Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ma trận đề thi HK 1 lớp 2/4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.1 KB, 7 trang )

THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TOÁN .
GIAI ĐOẠN CUỐI HỌC KỲ I .
LỚP 2/4
Năm học : 2010 – 2011
Mức độ/ Nội dung Nhận biết thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép tính 3(1,5) 2(4)
Đại lượng và đo đại lượng 2 (1) 1(0,5)
Hình học 1(1)
Giải toán có lời văn 1(2)
Tổng 5(2,5) 1(0,5) 4(7) 10 (10)
THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
GIAI ĐOẠN CUỐI HỌC KỲ I
LỚP 2/4
Năm học 2010 - 2011
Mức độ/ Nội dung Nhận biết thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Đọc – Trả lời câu hỏi 3(1,5)
LTVC 2(1) 1(1)
Chính tả 1(0,5)
Tổng 4(2) 2(1) 1(1) 7(4)
THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT (viết)
GIAI ĐOẠN CUỐI HỌC KỲ I
LỚP 2/4
Năm học 2010 - 2011
Mức độ/ Nội dung Nhận biết thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
TLV 1(5)
Chính tả 1(5)
Tổng 1(5) 1(5) 2(10)
Trường Tiểu học Sông Mây


Họ và tên:…………………..
………………………………
Học sinh lớp : 2…
Đề thi kiểm tra cuối kì I.
Môn : Toán
Năm học : 2010-2011
Thời gian : ………..........
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
Số thứ tự
Mật mã
Điểm Nhận xét Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
Mật mã
I . TRẮC NGHIỆM :… .điểm
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
1/ Tính kết quả : 34 + 66 – 46 = ?
a. 54 b. 55 c. 53 d. 64
2/ Tìm x .
X – 43 = 18
a. 60 b. 61 c. 51 d.62
3/ Số ?
a. 8 b. 6 c. 7 d . 9
4/ Số?
24 kg – 13 kg + 4 kg = kg
a. 15 b. 16 c. 25 d . 26
5/ Tính :
48 dm + 37dm – 43 dm = …. dm

a. 53 b. 43 c. 52 d.42
6/ Thùng bé đựng được 38 l nước , thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé là 22 l nước .
Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước ?
a. 61 lít nước b. 51 lít nước c. 60 lít nước d. 50 lít nước
II. TỰ LUẬN : … điểm .
16
-9
1 . Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm)
37 +55 65 + 13 92 – 57 100 – 68
…….. ……… …….. ………
…….. ……... …….. ………
…….. ……... …….. ………
2. Tìm X (2 điểm )
a/ X + 42 = 85 b/29 + X = 64
................................. ............................................
................................. .............................................
................................. .............................................
c/ X – 35 = 63 d/ 25 + X = 84
................................. ............................................
................................. ............................................
................................. ............................................
3/Một cửa hàng có 84 chiếc xe đạp , đã bán được 25 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu chiếc xe đạp ?
4/Trong hình vẽ bên
Có …..hình tứ giác .
Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và tên:…………………..
………………………………
Học sinh lớp : 2…
Đề thi kiểm tra cuối kì I.

Môn : Tiếng việt (đọc)
Năm học : 2010-2011
Thời gian : ……………...
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
Số thứ tự
Mật mã
Điểm Nhận xét Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
Mật mã
I. Đọc thầm : 4điểm
A. Đọc thầm bài : “Câu chuyện bó đũa ”
B. Dựa theo nội dung bài đọc , HS chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
Câu 1 : Tình cảm của hai anh em trong gia đình đó như thế nào ?
a. Từ nhỏ đến lớn lúc nào cũng yêu thương nhau .
b. Từ nhỏ đến lớn lúc nào cũng va chạm .
c. Lúc nhỏ hay va chạm nhưng khi lớn lên lại rất yêu thương nhau .
d. Lúc nhỏ rất hòa thuận nhưng lớn lên lại hay va chạm .
Câu 2 :Người cha bẻ bó đủa bằng cách nào ?
a. Người cha cởi bó đủa ra và bẻ từng chiếc một cách dễ dàng .
b. Người cha dùng hết sức và bẽ gãy được bó đũa .
c. Người cha nhờ một người khỏe mạnh để bẽ gãy bó đũa .
d. Người cha để cả bó đũa mà bẽ .
Câu 3: Người cha trong chuyện muốn khuyên các con điều gì ?
a. Chăm học , chăm làm .
b. Phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau .
c. Phải biết quý sản phẩm làm ra .
d. Lao động tích cực .

Câu 4 : Tìm cặp từ trái nghĩa :
a. Thương – ghét .
b. khỏe - mạnh .
c. nhanh - chậm .
d. yếu – gầy .
Câu 5 :Câu “ Anh em chăm sóc nhau ” .Được cấu tạo theo mẫu câu nào dưới đây ?
a. Ai là gì ?
b. Ai làm gì ?
c. Ai thế nào ?
d. Cả 3 câu đều đúng .
Câu 6 : Từ nào nói về tình cảm yêu thương giữ anh chị em :
a.Đùm bọc
b. Quan tâm
c.Nhường nhịn
d. Tất cả đều đúng .
Câu 7 : Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào ?
II. Đọc thành tiếng . 6 điểm . ( Đọc 5 điểm , TLCH 1 điểm)
HS bắt thăm 1 trong 3 bài và đọc 1 đoạn do GV yêu cầu và trả lời câu hỏi trong đoạn đọc .
1. Sự tích cây vú sữa/96 . Đọc đoạn “ Ngày xưa ……về nhà ”
2. Quà của bố . Đọc đoạn “ mở thúng câu …… mắt thao láo ”
3. Hai anh em . Đọc đoạn “ Cũng đêm ấy…… phần của em”
TIẾNG VIỆT (VIẾT)
I. Chính tả :
Bài :Bông hoa Niềm Vui .
Những bông hoa màu xanh lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng . Chi giơ tay định hái ,
nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa trong vườn . Mọi người vun trồng và chỉ
đến đây để ngắm vẻ đẹp của hoa .
II. Tập làm văn .
1. Đề :Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 - 5 câu ) kể về gia đình em .
2. Câu hỏi gợi ý :

a. Gia đình em gồm có mấy người ? Đó là những ai ?
b. Nói về từng người trong gia đình em ?
c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?

×