Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

đề thi chọn học sinh giỏi tất cả các môn trung học cơ sở tỉnh ninh bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.7 KB, 50 trang )

(9)
(7)
(8)



 ! "
#$%&'()*
Thi gian lm bi: 150 pht (không k thi gian giao đ)

+,(-./01*234,5&$. ,56$.
23(4 điểm)%
1) Cho sơ đồ biến hóa:

(1) (2) (3) (4) (5) (6)
A B D E F G H→ → → → → →
Hãy gán các chất: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, CH
3
COONa, CH
3
COOH, C


2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5,
CH
2
=CHCl ứng với
các chữ cái (không trùng lặp) trong sơ đồ trên và viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ biến hóa đó.
2) Có hỗn hợp 3 oxit: MgO, CuO, Fe
2
O
3
. Trình bày phương pháp hoá học tách riêng từng oxit.
23(4 điểm)%
1) Dẫn hỗn hợp khí gồm CO
2
, SO
2
, C
2
H
4
qua dung dịch A (dư) thì thu được 1 chất khí duy nhất B thoát ra. B
là khí gì? Viết phương trình phản ứng?
2) Xác định công thức phân tử của các chất A, B, C, D, E, F và viết phương trình phản ứng theo dãy biến hoá sau:

A
NaOH
(1)
+
→
B
HCl
(2)
+
→
C
(3)
→
D
0
2 5
V O ,t
(4)
→
E
(5)
→
F
(6)
→
BaSO
4
Biết A là hợp chất của lưu huỳnh với 2 nguyên tố khác.
3) Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS
2

, CuS, Na
2
O. Chỉ được dùng thêm nước và các điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xúc
tác, ). Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra để điều chế FeSO
4
, Cu(OH)
2
.
23(4,5 điểm)%
1) Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng cần thiết điều chế
Brombenzen và đibrometan.
2) Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các chất: BaO, CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng (các chất có số mol bằng
nhau). Kết thúc các phản ứng thu được chất rắn 7 và khí 8. Cho 7 vào H
2
O (lấy dư) thu được dung dịch 9 và
phần không tan :. Cho : vào dung dịch AgNO
3
(số mol AgNO
3
bằng hai lần tổng số mol các chất trong hỗn hợp
ban đầu) thu được dung dịch  và chất rắn ;. Lấy khí 8 cho sục qua dung dịch 9 được dung dịch  và kết tủa .
Hãy xác định thành phần các chất của 7, 8, 9, :, ;, , ,  và viết các phương trình hóa học xảy ra.

3) Hoà tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
2

NO, hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 17. Xác định kim loại M.
23(4 điểm)%Dung dịch A chứa đồng thời 2 muối bạc nitrat và đồng (II) nitrat với nồng độ mol của muối
đồng gấp 4 lần nồng độ mol của muối bạc.
1) Nhúng 1 thanh kẽm vào 250 ml dung dịch A. Sau 1 thời gian, lấy thanh kẽm ra và làm khô, thấy khối
lượng thanh kẽm tăng 1,51 gam. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối. Tính nồng độ mol của muối
kẽm trong dung dịch sau phản ứng?
2) Nếu giữ thanh kẽm trong 250 ml dung dịch A một thời gian đủ lâu thì thấy sau phản ứng dung dịch A chỉ
chứa 1 muối duy nhất với nồng độ 0,54M. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch A ban đầu?
(Coi tất cả kim loại mới sinh ra đu bám vo thanh kẽm v th tích dung dịch không thay đổi).
23(3,5 điểm)% Cho hỗn hợp 7 gồm 3 hidrocacbon <, ,  mạch hở, thể khí (ở điu kiện thưng).
Trong phân tử mỗi chất có thể chứa không quá một liên kết đôi, trong đó có 2 chất thành phần phần trăm
về thể tích bằng nhau. Trộn m gam hỗn hợp 7 với 2,688 lít O
2
thu được 3,136 lít hỗn hợp khí 8 (các th
tích khí đu đo ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 8, rồi thu toàn bộ sản phẩm cháy sục từ từ vào dung dịch
Ca(OH)
2
0,02M thu được 2,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 0,188 gam. Đun nóng
dung dịch này lại thu thêm 0,2 gam kết tủa nữa (Cho biết các phản ứng hóa học đu xảy ra hon ton).
1) Tính m và thể tích dung dịch Ca(OH)
2
đã dùng.
2) Tìm công thức phân tử và tính thành phần % về thể tích của 3 hidrocacbon trong hỗn hợp 7.

(Cho: H =1; C =12; N =14; 0 =16; Na =23; Ca =40; Cu = 64; Zn =65; Ag = 108)
HẾT
Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:……………………….
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:…………………………….Giám thị 2:………………………….
=>
PE
L → PVC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
?@AB

 ! "
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
23 C-D3$. -E0
F

Gán các chất như sau:
A: C
4
H
10
; B: CH
3
COOH; C: CH
3
COONa; D:CH
4
; E: C
2
H

2
; F: C
2
H
4
; G:
C
2
H
5
OH; H: CH
3
COOC
2
H
5
; L: CH
2
= CHCl
PTHH: 2C
4
H
10
+ 5O
2

→
0
t
4CH

3
COOH + 2H
2
O (1)
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O (2)
CH
3
COONa
(r)
+ NaOH
(r)

0
t
CaO
→
CH
4
+ Na
2
CO
3
(3)
2CH

4

0
1500 C
lam lanh nhanh
→
C
2
H
2
+ 3H
2
(4)
C
2
H
2
+ H
2

0
t
Pd
→
C
2
H
4
(5)
C

2
H
4
+ H
2
O
2 4
H SO l
→
C
2
H
5
OH 6)
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SOđăc t
→
¬ 
CH
3
COOC
2

H
5
+ H
2
O (7)
nCH
2
= CH
2

0
, ,P t xt
→
(- CH
2
- CH
2
-)
n
(PE) (8)
CH ≡ CH + HCl
→
xtt ,
0
CH
2
= CHCl (9)
nCH
2
= CHCl

0
, ,P t xt
→
(- CH
2
- CHCl-)
n
(PVC) (10)
* Nếu HS không ghi điu kiện, không cân bằng PTHH: trừ ½ tổng số đim
mỗi phương trình theo biu đim.
* HS có th chọn chất khác m thỏa mãn PƯHH, cho đim tối đa theo biu
đim.

FG41HI
-Cho khí H
2
dư đi qua từ từ hỗn hợp nung nóng thì toàn bộ Fe
2
O
3
và CuO
chuyển thành Fe và Cu.
-Hoà tan hỗn hợp rắn thu được( Fe, Cu, MgO) bằng dung dịch HCl dư.Lọc
lấy riêng chất rắn không tan là Cu.
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

MgO

+ 2HCl

MgCl
2
+ H
2
O
Lấy Cu nung trong không khí ta được CuO.
2Cu +O
2
→
to
2CuO
-Hỗn hợp dung dịch thu được gồm MgCl
2
, FeCl
2
, HCl dư đem điện phân
dung dịch thì thu được Fe
FeCl
2
 →
đpdd
Fe +Cl
2
Lọc lấy Fe nung trong không khí ta được Fe
2
O

3
.
4Fe + 3O
2
→
to
2 Fe
2
O
3
-Sau đó cho dd NaOH dư tác dụng với dd còn lại(MgCl
2
, HCl dư).
MgCl
2
+ 2 NaOH

Mg(OH)
2
+2 NaCl
HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
Lọc kết tủa , đem nung ta được MgO nguyên chất.
PTHH: Mg(OH)
2

→

to
MgO

+ H
2
O
Học sinh lm cách khác nếu đng vẫn cho đim tối đa
23


-Khí B là : CO
2
hoặc C
2
H
4
-Dung dịch A là: Nước brom hoặc dung dịch bazơ tan
Ví dụ;
- A là nước brom:
C
2
H
4
+ Br
2

C
2
H
4

Br
2
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O

2HBr + H
2
SO
4
Vậy B là CO
2
.
- A là dung dịch bazơ tan
SO
2
+ Ba(OH)
2


BaSO
3
+ H
2
O
CO

2
+ Ba(OH)
2


CaSO
3
+ H
2
O
Vậy B là C
2
H
4

1) Theo đề bài, ta có A là NaHS, theo dãy biến hoá ta có:
NaHS
 →
+
NaOH
Na
2
S
 →
+HCl
H
2
S
 →
SO

2
 →
+
2
O
SO
3
 →
H
2
SO
4
 →
BaSO
4
Các phương trình phản ứng:( Mỗi phản ứng 0,25 đim)
NaHS + NaOH
→
Na
2
S + H
2
O
Na
2
S + HCl
→
2NaCl + H
2
S

2H
2
S + 3O
2
→
2SO
2
+ 2H
2
O
2SO
2
+ O
2
→
0
t
2SO
3
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
H

2
SO
4
+ Ba(OH)
2

→
BaSO
4


+ 2H
2
O
"
- Hòa tan hỗn hợp vào nước lọc, tách lấy chất rắn FeS
2
, CuS và dung dịch NaOH:
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
- Điện phân nước thu được H
2
và O
2
: 2H
2
O 2H

2
+ O
2
(1)
- Nung hỗn hợp FeS
2
, CuS trong O
2
(1) dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp
rắn Fe
2
O
3
, CuO và khí SO
2
: 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

CuS + O
2
CuO + SO
2

- Tách lấy khí SO
2
cho tác dụng với O
2
(1) dư có xúc tác, sau đó đem hợp nước
được H
2
SO
4
: 2SO
2
+ O
2
2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
(2)
- Lấy hỗn hợp rắn Fe
2
O
3
, CuO đem khử hoàn toàn bằng H
2

(1) dư ở nhiệt độ cao
được hỗn hợp Fe, Cu. Hòa tan hỗn hợp kim loại vào dd H
2
SO
4
loãng (2), được
dung dịch FeSO
4
. Phần không tan Cu tách riêng.
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O.
CuO + H
2
Cu + H
2
O.
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H

2
- Cho Cu tác dụng với O
2
(1) tạo ra CuO sau đó hòa tan vào dung dịch H
2
SO
4
(2)
rồi cho tiếp dung dịch NaOH vào, lọc tách thu được kết tủa Cu(OH)
2
.
2Cu + O
2
2CuO
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ Na
2
SO

4
.
23

Các phương trình phản ứng điều chế C
2
H
5
Br, C
2
H
4
Br
2
được thực hiện theo dãy
biến hóa sau:
CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+

C
2
H
2

C

2
H
2
+ H
2

,
→
o
t xt
C
2
H
4

C
2
H
4
+ Br
2

C
2
H
4
Br
2
3C
2

H
2

,
→
o
t xt
C
6
H
6

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
V
2
O
5
t
0
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
(F)
V

2
O
5
C
6
H
6
+ Br
2

,
→
o
t Fe
C
6
H
5
Br + HBr

Gọi số mol mỗi oxit là a ⇒ số mol AgNO
3
là 8a
+ Phản ứng khi cho CO dư qua hỗn hợp các chất nung nóng:
CO + CuO
0
t C
→
Cu + CO
2

(1)
a (mol) a (mol) a (mol)
4CO + Fe
3
O
4

0
t C
→
3Fe + 4CO
2
(2)
a (mol) 3a (mol) 4a (mol)
⇒ Thành phần của X: Cu = a (mol); Fe = 3a (mol); BaO = a (mol); Al
2
O
3
=
a (mol)
⇒ Thành phần khí Y: CO
2
= 5a (mol); CO dư
0.125
0.125
0.25
+ Phản ứng khi cho X vào nước dư:
BaO + H
2
O → Ba(OH)

2
(3)
a (mol) a (mol)
Al
2
O
3
+ Ba(OH)
2
→ Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
O (4)
a (mol) a (mol) a (mol)
⇒ Thành phần dung dịch E: Ba(AlO
2
)
2
= a(mol)
⇒ Thành phần Q: Cu = a(mol); Fe = 3a(mol)
0.25
0.25
0.25
+ Phản ứng khi cho Q vào dung dịch AgNO
3
:
Trước hết: Fe + 2AgNO

3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (5)
3a (mol) 6a (mol) 3a(mol) 6a(mol)
Sau đó: Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag (6)
a(mol) 2a(mol) a(mol) 2a(mol)
⇒ Thành phần dung dịch T: Fe(NO
3
)
2
= 3a(mol); Cu(NO
3
)
2
= a(mol)
⇒ Thành phần F: Ag = 8a(mol).
* Nếu không viết 2 phản ứng (5), (6) xảy ra theo thứ tự trừ 0,5 đim
0.125
0.125
0.25
+ Phản ứng khi cho khí Y sục qua dung dịch E:

2CO
2
+ 4H
2
O + Ba(AlO
2
)
2
→ Ba(HCO
3
)
2
+ 2Al(OH)
3

↓ (7)
2a (mol) a(mol) a(mol) 2a(mol)
⇒ Thành phần dung dịch G: Ba(HCO
3
)
2
= a(mol)
⇒ Thành phần H: Al(OH)
3
= 2a(mol)
0.25
0.25
"
* Đặt a,b là số mol của NO và NO
2

Ta có :
1
3
17
)(2
4630
=→=
+
+
b
a
ba
ba
* Phản ứng hoà tan M:
10M + 14n HNO
3


10M(NO
3
)n + 3nNO↑ + nNO
2
↑+ 7nH
2
O
10M (gam)

4n mol khí
32 (gam)


8,96/22,4 = 0,4 mol khí


10M .0,4 = 32.4n

M = 32n

M = 64

Vậy M là
Cu
0.25
0.25
0.5
23

-Gọi a là số mol của AgNO
3

số mol của Cu(NO
3
)
2
là 4a mol
-Dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối nên Zn chỉ phản ứng với một phần
AgNO
3
.(3 muối đó là: Zn(NO
3
)

2
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
-Gọi x là số mol Zn phản ứng
PTHH: Zn + 2AgNO
3

Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag
x 2x x 2x
0.5
0.25

-Vì thanh kẽm sau phản ứng tăng nên tao có phương trình : 0.5
108 . 2x – 65x = 1,51

x=0,01 (mol)
-Theo phương trình ta có:
n AgNO
3
phản ứng = 0,02 mol;
n Zn(NO
3

)
2
= 0,01 mol
0.25
-Vậy,C M Zn(NO
3
)
2
=
25,0
01,0
=0,04 M
0.25

-Dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất là Zn(NO
3
)
2
nên AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2

đã phản ứng hết
-PTHH: Zn + 2AgNO
3

Zn(NO

3
)
2
+ 2Ag (1)
0,5a a 0,5a a
Zn + Cu(NO
3
)
2

Zn(NO
3
)
2
+ Cu (2)
4a 4a 4a 4 a
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
-Ta có: C M Zn(NO
3
)
2
= 0,54 M

n Zn(NO
3

)
2
= 0,54 .0,25=0,135(mol)
-Từ (1 và 2)

n Zn(NO
3
)
2pư
= 0,5a + 4a = 0,135

a= 0,03(mol)

nAgNO
3
= 0,03 mol; nCu(NO
3
)
2
= 4a= 0,12mol
-Vậy: C M AgNO
3
= 0,03: 0,25 = 0,12 M
C M Cu(NO
3
)
2
= 0,12: 0,25 = 0,48M
-
23


2
O
n
=

2,688
22,4

= 0,12 (mol), n
hỗn hợp Y
=
3,136
22,4
= 0,14 (mol)
n
hỗn hợp X
= 0,14 – 0,12 = 0,02 (mol)
Đặt công thức trung bình của A, B, C là:
x y
C H
PƯHH:
x y
C H
+ (
x
+
4
y
)O

2
→
0
t


x
CO
2
+
2
y
H
2
O (1)
Hỗn hợp sản phẩm đốt cháy Y gồm CO
2
, H
2
O, O
2
(có th dư), sục sản phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
, có PƯHH
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO

3
↓ + H
2
O (2)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(3)
Ca(HCO
3
)
2

→
0
t
CaCO
3
↓ + H
2
O + CO
2
↑ (4)
Từ (2) →
2

CO
n
=
3
(2)CaCO
n
=
2,0
100
= 0,02 (mol)
từ (3), (4) →
2
CO
n
= 2
3
(3)CaCO
n
= 2.
0,2
100
= 0,004 (mol)
Vậy: Tổng số mol CO
2
ở sản phẩm cháy tạo ra: 0,02 + 0,004 = 0,024
(mol)
m
dd giảm
=
3

(2)CaCO
m
- (
2
CO
m
+
2
H O
m
) = 0,188 (g)

2
H O
m
= 2,0 - 0,024. 44 – 0,188 = 0,756 (g)

2
H O
n
=
0,756
18
= 0,042 (mol)
Theo định luật BTKL: m
X
= m
C
+ m
H

= 0,024.12 + 0,042. 2 = 4"J (.60)
2
Ca(OH)
n
=
2
Ca(OH)
n
(2)
+
2
Ca(OH)
n
(3)
= 0,02 + 0,002 = 0,022 (mol)
→ V =
0,022
0,02
= 4 GKL,I


2 2n n
C H
n
+

=
2
H O
n

-
2
CO
n
= 0,042 – 0,024 = 0,018 (mol)
Từ
2
CO
n
; n
X

x
=
0,024
0,02
= 1,2 → trong X có một chất là 
M
Vậy 3 hidrocacbon có thể có CTTQ thuộc các loại C
n
H
2n

+ 2
, C
m
H
2m
(Vì 3
hidrocacbon có tối đa một liên kết đôi)

Chia X thành 3 trường hợp:
5NO$.(PQ : X có 3 hiđrocacbon đều có CTTQ C
n
H
2n

+ 2

n
X
=
2
H O
n
-
2
CO
n
= 0,018 < 0,02 → K&R-
5NO$.(PQ: X gồm CH
4
, một hiđrocacbon có CTTQ C
n
H
2n + 2
và một
hiđrocacbon có CTTQ C
m
H
2m

(n,m

4; m

2)
Đặt
4
CH
n
= x (mol),
2 2n n
C H
n
+
= y mol,
2m m
C H
n
= z mol
Ta có: x + y = 0,018 mol
z = 0,02 – 0,018 = 0,002 mol
a) Nếu: x = y =
0,018
2
= 0,009
n
C
= 0,009 .1+ 0,009 . n + 0,002. m = 0,024
⇒ 9n + 2m = 15
m 2 3 4

n
9
11
1
9
7
(K&R-)
b) Nếu: y = z → x = 0,018 – 0,002 = 0,016
→ n
C
= 0,016 F 1 + 0,002n + 0,002m = 0,024 ⇒ n + m = 4
m 2 3 4
n 2 1 0
Chọn cặp nghiệm: C
2
H
6
, C
2
H
4
Vậy công thức phân tử của hỗn hợp X: CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H

4

CTCT: CH
3
– CH
3
, CH
2
= CH
2
c) Nếu x= z = 0,02 → y = 0,016
n
C
= 0,002 . 1 + 0,016n + 0,002m = 0,024 → 8n + m = 11
m 2 3 4
n
8
9
1
8
7
(K&R-)
5NO$.(PQ": X gồm CH
4
, một hiđrocacbon có CTTQ C
n
H
2n
và một
hiđrocacbon có CTTQ C

m
H
2m
(2

n,m

4)
Đặt
4
CH
n
= x (mol),
2n n
C H
n
= y mol,
2m m
C H
n
= z mol

2
H O
n
-
2
CO
n
= 0,018 → y + z = 0,02 – 0,018 = 0,002 mol

vì x phải khác y và z → y = z = 0,001
n
C
= 0,018 . 1 + 0,001n + 0,001m = 0,024
n + m = 6
m 2 3 4
n 4 3 2
Chọn: C
2
H
4
, C
4
H
8
CTCT của C
4
H
8
CH
3
– CH = CH – CH
3
CH
2
= CH – CH
2
– CH
3
CH

2
= C – CH
3

3.a) Trưng hợp: CH
4
, C
2
H
6
, C
2
H
4
%CH
4
=
02,0
016,0
. 100% = 80% , %C
2
H
6
= %C
2
H
4
= 10%
b) Trưng hợp: CH
4

, C
2
H
4
, C
4
H
8

%CH
4
=
02,0
018,0
. 100% = 90% , %C
2
H
4
= %C
4
H
8
= 5%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH

 ! "
#$%
Thi gian lm bi 150 pht (không k thi gian giao đ)
(Đề thi gồm 10 câu trong 01 trang)

23 (2,0 đim): Kể tên các dạng biến dị di truyền và biến dị không di truyền ở sinh vật. Nêu các điểm khác
nhau cơ bản giữa hai loại biến dị này.
23 (2,0 đim): Bộ nhiễm sắc thể của một loài thực vật có hoa gồm 7 cặp nhiễm sắc thể (kí hiệu I, II, III, IV,
V, VI, VII), khi khảo sát một quần thể của loài này, người ta phát hiện 3 thể đột biến (kí hiệu A, B, C). Phân
tích bộ nhiễm sắc thể của 3 thể đột biến đó thu được kết quả sau:
Thể đột biến
Số lượng nhiễm sắc thể đếm được ở từng cặp
I II III IV V
VI VII
A
3 3 3 3 3 3 3
B
3 2 2 2 2 2 2
C
1 2 2 2 2 2 2
a) Xác định tên gọi của các thể đột biến trên. Cho biết đặc điểm của thể đột biến A.
b) Nêu cơ chế hình thành thể đột biến C.
23" (2,0 đim): Phân biệt di truyền phân li độc lập với di truyền liên kết của hai cặp tính trạng.
23M (2,0 đim):
a) Tại sao ở các cây giao phấn, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc liên tiếp qua nhiều thế hệ thấy
xảy ra sự thoái hóa giống, trong khi ở các cây tự thụ phấn nghiêm ngặt khi tự thụ phấn không dẫn đến thoái
hóa giống? Cho ví dụ minh họa.
b) Vai trò của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống?
231 (2,0 đim): Người con trai và người con gái bình thường, sinh ra từ hai gia đình đã có người mắc chứng
câm điếc bẩm sinh.
a) Em hãy thông tin cho đôi trai gái này biết đây là loại bệnh gì.
b) Bệnh do gen trội hay gen lặn quy định? Tại sao?
c) Nếu họ lấy nhau, sinh con đầu lòng bị câm điếc bẩm sinh thì họ có nên tiếp tục sinh con nữa không?
Tại sao?
23S(2,0 đim): Những hoạt động nào của nhiễm sắc thể chỉ có trong giảm phân mà không có trong nguyên

phân? Cho biết ý nghĩa của các hoạt động đó.
23J (3,0 đim): Ở lúa, tính trạng thân cao tương phản với thân thấp, tính trạng hạt tròn tương phản với hạt
dài. Trong một số phép lai, ở F
1
người ta thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: 75% cây lúa thân cao, hạt tròn : 25% cây lúa thân thấp, hạt tròn.
- Phép lai 2: 75% cây lúa thân thấp, hạt dài : 25% cây lúa thân thấp, hạt tròn.
Cho biết các gen quy định các tính trạng đang xét nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác
nhau. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai cho từng phép lai.
23T (1,0 đim): Nêu các hậu quả của hoạt động chặt phá rừng bừa bãi và nạn cháy rừng.
23(2,0 đim): Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong thực tiễn
sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi,
cây trồng?
23 (2,0 đim):
1. Trong một khu vực có những quần thể thuộc các loài và nhóm loài sau đây: cây cỏ, thỏ, dê, chim ăn
sâu, sâu hại thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật.
a) Nêu những điều kiện để các quần thể đó tạo nên một quần xã.
b) Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật đó.
2. Muốn nuôi được nhiều cá trong một ao và để có năng suất cao thì chúng ta cần phải nuôi các loài cá
như thế nào cho phù hợp?
HẾT
Họ v tên thí sinh :………………………………… ………….Số báo danh :………………
Họ tên, chữ kí: Giám thị 1: Giám thị 2 :
=>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
?@A
 ! "
#$%
( Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

23 C-D3$. -E0
G4H-E0I
U'*DR$.V-W$DXD-,53Y+$Z[V-W$DX\(#$.D-,53Y+$]^-$(Z_,%
- Biến dị di truyền:
+ Đột biến: đột biến gen, đột biến NST.
+ Biến dị tổ hợp.
- Biến dị không di truyền: thường biến.
U'*H-E0\('*$(63*`Va$ b6(6-K&R-V-W$DX%
-W$DXD-\(#$.,53Y+$ -W$DXD-,53Y+$
- Chỉ làm biến đổi kiểu hình. - Làm biến đổi cả kiểu gen, kiểu hình.
- Xuất hiện đồng loạt, định hướng. - Xuất hiện riêng lẻ, không định hướng.
- Không di truyền. - Có khả năng di truyền.
- Là biến dị có lợi, giúp sinh vật
thích nghi với môi trường sống.
- Có thể có lợi, có hại hay trung tính.
- Không phải là nguyên liệu của
chọn lọc tự nhiên.
- Là nguyên liệu của chọn lọc tự
nhiên và tiến hoá.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
G4H-E0I
6Ic$.)-*d6",(EHC,V-W$%
+ Thể đột biến A có 3n NST: thể tam bội .
+ Thể đột biến B có (2n + 1) NST: thể tam nhiễm

+ Thể đột biến C có (2n − 1) NST: thể một nhiễm
- Đặc điểm của thể đột biến A:
+ Tế bào đa bội có số lượng NST tăng gấp bội, số lượng ADN cũng tăng tương
ứng => thể đa bội có quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn
=> kích thước tế bào của thể đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng,
phát triển mạnh và chống chịu tốt.
+ Thể đa bội khá phổ biến ở thực vật.
VI`*(W(e$(,([$(,(EHC,V-W$%
+ Trong giảm phân, cặp NST số I nhân đôi nhưng không phân li tạo thành loại
giao tử (n – 1) NST.
+ Khi thụ tinh, giao tử (n–1) kết hợp với giao tử (n) tạo thành hợp tử (2n–1)
NST => phát triển thành thể dị bội (2n – 1).
0,5
0,5
0,5
0,5
"G4H-E0I
(2$V-f,%
-,53Y+$Q(2$K-HC*K_Q -,53Y+$K-c$\W,
- Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST
tương đồng khác nhau.
- Hai cặp tính trạng di truyền độc
lập và không phụ thuộc vào nhau.
- Các gen phân li độc lập với nhau
trong quá trình tạo giao tử.
- Làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
- Hai cặp gen cùng nằm trên cùng một
cặp NST tương đồng.
- Hai cặp tính trạng di truyền không độc
lập mà phụ thuộc vào nhau.

- Các gen phân li cùng nhau trong quá
trình tạo giao tử.
- Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
0,5
0,5
0,5
0,5
MG4H-E0I
a) * Ở các cây giao phấn, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc liên tiếp qua
nhiều thế hệ thấy xảy ra sự thoái hoá giống vì: tỷ lệ thể đồng hợp tăng, tỷ lệ thể
dị hợp giảm, các gen lặn có hại gặp nhau ở thể đồng hợp gây hại, gây ra sự
thoái hoá giống.
Ví dụ: Ở ngô tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ có hiện tượng năng suất,
0,5
0,25
2
1
Chú ý: Nếu học sinh lm cách khác m đng bản chất cho đim tối đa. Đim bi thi l đim các câu
cộng lại lm tròn đến 0,25
3
3
g

h0()* i "
B%jk
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Đ thi gồm 05 câu, trong 01 trang
Fljkm(6,0 điểm)
23 (2,0 điểm):
Trình bày mục tiêu và biện pháp thực hiện "chiến lược toàn cầu" của Mĩ từ sau Chiến

tranh thế giới thứ hai đến những năm 90 của thế kỉ XX.
23(4,0 điểm):
Hãy nêu các xu thế phát triển của thế giới ngày nay. Tại sao nói: “Hoà bình, ổn định và
hợp tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc ? Theo em, nhiệm vụ to
lớn nhất hiện nay của nhân dân ta là gì ?
Fljkn<(14,0 điểm)
23 (6,0 điểm):
Trình bày tóm tắt những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc từ năm 1911 đến năm
1930. Theo em, công lao to lớn nhất của Người đối với cách mạng Việt Nam là gì ? Vì sao ?
23(5,0 điểm):
Hãy nêu những thắng lợi quân sự có ý nghĩa chiến lược của ta trong cuộc kháng chiến
chống Pháp (1945-1954) ? Phân tích một thắng lợi theo em có ý nghĩa quyết định nhất.
23"(3,0 điểm):
Trình bày nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về
chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.
HẾT
Họ và tên thí sinh : Số báo danh
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
g

h0()* i "
B%jk
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

23
C-D3$.
-E0
Fljkm(6,0 điểm)

23 F
4H-E0
a) Mục tiêu (0,75 điểm)
Mĩ đề ra "chiến lược toàn cầu" với mưu đồ bá chủ thế giới nhằm:
- Chống phá các nước XHCN;
- Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc, đàn áp phong trào công nhân,
phong trào hoà bình dân chủ và tiến bộ thế giới;
- Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
b) Biện pháp thực hiện (1,25 điểm)
- Tiến hành "viện trợ" để lôi kéo, khống chế các nước nhận viện trợ;
- Lập ra các khối quân sự …;
- Chạy đua vũ trang, phát động các cuộc chiến tranh xâm lược
- Nhìn chung "chiến lược toàn cầu" phản cách mạng của Mĩ vấp phải sự
phản ứng mạnh mẽ của nhân dân thế giới. Hệ thống thuộc địa của Mỹ bị thất
bại ở nhiều nơi như Việt Nam, Lào, Cu Ba. Các nước đồng minh của Mĩ
đang vươn lên cạnh tranh.
- Tuy nhiên, Mĩ cũng đã thực hiện được một số mưu đồ thúc đẩy sự sụp đổ
của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
23F
M4H-E0
a) Các xu thế phát triển của thế giới ngày nay. (2,5 điểm)
- Xu thế hoà hoãn và hoà dịu trong quan hệ quốc tế.

- Một trật tự thế giới mới đang hình thành và ngày càng theo chiều hướng đa
cực, nhiều trung tâm.
- Dưới tác động to lớn của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, hầu hết
các nước đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng
điểm.
- Ở nhiều khu vực (Châu Phi, Trung Á ) lại xảy ra những vụ xung đột quân
sự hoặc nội chiến giữa các phe phán với những hậu quả nghiêm trọng.
Tuy nhiên, xu thế chung của thế giới ngày nay là hoà bình, ổn định và
hợp tác phát triển.
b) Hoà bình, ổn định và hợp tác phát triển vừa là thời cơ, vừa là thách
thức đối với các dân tộc. (1,0 điểm)
- Thời cơ: Có điều kiện hội nhập vào nền kinh tế thế giới và khu vực, rút
ngắn khoảng cách với các nước phát triển, áp dụng thành tựu khoa học- kĩ
thuật vào sản xuất
- Thách thức: Có nguy cơ tụt hậu về kinh tế, đánh mất bản sắc văn hoá dân
tộc, âm mưu diễn biến hòa bình, suy thoái đạo đức, ô nhiễm môi trường,
bệnh tật, tai nạn giao thông
c) Nhiệm vụ to lớn nhất của nhân dân ta hiện nay.(0,5 điểm)
- Kinh tế: Chớp thời cơ, tập trung sức lực vào phát triển kinh tế, đẩy mạnh
ứng dụng khoa học kĩ thuật….
- Văn hoá: Trong quá trình hội nhập luôn đề cao và giữ gìn bản sắc văn hoá
dân tộc.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25

0,25
Fljkn<(14,0 điểm)
23 F
S4H-E0
a) Tóm tắt hoạt động của Nguyễn Ái Quốc… (5,0 điểm)
- Vài nét về tiểu sử và động cơ ra đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái 0,5
Quốc. Ngày 5/6/1911, bắt đầu cuộc hành trình tìm đường cứu nước… Sau
nhiều năm bôn ba qua nhiều nước, Người đã nhận rõ bạn thù …
- Tháng 6-1919, Người gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đòi Chính
phủ Pháp phải thừa nhận các quyền tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và
quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
- Tháng 7-1920, Người đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương v vấn
đ dân tộc v thuộc địa của Lê-nin, tìm thấy con đường cứu nước giải
phóng dân tộc - con đường cách mạng vô sản.
- Tháng 12-1920, Người bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và
tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp -> Sự kiện này đánh dấu bước ngoặt
trong hoạt động cách mạng của Người từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa
Mác – Lê-nin và đi theo con đường cách mạng vô sản, trở thành người
Cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
- Năm 1921, Người cùng một số người yêu nước của các thuộc địa Pháp
sáng lập “ Hội liên hiệp thuộc địa”; Người viết báo “Ngưi cùng khổ”; viết
bài cho báo Nhân đạo và đặc biệt là Bản án chế độ thực dân Pháp nhằm tố
cáo tội ác của thực dân ….và thức tỉnh các dân tộc thuộc địa …
- Tháng 6-1923, Nguyễn Ái Quốc rời Pháp đi Liên Xô dự Hội nghị Quốc tế
nông dân…
- Năm 1924, người dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần V trình bày tham
luận…
- Cuối năm 1924, Người về Quảng Châu (Trung Quốc) tập hợp thanh niên
yêu nước của VN và lập Hội VN cách mạng Thanh niên (6/1925);
- Nguyễn Ái Quốc mở các lớp huấn luyện để đào tạo cán bộ cách mạng.

Xuất bản báo Thanh niên (1925) - cơ quan tuyên truyền của Hội, in cuốn
“Đường Cách mạng”… Hội VN cách mạng Thanh niên hoạt động tạo điều
kiện cho phong trào cách mạng VN phát triển …
- Cuối năm 1929, ba tổ chức cộng sản ở VN nối tiếp nhau ra đời và phát
triển. Người đã hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản VN
vào đầu năm 1930.
b) Công lao to lớn nhất … (1,0 điểm)
- Người đã tìm ra được con đường cứu nước đúng đắn cho công cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc. Đó là con đường cách mạng vô sản.
- Nhờ tìm được con đường cứu nước đúng đắn, dẫn đến thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam năm 1930 và dưới sự lãnh đạo của Đảng nhân dân ta đã
giành thắng lợi Cách mạng tháng Tám 1945; tiến hành cuộc kháng chiến
chống Pháp và kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
23F
14H-E0
a) Những thắng lợi quân sự (2,0 điểm)
- Cuộc chiến đấu 60 ngày đêm của quân dân Hà Nội
- Chiến thắng Việt Bắc thu-đông 1947
- Chiến thắng Biên giới thu-đông 1950

- Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954
b) Chiến thắng Điện Biên Phủ (3,0 điểm)
- Hon cảnh :
+ Về phía Pháp: xây dựng ĐBP thành một cứ điểm mạnh với 16.200 quân,
49 cứ điểm, 3 phân khu
+ Về phía ta: Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở Chiến dịch lịch
sử Điện Biên Phủ nhằm tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng vùng Tây Bắc,
tạo điều kiện giải phóng Lào…Tích cực chuẩn bị cho chiến dịch…
- Diễn biến:
Chiến dịch bắt đầu từ 13-3-1954 đết hết 7-5-1954 theo ba đợt:
+ Đợt 1: Quân ta nổ súng tiến công tiêu diệt căn cứ Him Lam và toàn bộ
phân khu Bắc.
+ Đợt 2: Quân ta đồng loạt tấn công các căn cứ ở phía đông phân khu Trung
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
tâm…
+ Đợt 3: Quân ta đồng loạt tiến công tiêu diệt các căn cứ còn lại ở phân khu
Trung tâm và phân khu Nam; Chiều 7-5-1954 quân ta đánh vào Sở chỉ huy
địch, 17 giờ 30 phút, tướng Đờ Ca-xtơ-ri cùng toàn bộ ban tham mưu của
địch ra hàng …
- Ý nghĩa:
+ Đối với Việt Nam: Đập tan kế hoạch Nava và ý chí xâm lược của thực
dân Pháp, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh; tạo điều kiện thuận lợi cho

cuộc đấu tranh ngoại giao tại hội nghị Giơ-ne-vơ giành thắng lợi buộc các
nước tham dự Hội nghị phải công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và
toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước ĐD, kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp
+ Đối với thế giới: Tấn công và làm tan rã hệ thống thuộc địa của CN ĐQ,
cổ vũ phong trào GPDT trên TG đặc biệt CM Lào, CPC
0,5
0,5
0,25
23"F
"4H-E0
a) Nội dung (2,0 điểm)
- Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản
của 3 nước Đông Dương là độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ.
- Hai bên tham chiến (lực lượng kháng chiến ở các nước Đông Dương và lực
lượng quân xâm lược Pháp) cùng ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông
Dương.
- Hai bên tham chiến thực hiện cuộc di chuyển, tập kết quân đội ở hai vùng:
Quân đội cách mạng Việt Nam và quân đội xâm lược Pháp tập kết ở hai
miền Nam và Bắc, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời.
- Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước,
sẽ tổ chức vào tháng 7-1956 dưới sự kiểm soát của một Uỷ ban Quốc tế …
b) Ý nghĩa (1,0 điểm)
- Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và can thiệp Mĩ ở
Đông Dương.
- Hiệp định là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của
nhân dân các nước Đông Dương và được các nước tham dự Hội nghị cam
kết tôn trọng.
- Pháp buộc phải rút hết quân đội về nước; Mĩ thất bại trong âm mưu kéo
dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương; Miền Bắc

được hoàn toàn giải phóng, xây dựng CNXH làm cơ sở cho cuộc đấu tranh
thống nhất nước nhà.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
B 4
Hết
(op%Hướng dẫn chấm chỉ nêu những ý cơ bản, nếu học sinh trình bày bằng phương pháp khác, nhưng
vẫn đảm bảo những nội dung cơ bản, thì vẫn cho điểm tối đa
g 
h0()* i "
B%m<
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Đ thi gồm 4 phần, trong 7 trang
q
4rst=u<
tv
w
G&(d,X*((C-
H/$.*(x0.(-I
y$.^z%
y$.*(b%
-'0\(a& %
-'0\(a&%
(Thí sinh lm bi trực tiếp trên đ thi ny).
<{<%9<9

|*,-&$ %-^,|$*65|}3KKY6$DD|*-D|-},(|^,6,|0|$,^65|53|GI&5;6K^|G;IF-*\Y&35
6$^~|5-$,(|5 (,V&•G Q&-$,I
 ;
1. Allice met Mark last year
2. Mark came to London for a holiday
3. They did not get on well each other
4. Mark invited Allice to San Francisco
5. Allice’s job is managing director.
|*,-&$%-^,|$6$D}-KK-$|6*(VK6$\~-,(9~&5D€$30V|5F•5-,|Y&356$^~|5^-$,(|
$30V|5|D^Q6*|FG Q&-$,I
There are many kinds of bicycles available: racing, touring, G I……………. ordinary.
They vary in GI…………. ………….and quality.
Prices range from G"I ……………….to $2000
Their attraction is their GMI ……………and reliability
Three speed (1)……………are suitable for frame
|*,-&$"%-^,|$6$D6$^~|5,(|‚3|^,-&$G Q&-$,I
1. What is the name of the dog?
………………………………
2. Can it recognize the sound of a motorbike from distance?
…………………………………………………………….
3. How does it get before the boy reaches home?
………………………………………………….
4.Who does the dog fetch before the boy's father gets home?
………………………………………………………………
|*,-&$M% (&&^|,(|~&5D~(&^|3$D|5K-$|DQ65,-^Q5&$&3$*|DD-}}|5|$,KY}5&0,(6,&},(|
&,(|5^VY*-5*K-$.<44&5G41Q&-$,IF
1. A. arrived B. laughed C. ploughed D. played
2. A. mention B. option C. federation D. suggestion
3. A. photographs B. passengers C. catalogues D. highlands
4. A. yatch B. banyan C. gather D. manage

5. A. honesty B. honey C. honor D. hour
1___________ 2___________ 3___________ 4___________ 5___________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
|*,-&$1%(&&^|,(|~&5D^,(6,(6^6D-}}|5|$,^,5|^^Q6,,|5$}5&0,(|&,(|5^G41Q&-$,I%
1. A. industrial B. destruction C. energy D. environment
2. A. activity B. increase C. expect D. mineral
3. A. experience B. prevention C. agreement D. satisfy
4. A. movement B. exist C. volcano D. establish
5. A. linguistic B. communicate C. dangerous D. pagoda
1___________ 2___________ 3___________ 4___________ 5___________
<{%<ƒ<{8<{<<{
F (&&^|,(|V|^,~&5D&5Q(56^|,&*&0QK|,||6*(^|$,|$*|FG F1Q&-$,I
1. The manager insisted that the project ______ before November 23, 2013.
A. will be completed B. has been completed
C. would have been completed D. be completed
2. She was sad all night. He______ the truth.
A. shouldn’t tell B. shouldn’t have told
C. must have told D. B and C
3. The government has done all the possible to _____ the effects of the tornado.
A. minimize B. maximize C. limit D. prevent
4. The doorway is low, so _____ your head when you go in.
A. take B. mind C. mark D. attend
5. There are a lot of people who _____work in remote and moutainous areas nowadays.
A. volunteer B. voluntarily C. volunteers D. voluntary
6. When Maria read the letter , she couldn’t help _____ .
A. cries B. crying C. to cry D. cried
7. _______ have tried their best to protect the environment, but their efforts seem to be nothing
compared to what people are doing to harm it.
A. Conservationists B. Economists C. Environmentalists D. A and C
8. _____ university is going to be built near my house.

A. The B. A C. An D. ∅
9. It is quite difficult for the new comers to get used _______10 hours a day.
A. to work B. working C. to working D. work
10. Without her help, he _________
A. wouldn’t have succeeded B. would succeed
C. didn’t succeed D. will succeed
1___________ 2___________ 3___________ 4___________ 5___________
6___________ 7___________ 8___________ 9___________ 10__________
F 3,,(|*&55|*,}&50&},(|~&5D^G F1Q&-$,I
1. Many people still believe that smoking is ______ (harm).
2. The man living next door is one of the ________ in language (special).
3. There is a small village by the river and its_______is very beautiful (surround).
4. We need to keep our environment ______________ (pollute).
5. We want to ______ our city (beauty).
6. She listened______ to every word her teacher said (attend).
1______________ 2_____________ 3____________
4______________ 5_____________ 6____________
F 3QQKY,(|*&55|*,}&50&},(|Z|5V^-$V56*\|,^G F1Q&-$,I
- A lot of people (1.kill )____ by AIDS recently and I wish nobody (2.die)____anymore.
- Little the police (3. suspect) _______that the secretary was the robber.
- The doctor advised him against (4. smoke)________.
- If only I (5. pass)_____ my exam last year. Then I (6. not have)____ to work this hard.
1______________ 2_____________ 3____________
4______________ 5_____________ 6____________
F ;-$D,(|0-^,6\|^-$,(|}&KK&~-$.^|$,|$*|^6$D,(|$*&55|*,,(|0F96*(^|$,|$*|(6^
90-^,6\|&$KYFGQ&-$,^I
1. They thought (A) that it had (B) been a (C) very satisfied (D) dinner.
2. However cheap G A I it is (B), poor quality (C) products never appeal to (D)customers.
3. 45 minutes are (A)not long enough (B) for the students (C) to finish the (D)test.
4. A constructed badly(A) car can cause injury (B) or even (C) death to its (D) passengers.

5. The person to who (A)this letter was addressed(B) died (C)three years ago(D).
6. We will have (A)to replace (B)all the furnitures that were (C)damaged in (D)the flood.
7. Although he doesn’t like classical (A) music, but (B) he listens to (C) that kind
of (D) music at home.
8. My sister broke (A) the (B) glass because (C) her tiredness (D).
9. I think (A) I’m very lucky to having (B) been noticed (C) so early in my career(D).
10. The secretary (A) is responsible for (B) her boss for (C) classifying (D) the document.
1______________ 2_____________ 3____________ 4____________ 5____________
6______________ 7_____________ 8____________ 9____________ 10___________
<{%{9<
F{|6D,(|}&KK&~-$.Q6^^6.|6$D*(&&^|,(|V|^,6$^~|5,&|6*(‚3|^,-&$FGQ&-$,^I
t9ƒ
The sauce that is today called ketchup (or catsup) in Western cultures is a tomato-based sauce
that is quite distinct from Eastern ancestors of this product. A sauce called ke-tjap was in used in
China at least as early as the 17
th
century, but the Chinese version of the sauce was made of picked
fish, shellfish, and spices. The popularity of this Chinese sauce spread to Singapore and Malaysia,
where -, was called kechap. The Indonesian ketjab derives its name from the same source of the
Malaysian sauce but is made from very different ingredients. The Indonesian ketjab is made by
cooking black soy beans, fermenting them, placing them in a salt brine for at least a week, cooking the
resulting solution further, and sweetening it heavily; this process results in a dark, thick and sweet
variation of soy sauce.
Early in the 18
th
century, sailors from the British navy came across this exotic sauce on voyages
to Malaysia and Singapore and brought samples of it back to England on return voyages. English chefs
tried to recreate the sauce but were unable to do exactly because key ingredients were unknown or
unavailable in England; chefs ended up substituting ingredients such as mushrooms and walnuts in an
attempt to recreate the special taste of the original Asian sauce. Variations of this sauce V|*60|‚3-,|

,(|56.| in the 18
th
century England, appearing in a number of recipe books and features as an exotic
addition to menus from the period.
The English version did not contain tomatoes, and it was not until the end of the 18
th
century that
tomatoes became main ingredients in the ketchup of the United States. It is quite notable that tomatoes
were added to the sauce and that tomatoes had previously been considered quite dangerous to health.
That tomato had been cultivated by the Aztecs, who had called it tomalt; however, early botanists had
recognized that tomato was a member of the Solanecaea family, which does include a number of
poisonous plant, the leaves of the
tomato plant are poisonous, though of course the fruit is not.
Thomas Jefferson, who cultivated the tomato in his gardens at Monticello and served dishes
containing tomatoes at lavish feasts, often receive credit for changing the reputation of the tomato.
Soon after Jefferson had introduced the tomato to American society, recipes combining the new
fashionable tomato with the equally fashionable and exotic sauce known as ketchap began to appear.
By the middle of the 19
th
century, both of the tomato and tomato ketchup were ^,6VK|^ of the
American kitchen.
Tomato ketchup, popular through it was, was quite time-consuming to prepare. In 1876, the
first mass-produced tomato ketchup, a product of German-American Henry Heizn, went on sale and
achieved immediate success. From tomato ketchup, Heizn branched out into a number of other
products, including various sauces, pickles, and relish.
1. It is stated in the first paragraph that
A. The Chinese sauce was different from the Malaysia one
B. The Chinese version was made from seafood only
C. The Chinese sauce was in existence in the 17th century.
D. The Indonesian sauce was similar to the Chinese sauce

2. The word it in the first paragraph means……………
A. Malaysian sauce B. Indonesian version C. Chinese sauce D. Singapore one
3. It can be inferred from the second paragraph that mushrooms and walnuts were ……………
A. not availabe in England B. moved from England to Asia
C. not native to England D. not included in the recipe of the Asian sauce
4. According to the paragraph 3, the tomato plant ………….
A. was not considered poisonous
B. is a member of a family that hasn’t got any poisonous plants
C. has leaves that cannot be eaten
D. has edible fruit.
5. Where in paragraph 4 can the following sentence go in? “It turned from very bad to good”
A. at the beginning of the paragraph 4
B. before the sentence “By the middle of the 19
th
century ……….”
C. before the sentence “Soon after Jefferson …………”
D. at the end of the paragraph 4
1___________ 2___________ 3___________ 4___________ 5___________
F{|6D,(|Q6^^6.|6$D}-KK-$VK6$\^~-,(^3-,6VK|~&5D^F96*(VK6$\9~&5D&$KYG
Q&-$,^I
Today, supermarkets are found in (1)_____ every large city in the world. But the first
supermarket (2)______ opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man (3)_____
Michael Cullen. A supermarket is (4)______ from other types of stores in several ways. In
supermarkets, goods are placed on open shelves. The (5)______ choose what they want and take them
to the checkout counter. This means that (6)________ shop assistants are needed than in other stores.
The way products are displayed is another difference (7)_____ supermarkets and many other types of
stores; For (8)______ , in supermarkets, there is usually (9)_____ display of small inexpensive items
just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on. Most
customers who go to a supermarket buy goods from a shopping list. They know exactly what they
need to buy. They (10)______ the shopping according to a plan.

1___________ 2___________ 3___________ 4___________ 5___________
6___________ 7___________ 8___________ 9___________ 10__________
F(&&^|,(|V|^,~&5D^&5Q(56^|^,&*&0QK|,|,(|}&KK&~-$.Q6^^6.|GQ&-$,^I
About twenty percent of the world’s present energy comes from the sun in one form or another.
Special devices have already been made available to (1)……… on the roofs of houses and flats to (2)
………the sun’s rays and thus heat water. Thousands(3)………these devices are now being used to
provide (4)…… in homes throughout the United States while more (5)…….a million solar water-
heating units have already been (6)……… in homes in Japan. Other purposes for which(7)……
energy is, at present, being used include the (8)…… of salt from seawater, irrigation and sewage
disposal. (9)……most people in developing countries, the need is not for air- conditioners or central
heating but for cheap(10)…… of cooking food, drying crops, and lighting houses.
1.A. put B.locate C.fit D.fix
2. A.greet B.catch C.contain D.manufacture
3. A.in B.with C.on D.of
4. A.light B.energy C.life D.existence
5. A.than B.of C.through D.over
6. A.built B.planned C.standing D.attached
7. A.sun B.sky C.space D.solar
8. A.passing B.separation C.divorce D.delivery
9. A.Through B.By C.For D.At
10. A.manners B.ways C.models D.types
1___________ 2___________ 3___________ 4___________ 5___________
6___________ 7___________ 8___________ 9___________ 10__________
<{%•{
F;-$-^(|6*(&},(|}&KK&~-$.^|$,|$*|^-$^3*(6~6Y,(6,-,0|6$^|•6*,KY,(|^60|6^,(|^|$,|$*|
Q5-$,|DV|}&5|-,G Q&-$,I
1. Jane’s career as a television presenter began five years ago.
Jane has…………………………………………………… ….…………….
2. It was an impressive building but it wasn’t to my taste.
Impressive …………………………………………………………………

3. Work hard or your parents won't be happy
Unless……………………………………………………………………………
4. If someone understands this book, they are cleverer than I am.
Anyone……………………………………………….
5. The bomb exploded as soon as they left their office.
No sooner………………………………………….
II. ;&5|6*(&},(|^|$,|$*|^V|K&~4~5-,|6$|~^|$,|$*|6^^-0-K656^Q&^^-VK|-$0|6$-$.,&,(|
&5 $6K&$|4V3,3^-$.,(|~&5D Z|$F(-^~&5D03^,$&,V|*(6$.|D-$6$Y~6YF ( F
Q&-$,)
1. Although she was beautiful and intelligent, she didn’t win the Miss World competition. (DESPITE)
……………………………………………………………………………………
2. The manager was angry for his disobedience (IF)
…………………………………………………………………………………….
3. When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high ( THE HIGHER)
…………………………………………………………………………………….
4. The student wishes he had prepared for the lesson. (REGRETS)
……………………………………………………………………………………
5. The child didn’t manage to open the window. (DIFFICULTY)
……………………………………………………………………………………….
F•5-,|6Q656.56Q(GT! ~&5D^I&$,(|}&KK&~-$.,&Q-*G 41Q&-$,^I
„(|6DZ6$,6.|^&},(|$,|5$|,}&5Y&35^,3DY-$.9$.K-^(„
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
!(||$D!


?@A
 ! "
Môn: TIẾNG ANH
†$.^zH-E0*d6V[-,(-K[4*‡,(E$(N^63%
<{
'Q'$
-E0
<F

9
"H-E0
|*,-&$ %Fˆ-pHo$.4H-E0
1. T , 2. F, 3. F, 4. T, 5. T
|*,-&$%ˆ-pHo$.4H-E0
1. mountain; 2. price; 3. $50; 4. simplicity, 5. cycles
|*,-&$"%ˆ-pHo$.41H-E0
1. Its name is Buddy/It's Buddy/Buddy
2. Yes, it can.
3. It gets excited/excited
4. The dog fetch the boy's mother/Mum/ mother
3.0
A
9
H-E0
|*,-&$M%ˆ-pHo$.4 H-E0
1. B 2. D 3. A 4. A 5. B
|*,-&$1%ˆ-pHo$.4 H-E0
1. C 2. D 3. D 4. A 5. C
1,0
F
<ƒ<{8
<
{<<{F
(6.5 điểm)
Fˆ-pHo$.HNP*F 1H-E0F
1. D. be completed
2. D. B and C
3. A. minimize
4. B. mind

5. B. voluntarily
6. B. crying
7. D. A and C
8. B. A
9. C. to working
10. A. wouldn’t have succeeded
1,5
Fˆ-pHo$.HNP*F1H-E0F
1. harmless 4. unpoluted
2. specialists 5. beautify
3. surrounding 6. attentively
1.5
Fˆ-pHo$.HNP*F1H-E0F
1. have been killed 4. smoking
2. would die 5. had passed
3. did the police suspect 6. wouldn't have
1.5
Fˆ-pHo$.HNP*FH-E0FG,e0HNP*Kˆ-4 H-E04
^‰6HNP*4 H-E0I
1. D → satisfying 6. C → furniture that was
2. B → they are 7. B → ∅
3. A → is 8. C → Because of
4. A → badly constructed 9. B → have
5. A → to whom 10. B → to
2,0
F
{9<F
(6 điểm)
Fˆ-pHo$.HNP*FMH-E0F
1. C 2. C 3. D 4. C 5. B


2.0
Fˆ-pHo$.4H-E0
1. almost 2. was 3. named/called
4. different 5. customers 6. fewer
7. between 8. example 9. a
10 . do
2,0
Fˆ-pHo$.4H-E0
1. A 2. B 3. D 4. B 5. A
6. A 7. D 8. B 9. C 10. B
2.0
F
•{F
(3,5 điểm)
Fˆ-pHo$.HNP*FH-E0F
1.Jane has been a TV presenter for 5 years
2. Impressive as the building was, it wasn’t to my taste
3. Unless he work hard, your parents wont be happy.
4. Anyone who understands this book is cleverer than I am.
5. No sooner had they left their office than the bomb
exploded.
1, 0
Fˆ-pHo$.HNP*FH-E0F
1. Despite her beauty and intelligence/being beautiful and
intelligent, she didn’t win the Miss World competition.
2. If he had been obedient, the manager wouldn’t have been
angry.
3. The higher the unemployment rate is, the higher the
crime rate is.

4. The student regrets not having prepared (preparing) for
the lesson.
5. The child had difficulty (in) opening the window.
1.0
F 41H-E0%'*(*(&H-E0$(N^63%
FOrganization and structure: 0,25 điểm
2. Content: 0,5 điểm. .
3. Vocabulary; 0,5 điểm.
4. Grammar: 0,25 điểm
1.5
g 
h0()* i "
B%
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Đ thi gồm 03 câu, trong 02 trang
8c3*Š3\‹,(3_,%
* Các file chương trình và file dữ liệu được đặt tên chính xác như sau:
c$V[- ;-K|V[-K[0 bK-f3Z[& bK-f356 -0|
Bài 1: Số siêu nguyên tố
SNT.PAS SNT.INP SNT.OUT
2s
Bài 2: Trò chơi với băng số
DIV.PAS DIV.INP DIV.OUT
2s
Bài 3: Bài toán ô vuông
SQUARE.PAS SQUARE.INP SQUARE.OUT
2s
[- % z^-c3$.3Yc$,z(8 điểm) File bài làm: F<
Tại Vương quốc Byte xinh đẹp, mỗi người luôn chọn cho mình một con số, theo họ số
nguyên tố là số mang lại sự may mắn và ai tìm được một số siêu nguyên tố còn may mắn hơn

nữa. Số siêu nguyên tố là một số nguyên tố mà khi bỏ 1 số tùy ý các chữ số bên phải của nó thì
phần còn lại vẫn là 1 số nguyên tố. Số 2333 là 1 số siêu nguyên tố vì 2333 là một số nguyên tố
và 233, 23, 2 cũng là các số nguyên tố.
bK-f3Z[&% FChứa một số nguyên dương n (n ≤ 10
9
)
bK-f356%Fƒ Nếu N là siêu nguyên tố ghi giá trị , ngược lại ghi giá trị 
LD‡%
[-F5Œ*(`-Z•-Vh$.^z (8 điểm) File bài làm F<
Cho một băng số gồm n số nguyên dương, mỗi số được viết trên một ô. Hãy cắt băng số
này thành nhiều đoạn nhất sao cho tổng các phần tử trong các đoạn là bằng nhau.
Dữ liệu vào: F + Dòng đầu ghi n (n ≤ 1000)
+ Dòng tiếp theo ghi n số nguyên dương a
1
, a
2
, , a
n
(các số nằm trên một dòng cách nhau bởi một dấu cách a
i
≤ 1000)
Dữ liệu ra: Fƒ Ghi K là số đoạn cần chia.
Ví dụ:
F Fƒ
-a-,(L*(
8
10 2 6 2 5 2 1 2
3
Đoạn 1: 10
Đoạn 2: 2 + 6 + 2 =10

Đoạn 3: 5 + 2 + 1 + 2 = 10
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

SNT.INPSNT.OUT23331
SNT.INPSNT.OUT130

SNT.INPSNT.OUT23331
SNT.INPSNT.OUT130
S1 


S

1



[-"%[-,&'$#Z3#$.(4 điểm)File bài làm: :ƒ<{9F<
Cho một bảng chữ nhật gồm m * n điểm (gồm m hàng ngang trên mỗi hàng có n điểm).
Các điểm liền kề trên cùng một hàng hoặc một cột có thể được nối với nhau bởi một đoạn
thẳng có kích thước bằng 1. Trên mỗi hàng có nhiều nhất n - 1 đoạn thẳng nằm ngang nối các
điểm liền nhau, trên mỗi cột có nhiều nhất là m - 1 đoạn thẳng thẳng đứng nối các điểm liền
nhau. Xem hình dưới:
Với bảng trên ta có 3 hàng ngang mỗi hàng 5 điểm. Các đoạn thẳng nối chúng tạo nên 2
ô vuông. Để mô tả bảng người ta dùng hai mảng nhị phân: mảng .6$. diễn tả các đoạn thẳng
nằm ngang, mảng )* biểu diễn các đoạn thẳng thẳng đứng. Trong các mảng, số 1 diễn tả có
đoạn thẳng nối hai điểm liên tiếp, số 0 diễn tả không có đoạn thẳng nối hai điểm liên tiếp.
Yêu cầu: Lập trình đếm số lượng các ô vuông mà cạnh có độ dài bằng 1 tạo bởi các đoạn nối
có trên bảng đã cho.
Dữ liệu vào: :ƒ<{9F

+ Dòng đầu tiên gồm 2 số nguyên dương lần lượt là m, n (m, n ≤ 1000). Hai số cách
nhau một khoảng trắng.
+ m dòng tiếp theo diễn tả các đoạn thẳng nằm ngang (như bảng ngang mô tả ở phần
trên). Hai số liền nhau cách nhau một khoảng trắng.
+ m - 1 dòng tiếp theo diễn tả các đoạn thẳng thẳng đứng (như bảng dọc mô tả ở phần
trên). Hai số liền nhau cách nhau một khoảng trắng.
Dữ liệu ra : :ƒ<{9Fƒ
+ Số lượng ô vuông có độ dài cạnh bằng 1.
Ví dụ:
:ƒ<{9F :ƒ<{9Fƒ
3 5
 

  
  
 

HẾT
Họ và tên thí sinh : Số báo danh
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:
Ngang: Dọc:
1 0 1 0
1 0 0 0
1 1 1 1
1 1 1 0 0
1 1 0 0 0

×