Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.43 KB, 2 trang )
Đề thi học sinh giỏi lớp 3
Name……………………………………………………………………………
I, Khoanh tròn từ có nghĩa khác với từ còn lại (2 pt)
1, A. a B. this C. that D. these
2. A. my B. their C. I D. your
3. A. kite B. toy C. robot D. doll
4. A. open B. book C. sit D. close
II, Nhìn vào tranh và viết tên 1 số đồ vật (2pt)
1, ………………… 2,………………….
3, ………………… 4, ……………………
III, Nhìn tranh các hoạt động đang diễn ra và hoàn thành câu (2pt)
1, ………………………………………………………
2, ………………………………………………………
3, ……………………………………………………………
4, ……………………………………………………………
Miss Ngô Thị Thu Thảo – A Nghĩa Sơn Primary School
IV, Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh (2pt)
1, any/ you/ have/ Do/ parrots/? /
……………………………………………………………….
2, He/ rabbits/ twelve/ and/ a/ cat/ has/. /
……………………………………………………….
3, the/ like/ What/ is/ in/ weather/ Thai binh/? /
……………………………………………
4, is/ sixty-nine/ His /grandfather/ years/ old/. /
………………………………………………
V, Nhìn tranh và trả lời câu hỏi (2pt)
1, What is this? ………………………………………………………
2, Where is the cat?
3, How many pencils are there? ………………………………………
4, What’s the weather like in Hanoi today? ……………………………
VI, Chọn từ vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau (1pt)