Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Toán 5 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.21 KB, 4 trang )

Trường Tiểu học TT Lai Vung
Họ và tên: ……………………………
Lớp: ……………………………………
Điểm: ……………………………… …
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán
Thứ …… , ngày …… tháng … năm 2011
I. Phần trắc nghiệm: (6đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là: (0,5đ)
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
Bài 1. Phân số
4
3
được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5đ)
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
Bài 2. Diện tích hình thang ABCD là: (1đ)
A. 18 dm A
4 dm
B
B. 36 dm
3,6 dm
C. 36 dm


2


D

D

C
D. 18 dm
2

Bài 3. Thể tích một chậu hoa dạng hình lập phương có cạnh 5dm là: (0,5đ)
A. 125 B. 125dm C. 125 m
2
D. 125 dm
3
.
Bài 4. Số thích hợp để điền vào chỗ trống 650kg = … tấn là: (0,5đ)
A. 65 B. 6.5 C. 0,65 D. 0.065.
Bài 5. 10% của 8dm là: (0,5đ)
A. 8 cm B. 70cm C. 10cm D. 0,8cm
Bài 6. Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là: (0,5đ)
A . 30% B . 200% C . 50% D .80%
Bài 7. Nối phép tính với kết quả đúng: (2đ)

II. Phần tự luận: (4đ)
6 dm
2 giê 43 phót + 3 giê 26 phót
3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót
2,8 giê 4

34,5 giê : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
11,2 giờ
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
34,5 giờ : 5
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2đ)
285 + 496,21 6874,03 - 395,21 6,54
×
2,9 308,85 : 14,5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm x: (0,5đ)

x

×
5,3 = 9,01
×
4
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (1,5đ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc
48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm: (6đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. C.
100
7

Bài 1. B. 0,75
Bài 2. D. 18 dm
2

Bài 3. D. 125 dm
3
Bài 4. C. 0,65
Bài 5. A. 8 cm
Bài 6. D .80%
Bài 7. Nối phép tính với kết quả đúng: (2đ)


II. Phần tự luận: (4đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2đ)
285 + 496,21 6874,03 - 395,21 6,54
×
2,9 308,85 : 14,5
=> 781,21 => 6478,82 => 18,966 => 21,3
Bài 2. Tìm x: (0,5đ)

x

×
5,3 = 9,01
×
4

x
x 5,3 = 36,04

x
= 36,04 : 5,3

x
= 6,8
Bài 3. Bài giải
Thời gian đi của ô tô:
10 giờ 45 phút - (6 giờ + 15 phút) = 4 giờ 30 phút
Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài là:
48 x 4,5 = 216 (km)
Đáp số: 216 km

2 giê 43 phót + 3 giê 26 phót
3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót
2,8 giê 4
34,5 giê : 5
2 giờ 16 phút
6,9 giờ
6 giờ 9 phút
11,2 giờ
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2,8 giờ x 4
34,5 giờ : 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×