Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

HSSS -Yen de thi t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.79 KB, 7 trang )

Ngày ra đề : 15 / 5 / 2011
Ngày kiểm tra: 13 / 5 / 2011
Bảng hai chiều môn toán cuối kì ii LớP 4
Mức độ Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng
Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL
Số tự nhiên 3
2
1
2
4
4
Đại lợng và đo đại
lợng
3
1,5
1
0,5
4
2
Giải toán có lời
văn
1
4
1
4
Cộng 6
3,5
1
0,5
2
6


9
10
Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây:
1. Giá trị của chữ số 3 trong số 583 841 là : ( 0,5 điểm )
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
2. T l bn l 1: 200 di thu nh l 2cm. di tht l: ( 0,5 điểm )

A. 200 cm B. 400 cm C. 4 cm D. 2cm
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 6 yến = yến là: ( 0,5 điểm )
A. 86 B. 860 C. 806 D. 8006

4. Chữ số cần viết vào ô trống 32 để đợc một số chia hết cho cả 2 và 9 là :
( 0,5 điểm )
A. 0 B. 4 C. 6 D. 9
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = giây là: ( 1 điểm )
A. 2200 B. 8400 C. 13 100 D. 17 010
6. Số thích hợp để điền vào ô trống của
=
30
12
5
( 1 điểm )
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
7. Hỡnh thoi cú di hai ng chộo l 7cm v 4cm. din tớch hỡnh thoi l :
A.28 B.14 C. 11 D. 22
II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 24579 + 43867 c. 82604 352
b. 205 x 34 d. 467912 : 86
2. Một cửa hàng có 56 hộp kẹo và bánh, trong đó số hộp kẹo bằng
4
3
số hộp bánh. Hỏi
cửa hàng bán đợc bao nhiêu hộp mỗi loại ?
Đáp án và thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan:

II. Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm )
a. 24579 + 43867 b. 205 x 34 c. 82604 352 d. 7912 : 86
24579 205 82604 7912 86
+ x - 172 92
43867 34 352 0
68446 820 82252
615
6970
2. Bài toán: ( đúng cả bài cho 4 điểm )
Bài giải
Ta có sơ đồ sau: ? hộp
kẹo 56 hộp
( 0,5 )
bánh
? hộp
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : ( 0,5 điểm )
3 + 4 = 7 ( phần ) ( 0,5 điểm )
Số hộp kẹo là : ( 0,5điểm )
56 : 7 x 3 = 24 ( hộp ) ( 0,5điểm )

Số hộp bánh là : ( 0,5điểm )
56 24 = 32 ( hộp ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : Kẹo : 24 hộp ( 0,5 điểm)
Bánh : 32 hộp
Ngày 15/ 4 / 2011
Khối trởng
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C B C B B D A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1

Dìu Ngọc Yến
Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Họ và tên :
Lớp 4
Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn: Toán
Thời gian : 35 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
* Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây:
1. Giá trị của chữ số 3 trong số 583 841 là :
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
2. T l bn l 1: 200 di thu nh l 2cm. di tht l:
A. 200 cm B. 400 cm C. 4 cm D. 2cm
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 6 yến = yến là:
A. 86 B. 860 C. 806 D. 8006

4. Chữ số cần viết vào ô trống 32 để đợc một số chia hết cho cả 2 và 9 là :
A. 0 B. 4 C. 6 D. 9
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = giây là:
A. 2200 B. 8400 C. 13 100 D. 17 010

6. Số thích hợp để điền vào ô trống của
=
30
12
5

A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
7. Hỡnh thoi cú di hai ng chộo l 7cm v 4cm. din tớch hỡnh thoi l :
A.28 B.14 C. 11 D. 22
8. Đặt tính rồi tính
a. 24579 + 43867 c. 82604 352







b. 205 x 34 d. 467912 : 86








9. Một cửa hàng có 56 hộp kẹo và bánh, trong đó số hộp kẹo bằng
4
3

số hộp
bánh. Hỏi cửa hàng bán đợc bao nhiêu hộp mỗi loại ?









………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×