Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ma tran de thi hk 2 sinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.37 KB, 10 trang )

Sau đây là minh họa các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra Sinh học 6
(cho đối tượng HS khá, giỏi)
M1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương ) cần
kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Lớp lưỡng cư
03 tiết
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
2. Lớp Bò Sát
03 tiết
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%


Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
3. Lớp Chim
05 tiết
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
4. Lớp Thú
07 tiết Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%

Số câu
Số điểm
%
5. Sự tiến hóa
của động vật
04 tiết Số câu
Số điểm
%
6. Động vật và
đời sống con
người
09 tiết Số câu
Số điểm
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
M1. Liệt kê tên các chủ đề (nội

dung, chương…) cần kiểm tra

M2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư
duy
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Lớp lưỡng cư
03 tiết (10)
20 điểm
Nêu được đặc
điểm cấu tạo và
hoạt động sống
của lớp lưỡng
cư thích nghi
với đời sống
vừa ở nước ,
vừa ở cạn
1 câu(100%=
20 điểm)
2. Lớp Bò Sát
03 tiết (10)
20 điểm
Nêu được đặc
điểm cấu tạo và
hoạt động sống
của lớp bò sát
thích nghi với

đời sống ở cạn
Phân biệt được 3
bộ bò sát thường
gặp(Bộ có vảy,
bộ cá sấu, bộ
rùa)
Số câu
điểm= %
1 câu(50%= 10
điểm)
1 câu(50%= 10
điểm)
3. Lớp Chim
05 tiết(17)
35 điểm
Nêu được đặc
điểm cấu tạo và
hoạt động sống
của lớp chi
thích nghi với
đời sống bay
lượn
Chứng minh cấu
tạo của chim đà
điểu thích nghi
với đời sống
chạy?

1 câu(60%= 20
điểm)

1 câu(40%=15
điểm)
4. Lớp Thú
07 tiết(23)
45 điểm
Nêu được hoạt
động của các bộ
phận trong cơ
thể, tập tính của
thú, hoạt động ở
các vùng địa lý
khác nhau
Hãy minh họa bằng
các ví dụ cụ thể về
vai trò của thú?
1 câu (40%= 20
điểm)
1 câu(60%=
25điểm)
5. Sự tiến hóa
của động vật
04 tiết(13)
28 điểm
Chỉ ra những
đặc điểm tiến hóa
nhất của lớp Thú
1 câu(100%= 28
điểm)
6. Động vật và
đời sống con

người
Lấy ví dụ về các
biện pháp đấu
tranh sinh học áp
09 tiết(30)
52 điểm
dụng địa phương
1 câu(100%= 52
điểm)
30 tiết
Tổng số 9 câu
200 điểm
Tổng số điểm
3 câu
Số điểm 50
3 câu
Số điểm 44
1 câu
Số điểm 26
2 câu
Số điểm 80
Đề chất lượng học kì II.
Môn sinh học 7.
Thời gian làm bài: 45'
Câu 1(20điểm)
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
Câu 2(20điểm )
a) Trình bày đặc điểm của thàn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với
ếch đồng?(10điểm)
b) Phân biệt 3 bộ bò sát thường gặp : Bộ có vảy, bộ cá sấu, bộ rùa?(10điểm)

Câu 3(35điểm )
a) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay? (20
điểm)
b) Chứng minh cấu tạo của chim đà điểu thích nghi với đời sống chạy?( 15 điểm)
Câu 4(45điểm )
a) Trình bày những đặc điểm về hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ thể hiện
sự hoàn thiện của các lớp động vật có xương sống đã học?( 20điểm)
b)Hãy minh họa bằng các ví dụ cụ thể về vai trò của thú?(25điểm)
Câu 5(25điểm )
- Chỉ ra những đặc điểm tiến hóa nhất về sinh sản của lớp Thú ?
Câu 6(55điểm )
- Lấy ví dụ về các biện pháp đấu tranh sinh học áp dụng địa phương ?
Câu Nội dung Điểm
1 - Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu(mũi ếch thông với
khoang miệng vừa để ngửi vừa để thở)
- Mắt có mi giữ nước do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
- Chi 5 phần có đốt chia ngón, linh hoạt.
8
6
6
2 a)Trình bày đặc điểm của thàn lằn thích nghi với đời sống hoàn
toàn ở cạn so với ếch đồng:
- da khô có vảy sừng bao bọc.
- Có cổ dài.
- mắt có mí, cử động được.
10điểm
2
2
2
- Màng nhĩ nằmtrong hốc tai.

- Bàn chân có 5 ngón, có vuốt.
b)Phân biệt 3 bộ bò sát thường gặp : Bộ có vảy, bộ cá sấu, bộ
rùa:
- có vảy: hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng
dai bao bọc.
- Bộ cá sấu: hàm rất dài, có nhiều răng nhọn sắc, mọc trong lỗ
chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọc.
- bộ rùa: hàm không răng, có mai và yếm.
2
2
10
3
3
4
3 a) Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời
sống bay:
- Thân chim hình thoi: giảm sức cản của không khí khi bay.
- Da khô, phủ lông vũ( lông ống, lông tơ): giúp thân chim nhẹ,
giữ nhiệt.
- chi trước biến thành cánh: giúp chim bay.
- chi sau 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt:
b)Chứng minh cấu tạo của chim đà điểu thích nghi với đời sống
chạy:
- cánh ngắn, yếu: giảm sức cản của không khí.
- Chân cao, to khỏe: Phù hợp với tập tính chạy trên thảo nguyên.
- Ngón chân có 2- 3 ngón : giảm ma sát khi chạy.

4 a)Trình bày những đặc điểm về hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh
của thỏ thể hiện sự hoàn thiện của các lớp động vật có xương
sống đã học:

- Tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi
cơ thể. Thỏ là động vật hằng nhiệt.
- Hô hấp: gồm khí quản, phế quản và phổi. Phổi lớn, nhiều phế
nang, mao mạch dày đặc trao đổi khí được dễ dàng.
- Thần kinh:Bán cầu não và tiểu não phát triển: thỏ có các cử
động phức tạp và phản xạ phát triển.
b)Hãy minh họa bằng các ví dụ cụ thể về vai trò của thú:
- cung cấp dược liệu quý: sừng hươu, nai, xương hổ, mật gấu
- nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ: da hổ, báo, ngà voi, sừng tê giác
- Vật liệu thí nghiêm: chuột, khỉ
- thực phẩm và sức kéo có giá trị: trâu, bò, lợn
- tiêu diệt loài găm nhấm có hại: chồn, cầy, mèo
5 Chỉ ra những đặc điểm tiến hóa nhất về sinh sản của lớp Thú:
- Thụ tinh trong.
- thai sinh, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
- chăm sóc con non.
 Sự hoàn chỉnh các đặc điểm này giúp cho động vật đạt được
hiệu quả sinh học cao như: nâng cao tỉ lệ thụ tinh, sống sót
6 Lấy ví dụ về các biện pháp đấu tranh sinh học áp dụng địa
phương :
- Sử dụng thiên địch:
+ Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại:
M3. Quyết định tổng số điểm của ma trận (ứng với 100%);
Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề (nội
dung, chương ); Tính thành điểm số cho mỗi chủ đề ứng với
%
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
1. Mở đầu
03 tiết
- Nêu được những đặc
điểm chủ yếu của cơ
thể sống: trao đổi chất,
lớn lên, sinh sản, cảm
ứng
Giải thích được vai
trò của thực vật đối
với tự nhiên và đối
với đời sống con
người.
Số câu
điểm= %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
2. Tế bào
thực vật
02 tiết
- Kể được các bộ phần
cấu tạo của tế bào thực
vật

- Trình bày được
sự lớn lên và phân
chia tế bào, ý nghĩa
của nó đối với sự
lớn lên của TV
Số câu
điểm= %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
3. Rễ
04 tiÕt
- Trình bày được
các miền của rễ và
chức năng của từng
miền
- Phân biệt
được rễ cọc, rễ
chùm theo cách
của HS
các loại rễ biến
dạng và chức
năng của chúng
Số câu
điểm= %
Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
4. Thân
05 tiÕt
- Nêu được cấu tạo sơ
cấp của thân non
Nêu được chức
năng mạch gỗ dẫn
nước và muối
khoáng từ rễ lên
thân, lá; mạch rây
dẫn chất hữu cơ từ
lá về thân, rễ
Thân mọc
dài ra do có
sự phân chia
của mô phân
sinh (ngọn và
lóng của một
số loài).
Phân biệt được
cành, chồi ngọn
với chồi nách
(chồi lá, chồi
hoa).
Số câu

điểm= %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % = 300
điểm
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
M4.Quyết định tỷ lệ % phân phối cho mỗi HÀNG với mỗi
chuẩn tương ứng trong từng ô của bậc tư duy cần đánh giá
(Không nhất thiết phải đủ tất cả các ô – tùy thuộc vào M2);
20%
15%
M3. Quyết định

tổng số điểm của
ma trận (ứng với
100%);QĐ phân
phối tỷ lệ % của
tổng điểm cho mỗi
chủ đề; Tính thành
điểm số cho mỗi
chủ đề ứng với %.

20% x 300 điểm = 60
điểm
15% x 300 điểm = 45
điểm
30% x 300 điểm = 90
điểm
M4.Quyết định tỷ
lệ % phân phối
cho mỗi HÀNG với
mỗi chuẩn tương
ứng trong từng ô
của bậc tư duy cần
đánh giá; Tính
thành điểm số
tương ứng cho mỗi
chuẩn trong từng
ô của bậc tư duy
cần đánh giá.
30%
35%
35% x 300 điểm = 105 điểm

Tổng
điểm:
300
Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn trong từng ô
của bậc tư duy cần đánh giá.
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Mở đầu
03 tiết
Nêu được những đặc
điểm chủ yếu của cơ
thể sống: trao đổi
chất, lớn lên, sinh
sản, cảm ứng
Giải thích vai trò của
thực vật đối với tự
nhiên và đối với đời
sống con người.
20% = 60
điểm
40% = 24 điểm 60% = 36 điểm
2. Tế bào
thực vật
02 tiết
Kể được các bộ phận
cấu tạo của tế bào
thực vật
Trình bày được sự
lớn lên và phân chia
tế bào, ý nghĩa của

nó đối với sự lớn lên
của TV
15%= 45
điểm
40% = 18 điểm 60% = 27 điểm
3. Rễ
04 tiÕt
Trình bày được các
miền của rễ và chức
năng của từng miền
Phân biệt được rễ
cọc, rễ chùm theo
cách của HS
Phân biệt được các
loại rễ biến dạng
và chức năng của
chúng
30%= 90
điểm
20% = 18 điểm 30% = 27 điểm 50% = 45 điểm
4. Thân
05 tiÕt
- Nêu được cấu tạo
sơ cấp của thân non.
Nêu được chức năng
mạch gỗ dẫn nước và
muối khoáng từ rễ
lên thân, lá; mạch rây
dẫn chất hữu cơ từ lá
về thân, rễ

Thân mọc dài ra do
có sự phân chia của
mô phân sinh (ngọn
và lóng của một số
loài).
Phân biệt được
cành, chồi ngọn
với chồi nách
(chồi lá, chồi hoa).
35%= 105
điểm
20% =21 điểm 40% = 42 điểm 24,76% = 26 điểm 15,24% = 16 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =300
điểm
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
40%
x 60

điể
m =
24
điể
m
M5. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột; Tính tỉ
lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Mở đầu
03 tiết
Nêu được những đặc
điểm chủ yếu của cơ
thể sống: trao đổi
chất, lớn lên, sinh
sản, cảm ứng
Giải thích được vai trò
của thực vật đối với tự
nhiên và đối với đời
sống con người.
20% = 60
điểm
40% = 24 điểm 60% = 36 điểm
2. Tế bào
thực vật
02 tiết
Kể được các bộ phận
cấu tạo của tế bào
thực vật
Trình bày được sự

lớn lên và phân chia
tế bào, ý nghĩa của
nó đối với sự lớn lên
của TV
15%= 45
điểm
40% = 18 điểm 60% = 27 điểm
3. Rễ
04 tiÕt
Trình bày được các
miền của rễ và chức
năng của từng miền
Phân biệt được rễ
cọc, rễ chùm theo
cách của HS
Phân biệt được các
loại rễ biến dạng
và chức năng của
chúng
30%= 90
điểm
20% = 18 điểm 30% = 27 điểm 50% = 45 điểm
4. Thân
05 tiÕt
- Nêu được ấu tạo sơ
cấp của thân non.
Nêu được chức năng
mạch gỗ dẫn nước và
muối khoáng từ rễ
lên thân, lá; mạch rây

dẫn chất hữu cơ từ lá
về thân, rễ
Thân mọc dài ra do
có sự phân chia của
mô phân sinh (ngọn
và lóng của một số
loài).
Phân biệt cành,
chồi ngọn với chồi
nách (chồi lá, chồi
hoa).
35%= 105
điểm
20% =21 điểm 40% = 42 điểm 24,76% = 26 điểm 15,24% = 16 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =300
điểm
3 câu
63 điểm
21 %
4 câu
123 điểm
41 %
2 câu
53 điểm
17,67%
2 câu
61 điểm
20,33%

M5. Tính
tổng số điểm
và tổng số
câu hỏi cho
mỗi cột;
Tính tỉ lệ %
tổng số điểm
phân phối
cho mỗi cột
123/300
= 41%
63/300
= 21%
61/300 =
20,33%
53/300 =
17,67%
M6. Đánh giá lại bảng tiêu chí xem có đạt được những
gì bạn dự kiến không. Bạn có thể thay đổi và sửa nếu
thấy cần thiết.
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Mở đầu
03 tiết
Nêu được những đặc
điểm chủ yếu của cơ
thể sống: trao đổi
chất, lớn lên, sinh
sản, cảm ứng
Giải thích được vai trò

của thực vật đối với tự
nhiên và đối với đời
sống con người.
20% = 60
điểm
40% = 24 điểm 60% = 36 điểm
2. Tế bào
thực vật
02 tiết
Kể được các bộ phận
cấu tạo của tế bào
thực vật
Trình bày được sự
lớn lên và phân chia
tế bào, ý nghĩa của
nó đối với sự lớn lên
của TV
15%= 45
điểm
40% = 18 điểm 60% = 27 điểm
3. Rễ
04 tiÕt
Trình bày được các
miền của rễ và chức
năng của từng miền
Phân biệt được rễ
cọc, rễ chùm theo
cách của HS
Các loại rễ biến
dạng và chức năng

của chúng
30%= 90
điểm
20% = 18 điểm 30% = 27 điểm 50% = 45 điểm
4. Thân
05 tiÕt
- Nêu được cấu tạo
sơ cấp của thân non.
Nêu được chức năng
mạch gỗ dẫn nước và
muối khoáng từ rễ
lên thân, lá; mạch rây
dẫn chất hữu cơ từ lá
về thân, rễ
Thân mọc dài ra do
có sự phân chia của
mô phân sinh (ngọn
và lóng của một số
loài).
Phân biệt cành,
chồi ngọn với chồi
nách (chồi lá, chồi
hoa).
35%= 105
điểm
20% =21 điểm 40% = 42 điểm 24,76% = 26 điểm 15,24% = 16 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =300
điểm

3 câu
63 điểm
21 %
4 câu
123 điểm
41 %
2 câu
53 điểm
17,67%
2 câu
61 điểm
20,33%

M6. Đánh
giá lại bảng
tiêu chí xem
có đạt được
những gì
bạn dự kiến
không. Bạn
có thể thay
đổi và sửa
nếu thấy cần
thiết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×