Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

bai 43: dia li Hai Phong phan kinh te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 33 trang )


Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
Năm
1956 1975 1985 1995 2004 2009
Số
dân( nghìn
ngời)
935,5 1174 1296,4 1607,3 1770,8 1837,3
Tỉ lệ tăng
tự nhiên %
2,94 2,47 1,58 1,56 1,02 1,00
- Dân số năm 2009: 1.837,3 nghìn ngời

Tỉnh/ TP Dân số Mật độ dân số
TP Hồ Chí Minh 7.123,3 3.419 ngời/km
2
Hà Nội 6.448,8 1.935 ngời/km
2
Thanh Hoá 3.400,2 306 ngời/km
2
Nghệ An 2.913,0 117 ngời/km
2
Đồng Nai 2.483,2 422 ngời/km
2
An Giang 2.142,7 608 ngời/km
2
Hải Phòng 1.837,3 1.210 ngời/km
2
Nam Định 1.828,1 1.105 ngời/km


2
Bảng dân số và mật độ dân số của các tỉnh thành phố năm 2009

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
- Dân số năm 2009: 1.837,3 nghìn ngời ( đứng thứ 7 cả nớc)
- Mật độ dân số cao đứng thứ 3 cả nớc: 1.210 ngời / km
2

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
- Dân số năm 2009: 1.837,3 nghìn ngời ( đứng thứ 7 cả nớc)
- Mật độ dân số cao đứng thứ 3 cả nớc: 1.210 ngời / km
2
Năm
1956 1975 1985 1995 2004 2009
Số
dân( nghìn
ngời)
935,5 1174 1296,4 1607,3 1770,8 1837,3
Tỉ lệ tăng
tự nhiên %
2,94 2,47 1,58 1,56 1,02 1,00

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
- Dân số năm 2009: 1.837,3 nghìn ngời ( đứng thứ 7 cả nớc)

- Mật độ dân số cao đứng thứ 3 cả nớc: 1.210 ngời / km
2
-
Mỗi năm dân số Hải Phòng tăng thêm 18,2 nghìn ngời. Tỉ lệ gia
tăng tự nhiên có xu hớng giảm nhờ thực hiên kế hoạch hoá gia
đình.
- Gia tăng cơ học cao do quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá
mạnh mẽ đã tạo sức ép lớn cho quá trình phát triển kinh tế- xã hội
của thành phố.

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
- Kết cấu dân số theo độ tuổi
Nhóm tuổi Tỉ lệ %
Dới 15 tuổi 29,4%
Từ 15 đến 59 tuổi 60,86%
Trên 60 tuổi 9,74%
Bảng tỉ lệ kết cấu dân số theo nhóm tuổi của Hải Phòng năm 1999
+ Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động cao hơn nhóm tuổi dới và trên
độ tuổi lao động
+ Thuận lợi: Có lợng lao động dồi dào, tỉ lệ phụ thuộc thấp.

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính

- Kết cấu dân số theo độ tuổi
+ Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động cao hơn nhóm tuổi dới và trên
độ tuổi lao động
+ Thuận lợi: Có lợng lao động dồi dào, tỉ lệ phụ thuộc thấp.
+ Khó khăn : Trong vấn đề giải quyết việc làm, nâng cao chất lợng
cuộc sống

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
- Kết cấu dân số theo độ tuổi
- Kết cấu dân số theo giới tính
Năm
Giới
1975 1985 1995 2004
Nam 46,5% 46,2% 48,9% 49,3%
Nữ 53,5% 53,8% 51,1% 50,7%
Bảng kết cấu dân số theo giới tính của Hải Phòng giai đoạn 1975- 2004
+Tỉ lệ nam và nữ đang dần tiến đến sự cân bằng

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
b. Kết cấu dân số theo lao động
-
Có nhiều chuyển biến tích cực:

+ Tỉ lệ lao động qua đào tạo: 40%
+ Tỉ lệ thất nghiệp nội thành: 6%
+ Tỉ lệ lao động trong nông, lâm ng nghiệp: 43,5%, trong CN: 26,6%, trong
dịch vụ: 29,9%.
+ Tỉ lệ lao động khu vực nhà nớc: 129.023 ngời, t nhân là 83.897 ngời
- Chất lợng lao động đang đợc cải thiện

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
b. Kết cấu dân số theo lao động
3. Phân bố dân c
- Có 2 loại hình quần c: Thành thị và nông thôn
Quận( huyện) Mật độ dân số Quận( huyện) Mật độ dân số
1. Dơng Kinh 1.09,1 ngời/km
2
9. An Dơng 1.557 ngời/km
2
2. Đồ Sơn 1.214 ngời/km
2
10. Vĩnh Bảo 1.025 ngời/km
2
3. Hải An 809 ngời/km
2
11. Tiên Lãng 830 ngời/km
2
4. Kiến An 2.87,2 ngời/km
2

12. Kiến Thụy 1.230 ngời/km
2
5. Ngô Quyền 14.000 ngời/km
2
13. An Lão 1.110 ngời/km
2
6. Lê Chân 16.815 ngời/km
2
14. Cát Hải 86,7 ngời/km
2
7 Hồng Bàng 7.534 ngời/km
2
15. Bạch Long Vĩ
8. Thuỷ Nguyên 1.200 ngời/km
2

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
b. Kết cấu dân số theo lao động
3. Phân bố dân c
- Không đồng đều: Tập trung nhiều ở các quận nội thành
- Có 2 loại hình quần c: Thành thị và nông thôn

Làng hoa Đằng Hải- Hải An
Làng đúc đồng xã Mĩ Đồng, Thuỷ Nguyên
Làng làm chiếu cói Lật Dơng- Tiên Lãng Làng tạc tợng Bảo Hà , Vĩnh Bảo


Làng trồng cây cảnh- An Dơng Thuốc Lào Tiên Lãng
Làng cau- Cao Nhân, Thuỷ Nguyên
Làng gốm sứ Minh Tân, Thuỷ Nguyên

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
b. Kết cấu dân số theo lao động
3. Phân bố dân c
- Không đồng đều: Tập trung nhiều ở nội thành
- Có 2 loại hình quần c: Thành thị và nông thôn
- Thành phố đang có kế hoạch phát triển khu đô thị ven đô nhằm
giảm áp lực về số dân của nội thành

Dự án khu đô thị phía Bắc sông Cấm- Thuỷ Nguyên Khu đô thị ngã 5 sân bay Cát Bi
Thuỷ Nguyên
Khu đô thị Tinh Thành quố tế- Kiến An

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
b. Kết cấu dân số theo lao động
3. Phân bố dân c
4. Giáo duc, y tế, văn hoá - xã hội
a. Giáo dục


Gi¸o dôc mÇm non Gi¸o dôc tiÓu häc
Gi¸o dôc THCS
Gi¸o dôc THPT

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
b. Kết cấu dân số theo lao động
3. Phân bố dân c
4. Giáo duc, y tế, văn hoá - xã hội
a. Giáo dục
- Hải Phòng có hệ thống giáo dục hoàn thiện từ cấp mầm non cho
đến cấp PTTH phân bố ở tất cả các quận huyện.


Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
b. Kết cấu dân số theo lao động
3. Phân bố dân c
4. Giáo duc, y tế, văn hoá - xã hội
a. Giáo dục
- Hải Phòng có hệ thống giáo dục hoàn thiện từ cấp mầm non cho
đến cấp PTTH phân bố ở tất cả các quận huyện.
- Là một trong những địa phơng dẫn đầu cả nớc về công tác phổ
cập giáo dục


Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
III. Dân c và lao động
1. Dân số và sự gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
a. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
b. Kết cấu dân số theo lao động
3. Phân bố dân c
4. Giáo duc, y tế, văn hoá - xã hội
a. Giáo dục
b. Y tế, văn hoá- xã hội
- Các cơ sở khám chữa bệnh càng ngày càng đợc phát triển cả về
chất lợng và số lợng.
- Tỉ lệ hộ đói nghèo giảm nhanh. Chất lợng đời sống của ngời
dân thành phố đợc cải thiện rõ rệt.

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
IV. Kinh tế
1. Đặc điểm chung
- Hải Phòng là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của
nớc ta.
Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Nông lâm
ng
17,8 16,6 15,9 15,2 14,2 12,98
CN-XD 34,1 35,5 35,2 35,8 36,2 36,58
Dịch vụ 48,1 48,0 48,9 49,0 49,6 50,44
Bảng cơ cấu GDP của Hải Phòng thời kỳ 2000- 2005( Đơn vị %)
- Cơ cấu kinh tế của thành phố đang có những chuyển biến tích cực
theo hớng CNH-HĐH

- Thu nhập bình quân theo đầu ngời cao hơn so với mức trung bình
của cả nớc

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
IV. Kinh tế
1. Đặc điểm chung
2. Các ngành kinh tế
a. Công nghiệp:
Khu vực Tỉ lệ %
Nông , lâm, ng nghiệp 10,9
Công nghiệp- xây dựng 37,6
Dịch vụ 53,5
Bảng tỉ trọng các ngành kinh tế trong cơ cấu GDP của Hải Phòng năm 2009
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của thành phố

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
IV. Kinh tế
1. Đặc điểm chung
2. Các ngành kinh tế
a. Công nghiệp:
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của thành phố

Bài 42: Địa lí thành phố hải Phòng( tiếp theo)
IV. Kinh tế
1. Đặc điểm chung
2. Các ngành kinh tế
a. Công nghiệp:
- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của thành phố
- Có cơ cấu đa dạng
+ Đa dạng về cơ cấu ngành: có nhiều ngành công nghiệp trong đó

trọng điểm là các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, sản xuất hàng
tiêu dùng, chế biến thực phẩm, giầy dép

×