Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tài liệu : BỔ TÚC ĐẠI SỐ (ĐH ĐỒNG THÁP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.99 KB, 20 trang )

Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
BỔ TÚC ĐẠI SỐ
1) Nhóm : Xét tập
G
φ

. Trên
G
xét phép toán

(bao gồm phép cộng và phép
nhân) . Khi đó
G
cùng phép toán

là một nhóm nếu
( , )∗G
thỏa mãn 3 tính chất sau
:
i) Tính kết hợp :
, ,a b c G∀ ∈
ta có
( ) ( )∗ ∗ = ∗ ∗a b c a b c
ii) Có phần tử đơn vị :
, :∀ ∈ ∃ ∈ ∗ = ∗ =a G e G e a a e a
iii) Có phần tử nghịch đảo :
1 1 1
: :
− − −
∃ ∈ ∃ ∈ ∗ = ∗ =a G a G a a a a e
Nếu


( , )∗G
có thêm tính chất giáo hoán thì
( , )∗G
lập nên nhóm giao hoán hay còn
gọi là nhóm Abel .
Tức là
,a b G∀ ∈
ta có
∗ = ∗a b b a
Như vậy với các tính chất trên thì ta có :
( , ) ,( , ) ,( , ) ,( , )+ + + +¢ ¤ ¡ £
là nhóm Abel .
* Qui ước :
Phần tử Phép toán nhân Phép toán cộng
Đơn vị
(1, )e
Nghịch đảo
1−
a
Trung hòa
(0, )e
Đối –a
Do ta định nghĩa trên phép nhân nên phần tử
1
a

là phần tử nghịch đảo chớ không
phải
1
a

. Việc kí hiệu
( , )O e
,
(1, )e
là những phần tử đại diện chớ không phải đơn
thuần là số 0 hay số 1 .
2) Vành : Xét tập
D

φ
. Trên D trang bị hai phép toán cộng và nhân . Khi đó
( , , )D + g
là một vành nếu
( , , )D + g
thỏa 3 điều kiện sau :
i)
( , )D +
là nhóm Abel tức là D phải thỏa 4 tính chất : kết hợp , có phần tử trung
hòa , có phần tử đối và có tính giao hoán .
ii)
( , )D g
là nửa nhóm hay
( , )D g
có tính kết hợp :
, , D : ( ) ( )∀ ∈ =g g g ga b c a b c a b c

iii) D có tính phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng

, , D∀ ∈a b c
ta có

( )
( )
a b c ab ac
b c a ba ca
+ = +


+ = +


Nếu
( , )D g
có thêm tính giao hoán thì
( , , )D + g
là vành giao hoán .
Nếu
( , )D g
có thêm phần tử đơn vị thì
( , , )D + g
là vành có đơn vị
Nếu
( , )D g
có tính giao hoán và có thêm phần tử đơn vị thì ta gọi
( , , )D + g
là vành
giao hoán có đơn vị .
Như vậy , với các tính chất trên thì
( , ,.),( , ,.),( , ,.),( , ,.)+ + + +¢ ¤ ¡ £
là vành giao hoán
có đơn vị .

1
Phân phối trái
Phân phối phải
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Khi nói đến cấu trúc của môt tập hợp thì chúng ta cần phải chỉ ra được các phần tử :
phần tự không , phần tử đơn vỉ , phần tử nghịch đảo , .
3) Miền Nguyên :

o
D là vành giao hoán có đơn vị
D là miền nguyên nếu
o
1 0≠
(D : phải có 2 phần tử phân biệt 1 và 0)

o
Không có ước của 0 : lấy 2 phần tử bất kỳ thuộc
D thì tích của chúng phải khác 0
VD :
n
¢
là vành giao hoán có đơn vị nhưng không phải là miền nguyên cụ thể khi
n = 6 : Ta có
{ }
6
0,1,2,3, 4,5=¢

Rõ ràng ta có :
2 0
3 0








nhưng
2.3 0=
hay có ước của 0
Vậy
n
¢
là miền nguyên khi và chỉ khi n là số nguyên tố .
4) Trường

o

¡
là vành giao hoán có đơn vị
¡
là trường nếu
o
1 0≠
(
¡
: phải có 2 phần tử phân biệt 1 và 0)

o


0x
∀ ≠
đều có phần tử nghịch đảo
1
x


Như vậy , trường là miền nguyên nhưng điều ngược lại không đúng .

n
¢
là trường khi và chỉ khi n là số nguyên tố .
5) Idean :
* Vành con : Cho
A ⊂ ¡

o
A là bộ phận ổn định : tức là khi ta lấy 2
phần tử bất kỳ thuộc A thì tổng và tích của
A là vành con của
( )A ≤¡ ¡

chúng cũng thuộc A

o
A phải có cấu trúc của một vành .
* Idean: Cho
¡
là vành và
I ≤ ¡

.
Khi dó I là Idean nếu
, :
ax I
a x I
xa I


∀ ∈ ∀ ∈



¡
KH :
I <¡
Nếu
¡
là vành giao hoán thì Idean trái = Idean phải .
Một vành
¡
luôn có 2 Idean tầm thường
{ }
0





¡
6) Idean sinh bởi một tập :

* Định lí : Nếu
1 2
, ,
n
I I I<¡ <¡ <¡
thì
1
n
j
j
I
=

I
Tổng quát :
{ }
, ,
j j j
j J
j J
I I j J I


∀ ⊂ ∀ ∈ ⇒ ∈¡ <¡ ¡
I
2
Idean trái
Idean phải
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
* Định nghĩa Idean sinh bởi một tập :

Cho
A
φ
≠ ⊂ ¡
. Xét họ tất cả các Idean của
¡
và chứa A . Xét giao của họ trên : là
một Idean của
¡
và chứa A và được gọi là Idean sinh bởi tập A .
Kí hiệu : <A> . <A> : là Idean nhỏ nhất của
¡
.
* Phương pháp chứng minh B = <A> là Idean nhỏ nhất của
¡
và chứa A ta
chứng minh như sau :
Bước 1 : Kiểm tra
B <¡
Bước 2 : kiểm tra
B A⊃
Bước 3 : Kiểm tra nếu :
C
C A







thì ta chứng minh
C B⊃
** Lưu ý : Nếu
¡
giao hoán thì ,
a
∀ ∈
¡
thì <a> = a
¡
: gọi là Idean chính sinh bởi
phần tử a .
7) Bậc của đa thức :
Cho đa thức 1 biến :
[ ]
2
0 1 2
0
( )
n
n i
n i
i
x f x a a x a x a x a x
=
= = + + + + =

¡
Khi đó ta có :
+ phần tử không : là đa thức bậc 0

+ phần tử đối :
( )f x−
là đa thức nhận các hệ số đối của
i
a
+ phần tử đơn vị : là đa thức hằng 1.
* Nếu
0
n
a ≠
thì f(x) là đa thức bậc n
(deg )f n=
* Nếu
0
( ) 0f x a= ≠
: thì f(x) là đa thức bậc 0
* Nếu
0
( ) 0f x a= =
thì f(x) không có bậc .
* Định lí :
{ }
deg( ) max deg ,degf g f g+ ≤
* Định lí :
deg( . ) deg degf g f g≤ +
* Định lí về chia có dư : Cho
k
là trường . Xét
[ ]
xk

.

[ ]
, , 0f g x g∀ ∈ ≠k
luôn
[ ]
( ), ( ) : ( ) ( ). ( ) ( )q x r x x f x g x q x r x∃ ∈ = +k
Nếu
( ) 0 ( ) ( )r x f x g x= ⇒ M
Nếu
( ) 0 deg ( ) deg ( )r x r x g x≠ ⇒ <
* Sử dụng sơ đồ Hoocner để chia đa thức (bậc nhất)
Giả sử
( ) ( ) 0f x x c f c− ⇔ =M
hay x = c là nghiệm của f(x) khi đó ta có :
a
n
a
n-1
a
n-2
………… a
0
c a
n
c.a
n
+ a
n-1
c. (c.a

n
+ a
n-1
)+a
n-2
f(c)
8) Đa thức đối xứng : Đa thức
1 2 3 1 2 3
( , , ) ( , , )
n n
f x x x x x x x x∈¡
được gọi là đa
thức đối xứng nếu như ta hoán vị hai ẩn bất kì
,
i j
x x
thì ta được đa thức mới không
thay đổi so với đa thức ban đầu .
* Dùng thuật toán phân tích đa thức đối xứng thành các đa thức đối xứng cơ bản :
3
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Bước 1 : Từ đa thức của f(x) ta chọn hạng tử cao nhất (có bậc cao nhất )của f : Ưu
tiên theo thứ tự
1 2 3

n
x x x x→ → → →
(đây là bước quan trọng nhất) Sau đó suy ra
bộ số mũ
1 2 3

( , , )
n
i i i i
. VD trong
[ ]
1 2 3 4
, , ,x x x x¡
ta tìm được hạng tử cao nhất là :
3 2
x x
thì ta được bộ số mũ là
1 2 3 4
( , , , )i i i i
= (3,2,0,0)
Bước 2 : Từ bộ số mũ xác định được ta suy ra hệ thống bộ số mũ có thể có sao cho
thỏa mãn hai điều kiện : thứ nhất là tổng các số phải bằng duy nhất một số , thứ hai
là số bên trái phải lớn hơn hoặc bằng số bên phải .
VD : (3,2,0,0) > (3,1,1,0) > (2,2,1,0) > (2,1,1,1)
Bước 3 : Từ hệ thống bộ số mũ ta vừa lập được ta phân tích f dưới dạng tham số :
2 3 1 2 3 11 2 1 2
1 1 2 1 2 1 2 1

n n n n n n
i i i i i j j j j ji i j j
n n n n
f m s s s s m s s s s
− −
− − − −− −
− −
= + +

Bước 4 : Tìm
1 2 3
, , ,
n
m m m m
bằng phương pháp hệ số bất định thông qua việc chọn
tùy ý
1 2 3 1 2 3
, , , , , , , 1,
n n i
x x x x s s s s f m i n⇒ ⇒ ⇒ =

Trong đó :
1 1 2 3
1
2 1 2 1 3 1 2 3 2 4 1
1
3
1
1 2 3

. . . . . . .

. .
n
n k
k
n n n i j
i j n
i j k

i j k n
n n
s x x x x x
s x x x x x x x x x x x x x x
s x x x
s x x x x
=

≤ ≤ ≤
≤ ≤ ≤ ≤

= + + + + =



= + + + + + + =


=




=







Tìm được
1 2 3
, , ,
n
m m m m

ta thế vào
2 3 1 2 3 11 2 1 2
1 1 2 1 2 1 2 1

n n n n n n
i i i i i j j j j ji i j j
n n n n
f m s s s s m s s s s
− −
− − − −− −
− −
= + +
9) Định lí Viet : Các phần tử
1 2 3
, , ,
n
x x x x

là nghiệm của đa thức
1 2
1 2 0
( )
n n n
f x x a x a x a

− −
= + + + +
nếu và chỉ nếu :

1
1 1 2 3 1 1
1
( 1)
n
n k
k
s x x x x x a a
=
= + + + + = = − = −


2
2 1 2 1 3 1 2 3 2 4 1 2 2
1
. . . . . . . ( 1)
n n n i j
i j n
s x x x x x x x x x x x x x x a a

≤ ≤ ≤
= + + + + + + = = = −

……………………………………………………………………………………

1 2

1 2
1
( 1)
k
k
k
k i i i k
i i i n
s x x x a
≤ ≤ ≤ ≤ ≤
= = −

……………………………………………………………………………………

1 2 3
. . ( 1)
n n n
s x x x x a= = −

2 2 2 2
1 2 3 1 2
2x x x s s
⇒ + + = −

3 3 3 3
1 2 3 1 1 2 3
3 3x x x s s s s
⇒ + + = − +
4
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH

Chương II : Lý thuyết nhân tử hóa trên miền nguyên .
1) Ước và bội : Cho
,a b D∈
b được gọi là ước của a hay a chia hết cho b khi và chỉ khi tồn tại
c D

sao cho
.a b c
=
. KH :
\b a
a b



M
* Tính chất : gọi U là tập hợp tất cả các phần tử khả nghịch hay U là tập tất cả các
ức của đơn vị thì khi đó ta có :
+ Nếu
[ ] ( [ ]) ( ) *D x U x U= ⇒ = =¤ ¤ ¤ ¤
+ Nếu
[ ] ( [ ]) ( ) *D x U x U= ⇒ = =¡ ¡ ¡ ¡
+ Nếu
[ ] ( [ ]) ( ) *D x U x U= ⇒ = =£ £ £ £
+ Nếu
{ }
[ ] ( [ ]) ( ) 1D x U x U= ⇒ = = ±¢ ¢ ¢
+ Nếu
n p∈
(p : số nguyên tố )

{ }
*
( ) \ 0
n n n n
D U= ⇒ = =¢ ¢ ¢ ¢
2) Phần tử liên kết : Trong miền nguyên D , phần tử a được gọi là lên kết với
phần tử b nếu
: . :u U a u b KH a b∃ ∈ = :
. Hay chúng sai khác nhau một phần tử
khả nghịch . Khi đó ta cũng nói phần tử b liên kết với phần tử a .
3) Ước thật sự : Cho
*\a D U∈
. Khi đó d gọi là ước thật sự của a khi và chỉ khi : d
là một ước của a , d không khả nghịch(hay d không là ước của 1) và d không liên
kết với a . KH :
d aP
.
4) Phần tử bất khả quy : Phần tử
*\p D U∈
( không khả nghịch) được gọi là bất khả
nghịch nếu p không có ước thật sự . Nếu p có ước thật sự thì p được gọi là phần tử
khả quy .
* Lưu ý :
+ Đa thức bậc nhất luôn bất khả quy.
+ Trường không có phần tử bất khả quy .
+ Trong miền nguyên
¢
, các số nguyên tố là các phần tử bất khả quy .
5) Ước chung lớn nhất : Ước chung lớn nhất của a,b là ước lớn nhất trong tất cả
các ước chung của a và B tức là : Nếu d \ a, d \ b và c \ a , c \ b thì c \ d khi đó d

là ước chung lớn nhất của a và b KH : d = (a,b)
* Nếu
1
1 2
2
( , )
:
( , )
=



=

:
d a b
d d
d a b
* Nếu
( , ) ( , )d a b ud a b u U= ⇒ = ∀ ∈
* Nếu (a,b) = 1 thì ta nói a , b nguyên tố cùng nhau .
6) Dạng nhân tử hóa duy nhất : Phần tử a trong miền nguyên D được gọi là có
dạng nhân tử hóa duy nhất nếu a phân tích dược thành tích những phần tử bất khả
quy . Tức là
1 2
. .
s
a u p p p=
. Giả sử như có sự phân tích khác
1

' ' '
2
. .
t
a u p p p=
thì khi
đó chỉ số t = s và từng cặp phải liên kết với nhau .
5
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
** Sự tồn tại dạng nhân tử hóa duy nhất :
+ Nếu trong miền nguyên D mà mọi phần tử bất khả quy đều là nguyên tố thì
*\a D U∈
có dạng nhân tử hóa duy nhất (phân tích được thành tích các phần tử bất
khả quy )
+ Nếu miền nguyên D trong đó hai phần tử bất kì đều có một ước chung lớn nhất
thì
*\a D U

có dạng nhân tử hóa duy nhất .
8) Miền nguyên :
a) Miền nguyên Gauss (GD): Miền nguyên Gauss là miền nguyên mà trong đó mọi
phần tử khác 0 và không khả nghịch có dạng nhân tử hóa duy nhất thành những
phần tử bất khả quy .
Trong miền nguyên Gauss mọi phần tử bất khả quy đều là nguyên tố .
b) Miền nguyên chính : (PID) Miền nguyên chính là miền nguyên mà mọi Iđean
của nó đều là Iđean chính .
* Trong miền nguyên chính D , nếu p là phần tử bất khả quy thì
a D
∀ ∈
thì ta có

|
( , ) 1


=

p a
p a
* Mọi miền nguyên chính đều là miền nguyên Gauss .
c) Miền nguyên Euclide : (ED) Miền nguyên D là miền nguyên ED nếu có ánh xạ
hàm bậc :
: *D
δ

¥
biến điểm
( )a a
δ

thỏa :
i) Nếu
, * ( ) ( )a b D b ab
δ δ
∈ ⇒ ≤
ii)
, *, , : , ( ) ( )a D b D q r D a bq r r b
δ δ
∀ ∈ ∀ ∈ ∃ ∈ = + <
KH :
( , )D

δ
* Trong miền nguyên ED , u là phần tử khả nghịch nếu và chỉ nếu
( ) (1)u
δ δ
=
.
* Mọi miền nguyên ED đều là miền nguyên chính .
d) Thuật toán Euclide tìm ước chung lớn nhất : Ta lấy số chia chia liên tiếp cho
phần dư đến khi dư bằng 0 thì khi đó ước chung lớn nhất cần tìm là phần dư cuối
cùng .(tức là nếu dư
1
0
n n
r r

= ⇒
là ước chung lớn nhất )
e) Các miền nguyên Gauss đặc biệt :
Ở đây ta chủ yếu nghiên cứu vấn đề về nghiệm và bất khả quy của một số miền
nguyên Gauss đặc biệt .
Miền nguyên Vấn đề nghiệm Vấn đề bất khả quy
[ ]x¢
+ Có công thức tìm nghiệm cho
các đa thức có bậc
4≤
+ Đa thức có bậc
5

không tìm
được nghiệm .

Đa thức bậc nhất có hệ số dẫn
đầu là
±
1 luôn bất khả quy .
[ ]x¤
Đưa về tìm nghiệm của đa thức
hệ số nguyên (giống như
[ ]x¢
)
+ sử dụng tiêu chuẩn Eisentein
(điều kiện đủ)
+ Đa thức bậc nhất bất khả quy .
+ Đa thức bậc 2 ,3 vô nghiệm
thì bất khả quy .
6
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
[ ]x¡
+ Giống như
[ ]x¢
+ đa thức bậc lẻ luôn có ít nhất
một nghiệm thực .
+ Đa thức bậc nhất bất khả quy .
+ Đa thức bậc 2 vô nghiệm bất
khả quy .
[ ]x£
Đa thức bậc n luôn có n nghiệm
.
+ Đa thức bậc nhất bất khả quy .
+ Đa thức có bậc
2≥

luôn khả
quy .
+ Dạng nhân tử hóa : Phân tích
thành tích các đa thức bậc nhất .
* Tiêu chuẩn Eisenstein : (xét tính khả quy của đa thức )
Cho đa thức
1 2
0 1 2
( ) [ ]
n
n
f x a a x a x a x x= + + + + ∈¢
. nếu ta chỉ ra được một số
nguyên tố p sao cho : p là ước của tất cả các
, 0, 1
i
a i n= −
, p không là ước của
n
a

2
p
không là ước của
0
a
thì
1 2
0 1 2
( ) [ ]

n
n
f x a a x a x a x x= + + + + ∈¢
là bất khả
quy .
7
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Chương III : Lý thuyết modun trên vành .
1) Định nghĩa : Cho R là vành giao hoán có đơn vị 1 .

( , )M
φ
≠ +
là nhóm Abel .
Trên M xét hai phép toán :
* Phép cộng : + : M x M
M

biến
( , )x y x y+a
.
* Phép nhân vô hướng : . : R x M
M

biến
( , )r x rxa
Khi đó M cùng với hai phép toán trên được gọi là modun trái trên R (hay R-
modun) nếu thỏa các tiên đề sau :

1

2
3
4
: :1.
: , : ( ) ( )
: , , : ( )
: , : ( )
M x M x x
M r s rs x r sx
M r x y M r x y rx ry
M r s r s x rx sx
∀ ∈ =
∀ ∈ =
∀ ∈ ∀ ∈ + = +
∀ ∈ + = +
¡
¡
¡
Tương tự ta cũng có modun phải nếu như ta đổi vị trí tác động lại của R đối với M .
Tức là ta có M x R
M→
biến
( , )x r xra
.
2) Tính chất cơ bản của modun :

1. 0 0 , 0 0
2. ( ) , ( )
3. ( )
4. ( )

x r
r x rx r x rx
r s x rx sx
r x y rx ry
= =
− = − − = −
− = −
− = −
3) Modun con : Cho M là R – modun .
A M
φ
≠ ⊂
.
Trên A xét hai phép toán : cộng và nhân vô hướng . Khi đó (A ,+, .) là modun con
của M nếu A là bộ phận ổn định của modun M .
Tức là ta có :
, :
, :
x y A x y A
r x A rx A
∀ ∈ + ∈


∀ ∈ ∀ ∈ ∈

¡
KH :
A M≤
* Tiêu chuẩn xét modun con :
, :

, :
x y A x y A
A M
r x A rx A
∀ ∈ − ∈

≤ ⇔

∀ ∈ ∀ ∈ ∈

¡
4) Modun thương : Cho M là R – modun .
( , ) ( , )A M+ ≤ +
(nhóm con)

{ }
/ :M A x A x M= + ∈
Trong đó
{ }
:x A x a a A+ = + ∈
.
Trên M/A ta trang bị hai phép toán :
* Phép cộng : M/A x M/A
/M A

biến
( , ) ( ) ( ) ( )x A y A x A y A x y A+ + + + + = + +a
* Phép nhân vô hướng : R x M/A
/M A→
biến

( , ) ( ) ( )r x A r x A rx A+ + = +a
Khi đó (M/A , + , .) là R – modun và được gọi là modun thương của modun M theo
modun A.
5) Đồng cấu modun : Cho X , Y là các R – modun.
8
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Một ánh xạ
:f X Y→
được gọi là một đồng cấu R – modun nếu :

1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2
) , : ( ) ( ) ( )
, : ( ) ( )
) , , , : ( ) ( ) ( )
i x x X f x x f x f x
r x X f rx rf x
ii r r x x X f r x r x r f x r f x
∀ ∈ + = +
∀ ∈ ∀ ∈ =
∀ ∈ ∀ ∈ + = +
¡
¡
9
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
PHẦN II : BÀI TẬP
1) Bài tập chương II :
Cho
α
là số phức sao cho

2
5
α
= −


[ ]
{ }
: ,m n m n
α α
= + ∈ ⊂¢ ¢ £
a. Chứng minh rằng
[ ]
α
¢
là vành con của trường số phức
£
chứa
¢
và suy ra
[ ]
α
¢
là một miền nguyên .
b. Với
[ ]
m n
δ α α
= + ∈¢
, định nghĩa chuẩn của

δ
là số nguyên
2 2
( ) 5N m n
δ
= +
.
Kiểm chứng rằng :
1 2 1 2
( . ) ( ). ( )N N N
δ δ δ δ
=
với bất kỳ
[ ]
1 2
,
δ δ α
∈¢
và định nhóm
U
các phần tử khả nghịch của
[ ]
α
¢
. Suy ra quan hệ
:
(liên kết) trong
[ ]
α
¢

.
c. Chứng minh rằng miền nguyên
[ ]
α
¢
thỏa mãn dây chuyền tăng Iđean chính .
d. Kiểm chứng rằng trong
[ ]
α
¢
, các phần tử
3,2 , 2
α α
+ −
đều là bất khả quy và
hai trong ba phần tử này không liên kết . Suy ra không thỏa mãn điều kiện duy nhất
các dạng nhân tử hóa .
Giải :
a. Chứng minh rằng
[ ]
α
¢
là vành con của trường số phức
£
chứa
¢
và suy ra
[ ]
α
¢

là một miền nguyên .
(Để chứng minh
[ ]
α
¢
là vành con của
£

[ ]
( )
α
≤¢ £
ta dựa vào tiêu chuẩn vành
con : Trước tiên ta chỉ ra
[ ]
α
¢
là tập hợp khác rỗng . Sau đó ta kiểm chứng hai điều
kiện :
+
[ ] [ ]
1 2 1 2
,
δ δ α δ δ α
∀ ∈ ⇒ − ∈¢ ¢
+
[ ] [ ]
1 2 1 2
, .
δ δ α δ δ α

∀ ∈ ⇒ ∈¢ ¢
)
* Ta có
[ ] [ ]
1 1 0.
α α φ α
= + ∈ ⇒ ≠ ⊂¢ ¢ £
*
[ ]
1 1 1 2 2 2
,m n m n
δ α δ α α
∀ = + = + ∈¢

[ ]
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( )m n m n m m n n
δ δ α α α α
− = + − + = − + − ∈¢
*
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2
. ( ).( ) . . 5m n m n m m m n n m n n
δ δ α α α α
= + + = − + −

[ ]
1 2 1 2 1 2 1 2
( . 5 ) ( . )m m n n m n n m
α α
= − + + ∈¢

Vậy
[ ]
α
≤¢ £
Ta có :
£
là trường nên
[ ]
α
¢
là miền nguyên vì
[ ]
α
¢
là vành con chứa đơn vị của
£
( áp dụng theo định lí : Vành con chứa đơn vị của trường là miền nguyên )
10
Bài 24 trang 36
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
b. Với
[ ]
m n
δ α α
= + ∈¢
, định nghĩa chuẩn của
δ
là số nguyên
2 2
( ) 5N m n

δ
= +
.
Kiểm chứng rằng :
1 2 1 2
( . ) ( ). ( )N N N
δ δ δ δ
=
với bất kỳ
[ ]
1 2
,
δ δ α
∈¢
và định nhóm
U
các phần tử khả nghịch của
[ ]
α
¢
. Suy ra quan hệ
:
(liên kết) trong
[ ]
α
¢
.
* Chứng minh :
1 2 1 2
( . ) ( ). ( )N N N

δ δ δ δ
=
Ta có :
2 2
( ) 5 ( )( ) .N m n m n m n
δ α α δ δ
= + = + − =
Cách 1:
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2
( . ) ( ).( ) . . . . . ( ). ( )N N N
δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ
= = = =
Cách 2 :
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2
( . ) ( . 5 ) 5( . ) ( 5 )( 5 ) ( ). ( )N m m n n m n n m m n m n N N
δ δ δ δ
= − + + = + + =
* Định nhóm
U
các phần tử khả nghịch của
[ ]
α
¢
Ta có
( ) 1U N
δ δ
∈ ⇔ =
Chiều thuận : Giả sử
: ': . ' 1U

δ δ δ δ
∈ ∃ =

. ' 0 ( ). ( ') 1
1 (1) ( . ') ( ). ( ')
( ) ( ') 1
N N
N N N N
N N
δ δ δ δ
δ δ δ δ
δ δ
⇒ ≠ ⇒ ≥
= = =
⇒ = =
Chiều đảo : Giả sử
( ) 1N
δ
=
ta chứng minh
U
δ

Với
2 2
, ( ) 5m n N m n
δ α δ
= + = +
Theo giả thiết ta có :
2 2

( ) 1 5 ( , )N m n m n
δ
= = + ∈¢

[ ]
{ }
1
1
0
( ) 1
m
U
n
U
δ
α
= ±

⇒ ⇒ = ± ∈

=

⇒ = ±¢
* Suy ra
[ ]
{ }
1 2 1 2 1 2
. , ( ) 1u u U
δ δ δ δ α δ δ
⇔ = ∈ = ± ⇔ = ±: ¢

c. Chứng minh rằng miền nguyên
[ ]
α
¢
thỏa mãn dây chuyền tăng Iđean chính .
Xét dây chuyền tăng I đêan chính trong
[ ]
α
¢
Ta có :
[ ]
0 1 2
0
n
δ δ δ δ α
≠ ⊂ ⊂ ⊂ ⊂ ⊂ ≠¢ ¢ ¢ ¢ ¢
(*)
Ta cần chứng minh
[ ]
α
¢
thỏa acc nghĩa là dãy (*) dừng lại tại 1 điểm náo đó .
Tương ứng với dãy (*) là dãy các phần tử trong
[ ]
α
¢
như sau :

0 1 2 1


n n
δ δ δ δ δ
+
M M M M M M
(**)
Theo câu b ta có :

2 2
( . ) ( ). ( )
( . ) ( )
0 ( ) 5 1
N N N
N N
N m n
δ γ δ γ
δ γ γ
δ γ
=

⇒ ≥

≠ ⇒ = + ≥

Suy ra tương ứng với dãy (**) là dãy các
1
( )N
δ
trong
¥
như sau :


0 1 2
( ) ( ) ( ) N N N
δ δ δ
≥ ≥ ≥ ≥
(***)
là dãy các số tự nhiên giảm dần .Do
0
( )N
δ
là số tự nhiên nào đó nên dãy (***) sẽ
lùi dần và có n để dãy (***) dừng tại n Nên ta suy ra dãy (**) dừng , nghĩa là
1 2

n n n
δ δ δ
+ +
: : :
.
Tương ứng với dãy (**) dừng thì suy ra dãy (*) cũng dừng tức là ta có :
[ ] [ ]
1 2

n n n
δ δ α δ α
+ +
= = =¢ ¢ ¢
11
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Vậy miền nguyên

[ ]
α
¢
thỏa dây chuyền tăng I đean chính .
d. Kiểm chứng rằng trong
[ ]
α
¢
, các phần tử
3,2 , 2
α α
+ −
đều là bất khả quy và hai
trong ba phần tử này không liên kết . Suy ra không thỏa mãn điều kiện duy nhất các
dạng nhân tử hóa .
* Kiểm chứng các phần tử
3,2 , 2
α α
+ −
trong
[ ]
α
¢
à bất khả quy :
** Kiểm chứng 3 là phần tử bất khả quy :
Giả sử :
1 2
3 .
δ δ
=


1 2
1 2
1 2 1
2
(3) ( ). ( )
( ) ( ) 3
9 ( ). ( ) ( ) 1
( ) 9
N N N
N N
N N N
N
δ δ
δ δ
δ δ δ
δ
⇒ =
= =


⇔ = ⇒ =




=


+ Trường hợp 1:

2 2 2 2
1 2
( ) ( ) 3 5 5 3N N m n p q
δ δ
= = ⇒ + = + =
Vô nghiệm trên
¢
+ Trường hợp 2 :
2
2 2
1
2 2
2
1, 0
( ) 1
5 1
2, 1
( ) 9
5 9
3, 0
m n
N
m n
p q
N
p q
p q
δ
δ


= ± =

=
+ =



⇒ ⇒
= ± = ±

  
=
+ =





= ± =


.
1, 0
3 1.3 ( 1)( 3)
3, 0
m n
p q
= ± =

⇒ = = − −


= ± =

.
1, 0
( 1)( 2 ) 3
2, 1
m n
p q
α
= ± =

⇒ ± ± ± ≠

= ± = ±

Vậy 3 chỉ có sự phân tích tầm thường (không có ước thật sự ) hay 3 là phần tử bất
khả quy .
** Kiểm chứng
2
α
+
là phần tử bất khả quy :
Giả sử ta có :
2 . ' ( , ' ' ' )m n m n
α δ δ δ α δ α
+ = = + = +


(2 ) ( ). ( ')

9 ( ). ( ')
/ (2 ) ( ) / 9 1 2
N N N
N N
N hay
α δ δ
δ δ
δ α δ δ δ α
⇒ + =
⇔ =
+ ⇒ ⇒ = ± +:
Vậy
2
α
+
là phần tử bất khả quy .
** Kiểm chứng
2
α

là phần tử bất khả quy :
Giả sử ta có :
2 . ' ( , ' ' ' )m n m n
α δ δ δ α δ α
− = = + = +

(2 ) ( ). ( ')
9 ( ). ( ')
/ (2 ) ( ) / 9 1 2
N N N

N N
N hay
α δ δ
δ δ
δ α δ δ δ α
⇒ − =
⇔ =
− ⇒ ⇒ = ± −:
Vậy
2
α

là phần tử bất khả quy .
** Kiểm chứng hai trong ba phần tử trên không liên kết:
Do
[ ]
{ }
'
( ) 1 , '
'
U
δ δ
α δ δ
δ δ
=

= ± ⇔

= −


¢ :

Ta có :
3 (2 ) 3
α
≠ ± + ⇒
không liên kết với
2
α
+
12
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH

3 (2 ) 3
α
≠ ± − ⇒
không liên kết với
2
α


2 (2 ) 2
α α α
+ ≠ ± − ⇒ +
không liên kết với
2
α

** Suy ra không thỏa mãn điều kiện duy nhất các dạng nhân tử hóa .
Ta thấy:

9 3.3 (2 )(2 )
α α
= = − +
nên trong
[ ]
α
¢
9 có hai sự phân tích thành tích các
phần tử bất khả quy , các phần tử bất khả quy này đôi một không liên kết với nhau
suy ra 9 có hai dạng nhân tử hóa nên
[ ]
α
¢
không có dạng nhân tử hóa duy nhất
(không là miền nguyên Gauss nên
[ ]
α
¢
cũng không là miền nguyên chính , không
là miền nguyên Euclide)

Xét vành các số nguyên Gauss :
[ ]
{ }
[ ]
: ,i m ni m n m ni i
α
= + ∈ ∀ = + ∈¢ ¢ ¢
Đặt
m ni

α
= −

2 2
( )N m n
α
= +
. Chứng minh rằng :
a.
[ ]
( ) ( ). ( ) ,N N N i
αβ α β α β
= ∀ ∈¢
b.
[ ]
i
α
∈¢
là phần tử khả nghịch nếu và chỉ nếu
( ) 1N
α
=
. Định nhóm
U
các
phần tử khả nghịch của
[ ]

c. Nếu
[ ]

trong i
α β
: ¢
thì
( ) ( )N N
α β
=
. Định các
[ ]
i
α
∈¢
sao cho
α α
:
d.
Nếu
( )N
α
là số nguyên tố trong
¢
thì
α
là phần tử nguyên tố trong
[ ]

e. Một số nguyên tố
p
trong
¢

cũng là nguyên tố trong
[ ]

nếu và chỉ nếu
[ ]
( )p N i
α α
≠ ∀ ∈¢
f. Một số nguyên tố
p
trong
¢
có dạng
4 3p q= +
thì
p
là nguyên tố trong
[ ]

.
Giải :
Chứng minh rằng :
a.
[ ]
( ) ( ). ( ) ,N N N i
αβ α β α β
= ∀ ∈¢
Cách 1 :
[ ]
,m ni p qi i

α β
∀ = + = + ∈¢

2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
. ( ) ( )
( . ) ( ) ( )
( ) 2 ( ) ( ) ( ) 2
( )( ) ( ). ( )
mp nq mq np i
N mp nq mq np
mp mnpq nq mq np mnpq
m n p q N N
α β
α β
α β
= − + +
= − + +
= − + + + +
= + + =
Cách 2 : Theo định nghĩa ta có :
2 2
( ) ( )( ) .N m n m ni m ni
α α α
= + = + − =

[ ]
,
( ) . . . . ( ). ( )

i
N N N
α β
αβ αβ αβ αβ α β α αβ β α β
⇒ ∀ ∈
⇒ = = = =
¢
13
Bài 49 trang 39
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
b.
[ ]
i
α
∈¢
là phần tử khả nghịch nếu và chỉ nếu
[ ]
' i
α
∋ ∈¢
:
. ' 1
α α
=
. Định
nhóm
U
các phần tử khả nghịch của
[ ]


*
[ ]
i
α
∈¢
là phần tử khả nghịch nếu và chỉ nếu
[ ]
' i
α
∋ ∈¢
:
. ' 1
α α
=
+ Chiều thuận :
( . ') 1 ( ) ( ') 1 ( ) 1N N N N
α α α α α
= ⇔ = ⇒ =
+ Chiều đảo : nếu
( ) . ' 1N
α α α
= =
thì
α
là phần tử khả nghịch và có phần tử
khả nghịch là
'
α
.
* Định nhóm

U
các phần tử khả nghịch của
[ ]

Ta có
m ni
α
= +
là khả nghịch
2 2
1
0
( ) 1 1
0
1
m
n
N m n
m
n
α
 = ±



=


⇔ = ⇒ + = ⇔


=



= ±



Suy ra phần tử khả nghịch của
[ ]


{ }
1,U i= ± ±
c. Nếu
[ ]
trong i
α β
: ¢
thì
( ) ( )N N
α β
=
. Định các
[ ]
i
α
∈¢
sao cho
α α

:
* Nếu
[ ]
trong i
α β
: ¢
thì
( ) ( )N N
α β
=
Ta có :
. ( )u u U
α β α β
⇒ = ∈:

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) 1. ( ) ( ) ( )
N N u N N u N
N N N N
α β α β
α β α β
⇒ = ⇔ =
⇔ = ⇒ =
* Định các
[ ]
i
α
∈¢
sao cho
α α

:
Ta có :
[ ]
: ( ) .( )i u m ni u m ni
α α α α α
∈ ⇔ = ⇔ + = −¢ :
+ Trường hợp 1:
1 0u m ni m ni m ni
α
= − ⇒ + = − + ⇒ = ⇒ =
+ Trường hợp 2 :
1 0u m ni m ni ni m
α
= ⇒ + = − ⇒ = ⇒ =
+ Trường hợp 3 :
( ) ( ) ( ) 0 (1 )u i m ni i m ni m n n m i m n m mi m i
α
= ⇒ + = − ⇒ − + − = ⇒ = ± ⇒ = + = +
+ Trường hợp 4 :
( ) ( ) 0 (1 )u i m ni im n m n n m i m n m mi m i
α
= − ⇒ + = − − ⇒ + + + = ⇒ = − ⇒ = − = −
Vậy tập các
[ ]
i
α
∈¢
:
α α
:


{ }
, , ( 1), (1 )T ni m m i m i= + −
d. Nếu
( )N
α
là số nguyên tố trong
¢
thì
α
là phần tử nguyên tố trong
[ ]

Nếu
α βγ
=
thì
( ) ( ). ( )N N N
α β γ
=
. Do đó nếu
α
khả quy trong
[ ]

thì
, U
α β

, khi đó

( ), ( ) 1 ( )N N N
β γ α
> ⇒
khả quy nên mâu thuẩn với giả thiết
( )N
α
là nguyên tố .
Vậy nếu
( )N
α
nguyên tố trong
¢
thì
α
là phần tử nguyên tố trong
[ ]

.
e. Một số nguyên tố
p
trong
¢
cũng là nguyên tố trong
[ ]

nếu và chỉ nếu
[ ]
( )p N i
α α
≠ ∀ ∈¢

* Chiều thuận :
Giả sử
p
là nguyên tố trên
¢
,
p
không là nguyên tố trên
[ ]

khi đó ta có :
.p
α β
=
14
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH

2
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
N p N N N
p N N p N N
αβ α β
α β α β
⇒ = =
⇔ = ⇒ = =
Mâu thuẩn với giả thiết
[ ]
( )p N i
α α

≠ ∀ ∈¢
. Vậy
p
là nguyên tố trên
[ ]

* Chiều đảo :
Giả sử
[ ]
: ( ) .i p N
α α α α
∃ ∈ = =¢
Suy ra
p
khả quy trên
[ ]




p
không là số nguyên tố trên
¢
nên mâu
thuẩn với giả thiết
p
là số nguyên tố trên
¢
Vậy
[ ]

( )p N i
α α
≠ ∀ ∈¢
f. Một số nguyên tố
p
trong
¢
có dạng
4 3p q= +
thì
p
là nguyên tố trong
[ ]

.

[ ]
2 2
, ( )m ni i N m n
α α
∀ = + ∈ = +¢
Ta có :
2 2
4 3m n p q+ ≠ = +
Thật vậy :
+ Nếu m chẵn :
2
2 0(mod 4)m k m= ⇒ ≡
+ Nếu m lẻ :
2 2

2 1 4 4 1 1(mod 4)m k m k k= + ⇒ = + + ≡
+ Tương tự với n chẵn ta có :
2
0(mod 4)n ≡
+ với n lẻ :
1(mod 4)n ≡
Trường hợp m chẵn , n lẻ
2 2
1(mod 4) 4 3 3(mod 4)m n p q⇒ + ≡ ≠ = + ≡
Trường hợp m chẵn , n chẵn
2 2
0(mod 4) 4 3 3(mod 4)m n p q⇒ + ≡ ≠ = + ≡
Vậy số nguyên tố
4 3p q= +
cũng là phần tử nguyên tố của
[ ]

.
Chứng minh rằng đa thức
2
1 x+
là bất khả quy khi xem như đa thức của
[ ]


nhưng khả quy khi xem như đa thức của
[ ]
5

Giải :

Giả sử
2
1 x+
là khả quy khi xem như là đa thức của
[ ]

.
Khi đó :
2
1 .x g h+ =

[ ]

là miền nguyên nên
deg deg 2g h+ =
Suy ra một trong hai đa thức g , h phải có một đa thức bậc 0 và một đa thức
bậc 2 hoặc cả hai đa thức đều có bậc là 1 .
* Trường hợp 1 :
2
1 x+
phân tích thành hai đa thức trong đó một đa thức có
bậc là 0 và một đa thức có bậc là 2 .
Khi đó :
2 2
1 ( )x ax bx c d+ = + +
với
0, , , ,a a b c d≠ ∈¢

2 2
1x adx bdx cd⇔ + = + +

15
Bài 22 trang 36
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Đồng nhất hệ số hai vế ta được :
1
0
1
1
1
0
1
1
0
1
1
a
b
c
ad
d
bd
a
cd
b
c
d
 =




=




=

=



=
 

= ⇒


= −



=


=




= −





= −


Trong cả hai trường hợp
1, 0, 1, 1
1, 0, 1, 1
a b c d
a b c d
= = = =


= − = = − = −

thì
2
1 x+
là bất khả quy.
* Trường hợp 2:
2
1 x+
phân tích thành tích của hai đa thức bậc nhất .
Khi đó :
2
1 ( )( ) ( , 0, , , , )x ax b cx d a c a b c d+ = + + ≠ ∈¢



2 2
1 ( )x acx ad bc x bd⇔ + = + + +
Đồng nhất hệ số hai vế ta được :
1 (1)
0 (2)
1 (3)
ac
ad bc
bd
=


+ =


=

Từ (1) suy ra a , c cùng dấu và
, 0a c ≠
Từ (3) suy ra b ,d cùng dấu và
, 0b d ≠


ad và bc cùng dấu
1
0 0
1
ac
ad bc ad bc
bd

=


⇒ + ≠ ⇒ + =


=

(vô nghiệm)



2
1 x+
bất khả quy
Vậy
2
1 x+
là bất khả quy khixem như là đa thức của
[ ]

* Trên
[ ]
5

ta có :
2
( ) 1 (2) 0 2f x x f= + ⇒ = ⇒
là nghiệm của f(x)
Khi đó

2
1 ( 3)( 2)x x x+ = + +

Vậy
2
1 x+
là khả quy khi xem như là đa thức của
[ ]
5

Cho F là một trường . Chứng minh rằng trong miền nguyên F[x] một đa thức
0f ≠
và có bậc 2 hoặc bậc 3 là bất khả quy nếu và chỉ nếu
f
không có nghiệm
trong F .
Giải :
Để chứng minh mệnh đề trên ta sẽ chứng minh mệnh đề phản đảo của nó , tức
là : “ Cho F là một trường , trong miền nguyên F[x] , một đa thức
0f ≠
và có
bậc 2 hoặc bậc 3 là khả quy nếu và chỉ nếu
f
có nghiệm trong F “
Thật vậy ,
16
Bài 23 trang 36
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Do F là trường nên mọi phần tử khác 0 của F đều khả nghịch . Suy ra đa thức
bậc nhất của miền nguyên F[x] đều bất khả quy ( vì trong miền nguyên ta có

các đa thức bậc nhất có hệ tử dẫn đầu khả nghịchđều bất khả quy )
+ Trường hợp , đa thức
0f ≠
của miền nguyên F[x] có bậc 2 khả quy
1 1 1 1
. ( , 0,deg ,deg 2)f a g h a F a g h⇔ = ∈ ≠ ≠

1
1 1 1 1
1
deg 1
deg deg deg 2 deg deg
deg 1
g
f g h g h
h
=

= + ⇔ = + ⇒

=

Khi đó
( )( ) , , , 0 , , , , ,f a bx c dx e a b d a b c d e F= + + ≠ ∈

0
0
0
c
x F

bx c
b
f
dx e e
x F
d

= − ∈

+ =

= ⇔ ⇒


+ =


= − ∈



f⇒
có nghiệm trong F
+ Trường hợp đa thức
0f ≠
của miền nguyên F[x] có bậc 3 khả quy
1 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2
. . . ( , 0;deg ,deg ,deg 3;deg deg deg deg )f a g h k a F a g h k f g h k⇔ = ∈ ≠ ≠ = + +
2 2 2
2

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 3 3 4 4 2 2 3 4
3 deg deg deg
( )( ) , , , 0; , , , ,
( )( )( ) , , , , 0
g h k
f a b x c d x e x m a b d c b d e m F
f a b x c b x c b x c a b b b
⇔ = + +

= + + + ≠ ∈


= + + + ≠

.
1
1 1
2
1
1 1 1 1 1 1
2
1 1 1 2
1 1 1
0
( )( ) 0
0
0
c
x F

b x c
b
f a b x c d x e x m
d x e x m
d x e x m

= − ∈
+ =


= + + + = ⇒ ⇔


+ + =


+ + =


f⇔
có nghiệm trong F .
.
2
2
2 2
3
2 2 2 3 3 4 4 3 3
3
4 4
4

4
0
( )( )( ) 0 0
0
c
x F
b
b x c
c
f a b x c b x c b x c b x c x F
b
b x c
c
x F
b

= − ∈


+ =



= + + + = ⇒ + = ⇔ = − ∈




+ =



= − ∈



f⇔
có nghiệm trong F .
Vậy “F là một trường , trong miền nguyên F[x] , một đa thức
0f ≠
và có bậc 2
hoặc bậc 3 là khả quy nếu và chỉ nếu
f
có nghiệm trong F “
Suy ra , “F là một trường , trong miền nguyên F[x] , một đa thức
0f ≠
và có
bậc 2 hoặc bậc 3 là bất khả quy nếu và chỉ nếu
f
không có nghiệm trong F “.
Chứng minh rằng trong miền nguyên Gauss , nếu
|a bc

( , ) 1a b :
thì
|a c
.
Giải :
Do
, ,a b c
thuộc miền nguyên Gauss

17
Bài 25 trang 36
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Ta có :
31 2
1 1 2 3
. . .
s
s
b u p p p p
α αα α
=
;
31 2
2 1 2 3
. . .
s
s
c u p p p p
β ββ β
=

3 31 1 2 2
1 2 1 2 3
. . . .
s s
s
b c u u p p p p
α β α βα β α β
+ ++ +

⇒ =

31 2
1 2 3
| . . . .
s
s
a b c a u p p p p
γ γγ γ
⇒ =
với
1 1 1
2 2 2

s s s
γ α β
γ α β
γ α β
≤ +


≤ +




≤ +

Do
( , ) 1 0

i
a b
δ
⇒ =:
nếu
1 1
2 2
0 , 1, |

i
s s
i s a c
γ β
γ β
α
γ β





≠ = ⇒ ⇒





Chứng minh rằng vành
[ , ]F x y
các đa thức hai biến có hệ tử thuộc một trường

F , không phải là miền nguyên chính .
Giải:
Xét
, [ , ] [ , ]I x y xF x y yF x y= < > = +

1 [ , ]I I F x y∉ ⇒ ⊆

Giả sử
| 1;
[ , ]: , 1
| 1;
h x h x
h F x y I h x y h
h y h y
⇒ = ± ±

∃ ∈ = < > = < >⇒ ⇒ = ±

⇒ = ± ±


[ , ] [ , ]h F x y I F x y⇒ < > = ⇒ =
mâu thuẩn với
[ , ]I F x y⊆

nên
[ , ]: ,h F x y x y h∃ ∈ < > = < >
Vậy
[ , ]F x y
không phải là miền nguyên chính .

Tìm dạng nhân tử hóa (thành tích những phần tử bất khả quy ) của các số
nguyên Gauss :
5 3 ; 13 18i i+ +
Giải:
Xét vành các số nguyên Gauss :
[ ]
{ }
: ,i m ni m n= + ∈¢ ¢
và ánh xạ :
[ ]
:N i →¢ ¥
Ta có
2 2
( )N m n
α
= +
là số nguyên tố (áp dụng kết quả bài tập 49d) trong
¢
thì
α
là phần tử nguyên tố (bất khả quy) trong
[ ]


*
2
5 3 (4 4 ) ( ) 4(1 ) (1 ) (1 )(4 )i i i i i i i i i+ = + + − − = + − + = + −
Ta có :
2 2
(1 ) 1 1 2N i+ = + =

là số nguyên tố trong
¢
Suy ra
1 i+
là phần tử bất khả quy trong
[ ]

Vậy
5 3i+
có dạng nhân tử hóa là
(1 )(4 )i i+ −
*
13 18 8 5 20 2 (8 2 ) (5 20 ) 2(4 ) 5 (4 ) (4 )(2 5 )i i i i i i i i i i+ = + + − = − + + = − + − = − +
18
Bài 28 trang 37
Bài 31 trang 37
2 2
( )m ni N m n
α α
= + → = +
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Ta có :
2 2
(2 5 ) 2 5 29N i+ = + =
là nguyên tố trong
¢
Suy ra
2 5i+
là phần tử bất khả quy trong
[ ]


Vậy
13 18i+
có dạng nhân tử hóa là
(4 )(2 5 )i i− +
Xét tính bất khả quy trong
[ ]x¤
a)
2 3
9 3 3x x x+ + +

ta có phương trình
2 3
9 3 3 0x x x+ + + =
có nghiệm hữu tỷ là -3
suy ra
2 3
9 3 3x x x+ + +
khả quy trong
[ ]x¤
b)
2 3
6 6 6 3x x x+ + +
Ta thấy tồn tại số nguyên tố p = 2 :
2
2 | 6
2 | 3
2 4 | 6





=

Suy ra đa thức
2 3
6 6 6 3x x x+ + +
bất khả quy trên
[ ]x¤
(theo tiêu chuẩn
Eisenstein)
c)
7
47 x−
Ta thấy tồn tại số nguyên tố p = 47 :
2
47 | 47
47 |1
47 | 47





(xem lại KH)
Đa thức
7
47 x−
bất khả quy trên
[ ]x¤

(theo tiêu chuẩn Eisenstein)
d)
4
15 x+
Ta thấy tồn tại số nguyên tố p = 3 :
2
3|15
3|1
2 |15





(xem lại KH)
Đa thức
4
15 x+
bất khả quy trên
[ ]x¤
(theo tiêu chuẩn Eisenstein)
e)
5
3 15x −

Ta thấy tồn tại số nguyên tố p = 5 :
2
5 |15
5 |3
3 |15






(xem lại KH)
Đa thức
5
3 15x −
bất khả quy trên
[ ]x¤
(theo tiêu chuẩn Eisenstein)
19
Bài 40 trang 38
Bài 41 trang 38
Lớp DHSTOAN2008 – Bổ túc đại số – Giảng viên : ĐỖ LƯ CÔNG MINH
Tìm dạng nhân tử hóa thành những đa thức bất khả quy trong
[ ]x¤
của các đa
thức sau :
a)
2 3 4 5
1 x x x x+ + + +
Ta có
2 3 4 5 2 3 4 5
1 (1 ) ( ) ( )x x x x x x x x x x+ + + + + = + + + + +

2 4 2 4 2 2 2
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 ) (1 )[(1 ) ]x x x x x x x x x x x= + + + + + = + + + = + + −


2 2
(1 )[(1 ) ][(1 ) ]x x x x x= + + − + +
b)
2 3 4 5 6 7
1 x x x x x x x+ + + + + + +
Ta có :
2 3 4 5 6 7 2 3 4 5 6 7
1 (1 ) ( ) ( ) ( )x x x x x x x x x x x x x x+ + + + + + + = + + + + + + +

2 4 6 2 4 6
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 )(1 )x x x x x x x x x x x= + + + + + + + = + + + +

2 4 6 2 4
(1 )[(1 ) ( )] (1 )(1 )(1 )x x x x x x x= + + + + = + + +
Ta có
4
1 x+
bất khả quy trên
[ ]x¤
Thật vậy : xét
4 2 2 4 3 2
( ) 1 ( 1) 1 ( 2 1) 2 6 2 2f x x f x x x x x x x= + ⇒ + = + + + = + + + +
Ta thấy tồn tại số nguyên tố p = 2 :
2
2 | 2
2 | 6
2 |1
2 | 2








(xem lại KH)
Suy ra
( 1)f x +
bất khả quy trên
[ ]x¤

4
( ) 1f x x⇒ = +
bất khả quy trên
[ ]x¤
Vậy dạng nhân tử hóa của
2 3 4 5 6 7
1 x x x x x x x+ + + + + + +

2 4
(1 )(1 )(1 )x x x+ + +
Chứng minh rằng : Trường là miền nguyên chính cũng là miền nguyên Euclide .
Giải :
Gải sử F là một trường .
Xét ánh xạ hằng :
: *F
δ
→ ¥
(
0

( ) *a x a F
δ
= ∀ ∈
)
i) Nếu
0 0
, *: | ( ) , ( ) ( ) ( )a b F a b a x b x a b
δ δ δ δ
∈ ⇒ = = ⇒ ≤
ii)
1
1
*
, *
( )
b F
a F b F
a b ab



∃ ∈

∀ ∈ ∀ ∈ ⇒

=


Vậy trường là miền nguyên chính cũng là miền nguyên Euclide .
20

0
a x→
Bài 51 trang 39

×