Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Hình 7 Chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.13 KB, 14 trang )

Tuần 24 – tiết 49
Ngày soạn 20/01/2010 Chương 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ


§1.
§1.
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
+ HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
+ HS tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
+ HS có ý thức cẩn thận chính xác
II.PHƯƠNG TIỆN
1.H ọc sinh : SGK , Ghi trước câu hỏi sgk
2. Giáo viên :
-Phương pháp :Vấn đáp ,nêu vấn đề , hoạt động nhóm,…
-Phương tiện :
+ SGK, phấn màu , thước,bảng phụ ghi các bảng trong bài tập .
- Yêu cầu HS đọc trước bài học .
- Tài liệu tham khảo GV,HS : SGK, SGV , SBT toán kì II
III.TIẾNTRÌNH LÊN LỚP
2) Ổn đònh lớp 1’
3) KT bài cũ: Trả bài kiểm tra chưong III 2’
4) Bài mới
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức.18’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KT CẦN ĐẠT
 Ở các lớp dưới ta
đã biết các số được nối
với nhau bởi các phép
toán cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa


làm thành biểu thức.
Những biểu thức đó gọi
là biểu thức số.
• HS cho một số ví
dụ về biểu thức.
1) Nhắc lại về biểu
thức.
VD: 5 + 3 - 2; 12 : 6 .2; 15
3
.
4
7
; 4.3
2
– 5.6 ; 13.(3+4) …
là những biểu thức số.
Áp dụng ?1/24 SGK
Hoạt động 3: Giới thiệu biểu thức đại số.15’
 GV cho HS đọc bài
toán SGK và giải thích
chữ a dùng để đại diện
cho một số.
 HS tìm hiểu về
biểu thức đại số thông
qua bài toán trong SGK
rồi làm ?2/25 SGK.
 HS làm theo nhóm
BT ?3/25 SGK.
Khái niệm về biểu thức
đại số.

Các biểu thức: 4x; 2.(5+a);
3.(x+y); x
2
; xy;
150
t
;
1
0,5x −
là những biểu thức
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 1 -
GV cho HS làm BT
đại số.
Áp dụng ?2/25 SGK.
Chú ý: Trong biểu thức
đại số, vì chữ đại diện cho
số nên khi thực hiện các
phép oán trên chữ ta áp
dụng những quy tác, tính
chất như khi thực hiện trên
số.
4/ củng cố:7’
BT 1, 2, 3 trang 26 SGK.
5/ Dặn dò: 2’
+ Làm BT4; 5 trang 27 SGK.
+ Xem trước bài “Giá trò của biểu thức đại số”.
IVRútkinhnghiêmtếtdạy :
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 2 -
Tuần 24 – tiết 50
Ngày soạn 20/01/2010

§2.
§2.
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC
ĐẠI SỐ
ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU.
HS biết cách tính giá trò của một biểu thức đại số.
Biết cách trình bày lời giải của bài toán này.
HS có ý thức cẩn thận chính xác
II.PHƯƠNG TIỆN
1.H ọc sinh : SGK , Ghi trước câu hỏi sgk
2. Giáo viên :
-Phương pháp :Vấn đáp ,nêu vấn đề , hoạt động nhóm,…
-Phương tiện :
+ SGK, phấn màu , thước,bảng phụ ghi các bảng trong bài tập .
- Yêu cầu HS đọc trước bài học .
- Tài liệu tham khảo GV,HS : SGK, SGV , SBT toán kì II
III.TIẾNTRÌNH LÊN LỚP
1/Ổn đònh lớp 1’
2/KT bài cũ: 7’
+ Một HS lên bảng sửa BT4/ 27.
Một HS lên bảng sửa BT5/ 27
3/Bài mới
Hoạt động 1: Giá trò của biểu thức đại số.16’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KT cần đạt
 GV cho HS tự đọc
VD SGK từ đó rút ra
cách tìm giá trò của một

biểu thức đại số.
 GV cho HS lên
bảng tính giá trò của
biểu thức.
 GV sửa bài, nhận
xét.
• HS cho biết thế nào
là giá trò của một biểu
thức đại số. Cách tìm
giá trò của một biểu
thức đại số.
 Lần lượt HS lên
bảng tính giá trò của
biểu thức trong VD1 và
2.
Các HS khác trình bày vào
vở.
1.Giá trò của biểu thức đại số.
Ví dụ 1: Tính giá trò của biểu thức
2.x + 5 tại x = 3.
- Thay x = 3 vào biểu thức trên ta
có:
2 . 3 + 5 = 6 + 5 = 11
Vậy giá trò của biểu thức 2x + 5 tại
x = 3 là 11.
Ví dụ 2: Tính giá trò của biểu thức
3.x
2
+ 7x – 1 tại
1

2
x =
Thay
1
2
x =
vào biểu thức ta có:
2
1 1 13
3. 7. 1
2 2 4
 
+ − =
 ÷
 
Vậy giá trò của biểu thức 3.x
2
+ 7x
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 3 -
– 1 tại
1
2
x =

13
4
Hoạt đợng 2 : Áp dụng 11’
 GV cho HS là BT
áp dụng.
 GV cho HS làm

tiếp ?2/28.
Nếu còn thời gian Gv có
thể cho HS làm BT6/28
theo hình thức thi giữa hai
đội. Mỗi đội cử 9HS (1HS
tính giá trò của 1biểu
thức). Đội nào xong trứơc
thì thắng cuộc.
 HS lên bảng trình
bày.
2) Áp dụng.
?1/28. Tính giá trò của biểu
thức 3x
2
– 9x tại x = 1 và
tại x = 1/3.
- Tại x = 1, ta có:
3.1
2
– 9.1 = - 6.
Vậy giá trò của biểu thức
3x
2
– 9x tại x = 1 là – 6.
- Tại x = 1/3, ta có:
2
1 1 8
3. 9.
3 3 3


 
− =
 ÷
 
Vậy giá trò của biểu thức
3x
2
– 9x tại x = 1/3 là –
8/3.
4/ C ủng cố : 8’
Cho HS hoạt động nhóm Bài 6/28
5/ H ưóng dẫn hs học ở nhà 2’
Học bài.
+ Làm BT7, 8, 9 trang 28 SGK.
+ Xem trứơc bài “Đơn thức”.
IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 4 -
Tuần 25 – tiết 51
Ngày soạn 25/01/2010
§3. ĐƠN THỨC
§3. ĐƠN THỨC


I. MỤC TIÊU.
+ HS nhận biết được một biểu thức là một đơn thức
+ Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần
biến của đơn thức.
+ Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
II.PHƯƠNG TIỆN
1.H ọc sinh : SGK , Ghi trước câu hỏi sgk

2. Giáo viên :
-Phương pháp :Vấn đáp ,nêu vấn đề , hoạt động nhóm,…
-Phương tiện :
+ SGK, phấn màu , thước,bảng phụ ghi các bảng trong bài tập .
- Yêu cầu HS đọc trước bài học .
- Tài liệu tham khảo GV,HS : SGK, SGV , SBT toán kì II
III.TIẾNTRÌNH LÊN LỚP
1/Ổn đònh lớp 1’
2/KT bài cũ: 7’
+ HS1 Thế nào là giá trò của môt biểu thức đại số? Tính giá trò của một biểu thức đại
số như thế nào?
+ HS2: Sửa BT 9/29 SGK.
3/Bài mới
Hoạt động 1 Giới thiệu đơn thức.:.16’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KT cần đạt
 GV cho HS làm ?2/30.
 GV giới thiệu với HS
các biểu thức ở nhóm 1
được gọi là đơn thức.
(?)Vậy đơn thức là những
biểu thức như thế nào?
(?)Em hãy cho một số VD về
đơn thức?
 GV cho HS làm BT
củng cố BT10/32.
 HS làm ?2 theo hai
nhóm.
Nhóm 1: Tìm những biểu
thức thoả mãn yêu cầu 1.
Nhóm 2: Tìm các biểu

thức thoả mãn yêu cầu 2.
• HS cho một số VD về
đơn thức.
1) Đơn thức.
Các biểu thức
( )
5 ;x y+

2 3
1
2 ;
2
x y x

 
 ÷
 
2x
2
y; – 2y là
những đơn thức.
HS chép đònh nghóa đơn thức
SGK/30.
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn
thức không.
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 5 -
Hoạt động 2: Giới thiệu đơn thức thu gọn.12’
 GV cho HS đọc VD
SGK/31.
(?)Em hãy cho biết thế nào là

một đơn thức thu gọn?
(?)Đơn thức thu gọn gồm mấy
phần?
(?)Em hãy cho VD về đơn
thức thu gọn?
 GV cho HS làm BT
củng cố: BT12/32.
 HS đọc VD SGK rồi
rút ra kết luận về biểu
thức thu gọn.
• Đơn thức thu gọn gồm
2 phần: Phần hệ số và
phần biến.
• HS tự cho nhưng VD về
đơn thức thu gọn và chỉ ra
phần hệ số, phần biến.
 HS đọc phần chú ý
SGK/31.
• HS đứng tòa chỗ trả
lời.
2) Đơn thức thu gọn.
HS chép đònh nghóa đơn thức
thu gọn SGK/31.
VD: 10x
6
y
3
là đơn thức thu
gọn.
Phần hệ số: 10.

Phần biến: x
6
y
3
Chú ý:
- Một số là một đơn thức thu
gọn.
4/ Củng cố 6’
Phát biểu đònh nghóa đơn thức ? Cho ví dụ về đơn thức
Để thu gọn đơn thức ta làm thế nào ?
5/ Hưóng dẫn HS về nhà 4’
+ Học bài .
+ Làm BT11, 13, 14 trang 32 SGK.
+ Xem trứơc bài “Đơn thức đồng dạng”.
IV / Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 6 -
Tuần 25 – tiết 52
Ngày soạn 25/01/2010
§3. ĐƠN THỨC
§3. ĐƠN THỨC
(t.t)
(t.t)
I .MỤC TIÊU.
+ HS nhận biết được một biểu thức là một đơn thức
+ Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần
biến của đơn thức.
+ Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
II.PHƯƠNG TIỆN
1.H ọc sinh : SGK , Ghi trước câu hỏi sgk
2. Giáo viên :

-Phương pháp :Vấn đáp ,nêu vấn đề , hoạt động nhóm,…
-Phương tiện :
+ SGK, phấn màu , thước,bảng phụ ghi các bảng trong bài tập .
- Yêu cầu HS đọc trước bài học .
- Tài liệu tham khảo GV,HS : SGK, SGV , SBT toán kì II
III.TIẾNTRÌNH LÊN LỚP
1/Ổn đònh lớp 1’
2/KT bài cũ: 7’
+ HS1 Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ về đơn thức?
+ HS2: Thế nào là thu gọn đơn thức ? Sửa BT 11/32 SGK.
3/Bài mới
Hoạt động 3: Bậc của đơn thức.12’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KT cần đạt
 GV cho HS tự tìm hiểu
về bậc của đơn thức thông
qua VD SGK.
 GV cho HS tìm bậc
của các đơn thức trong ?1.
 HS đọc VD SGK và
rút ra kết luận về bậc của
đơn thức.
3) Bậc của đơn thức.
Bậc của đơn thức có hệ số
khác 0 là tổng số mũ của tất
cả các biến có trong đơn thức
đó.
VD: Đơn thức 2x
5
y
3

z có bậc là
9.
Chú ý:
- Một số khác 0 là đơm thức
có bậc 0.
- Số 0 được coi là một đơn
thức không có bậc.
Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức 18’
 GV cho hai biểu thức
số tương tự VD SGK rồi
yêu cầu HS vận dụng
những tính chất đã học để
tính.
 HS lên bảng thực hiện
phép tính theo yêu cầu
của GV.
4) Nhân hai đơn thức.
VD: Tính tích hai đơn thức
2x
2
y và 9xy
4
.
(2x
2
y).(9xy
4
) = … =18x
3
y

5
.
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 7 -
 Bằng cách tương tự
GV hướng dẫn HS nhân
hai đơn thức.
(?)Em hãy cho biết cách nhân
hai đơn thức.
Nếu còn thời gian GV cho HS
làm BT13/32.
Chú ý: SGK/32.
4/ Củng cố : 5’
-Cho hs làm bài 12/32
5/ Hưóng dẫn HS về nhà :2’
+ Học bài .
+ Làm BT, 13, 14 trang 32 SGK.
+ Xem trứơc bài “Đơn thức đồng dạng”.
IV./ Rút kinh nghiệm tiết dạy
:
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 8 -
Tuần 26 – tiết 53
Ngày soạn 02/02/2010
§4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
§4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG


I. MỤC TIÊU.
+ HS hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng
+ Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
+ HS có ý thức cẩn thận chính xác

II.PHƯƠNG TIỆN
1.H ọc sinh : SGK , Ghi trước câu hỏi sgk
2. Giáo viên :
-Phương pháp :Vấn đáp ,nêu vấn đề , hoạt động nhóm,…
-Phương tiện :
+ SGK, phấn màu , thước,bảng phụ ghi các bảng trong bài tập .
- Yêu cầu HS đọc trước bài học .
- Tài liệu tham khảo GV,HS : SGK, SGV , SBT toán kì II
III.TIẾNTRÌNH LÊN LỚP
1/Ổn đònh lớp 1’
2/KT bài cũ: 7’
+ HS1: Nêu đònh nghóa đơn thức? Cho đơn thức
2 2
1
.3
4
x xy
(hoặc
( )
( )
2
2 3
1
. 2
4
x y xy−
)
Thu gọn đơn thức trên và cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức?
+ HS2: làm BT17/12 SBT.
3/Bài mới

Hoạt động 1: Giới thiệu đơn thức đồng dạng.15’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KT cần đạt
 GV cho HS làm ?1
SGK đề rút ra khái niệm
đơn thức đồng dạng.
 Những đơn thức trong
phần 1 là những đơn thức
đồng dạng.
(?)Vậy thế nào là những đơn
thức đồng dạng?
 GV cho một số VD về
các số khác 0 và hướng
 HS làm ?1 theo nhóm.
Nhóm 1: Thực hiện yêu
cầu thứ 1.
Nhóm 2: Thực hiện yêu
cầu thứ 2.
• HS nêu đơn thức đồng
dạng.
1)Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và
có cùng phần biến.
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 9 -
dẫn cho HS biết chúng là
những đơn thức đồng
dạng.

 HS làm ?2/33.
VD: 2x

3
y
2
; – 5x
3
y
2
; và
3 2
1
4
x y

là những đơn thức đồng dạng.
Chú ý: Các số khác 0 được
coi là những đơn thức đồng
dạng.
Hoạt động 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.15’
 GV cho HS tự tìm hiểu
qua VD SGK rồi rút ra
quy tắc.
(?)Để cộng hay trừ đơn thức
đồng dạng ta làm như thế
nào?
 GV cho HS làm BT áp
dụng số 16/34.
Củng cố: Làm BT 17/34.
(?)Em hãy cho biết cách làm
BT 17/34.
 GV hướng dẫn cách

làm nhanh nhất.
Nếu còn thời gian GV cho HS
làm BT18 theo hình thức thi
giữa hai đội.
• Để cộng hay trừ đơn
thức đồng dạng ta cộng
hay trừ các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến.
 HS đứng tại chỗ cho
biết kết quả bài ?3.
 Một HS lên bảng trình
bày, các HS khác là vào
vở.
HS nêu cách làm.
HS làm BT vào vở.
2) Cộng trừ các đơn thức
đồng dạng.
Quy tắc: SGK/34.
VD: 2x
2
y + x
2
y = (2 + 1)x
2
y
= 3x
2
y.
Áp dụng ?3/34.
4/ Củng cố : 5’

 Củng cố BT 15,16/34 SGK.
5/ Hưóng dẫn học sinh về nhà :2’
Học bài và làm BT 20; 21; 22 trang 12 SBT.
+ Chuẩn bò các BT phần luyện tập.
IV Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 10 -
Tuần 26 – tiết 54
Ngày soạn 02/02/2010
LUYỆN TẬP.
LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU.
+ HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng
dạng.
+ HS được rèn kỹ năng tính giá trò của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức,
tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
+ HS Có ý thức cẩn thận chính xác
II.PHƯƠNG TIỆN
1.H ọc sinh : SGK , Ghi trước câu hỏi sgk
2. Giáo viên :
-Phương pháp :Vấn đáp ,nêu vấn đề , hoạt động nhóm,…
-Phương tiện :
+ SGK, phấn màu , thước,bảng phụ ghi các bảng trong bài tập .
- Yêu cầu HS đọc trước bài học .
- Tài liệu tham khảo GV,HS : SGK, SGV , SBT toán kì II
III.TIẾNTRÌNH LÊN LỚP
1/Ổn đònh lớp 1’
2/KT bài cũ: 7’
+ HS1: Thế nào là đơn thức đồng dạng? Làm BT 20 trang 12 SBT.
+ HS2: Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? Làm BT 21a,b
trang 12 SBT.

3/Bài mới
Hoạt động 1: Bài tập 19/36 SGK .13’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KT cần đạt
 GV yêu cầu HS làm
BT 19/36 SGK.
(?)Muốn tính giá trò của biểu
thức tại x = 0,5 và y= -1 ta
làm như thế nào?
(?)Có cách tính nào khác
không?
(đổi 0,5 = ½ rồi thay vào biểu
thức ta sẽ dễ dàng rút gọn
được.
• Một HS đọc đề bài.
• Muốn tính giá trò của
biểu thức ta thay x = 0,5
và y= -1 vào biểu thức rồi
thực hiện phép tính trên
các số.
 Một HS lên bảng làm
bài.
HS ở dưới làm vào vở.
 HS nhận xét bài.
Bài tập 19/36 SGK.
Tính giá trò của biểu thức:
16x
2
y
5
– 2x

3
y
2

tại x = 0,5và y = –1.
Thay x = 0,5và y = –1, ta có:
16.(0,5)
2
.(–1)
5
–2.(0,5)
3
.(–1)
2

= 16.0,25.(–1) – 2.0,125.1
= – 4 – 0,25
= – 4,25.
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 11 -
Hoạt động: Bài tập 20/36 SGK.5’
 GV cho HS làm tiếp
BT20/36 SGK.
GV có thể cho 2 HS lên bảng
làm BT và xem ai làm nhanh
hơn hoặc cũng có thể dùng
hình thức thi giữa hai đội.
 HS lên bảng làm bài.
Bài tập 20/36 SGK.
Hoạt động : Bài tập 21;22;23/36 SGK.18’
 GV cho HS làm

BT21/36 SGK.
 GV cho HS làm tiếp
bài tập 22/36 SGK.
(?)Muốn tính tích các đơn
thức ta làm như thế nào?
(?)Thế nào là bậc của đơn
thức?
 GV đưa ra BT 23 trên
 Một HS lên bảng làm
bài, các HS khác làm vào
vở.
 Hai HS lên bảng làm
bài.
• Lập tích giữa hai đơn
thức rồi thu gọn đơn thức
tích.
• Bậc của đơn thức là
tổng các số mũ của biến.
Bài tập 21/36 SGK.
Tính tổng các đơn thức.
2 2 2
3 1 1
; ; -
4 2 4
xyz xyz xyz
2 2 2
2
2
3 1 1
+ + -

4 2 4
3 1 1
+ + -
4 2 4
xyz xyz xyz
xyz
xyz
 
 ÷
 
 
 
=
 ÷
 ÷
 
 
=
Bài tập 22/36 SGK.
Tính tích các đơn thức sau rồi
tìm bậc của đơn thức tìm
được.
4 2
4 2 5 3
12 5
) .
15 9
12 5 4
. . . . .
15 9 9

a x y xy
x x y y x y= =
Bậc của đơn thức là 8.
2 4
2 4
3 5
1 2
) .
7 5
1 2
. . . .
7 5
2
.
35
b x y xy
x x y y
x y
 
− −
 ÷
 
   
= − −
 ÷  ÷
   
=
Bậc của đơn thức là 8.
Bài tập 23/36 SGK.
Điền các đơn thức thích hợp

vào ô trống.
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 12 -
bảng phụ và yêu cầu HS
điền vào ô trống.
Gv lưu ý HS bài c) còn nhiều
kết quả khác.
 HS nhận xét bài của
bạn.
 Từng HS lên điền vào
ô trống.
2 2 2
2 2 2
5 5 5 5
) 3 2 5
) 5 2 7
) 3 4 2
a x y x y x y
b x x x
c x x x x
+ =
− − = −
+ − + =
4/ Củng cố : 3’
Cho HS nhắc lại nội dung vừa luyện tập
5/ Hưóng dẫn HS về nhà : 2’
- Học bài và xem lại các BT đã giải
- - Đọc trứoc bài Đa thức
IV / Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 13 -
.

.
Phạm ngọc Kiêm THCS vĩnh Bình Bắc 2 - 14 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×