Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 55.Luyen tap.Bai.Don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.65 KB, 9 trang )





Tieát 55 :Luyện Tập: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

Ki m tra bài cể ũ
Ki m tra bài cể ũ
yxyxyxb
555
4
3
2
1
) +−
Tính:
Tính:


a) xy
a) xy
3
3
+ 5xy
+ 5xy
3
3
- 7xy
- 7xy
3
3


=(1+5-7) xy
=(1+5-7) xy
3
3
= -xy
= -xy
3
3
HS2: Tính giá trò của biểu thức tại x=1 và y= -1
yx
5
)1
4
3
2
1
(
+−=
yx
5
4
3
=
HS1:
HS1:
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Viết ba đơn thức
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Viết ba đơn thức
đồng dạng với đơn thức
đồng dạng với đơn thức
-2x

-2x
2
2
y
y
)1.(1
4
3
5
−=
4
3
−=

Xếp các đơn thức sau thành các nhóm đơn thức
Xếp các đơn thức sau thành các nhóm đơn thức
đồng dạng.
đồng dạng.
-2xy
2
xy
x
2
y
3
5
5
2

x

2
y
x
2
y
4
1
xy
2
xy
2
2
1

x
2
y
; ; ; ; ; ;
;
Lời giải:
I
II III
Tiết 55:
Tiết 55:


Luyện Tập
Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
Đơn Thức Đồng Dạng:





Hai đơn thức đồng
Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức có hệ số
dạng là hai đơn thức có hệ số
khác 0 và có cùng phần biến.
khác 0 và có cùng phần biến.



Để
Để
cộng(trừ) các đơn thức đồng
cộng(trừ) các đơn thức đồng
dạng, ta cộng(trừ) các hệ số và
dạng, ta cộng(trừ) các hệ số và
giữ nguyên phần biến.
giữ nguyên phần biến.

Bài tập:
Bài tập:
1.
1.
Tính tổng của các đơn thức sau:
Tính tổng của các đơn thức sau:
2.
2.

Tính giá trò của biểu thức 16x
Tính giá trò của biểu thức 16x
2
2
y
y
5
5


– 2x
– 2x
3
3
y
y
2
2
tại x=0,5 và y=-1
tại x=0,5 và y=-1


Giải:
Giải:

Ta có:
Ta có:

Ta có
Ta có

:
:
16x
16x
2
2
y
y
5
5
– 2x
– 2x
3
3
y
y
2
2




=
=
16(0.5)
16(0.5)
2
2
(-1)
(-1)

5
5
– 2(0.5)
– 2(0.5)
3
3
(-1)
(-1)
2
2




= -
= -
16(0,5)
16(0,5)
2
2
– 2(0,5)
– 2(0,5)
3
3


= -
= -
16.0,25 – 2.0,125
16.0,25 – 2.0,125



= -
= -
4 – 0,125 = -4,25
4 – 0,125 = -4,25
Tiết 55 :
Tiết 55 :


Luyện Tập
Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
Đơn Thức Đồng Dạng:
;
4
3
2
xyz ;
2
1
2
xyz

4
1
2
xyz−
)
4

1
(-
2
1

4
3
222
xyzxyzxyz ++
2
)]
4
1
(-
2
1

4
3
[ xyz++=
2
xyz=
Đònh nghóa:
Cộng, trừ đơn thức đồng dạng:
Cộng, trừ đơn thức đồng dạng:



Giải:
Giải:


Ta có:
Ta có:
Tiết 55 :
Tiết 55 :


Luyện Tập
Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
Đơn Thức Đồng Dạng:
BÀI TẬP 2 :Bt 22/sgk
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc
của mỗi đơn thức vừa nhận được

15
12
)
24
yxa
xy
9
5

yxb
2
7
1
) −
4

5
2
xy−

BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgk
Điền các đơn thức thích hợp vào ô
trống:
a) 3x
2
y +  = 5x
2
y
b) - 2x
2
= -7x
2

) +  +  = x
5
.
15
12
)
24
yxa
=
9
5
xy
35

24
9
4

.xy
9
5
.
15
12
yx
yx
=
.
7
1
)
2
yxb −
53
42
4
35
2
.)
5
2
).(
7
1

(-
)
5
2
(
yx
xyyx
xy
=
−=


BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgk
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a) 3x
2
y +  = 5x
2
y
b)  - 2x
2
= -7x
2

a)  +  +  = x
5
2x
2
y
-5x

2
-5x
5
7x
5
-x
5

P.
P.
O
O
G
G
A
A
T
T
I
I
P
P
22
6 yx
yx
2
12

2
5

2
x

xy3
2
2
1
x
2
2
1
22
3 xxx
−+
22
2
1
xx
+−
xyxyxy 53
+−
2
2
9
x
yxyx
22
66
−−
)3(3

2222
yxyx
−−
)(
2
5
1
2
5
1
xx
−+−
O.
O.
G.
G.
T.
T.
I.
I.
A.
A.
Tính tổng đại số các đơn thức rồi tìm chữ tương ứng bằng cách
click vào kết quả để tìm tên nhà toán học nổi tiếng người Hi-Lạp
Đố:
1
2
3
4
5

6

Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà

Học thuộc kiến thức bài đơn thức đồng dạng,
Học thuộc kiến thức bài đơn thức đồng dạng,
tự cho ví dụ về hai hay nhiều đơn thức đồng
tự cho ví dụ về hai hay nhiều đơn thức đồng
dạng.
dạng.

Nắm vững quy tắc công, trừ đơn thức đồng
Nắm vững quy tắc công, trừ đơn thức đồng
dạng và các chú ý trong bài
dạng và các chú ý trong bài

Xem và giải lại các bài tập 19, 20 ,21, 22, 23
Xem và giải lại các bài tập 19, 20 ,21, 22, 23
SGK
SGK

THI T K :Ế Ế
THI T K :Ế Ế

×