Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Quản trị dự án đầu tư (Chương 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.17 KB, 13 trang )

15/04/2015
1
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI


BÀI GIẢNG:
QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1
Nội Dung Bài Giảng
Chương 1: Đối Tượng nghiên cứu của môn học và khái
niệm cơ bản
Chương 2: Thiết Lập Dự Án Đầu Tư
Chương 3: Lựa Chọn Dự Án Đầu Tư
Chương 4: Quản Trị Thời Gian Thực Hiện Dự Án
Chương 5: Quản Trị Chi Phí Thực Hiện Dự Án
Chương 6: Quản Trị Việc Bố Trí và Điều Hòa
Nguồn Lực Thực Hiện Dự Án
2
QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Mục tiêu môn học;
 Biết lập một dự án
 Nắm được các kiến thức, kỹ thuật để lựa chọn
dự án đầu tư phù hợp
 Hình thành một số kỹ năng cơ bản về quản trị
dự án
3
15/04/2015
2
Chương 1: Đối Tượng nghiên cứu của môn học và khái
niệm cơ bản


Tài Liệu Tham Khảo:
Giáo trình „Quản trị dự án đầu tư‟
TS.Phạm Xuân Giang. ĐHCN
TP.HCM
Tham khảo „Quản Trị Dự Án‟
PGS.TS Từ Quang Phương, Nxb Đại
Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội, 2008
4
Chương 1: Đối Tượng nghiên cứu của môn học
và khái niệm cơ bản
1.1 Đối tượng, nhiệm vụ và phương
pháp nghiên cứu môn học.
1.2 Một số khái niệm căn bản
5
Chương 1: Đối Tượng nghiên cứu của môn học
và khái niệm cơ bản
1.1 Đối tượng, nhiệm vự và phương pháp nghiên cứu môn học.
1.1.1 Đối tượng nghiên cứu và nội dung của môn học
1.1.2 Nhiệm Vụ Nghiên Cứu môn học
1.1.3 Phương pháp nghiên cứu của môn học
6
15/04/2015
3
Chương 1: Đối Tượng nghiên cứu của môn học
và khái niệm cơ bản
1.1.1 Đối tượng nghiên cứu và nội dung của môn học
Quản trị dự án là môn khoa học kinh tế
nghiên cứu những vấn đề phương pháp luận và
phương pháp cụ thể về thiết lập, đánh giá và
quản lý các dự án.


7
Chương 1: Đối Tượng nghiên cứu của môn học
và khái niệm cơ bản
1.1.2 Nhiệm Vụ Nghiên Cứu môn học
 Làm rõ phương pháp luận và những phương
pháp quản lý khoa học áp dụng trong việc
thiết lập và quản lý dự án.
 Làm rõ nội dung và cơ sở khoa học của việc
xác định đối tượng, phương pháp quản lý
những yếu tố cơ bản trong QLDA: Kết quả,
thời gian, nguồn lực thực hiện dự án.
 Làm rõ cơ sở khoa học và điều kiện áp dụng
các mô hình tổ chức, kiểm soát và đánh giá
dự án, quản lý rủi ro dự án.

8
Chương 1: Đối Tượng nghiên cứu của môn học
và khái niệm cơ bản
1.1.3 Phương pháp nghiên cứu của môn học
Là môn học thuộc khoa học kinh tế, nên
QTDADT cũng coi chủ nghĩa duy vật biện chứng
là cơ sỏ phương pháp luận, kết hợp với pp nghiên
cứu của xác suất thống kê, qttc,….
9
15/04/2015
4
Chương 1: Đối Tượng nghiên cứu của môn học và khái
niệm cơ bản
1.2 Một số khái niệm căn bản

1.2.1 Đầu tư
1.2.2 Dự án đầu tư
1.2.3 Lập dự án đầu tư
1.2.4 Thẩm định dự án đầu tư
1.2.5 Quản trị dự án đầu tư

10
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
a) Khái niệm
Điều 3 của Luật Đầu Tư ban hành 12/12/2005
“ Đầu tư là việc NĐT bỏ vốn bằng các loại tài sản tiến
hành các hoạt động đầu tư theo quy định của luật này và
các quy định khác của pháp luật có liên quan ”
11
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
a) Khái niệm
 Theo quan điểm của doanh nghiệp
Đầu tư là hoạt động bỏ vốn hoặc tiềm lực để từ đó, thu
được lợi nhuận hoặc nâng cao khả năng cạnh tranh.
 Theo quan điểm của xã hội
Đầu tư là hoạt động bỏ vốn ,tiềm lực để từ đó thu được
các hiệu quả kinh tế -xã hội vì mục tiêu phát triển quốc
gia

12
15/04/2015
5
1.2 Một số khái niệm căn bản

1.2.1 Đầu tư
b) Phân loại đầu tư.
b.1) Phân loại đầu tư theo chức năng
quản trị vốn đầu tư
Đầu tư trục tiếp
Đầu tư gián tiếp
13
1.2 Một số khái niệm căn bản

Là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn
đ.tư và tham gia quản lý hoạt động đ.tư
Đ.tư trực tiếp nước ngoài vào việt nam, có
thể được tiến hành theo 3 hình thức sau
• Hợp tác kd trên cơ sở hợp đồng hợp tác
kinh doanh
• Cty 100% vốn nước ngoài
• Cty liên doanh
Đầu tư trục tiếp
14
1.2 Một số khái niệm căn bản

Là hình thức đầu tư thông qua mua cổ
phần, cổ phiếu, trái phiếu,…nhà đầu tư
không tham gia q.lý hoạt động đ.tư

????Cho vay có phải là hình thức đầu tư
gián tiếp
Đầu tư gián tiếp
15
15/04/2015

6
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
b) Phân loại đầu tư.
b.2) Phân loại đầu tư theo nguồn vốn
đầu tư.

Đầu tư bằng nguồn vốn trong nước
Đầu tư bằng nguồn vốn ngoài nước
16
1.2 Một số khái niệm căn bản

Vốn trong nước được hình thành từ
nguồn tích lũy nội bộ của nền KT quốc
dân.
Vốn ngân sách nn, vốn tin dụng do nn
bảo lãnh, vốn đ,tư phát triển của nn,
doanh nghiệp, vốn tư nhân, vốn của các
tổ chức trong nước
Đầu tư bằng nguồn vốn trong nước
17
1.2 Một số khái niệm căn bản

Vốn ngoài nước là vốn hình thành không bằng nguồn
tích lũy nội bộ của nền kt quốc dân mà nó xuất xứ từ
nước ngoài, có thể là.
 Vốn Hỗ trợ phát triển chính thức ODA (Official
Development Assistance), là một hình thức đầu
tư nước ngoài.
 Vốn Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI (Foreign

Direct Investment)
 Vốn của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế
và vốn của các cơ quan nước ngoài khác được
phép đầu tư vào việt nam
Đầu tư bằng nguồn vốn ngoài nước
18
15/04/2015
7
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
b) Phân loại đầu tư.
b.3) Phân loại đầu tư theo nội dung
kinh tế.

Đầu tư vào lực lượng lao động
Đầu tư xây dựng cơ bản
Đầu tư vào tài sản lưu động
19
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
b) Phân loại đầu tư.
b.4) Phân loại theo mục tiêu đầu tư.

Đầu tư mở rộng
Đầu tư mới
Đầu tư cải tạo công trình đang hoạt động
20
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
c) Các hình thức đầu tư trong x.dựng

Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Business Cooperation Contract - BCC)
HĐ xây dựng – kinh doanh – chuyển
giao (BOT)
HĐ xây dựng - chuyển giao – kinh
doanh (BTO)
HĐ xây dựng – chuyển giao (BT)
21
15/04/2015
8
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
c) Các hình thức đầu tư trong xây
dụng

„ Là hình thức đt được ký giữa các
cơ quan nhà nược nhằm hợp tác kd
phân chia lợi nhuận, phân chia sản
phẩm mà không thành lập pháp nhân.‟

Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
22
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
c) Các hình thức đầu tư trong xây dụng


BOT (Build-Operater-Transfer):
Xây dựng –Kinh doanh để thu hồi vốn đầu
tư và có lợi nhuận hợp lý –Chuyển giao

không bồi hoàn cho nhà nước
HĐ xây dựng – kinh doanh – chuyển
giao (BOT)
23
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
c) Các hình thức đầu tư trong xây
dụng

Dự án BTO (Build-transfer-Operater):
Xây dựng –Chuyển giao không bồi hoàn cho Nhà
nước-Kinh doanh để thu hồi vốn đầu tư và có lợi
nhuận hợp lý .


HĐ xây dựng - chuyển giao – kinh doanh
(BTO)
24
15/04/2015
9
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.1 Đầu tư
c) Các hình thức đầu tư trong xây dụng


Dự án BT (BUILD-TRANSFER)
Xây dựng –Chuyển giao không bồi hoàn
cho nhà nước (Nhà nước cho phep chủ đầu
tư kinh doanh ở dự án khác gắn liền với dự
án BTđể thu hồi vốn và có lợi nhuận hợp

lý)

HĐ xây dựng – chuyển giao (BT)
25
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.2 Dự án đầu tư
a) Khái niệm
 Điều 3 luật đầu tư “ DA đầu tư là tập
hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài
hạn để tiến hành các hoạt động đầu
tư trên địa bàn cụ thể, trong khoảng
thời gian xác định”
26
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.2 Dự án đầu tư
a) Khái niệm
 Dự án đầu tư là tổng thể các hoạt động
dự kiến với các nguồn lực và chi phí
cần thiết, được bố trí theo một kế hoạch
chặt chẽ với lịch thời gian và địa điểm
xác định để tạo mới, mở rộng hoặc cải
tạo những đối tượng nhất định, nhằm
thực hiện những mục tiêu kinh tế - xã
hội nhất định”
27
15/04/2015
10
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.2 Dự án đầu tư
Dự án đầu tư phải gồm 6 yếu tố cơ bản

 Mục tiêu của đầu tư
 Giả pháp thực hiện
 Nguồn lực
 Thời gian và địa điểm
 Nguồn vốn
 Sản phẩm và dịch vụ của D. A
28
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.2 Dự án đầu tư
b) Phân loại D. A đầu tư
 Theo quy mô và tính chất
 Theo nguồn vốn

29
1.2 Một số khái niệm căn bản
 Theo quy mô và tính chất
i. Dự án quan trọng quốc gia
Do qh thông qua chủ trương và cho phép
đầu tư, D.A mang tầm chiến lược quốc gia
và quốc tế
ii. Các dự án còn lại
Dự án nhóm A
Dự án nhóm B
Dự án nhóm C

30
15/04/2015
11
b. Phân loại D. A đầu tư
+ Dự án nhóm A:

-Dự án đặc biệt
-DA có tổng MĐT>600 tỷ CN điện, khai thác mỏ
,luyện kim,nhiên liệu ,xi măng, cơ sở hạ tầng
-DA có tổng MĐT >400 tỷ thuộc các ngành: thủy lợi,
giao thông, cấp thoạt nước, công trình kỹ thuật hạ tầng,
điện, diện tử,tin học, sx vật liệu, bưu chình viễn thông.
-DA có tổng MĐT >200 tỷ: BOT trong nước, hạ tầng,
DA thuộc công nhiệp nhẹ, sành sư thủy tinh, hóa dược,
thuốc, khu bảo tồn thiên nhiên, thiết bị xd, sx nông
lâm, nuôi trồng thủy sản, chế biến nông lâm sản
DA có tổng MĐT >100 tỷ; ngành y tế, văn hóa, giáo
dục,phát thanh truyền hình, xd dân dụng, du lịch thể
thao, nghiên cứu khoa học
31
Phân loại D. A đầu tư
+ Dự án nhóm B:
-30< MĐT<600 tỷ-CN điện, khai thác mỏ ,luyện
kim,nhiên liệu ,xi măng, cơ sở hạ tầng
-20<MĐT <400 tỷ thuộc các ngành: thủy lợi, giao
thông, cấp thoạt nước, công trình kỹ thuật hạ tầng,
điện, diện tử,tin học, sx vật liệu, bưu chình viễn thông.
-15< MĐT <200 tỷ: BOT trong nước, hạ tầng, DA
thuộc công nhiệp nhẹ, sành sư thủy tinh, hóa dược,
thuốc, khu bảo tồn thiên nhiên, thiết bị xd, sx nông
lâm, nuôi trồng thủy sản, chế biến nông lâm sản
- 7< MĐT <100 tỷ; ngành y tế, văn hóa, giáo
dục,phát thanh truyền hình, xd dân dụng, du lịch thể
thao, nghiên cứu khoa học
32
Phân loại D. A đầu tư

+ Dự án nhóm C:
-Dự án đặc biệt
-MĐT<30 tỷ CN điện, khai thác mỏ ,luyện kim,nhiên
liệu ,xi măng, cơ sở hạ tầng
-MĐT <20 tỷ thuộc các ngành: thủy lợi, giao thông,
cấp thoạt nước, công trình kỹ thuật hạ tầng, điện, diện
tử,tin học, sx vật liệu, bưu chình viễn thông.
-MĐT <15 tỷ: BOT trong nước, hạ tầng, DA thuộc
công nhiệp nhẹ, sành sư thủy tinh, hóa dược, thuốc,
khu bảo tồn thiên nhiên, thiết bị xd, sx nông lâm, nuôi
trồng thủy sản, chế biến nông lâm sản
MĐT <7 tỷ; đối với các dự án còn lại ko thuộc các
loại DA trên của nhóm C
33
15/04/2015
12
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.2 Dự án đầu tư

NGÀNH
NGHỀ,
A

B

C

CN điện, khai thác mỏ ,luyện kim,nhiên liệu ,xi măng, cơ
sở hạ tầng



MĐT

>600 tỷ
-
30<
MĐT<
600

MĐT
<30
tỷ
-
thủy lợi, giao thông, cấp thoạt nước, công trình kỹ thuật hạ
tầng, điện, diện tử,tin học, sx vật liệu, bưu chình viễn
thông

MĐT
>400

20<M
ĐT
<400

MĐT
<20

BOT trong nước, hạ tầng, DA thuộc công nhiệp nhẹ, sành
sư thủy tinh, hóa dược, thuốc, khu bảo tồn thiên nhiên,
thiết bị xd, sx nông lâm, nuôi trồng thủy sản, chế biến

nông lâm sản

MĐT
>200

15<
MĐT
<200

MĐT
<15

ngành y tế, văn hóa, giáo dục,phát thanh truyền hình, xd
dân dụng, du lịch thể thao, nghiên cứu khoa học

MĐT
>100

7<
MĐT
<100

MĐT
<7

34
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.2 Dự án đầu tư
 Theo nguồn vốn đầu tư
 Sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 Dự án sử dụng vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh,
vốn đầu tư phát triển của nhà nước
 Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của DN
 Dự án sử dụng vốn khác, tư nhân, hoạc hỗn hợp nhiều
thành phần
35
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.3 Lập dự án đầu tư
A. Giai đoạn tiền đầu tư
 Cơ hội đầu tư (khả năng sinh lợi từng cơ hội > vốn,
kinh nghiệm, chính sách Nhà nước,…)
 Nghiên cứu tiền khả thi
 Nghiên cứu khả thi
 Thẩm định & duyệt dự án
B. Giai đoạn thực hiện dự án
Thiết kế, thi công, lắp đặt máy móc, chạy thử…khai thác
C. Giai đoạn đánh giá hậu dự án
Đánh giá mức độ đạt mục tiêu… quyết định có hay ko
tiếp tục dự án

36
15/04/2015
13
1.2 Một số khái niệm căn bản
1.2.4 Thẩm Định Dự Án Đầu Tư
Là tiến trình phân tích, kiểm tra, so sánh, đánh giá
…những mặt hoạt động tương lai của dự án.
Các bên liên quan đến dự án thẩm định theo những tiêu
chí khác nhau.
VD:

 Ngân hàng thu hồi vốn, lợi nhuận
 Nhà nước thuế, hiệu quả kinh tế, xã hội, môi
trường
 Nhà đầu tư lợi nhuận thu được từ dự án
37

×