Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KT CUỐI HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.84 KB, 2 trang )

Họ và tên HS:
Lớp: Trường:TH Lê Văn Tám
Năm học: 2010 – 2011. SBD:……………
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN 3
Ngày kiểm tra: / / 2011
Chữ ký GT
Số phách
ĐIỂM Nhận xét Giám khảo
Số phách
Thời gian làm bài: 40 phút( không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tháng 7 có 31 ngày, tháng 8 có số ngày là:
A. 31 B. 30 C. 28
Câu 2: Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai viết là:
A. 61582 B. 65812 C. 65182
Câu 3: Nhìn vào dãy số sau: 15, 18, 21, 24, 27, 33, 36, 42, 45, 48, 51
Số thứ 9 trong dãy là:
A. 42 B. 36 C. 45
Câu 4: Biểu thức 154 - 54 : 2có giá trị là:
A. 50 B. 127 C. 137
Câu 5: Hình vuông có chu vi 72cm thì có cạnh là:
A. 16 cm B. 18 C. 18 cm
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 8m. Diện tích
hình chữ nhật là :
A. 256 m B. 256 m C. 80 m
2
PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 14683 + 692 b. 23874 – 2658


……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
c. 1025 x 5 d. 2106 : 3
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
Bài 2: Tìm x (2 điểm)
a/ x x 3 = 1236 b/ x : 9 = 1253
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
Bài 3: (2 điểm) Cô bán hàng ở một siêu thị sách chia đều 1485 quyển sách Toán 3
vào 9 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải:
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Cho 5 chữ số 0, 2, 4, 6, 8
Viết số bé nhất năm chữ số đã cho:
……………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×