Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TÍNH TOÁN NỘI LỰC CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CẦU GIẢN ĐƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.24 KB, 20 trang )

Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
Chơng 5
TNH TON NI LC CC B PHN KT CU CU GIN N
Các nôi dung tính toán:
Tính toán nội lực dầm chủ
Tính toán nội lực dầm ngang
Tính toán nội lực dầm dọc phụ
Tính toán nội lực bản mặt cầu
5.1 Tính toán nội lực dầm chủ
+ Các mặt cắt tối thiểu cần phải tính là: mặt cắt gối, mặt cắt l/2, mặt cắt l/4
L/4
L/2
+ Công thức tổng quát để xác định nội lực do tĩnh tải gây ra trong một mặt
cắt nào đó của dầm chủ
S = n. g . (5 1 )
Trong đó:
n = hệ số tải trọng của tĩnh tải
g = tĩnh tải rải đều
+ Công thức tổng quát để xác định nội lực do hoạt tải gây ra
S = n
h
.(1 + à)..q.
max
. (5-2)
Trong đó:
S = mô men hay lực cắt cần tính toán
n
h
= hệ số tải trọng của hoạt tải ( n
h
= 1,4 với ôtô, ngời và bằng


1,1 với X60, XB80 )

max
= diện tích lớn nhất của đờng ảnh hởng
(1 + à) = hệ số xung kích( chỉ xét tới hoạt tải ôtô)
q = tải trọng rải đều tơng đơng ứng với hoạt tải và đờng ảnh h-
ởng đang xét
= hệ số làn xe
Cụ thể :
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
1
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
QT79 tính với 2 tổ hợp tải trọng chính nh sau
* TH1 = Tĩnh tải + H30 + Ngời
* TH2 = Tĩnh tải + XB80(hoặc X60)
Vẽ đờng ảnh hởng
C
0
Đảh Mc
ltt/4
0.5
0.5
1.0
1.0
Đảh Qc
1.0
Đảh Qo
ltt
Tính TH1
maxmax3030212/1

)(
MngngMHHM
tc
qqggM +++=

maxmax30303022112/1
).1.(.).(
MngngngMHHHM
tt
qnqngngnM ++++=
à
maxmax3030212/1
)(
QngngQHHQ
tc
qqggQ +++=

maxmax30303022112/1
).1.(.).(
QngngngQHHHQ
tt
qnqngngnQ ++++=
à
Tính TH2
max8080212/1
)(
MXBXBM
tc
qggM ++=


max80808022112/1
) (
MXBXBXBM
tt
qngngnM ++=

max8080212/1
)(
QXBXBQ
tc
qggQ ++=

max80808022112/1
) (
QXBXBXBQ
tt
qngngnQ ++=

n
1
= 1,1 hệ số vợt tải đối với tính tải giai đoạn 1
n
1
= 1,2 hệ số vợt tải đối với tính tải giai đoạn 2
n
H30
, n
ng
= 1,4
n = 1,1 với X60 và XB80

5.2 Tính toán nội lực dầm dọc phụ
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
2
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
+ Dầm dọc phụ, dầm ngang có tác dụng làm
giảm nhịp tính toán của bản mặt cầu, dầm
dọc phụ chủ yếu có ở cầu đổ tại chỗ
+ Dầm dọc phụ thực chất là dầm liên tục kê
trên các gối là dầm ngang
+ Khi tính toán coi dầm dọc phụ là dầm giản đơn sau đó xét đến hệ số điều
chỉnh do liên tục
l
1 1
l
1
g
2
g
5.2.1 Tính dầm dọc phụ chịu tĩnh tải
+ Tải trọng tác dụng
- Lớp phủ mặt cầu
- Bản mặt cầu Phân bố với góc 45
0

- Sờn dầm dọc phụ
+ Tính mô men, lực cắt
8
) (
2
1

22112/1
l
gngnM
tt
+=
2
) (
2211
l
gngnQ
tt
g
+=
Trong đó:
g
2
= tĩnh tải lớp phủ mặt cầu rải đều
g
1
= tải trọng rải đều của bản mặt cầu và sờn dầm dọc phụ
5.2.2 Tính dầm dọc phụ chịu hoạt tải
+ Tính hệ số phân bố ngang theo phơng pháp đòn bẩy
- Vẽ đờng ảnh hởng áp lực gối
Lu ý khi vẽ đờng ảnh hởng: đờng
ảnh hởng không có dạng tam giác
vì tải trọng truyền theo hai phơng (
phơng dọc và ngang cầu)
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
3
Dầm dọc chủ

Dầm dọc phụ
Dầm ngang
b
l
2
l
l
1
Diện tích tính tải trọng
b
l
2
l
1
P
2
P
1
P
2
P
1.0



Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
- Tung độ
= 0,5
33
1

3
1
b
ll
l
+

max
= 0,5 ( khi l
1
2l
b
) đờng ảnh hởng coi nh dạng tam giác
- Xếp tải bất lợi lên đờng ảnh hởng
=
2
1
y
i
( y
i
tung độ ĐAH dới các bánh xe )
+ Tính mô men, lực cắt
iMih
tt
yQnM += .).1.(
2/1
à
iQih
tt

yQnQ += .).1.(
0
à
5.2.3 Xét đến tính liên tục
5.3 Tính nội lực dầm ngang của cầu lắp ghép ( nhiều dầm chủ)
+ Trong kết cấu nhịp lắp ghép có dầm ngang, mối nối đợc thực hiện ở dầm
ngang, toàn bộ kết cấu nhịp là một mạng dầm phức tạp
+ Nội lực trong dầm ngang là tổng cộng của hai loại nội lực sau
Loại 1: Dầm ngang chịu tải trọng cục bộ do các bánh xe ôtô, xe nặng, tầu
. . . đặt lên. Khi này theo phơng ngang cầu coi dầm ngang là dầm liên tục
kê trên các gối cứng là dầm chủ
Loại 2: Nội lực do dầm ngang tham gia vào làm việc không gian cùng kết
cấu nhịp
Cộng hai loại nội lực trên để duyệt mặt cắt dầm ngang
5.3.1 Nội lực xuất hiện trong dầm ngang do chịu tải trọng cục bộ
+ Dầm ngang theo phơng ngang cầu thực chất là một dầm liên tục kê trên
các gối là dầm chủ khi tính toán coi là dầm giản đơn sau đó xét đến hệ số
điều chỉnh do ngàm
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
4
1.0
0
C
Đảh Qo
Đảh Mc
1
l
l /4
1
Q

1
Q
2
Q
3
Q
Q
1
Q
3
2
1
y
y
3
y
2
y
3
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
l
2
2
l
1
l
1/2 mặt cắt ngang
Theo ph ơng dọc cầu
Bớc 1:
Vẽ đờng ảnh hởng áp lực gối dầm ngang theo phơng dọc cầu

Theo ph ơng dọc cầu
1
l l
1
l /2
1

1.01.0
l
2
* THa) khi bản mặt cầu có khe nối đỗ tại chỗ ( mối nối ớt )
Mối nối ớt
* THb) khi nối bằng bản thép chờ ( mối nối khô )
Đờng ảnh hởg có dạng cong lõm vì tải trọng truyền theo hai phơng
Tung độ đờng ảnh hởng
= 0,5
3
2
3
1
3
2
ll
l
+
Bớc 2:
Xếp tải bất lợi lên đờng ảnh hởng
Xếp lần lợt cho các trờng hợp tải H10, H13, H30, XB80 . . .
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
5

Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
4m
8m
4m 4m 4m
8m
4m
0.3P 0.7P 0.35P 0.95P 0.3P 0.7P 0.3P 0.7P
8m 8m
H10, H13
6T 12T12T 6T 12T12T 6T 12T12T
6m
1.6m
10m 6m
1.6m
10m 6m
1.6m
10m 10m
H30
20T20T 20T 20T

0.8m
0.8m
2.7m
5m
0.7m 0.7m
2.6m
60T
6T/m
XB80
X60

2l
1
1.0
l /2
1

1
Q
3
Q
2
Q
1
y
3
y
2
y
áp lực do một bánh xe truyền lên dầm ngang
A
i
=
2
1
Q
i
.y
i
Tính A
iH30

, A
ĩB80
. . .
Trong đó:
Q
i
= tải trọng trục xe
y
i
= là tung độ đờng ảnh hởng áp lực gối dới các bánh xe
Bớc 3:
Vẽ đờng ảnh hởng mô mmen và lực cắt tại mặt cắt giữa nhịp và tại gối
dầm ngang sau đó xếp tải A
i
lên đờng ảnh hởng ta có mô men và lực cắt
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
6
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
l
2
2
l
1/2 mặt cắt ngang
P P
PP
l /4
2
1.0
Đảh M1/2
Đảh Qo

Mô men:
+ Do tĩnh tải dầm ngang
M
tt
tĩnh tải
=
8
) (
2
2
2211
l
gngn +
+ Do hoạt tải
M
tc
hoạt tải
= A
i
.y
i

M
tt
hoạt tải
= n
h
. (1+à). M
tc
hoạt tải


Lực cắt:
+ Do tĩnh tải dầm ngang
Q
tt
tĩnh tải
=
2
) (
2
2211
l
gngn +
+ Do hoạt tải
Q
tc
hoạt tải
= A
i
.y
i

Q
tt
hoạt tải
= n
h
. (1+à). Q
tc
hoạt tải


Bớc 4:
Xét đến tính liên tục do ngàm
5.3.2 Nội lực xuất hiện trong dầm ngang do tham gia làm việc không gian cùng
kết cấu nhịp
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
7
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
+ Để tính nội lực này ta tiến hành nh sau: Vẽ đờng ảnh hởng M
r
, Q
r
tại mặt
cắt cần tính toán sau đó xếp tải lên đờng ảnh hởng
+ Để vẽ đợc đờng ảnh hởnh M
r
, Q
r
ta tiến hành vẽ đờng ảnh hởng phản lực
gối R
i
bằng các phơng pháp ( đòn bẩy, nén lệch tâm, dầm liên tục trên các
gối đàn hồi) tuỳ thuộc vào mặt cắt cần tính toán ( vị trí dầm ngang ) và hệ
số mềm
< 0,005 tính theo phơng pháp nén lệch tâm
0,005 1,5 tính theo phơng pháp nén lệch tâm
+ Các tung độ để vẽ đờng ảnh hởng đợc xác định nh sau
Khi P = 1 đặt ở bên trái mặt cắt r ta lấy mô men tại mặt cắt r cho phần
trái
Ta có :

M
r
= -1.(x x
r
) + R
i
trái
.(0,5a
i
x
r
)
( y= 0 bên trái ) ta tính đợc
Q
r
= -1 + R
i
trái
Khi P = 1 đặt ở bên phải mặt cắt r
Ta có:
Lấy mô men mặt cắt r phần bên trái, y= 0 bên trái ta đợc
M
r
= R
i
trái
.(0,5a
i
x
r

)
Q
r
= R
i
trái
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
8
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
đah R3
đah R2
đah R1
1
2
3
3
y
2
y
1
y
1 2
a
a
a
3
y
3
4 5
,

,
,
2
y
y
1
6
R
1 2
R R
3
r
x
x
r
P = 1
P
H30
,,
H30
,,
P P
,,
H30 H30
,,
P
1.90m 1.90m1.10m
H30
,,
P

1.90m1.10m1.90m
P
,,
H30 H30
,,
P P
,,
H30
đảh Mri
đảh Qri
+ Xếp tải lên đờng ảnh hởng
Hoạt tải:
Trong đó:
P

H30
; P

XB80
là tải trọng do một hàng bánh xe tác dụng lên dầm
ngang
P

H30
=
2
1
q
tđH30
.l

1
P

XB80
=
2
1
q
tđXB80
.l
1
M
r
, Q
r
= n
h
.(1+à).P

H30, XB80
.y
i
; M, Q = n
h
.P

ngời
.
Trong đó:
q

tđH30
, q
tđXB80
xác định nh sau
+ Xác định vị trí dầm ngang tính toán
+ Vẽ đờng ảnh hởng M, Q theo phơng dọc cầu
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
9
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
+ Tra bảng ta có q

Theo kinh nghiệm thì các dầm ngang ở gần với tim cầu thờng bất lợi hơn
Tĩnh tải:
+ Tĩnh tải tác dụng lên dầm ngang khi làm việc không gian cùng kết cấu
nhịp bao gồm các tải trọng nào mà đợc đặt lên kết cấu nhịp sau khi đã thi
công xong các mối nối
* Tĩnh tải phần 2
* Vỉa hè
* Lan can
+ Các nội lực này đợc xác định bằng cách nhân diện tích, tung độ đờng ảnh
hởng với giá trị của tải trọng ( tính nh cơ kết cấu )
Lu ý:
+ Khi tính nội lực do tĩnh tải phải xếp hai lần với hai hệ số tải trọng là n
t
=
1,5; 1,5 và 0,9.
+ Khi tính nội lực dầm ngang do tải trọng cục bộ thì (1+à) lấy theo nhịp
của dầm ngang (l
2
) thờng (1+à) = 1,3 vì l

2
thờng < 5 m
+ Khi tính dầm ngang làm việc không gian cùng kết cấu nhịp thì (1+à) lấy
theo dầm dọc chủ l
tt
( dầm chủ )
5.3.3 Tổng hợp nội lực 5.3.1 và 5.3.2 tính toán duyệt tiết diện, tính cốt thép.
+ Tính nhanh cốt thép
F
t
=
ZR
M
t
tt
.
5.4 tính nội lực dầm ngang của cầu đỗ tại chỗ
5.5 Tính toán nội lực bản mặt cầu
5.5.1 Các mối nối và sơ đồ làm việc
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
10
h
o
~
z
~
0.9h
o
Bê tông bản mặt cầu
Ván khuôn

Dầm dọc chủ (I)
Dầm ngang chỉ làm việc không gian cùng KCN
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
5.5.1.1 Các mối nối và sơ đồ làm việc
Mối nối ớt
Ngàm hai đầu
Công son
Chi tiết A
Công son
Công son
A
A
Cốt thép chờ
Bản thépHàn đính
Trám vữa
5.5.1.2 Kích thớc vệt bánh xe theo 22TCN18-79
0.2m
0.6m
Ph ơng dọc cầu
Ph ơng ngang cầu
H30, H13
Ph ơng dọc cầu
Ph ơng ngang cầu
XB80
0.2m
0.8m
0.4m
Ph ơng ngang cầu
Ph ơng ngang cầu
Ph ơng dọc cầu

0.2m
H10
0.7m
XB60
0.2m
Ph ơng dọc cầu
5.5.1.3 Kích thớc vệt bánh xe theo 22TCN272-01
Trong đó:
L = 2,28.10
-3
..(1+IM/100).P
(mm)
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
11
L (m)
Ph ơng dọc cầu
Ph ơng ngang cầu
22TCN272-01
0.51m
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
= hệ số tải trọng
IM = lực xung kích tính bằng %
P = tải trọng bánh xe ( 145/2KN, 110/2KN )
5.5.2 Tính nội lực bản mặt cầu hẫng
5.5.2.1 Bản hẫng không có rào chắn
Ta có: a
1
= a
2
+ 2H

b
1
= b
2
+ H
H = chiều dầy lớp phủ mặt
cầu
Chiều rộng làm việc của bản
là a
a = a
1
+ 2x
0
x
0
= l
b
b
1
/2
+ Sơ đồ tính là sơ đồ công son
1
a
b
1
H


P
b

2
a
4
5

4
5

1
b /2
o
x
b
l
Đ ờng truyền tải trọng
+ Tải trọng tác dụng
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
12
a
1
a
2
H


4
5
Bản mặt cầu
Lớp phủ mặt cầu
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1

Trọng lợng bản thân bản g
1
( n
1
= 1,1)
Tính1m rộng
bản
Trọng lợng bản thân lớp phủ mặt cầu g
2
( n
2
= 1,5 )
Hoạt tải q ( n
h
= 1,4 với H30; 1,1 với XB80; hệ số xung kích (1+à) = 1,3
khi l < 5m và 1,0 khi l 45m, khoảng còn lại nội suy
2
g
1
g
q
,
l
b
1
b
Với H30, XB80 Với X60
q =
11
.ba

P
.1 (T/m) q =
x
xe
lb
P
2
1
.1 (T/m) ( l
x
= 5m, P
xe
= 60
T )
=> M
tt
, Q
tt
F
thép
kiểm toán M, Q.
M
tc
, Q
tc
kiểm toán nứt
5.5.2.2 Bản hẫng có rào chắn
Quy định xếp xe QT79
+ Xe bánh XB80, X60
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm

13
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
Mép bánh xe


0.25m
Mép bánh xe
0.25m


+ Đoàn xe ôtô
+ Quy định xếp xe theo 22TCN272-01
0.3m
0.3m
Tim bánh xe
Tim bánh xe
Tải trọng làn
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
14
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
Ta có: a
1
= a
2
+ 2H
b
1
= b
2
+ 2H

chiều rộng làm việc của bản
a = a
1
+ 2x
0
xét 1m ngang
{ M
tt
, M
tc
, Q
tt
, Q
tc
}
q =
11
80,30
.ba
P
XBH
với H30,XB80
q =
xich
xexich
lb
P
2
1
với X60

l
b
b
1
,
q
2
g
1
g
P
rào chắn, lan can
5.5.3 Tính bản kê trên hai cạnh
5.5.3.1 Điều kiện để tính bản kê trên hai cạnh
+ Trong cầu không có dầm ngang khi này bản măt cầu nó chỉ kê lên hai dầm
chủ
+ Có dầm ngang nhng tỷ lệ hai cạnh 2
Ngàm hai đầu
Dầm dọc chủ
b
l
Dầm ngang
5.5.3.2 Tính mô men
+ Sơ đồ tính coi nh dầm giản đơn kê lên hai dầm chủ sau đó xét đến ngàm
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
15
P
b
2
a

1
a
4
5

4
5

o
x
b
1
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
+ Tải trọng: xếp tải sao cho có đợc hiệu ứng lớn nhất, khoảng cách tim các
dầm chủ ở nhịp giản đơn nhỏ nên thông thờng ngời ta chỉ xếp xe trong hai tr-
ờng hợp sau
TH1: + 1 bánh xe XB80 đặt giữa nhịp bản
P = 10 T; n
h
= 1,1
a
2
= 0,2 m; (1+à) = 1,0
b
2
= 0,8 m;
+ 1 bánh xe X60 đặt giữa nhịp bản
P => q T/m; n
h
= 1,1

a
2
= 0,2 m; (1+à) = 1,0
b
2
= 0,7 m;
+ 1 bánh xe H30 đặt giữa nhịp bản
P = 6 T; n
h
= 1,4
a
2
= 0,2 m; (1+à) = 1,0 ữ 1,3
b
2
= 0,6 m;
a
1
= a
2
+ 2H
b
1
= b
2
+ 2H
P
b
2
b

l
g
1,
g
2
q
1
b
TH2: hai bánh xe H30 đặt giữa nhịp
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
16
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
g
l
b
b
1
P
b
2
g
2
,1
2
b
b
1
p
1.1m
P

Ta có: c
1
= c + b
2
+ 2H
+ Xác định chiều rộng làm việc của bản và tải trọng phân bố
Xét cho 1m mặt cầu ta có g
1
, g
2
Chiều rộng làm việc của bản a ( xác định bằng thực nghiệm)
Xếp 1 xe
a = a
1
+
2
1
l
b

3
2
l
b

q =
1
.ba
P
Xếp 2 xe

a =
2
1
( a
1
+ 1,6 +
3
1
l
b
)
3
1
l
b
+ 0,8
q =
1
.
2
ca
P
+ Tính M
o
tt
, M
o
tc
.
Xếp 1 xe

M
o
tt
= (n
1
.g
1
+ n
2
.g
2
)
8
2
b
l
+ n
h
.(1+à).
)
2
(
4
.
11
b
l
bq
b


M
o
tc
= (g
1
+ g
2
)
8
2
b
l
+
)
2
(
4
.
11
b
l
bq
b

Xếp 1 xe
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
17
M
o
tt tc

o
M
,
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
M
o
tt
= (n
1
.g
1
+ n
2
.g
2
)
8
2
b
l
+ n
h
.(1+à).
)
2
(
4
.
11
c

l
cq
b

M
o
tc
= (g
1
+ g
2
)
8
2
b
l
+
)
2
(
4
.
11
c
l
cq
b

+ Xét hệ số điều chỉnh do ngàm
Nếu :

h
h
b

4
1
M
+
= 0,5M
0
M
-
= -0,7M
0
Nếu :
h
h
b
<
4
1
M
+
= 0,7M
0
M
-
= -0,7M
0
Hoặc một cách chính xác hơn ta tra bảng 5-1 có hệ số

M = M
0
Trong thực tế do sự xoắn của các dầm chủ nên các mo men uốn tại mặt cắt
giữa nhịp và tại mặt cắt gối của bản khác với trị số mô men uốn giữa nhịp
bản kiểu dầm đơn
phụ thuộc vào n
1
là đặc trng cho tỷ lệ số giữa độ cứng hình trụ của bản
với độ cứng chống xoắn của dầm chủ đở bản đó

n
1
= 0,001
xo
JG
lD
.
.
3
( cm
2
)
Trong đó: l : nhịp tính toán
G : mô đun đàn hồi trợt
G =
)1(2

+
E
(


= 0,15 hệ số poát xông )
E : mô đun đàn hồi của vật liệu bê tông bản
D : độ cứng trụ của bản
D =
)1.(12
.
2


b
hE
J
xo
: mô men quán tính chống xoắn của dầm mà bản tựa lên
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
18
tc
,
M
o
tt
o
M
M
+
-
M
Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
5.5.3.3 Tính lực cắt

- Khi này ta cũng coi bản là dầm giản
đơn nhng để thiên về an toàn thì không
xét đến hệ số điều chỉnh do ngàm
* Tĩnh tải
Xét 1m chiều rộng bản theo phơng dọc
cầu ta có g
1
, g
2
g
1
= trọng lợng bản thân bản
g
2
= trọng lợng lớp phủ mặt cầu
* Hoạt tải
Tuỳ vào nhịp tính toán của bản mà nó
sẽ quyết định số xe xếp lên nhịp bản
và chách xếp xe sao cho có đợc lực cắt
bất lợi nhất
Ví dụ: xếp đợc hai bánh xe nh hình vẽ
- Tại ngàm chiều rộng làm việc của
bản là a
1
a
1
= a
2
+ 2H
- Giữa nhịp chiều rộng làm việc là a.

a = a
1
+
3
b
l

3
2
l
b
- Từ a a
1
biến thiên theo góc 45
0
- Tải trọng phân bố do hoạt tải
a
x
= a
1
+ 2x
q =
1
.ba
P
=
F
P
.1 ; q
x

=
x
F
P
.1
+ Lực cắt lớn nhất xuất hiện ở gối
Q
tt
= ( n
1
g
1
+ n
2
g
2
).
2
b
l
+ n
h
.(1+à). (q
x
.
x
+ q. )

x
, : diện tích đờng ảnh hởng tơng ứng với q

x
và q
5.5.4 Tính toán bản mặt cầu kê trên 4 cạnh
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
19
l
b
1
b
b
1
p
g
P
2
b b
2
P
1.1m
1,
2
g


x

a
F
F
a

x
x
x
a
1
1
a
4
5

Bài giảng môn học cầu BTCT Học phần 1
Nguyễn đắc đức Bộ môn cầu hầm
20

×