Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

các đề KT thử HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.44 KB, 5 trang )

Câu 1: (2,5đ) Tìm các giới hạn :
a)
2
3 2
x 7
2x 17x 21
lim
x 6x 6x 7

− +
− + −
b)
)3712(lim
22
+−−−−
+∞→
xxxx
x

c) lim
3
3
...321
n
n
++++

Câu 2: (1đ) Chứng minh phương trình x
3
+ 6x
2


+ 9x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Câu 3: (1đ) XÐt tÝnh liªn tôc cña hµm sè f(x) t¹i x = 3.
f(x) =
2 x 1
nÕu x 3
3 x
4 nÕu x 3

− +
 ≠



=

Câu 4 (1,5đ) Cho hàm số y = f(x) = x
3
- 3x
2
+ 2
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng ∆: y = -3x + 2008.
b. Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 5 (4đ): H×nh chãp S.ABC. ∆ABC vu«ng t¹i A, gãc
µ
B
= 60
0
, AB = a, hai mÆt bªn (SAB)
vµ (SBC) vu«ng gãc víi ®¸y; SB = a. H¹ BH ⊥ SA (H ∈ SA); BK ⊥ SC (K ∈ SC).

a) CM: SB ⊥ (ABC)
b) CM: mp(BHK) ⊥ SC.
c) CM: ∆BHK vu«ng .
d) TÝnh cosin cña gãc t¹o bëi SA vµ (BHK)
Câu 1: (2,5đ) Tìm các giới hạn :
a)
2
3 2
x 7
2x 17x 21
lim
x 6x 6x 7

− +
− + −
b)
)3712(lim
22
+−−−−
+∞→
xxxx
x

c) lim
3
3
...321
n
n
++++


Câu 2: (1đ) Chứng minh phương trình x
3
+ 6x
2
+ 9x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Câu 3: (1đ) XÐt tÝnh liªn tôc cña hµm sè f(x) t¹i x = 3.
f(x) =
2 x 1
nÕu x 3
3 x
4 nÕu x 3

− +
 ≠



=

Câu 4 (1,5đ) Cho hàm số y = f(x) = x
3
- 3x
2
+ 2
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng ∆: y = -3x + 2008.
b. Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 5 (4đ): H×nh chãp S.ABC. ∆ABC vu«ng t¹i A, gãc
µ

B
= 60
0
, AB = a, hai mÆt bªn (SAB)
vµ (SBC) vu«ng gãc víi ®¸y; SB = a. H¹ BH ⊥ SA (H ∈ SA); BK ⊥ SC (K ∈ SC).
a) CM: SB ⊥ (ABC)
b) CM: mp(BHK) ⊥ SC.
c) CM: ∆BHK vu«ng .
d) TÝnh cosin cña gãc t¹o bëi SA vµ (BHK)
Câu6: Cho hình vuông ABCD nằm trong mp(P). Qua A dựng nửa đờng thẳng Ax (P). M là một
điểm trên Ax. đờng thẳng qua M vuông góc với mp(MCB) cắt (P) ở R. Đờng thẳng qua M vuông
góc với mp(MCD) cắt (P) ở S
a) Chứng minh: A, B, R thẳng hàng và A, D, S thẳng hàng
b) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn RS khi M di chuyển trên Ax
c) Gọi H là chân đờng cao kẻ từ A trong MAI. Chứng minh AH là đờng cao của tứ diện
ARMS và H là trực tâm của MRS
Câu6:Cho hình vuông ABCD nằm trong mp(P). Qua A dựng nửa đờng thẳng Ax (P). M là một
điểm trên Ax. đờng thẳng qua M vuông góc với mp(MCB) cắt (P) ở R. Đờng thẳng qua M vuông
góc với mp(MCD) cắt (P) ở S
d) Chứng minh: A, B, R thẳng hàng và A, D, S thẳng hàng
e) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn RS khi M di chuyển trên Ax
f) Gọi H là chân đờng cao kẻ từ A trong MAI. Chứng minh AH là đờng cao của tứ diện
ARMS và H là trực tâm của MRS
Cõu 1: (2,5) Tỡm cỏc gii hn :
1.
(
)
3 2 2
3
lim 3 2

+
+
x
x x x x
2.
2
2
x
x 2x 3 4x 1
lim
4x 1 2 x

+ + + +
+ +
3.
2
3
2n 5n
lim
3n 6n 11


Cõu 2: (1) Chng minh rng vi mi giỏ tr ca m phng trỡnh:
(m
2
+ 1)x
4
x
3
1 = 0 Cú ớt nht 2 nghim nm trong khong ( 1;

2
).
Cõu 3: (1) Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 0.
f(x) =
2
nếu x 0
4 nếu x 0
1 x 1 x
1 x 1 x





=

+
+
Cõu 4 (1,5) a. Tớnh o hm ca hm s sau :
1
2
)(
2
+

=
x
x
xf


b. Cho hm s y = f(x) =
1
122
2
+
++
x
xx
cú th (C)
Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) bit tip tuyn ú song song vi ng thng y = x
Cõu 5 (4): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, các cạnh
bên SA = SB = SC = SD =
a 3
2
. Gọi I, J lần lợt là trung điểm của AD và BC.
1) CM: SO (ABCD).
2) Tính các cạnh của SIJ. CM: SI (SBC).
3) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy; góc giữa mặt bên và mặt đáy.
Cõu 1: (2,5) Tỡm cỏc gii hn :
1.
(
)
3 2 2
3
lim 3 2
+
+
x
x x x x
2.

2
2
x
x 2x 3 4x 1
lim
4x 1 2 x

+ + + +
+ +
3.
2
3
2n 5n
lim
3n 6n 11


Cõu 2: (1) Chng minh rng vi mi giỏ tr ca m phng trỡnh:
(m
2
+ 1)x
4
x
3
1 = 0 Cú ớt nht 2 nghim nm trong khong ( 1;
2
).
Cõu 3: (1) Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 0.
f(x) =
2

nếu x 0
4 nếu x 0
1 x 1 x
1 x 1 x





=

+
+
Cõu 4 (1,5) a. Tớnh o hm ca hm s sau :
1
2
)(
2
+

=
x
x
xf

b. Cho hm s y = f(x) =
1
122
2
+

++
x
xx
cú th (C)
Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) bit tip tuyn ú song song vi ng thng y = x
Cõu 5 (4): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, các cạnh
bên SA = SB = SC = SD =
a 3
2
. Gọi I, J lần lợt là trung điểm của AD và BC.
1) CM: SO (ABCD).
2) Tính các cạnh của SIJ. CM: SI (SBC).
3) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy; góc giữa mặt bên và mặt đáy.
Cõu 1: (2,25) Tỡm cỏc gii hn :
1.
(
)
2
lim 2 4 3

+
x
x x x
2.
2
2
x 2
10x 12x 64
lim
3x 13x 14



+ +
3.
2
1 3 6 9 ... 3n
lim
2n 3
+ + + + +
+
Cõu 2: (1) Chng minh rng vi mi giỏ tr ca m phng trỡnh:
(m
2
- 1)x
2
+ 5x
4
1 = 0 Cú ớt nht 2 nghim nm trong khong (2;
3
).
Cõu 3: (1) Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 0.
f(x) =
( )
2
x 1
nếu x 3
4x 15
4 nếu x 3
1 x
3x








=

+
Cõu 4 (1,75) 1. Tớnh o hm ca hm s sau :
a.
2
x 2x 2
y
2x 1
+
=
+
b. y =
( )
3
2
sin x 2x 1 x cosx + +
2. Cho hm s y = f(x) =
3 2
1 5
x x 5x 1
3 2
+ +

cú th (C)
Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) bit tip tuyn ú vuông góc vi ng thng y = x
Cõu 5 (4): Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang cân đáy
lớn AB với AD = DC = BC =
AB
2
= a. hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với (ABCD).
1. Chứng minh: SA (ABCD)
2. Chứng minh: (SAC) (SBC)
3. Xác định và tính cosin của góc giữa SC và AB
4. Xác định và tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD)
Cõu 1: (2,25) Tỡm cỏc gii hn :
1.
(
)
2
lim 2 4 3

+
x
x x x
2.
2
2
x 2
10x 12x 64
lim
3x 13x 14



+ +
3.
2
1 3 6 9 ... 3n
lim
2n 3
+ + + + +
+
Cõu 2: (1) Chng minh rng vi mi giỏ tr ca m phng trỡnh:
(m
2
- 1)x
2
+ 5x
4
1 = 0 Cú ớt nht 2 nghim nm trong khong (2;
3
).
Cõu 3: (1) Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 0.
f(x) =
( )
2
x 1
nếu x 3
4x 15
4 nếu x 3
1 x
3x








=

+
Cõu 4 (1,75) 1. Tớnh o hm ca hm s sau :
a.
2
x 2x 2
y
2x 1
+
=
+
b. y =
( )
3
2
sin x 2x 1 x cosx + +
2. Cho hm s y = f(x) =
3 2
1 5
x x 5x 1
3 2
+ +
cú th (C)

Vit phng trỡnh tip tuyn ca (C) bit tip tuyn ú vuông góc vi ng thng y = x
Cõu 5 (4): Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang cân đáy
lớn AB với AD = DC = BC =
AB
2
= a. hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với (ABCD).
1. Chứng minh: SA (ABCD)
2. Chứng minh: (SAC) (SBC)
3. Xác định và tính cosin của góc giữa SC và AB
4. Xác định và tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×