chế tối đa sử dụng NVL ngoại nhập
Nâng cao nang xuất, giảm chi phí
Chi phí cho công nghệ phù hợp…
Có thể chấp nhận được ảnh hưởng của môi trường
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
38
d) Lựa chọn công nghệ kỹ thuật sản xuất
Chọn pp sản xuất chế tạo
Thiết kế quy trình sx
Lựa chọn thiết bị máy mọc.
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
39
d) Lựa chọn công nghệ kỹ thuật sản xuất
VD:
15/04/2015
14
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
40
e) Lựa chọn hệ thống máy móc thiết bị
Máy móc là phần cứng của công nghệ, yêu cầu lựa chon
Nhà cc có uy tín
Phù hợp với công suất DA và đảm bảo tính đồng bộ
Phù hợp với điều kiện thời tiết, khí hậu và tay nghề,
tầm vóc của người lao động
Có phụ tùng thay thế
Giá cả phải chăng
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
41
e) Lựa chọn hệ thống máy móc thiết bị
Liệt kê và mô tả các hệ thống máy móc thiết bị
Chỉ ra nguồn cung cấp
Dự toán giá
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
42
f) Xác định nhu cầu nguyên liệu, năng lượng và điện
nước.
15/04/2015
15
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
43
f) Xác định nhu cầu NVL, năng lượng và điện nược.
2.4.2 nghiên cứu nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
44
g) Nghiên cứu cơ sở hạ tầng
Gồm các loại, hệ thống điện, nước, giao thông, phuong
tiện vận tải, thông tin liên lạc, hệ thống xử lý chất thải,
khí thải, ht an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy,
Quá trình nghiên cứu cần làm rõ những gì đã có, chưa có
sau đó dự toán chi phí đầu tư, chi phí vận hành, để xác
định nhu cầu vốn.
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
45
h) Nghiên cứu lựa chọn địa điểm thực hiện dự án
15/04/2015
16
2.4.2 nghiên cứu nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
46
i) Giải pháp xây dựng công trình của dự án
Người lập dự án cần xác định được các nội dung sau
Danh sách các hạng mục công trình kèm theo nhu cầu
về diện tích xây dựng, cấp công trình, kết cấu, …
Nhu cầu về đất đai xây dựng
Nhu cầu các công trình phụ trợ
Nhu cầu về chi phí xây dựng
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
47
VD: bảng các hạng mục công trình xây dựng của dự án
2.4.2 nghiên cứu nội dung cn-kt dự án
48
i) Tiến trình thực hiền dự án
Trong chương trình nghiên cứu hai phương pháp
Sơ đồ GANTT
Sơ đồ PERT
15/04/2015
17
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
49
Nghiên cứu này nhằm mục tiêu xác định cơ cấu tổ chức
quản lý, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận và nhu cầu
nhân lực, quỹ lương của dự án trong thời kỳ khai thác.
a) Lựa chọn hình thức tổ chức đầu tư để thực hiện dự
án
b) Xác định cơ cấu tổ chức quản lý vận hành dự án
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động
cho dự án
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
a) Lựa chọn hình thức tổ chức đầu tư để thực hiện dự
án
Để sản xuất sản phẩm, dịch vụ thực hiện mục tiêu đề ra
của dự án. Dự án có thể áp dụng một trong các hình thức
sau
Đầu tư mới
Đầu tư cải tạo
Mở rộng
50
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
51
b) Xác định cơ cấu tổ chức quản lý vận hành dự án
Là hình thức tổ chức quản lý sx kd của dự án được đặc
trưng bởi các thành phần sau, số lượng bộ phần quản lý,
các hệ thống quy chế quy định nhiệm vụ quyền hạn và
những mối liên hệ tác động qua lại giữa các bộ phân
trong nội bộ cơ cấu tổ chúc của dự án
Giúp nhà đầu tư nghiên cứu nhu cầu nhân sự, hoàn thiện
bộ máy tổ chức khi dự án được thực hiện
15/04/2015
18
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
52
b) Xác định cơ cấu tổ chức quản lý vận hành dự
án
Sơ đồ tổ chức có những loại phổ biến sau
Sơ đồ tổ chức quản lý theo nhiệm vụ
Sơ đồ tổ chúc quản lý theo khu vục
Sơ đồ tổ chúc quản lý theo loại sản phẩm
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
53
b) Xác định cơ cấu tổ chức quản lý vận hành dự
án
Dù Sơ đồ tổ chức quản lý được xây dụng theo hình
thưc nào thì thông thường bộ máy quản lý cũng đều được
chia làm ba cấp
Cấp lãnh đạo
Cấp điều hành
Cấp thực hiện
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
54
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động cho dự
án
Mỗi một loại dư án có một yêu cầu khác nhau về số và chất
lượng lao động
Người trong nước, người ngoài nước
Yêu cầu về chuyên môn, bằng cấp, vi tính, ngoại ngữ
Công nhân phổ thông, công nhân kỹ thuật
Cơ cấu giới tính; nam, nữ
Tuổi đời, tuổi nghề
…
15/04/2015
19
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
55
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động
cho dự án:
Tổng LĐ = L.Động TT + L.Đ P.VỤ + L.Đ Q.LÝ
L.Động TT (dựa vào định mức sản lượng) =
L.Động TT (dựa vào định mức thời gian) =
T
BQ
: 1 lđ lv 300 ngày
ĐM
I:
t.gian sx 1 đv sp
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
56
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động
cho dự án:
Bài tập áp dụng trang 69 GT
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
57
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động
cho dự án
Vd: Xí nghiệp dệt có 500 máy dệt, định mức là 5
(máy/người). Và có 300 máy kéo sợi, định mức là 2
(máy/người). Giả sử lao động quản lý vẫn lấy bằng 6% và
lao động phục vụ lấy bằng 10% của lao động trực tiếp.
Tính nhu cầu lao động trong hai trường hợp:
1 máy móc, thiết bị làm việc 1,5 (ca/ngày) và công nhân
làm việc theo đúng chế độ quy định
2. máy móc, thiết bị làm việc 2 (ca/ngày) và công nhân làm
việc 10 (h/ngày)
15/04/2015
20
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
58
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động
cho dự án
Trường hợp 1:
Lao động trực tiếp:
T = (500/5)*(1,5/1) + (300/2)*(1,5/1) = 375 (người)
Tổng nhu cầu lao động:
L = 375 + 375*6% + 375 * 10% = 435 (người)
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
59
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động
cho dự án
Trường hợp 2:
Lao động trực tiếp:
T = (500/5)*(2/1,25) + (300/2)*(2/1,25) = 400 (người)
Tổng nhu cầu lao động:
L = 400 + 400 *6% + 400 * 10% = 464 (người)
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
60
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động cho dự án
Dự kiến mức lương bình quân của lao động
Tiền lương là giá trị sức lao động mà DN phải trả cho người lao
động. Đây là nguồn thu nhập chính cảu người LĐ. Đồng thời là bộ
phận chi phí quan trọng của DN
LO
ẠI LAO ĐỘNG
LƢƠNG THÁNG BÌNH QUÂN 1 NGƢỜI CỦA NĂM
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG3…
1
. Lao động phổ thông
1. Lao
động kỹ thuật
3. Lao
động quản lý
4. …
15/04/2015
21
2.4.3 nghiên cứu nội dung tổ chức quản lý thực hiện dụ án
61
c) Dự kiến số lượng, chất lượng và tiền lương lao động cho dự án
Dự kiến chi phí đào tạo
Hình
thức đào tạo
NGÂN QŨY ĐÀO TẠO CÁC NĂM CỦA DỰ ÁN
N
ĂM 1
N
ĂM 2
N
ĂM 3…
1
. Đào tạo dài hạn
2.
Đào tạo ngắn hạn
3. …
T
ổng cộng
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
62
Nhằm trả lòi câu hỏi; dự án mang lại lợ ích gì cho chủ đầu tư
A. Ước lượng tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư cho dự án
B. Dự trù chi phí sản xuất kinh doanh hàng năm của dự án
C. Dự trù kêt quả hoạt động kinh doanh hàng năm của dự án
D. Lập bẳng dự trù cân đối kế toán
E. Lập báo cáo ngân lưu (báo cáo dòng tiền mặt) của dự án
F. Tính toán các tiêu chuẩn phản ánh hiệu quả tài chính của dự án
G. Phân tích độ an toàn về tài chính
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
63
A. Ước lượng tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư cho dự án
A.1 Ƣớc lƣợng tổng mức đầu tƣ cố định (TMĐTCĐ)
Phương pháp chi phí đơn vị
TMĐTCĐ = Năng lực sử dụng * chi phí đơn vị
Phương pháp thể tích
TMĐTCĐ = thể tích công trình * giá thành của 1m
3
thể tích
Phương pháp diện tích sàn
TMĐTCĐ = tổng diện tích sàn * giá thành của 1m
2
sàn
15/04/2015
22
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
64
A. Ước lượng tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư cho dự án
Ước lƣợng tổng mức đầu tƣ cố định (TMĐTCĐ)
Phương pháp SEM (Strorey Enclosure Method)
TMĐTCĐ = tổng số đơn vị SE * giá thành của 1 đơn vị SE
Phương pháp phân tích chi phí phần tử
TMĐTCĐ = khối lượng cv của dự án mới * giá của 1 đơn vị
công việc đã được điều chỉnh
Phương pháp ước lượng thừa số
TMĐTCĐ = ∑( thừa số của từng công việc trong dự án tương
tự * chi phí mới của công việc gốc trong dự án mới)
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
65
Số liệu về chi phí của hai dự án
Tên
cv Chi phí của
các công việc
trong dự án
tƣơng tự
Thừa số
của
các công việc
trong dự án
tƣơng tự
Chi phí cv gốc
trong dự án mới
Ƣớc lƣợng
chi phí của
dự án mới
1. CV
chuẩn bị 400 0,2 ?
2. Đào
đất 600 0,3
3.
Mua khung
kèo
1400 0,7
4. Mua máy
móc
2000 1,0 3000
5. Lắp
thiết bị 300 0,15
6. Hệ
thống điện
1000 0,5
7. Hệ
thống
nƣớc
1600 0,8
….
TỔNG
7300 ??????
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
66
Phương pháp ước lượng %
TMĐTCĐ =
chi phí của 1 cv trong dự án mới
% của chi phí cv đó trong tổng mức đầu tƣ của dự án tƣơng tứ
VD; tổng mưc đầu tư của một dự án tương tự là 5 tỷ, trong
đó chi phí mua sắm may móc, thiết bị 2 tỷ, chiếm 40%. Giả
sử dự án mới ước tính có chi phí mua sắm máy móc, thiết
bị là 3 tỷ
Vậy tổng mức đầu tư cho dự án mói sẽ là: 3 tỷ/40% =7,5
tỷ
15/04/2015
23
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
67
Bẳng ước lượng vốn đầu tư cố định
Khoản mục chi phí
Tiến trình (năm)
NĂM 1
NĂM 2
NĂM
3…
1
. Chi phí chuản bị
2. Chi
phí đào đất
3. Chi phí xây dựng
nhà xưởng
4. Chi phí
máy móc
5….
Tổng cộng
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
68
A.2 Ước lượng tổng mức đầu tư vốn lưu động
Vốn lưu động sản xuất: gồm những tái sản lưu động đang nằm trong quá trình
sản xuất (sản phẩm dở dang, nhiên liệu phục vụ sx, công cụ, dụng cụ…)
Vốn dự trữ: nguyên vậy liệu, nhiên liệu…dự trữ cho quá trình sx
Vốn lưu thông: tài sản dự trữ cho quá trình lưu thông (thành phẩm h hóa dự trữ
trong kho hay đang gửi đi bán) và tài sản trong quá trình lưu thông (vốn bằng
tiền, các khoản phải thu…)
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
69
A.2 Ước lượng tổng mức đầu tư vốn lưu động
Nguồn vốn
vay hoạc
huy động
Thời gian vay
Tiến trình (năm)
NĂM 1
NĂM 2
NĂM
3…
1
. Ngân hàng
Dài
hạn
2. Các
nguồn huy động
khác
Trung hạn
3. vốn chủ sở hũu
4….
Tổng cộng
15/04/2015
24
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
70
b) Dự trù chi phí sản xuất kd hàng năm của dự án
Đây là cơ sở để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ của dự án và hạch
toán lời lỗ của dự án
Kho
ản mục
Tiến trình (năm)
N
ĂM 1
N
ĂM 2
N
ĂM 3…
1
. Chi phí NVL trực tiếp
2. Chi
phí nhân công trực tiếp
3. Chi phí sx chung
4. Chi phí
quản lý
5.
Chi phí bán hàng
T
ổng cộng
6. kh
ối lƣợng sản phẩm
7. Giá
thành đv sp
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
71
C. Dự trù kêt quả hoạt động kinh doanh hàng năm của dự án
TIÊU CHUẨN NĂM
1
2
3
1.
DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG CHÍNH
2. DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG PHỤ
3. DOANH THU KHÁC
4. TỔNG
DOANH THU (1+2+3)
5. CÁC
KHOẢN GIẢM TRỪ
6.TONG DOANH THU THUẦN
(4-5)
7.TỔNG
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
8.LÃI
TRƯỚC THUẾ (6-7)
9.
THUẾ TNDN = (8*THUẾ SUẤT THUẾ TNDN)
10. LÃI
SAU THUẾ (8-9)
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
72
D. Lập bẳng dự trù cân đối kế toán
Nhằm mục đích xem sét quy mô tài sản và nguồn vốn Của dự án tại một thời điểm
nào đó của dự án, bảng này cho ta thấy được có cấu vốn, làm cơ sở để xác định lãi
xuất tính toán và phân tích cơ cấu nguồn vốn cảu dụ án đầu tư
Chỉ tiêu
NGÀY 31/12/…
NĂM 1
NĂM 2
NĂM
3…
1. TÀI SẢN
A.TÀI
SẢN NGẮN HẠN
B.TÀI
SẢN DÀI HẠN
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
2. NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
B. VỐN
CHỦ SỞ HỮU
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
15/04/2015
25
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
73
E. Lập báo cáo ngân lưu (báo cáo dòng tiền mặt) của dự án
1. Lập báo cáo ngân lưu bằng pp trực tiếp
Dòng ngân lưu vào (Inflows)
Số tiền thực thu trong kỳ từ doanh thu bán hàng và các hoạt động
khác
Thực thu từ các khoản phải thu
Thu từ thanh lý tài sản
Thu khác (từ tài trợ, thu trước của khách)
…
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
74
Dòng ngân lưu ra (outflows)
Chi đầu tư mua đất đai,tài sản
Số thức chi tiền mặt mua nvl, hàng hóa trong kỳ
Chi bảo trì, bảo dưỡng
Chi phí bán hàng
Tăng trong tài sản lƣu động nhƣ: tăng tồn quỹ tiền mặt, hàng
tồn, NVL,
Chi trả thuế và các khoản trả trước
Chi phí cơ hội
2.4.4 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính
75