1
Bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi tuyển sinh Đại học , cao đẳng năm 2002
Môn Toán, khối D
Đáp án và thang điểm đề thi chính thức
Câu Nội dung Điểm
ĐH
CĐ
I
3đ
4đ
1.
1 1,5
Khi m = -1 ,ta có
1x
4
3
1x
1x3
y
=
=
-TXĐ : 1x
- CBT :
()
>
= 1x,0
1x
4
y
2
,
hàm số không có cực trị.
1/4
1/4
3ylim
x
=
; =+=
+
1x1x
ylim;ylim .
- BBT :
x - 1 +
y
/
+ +
+
y -3 -3
-
1/4
1/4
- TC: x=1 là tiệm cận đứng vì =
ylim
1x
.
y=-3 là tiệm cận ngang vì 3ylim
x
=
1/4
1/4
- Giao với các trục : x = 0 y = 1; y = 0 x = - 1/3.
1/4
- Đồ thị :
x
y
1/4
1/2
2
2.
1 1,5
Diện tích cần tính là :
dx
1x
1x3
S
0
3/1
=
1/4
1/2
=
0
3/1
0
3/1
1x
dx
4dx3
1/4 1/4
3/1
0
1xln4
3
1
.3
=
1/4 1/2
3
4
ln41+= ( đvdt).
1/4 1/4
3.
1 1
Ký hiệu
()
1x
mx1m2
)x(f
2
= . Yêu cầu bài toán tơng đơng với tìm
m để hệ phơng trình sau có nghiệm:
(H)
()
=
=
.x)x(f
x)x(f
/
/
1/4 1/4
Ta có (H)
()
()
=
=
0
1x
mx
0
1x
mx
/
2
2
1/4 1/4
()
()()()
()
=
+
=
0
1x
mx1xmx2
0
1x
mx
2
2
2
1/4 1/4
Ta thấy với 1m ; x = m luôn thoả mãn hệ ( H ) . Vì vậy 1m , (H)
luôn có nghiệm , đồng thời khi m = 1 thì hệ ( H ) vô nghiệm. Do đó đồ
thị hàm số (1) tiếp xúc với đờng thẳng y = x khi và chỉ khi 1m
.
ĐS : 1m .
1/4 1/4
II
2đ
3đ
1.
1 1,5
Bất phơng trình
>
=
0x3x
02x3x2
02x3x2
2
2
2
1/4 1/2
TH 1: .
2
1
x2x02x3x202x3x2
22
====
1/4 1/4
TH 2:
>
>
0x3x
02x3x2
0x3x
02x3x2
2
2
2
2
><
3x0x
2x
2
1
x
1/4
3
3x
2
1
x <
1/4 1/4
Từ hai trờng hợp trên suy ra ĐS: 3x2x
2
1
x =
1/4 1/4
2.
1 1,5
Hệ phơng trình
=
=
y2
y4y52
x
2x3
1/4 1/2
=+
>=
0y4y5y
0y2
23
x
1/4 1/4
===
>=
4y1y0y
0y2
x
1/4 1/4
=
=
=
=
4y
2x
1y
0x
1/4 1/2
III
1đ 1đ
Phơng trình
()()
01x2cos4xcos3x3cos =++
0xcos8xcos4
23
=
()
02xcosxcos4
2
=
0xcos =
1/4 1/2
+
= k
2
x.
1/4 1/4
[]
3k2k1k0k14;0x ====
1/4
ĐS : ;
2
x
=
2
3
x
= ;
2
5
x
= ;
2
7
x
= .
1/4 1/4
IV
2đ
2đ
1.
1 1
Cách 1
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông tại A , do đó .ACAB
1/4 1/4
Lại có
()
ABCmpAD ABAD và ACAD , nên AB, AC, AD đôi
một vuông góc với nhau.
1/4
1/4
Do đó có thể chọn hệ toạ độ Đêcac vuông góc, gốc A sao cho B(3;0;0) ,
C(0;4;0), D( 0;0;4). Mặt phẳng (BCD) có phơng trình :
01
4
z
4
y
3
x
=++ .
1/4 1/4
Khoảng cách cần tính là :
17
346
16
1
16
1
9
1
1
=
++
(cm).
1/4 1/4
4
Cách 2
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông tại A , do đó .ACAB
1/4 1/4
Lại có
()
ABCmpAD ABAD và ACAD , nên AB, AC, AD đôi
một vuông góc với nhau.
1/4
1/4
D
H C
A E
B
Gọi AE là đờng cao của tam giác ABC; AH là đờng cao của tam giác
ADE thì AH chính là khoảng cách cần tính.
Dễ dàng chứng minh đợc hệ thức:
2222
AC
1
AB
1
AD
1
AH
1
++= .
1/4 1/4
Thay AC=AD=4 cm; AB = 3 cm vào hệ thức trên ta tính đợc:
cm
17
346
AH =
1/4 1/4
Cách 3:
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông tại A , do đó
.ACAB
1/4 1/4
Lại có
()
ABCmpAD ABAD và ACAD
, nên AB, AC, AD đôi
một vuông góc với nhau.
1/4
1/4
Gọi V là thể tích tứ diện ABCD, ta có V= 8ADACAB
6
1
= .
áp dụng công thức
)BCD(dt
V3
AH
= với V = 8 và dt(
BCD) =2 34
ta tính đợc cm
17
346
AH = .
1/2 1/2
2
1 1
Cách 1:
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến
()
0;1;2n
. Đờng thẳng
m
d có vec
tơ chỉ phơng
()( )( )()
()
m1m;1m2; 1m2m1u
2
++
.
1/4 1/4
Suy ra
u.
n =3(2m+1).
m
d song song với (P)
)P(d
nu
m
1/4 1/4
5
()
=
PA,dA
0n.u
m
Ta có : điều kiện 0n.u =
2
1
m =
1/4 1/4
Mặt khác khi m = - 1/2 thì
m
d có phơng trình :
=
=
0x
01y
, mọi điểm
A( 0;1;a) của đờng thẳng này đều không nằm trong (P), nên điều kiện
()
PA,dA
m
đợc thoả mãn. ĐS : m = - 1/2
1/4 1/4
Cách 2:
Viết phơng trình d
m
dới dạng tham số ta đợc
=
+=
+=
m)t.m(12z
t1)(2m1 y
1)tm)(2m(1 x
2
1/4 1/4
m
d // (P) hệ phơng trình ẩn t sau
=+
=
+=
+=
02yx2
t)m1(m2z
t)1m2(1y
t)1m2)(m1(x
2
vô nghiệm
1/4 1/4
phơng trình ẩn t sau 3(2m+1)t+1 = 0 vô nghiệm
1/4 1/4
m=-1/2
1/4 1/4
Cách 3:
m
d
// (P) hệ phơng trình ẩn x, y, z sau
(H)
()()
=++++
=+++
=+
02m4z)1m2(mx
01myx1x1m2
02yx2
vô nghiệm 1/4 1/4
Từ 2 phơng trình đầu của hệ phơng trình trên suy ra
+
=
=
3
4m2
y
3
1m
x
1/4 1/4
Thế x , y tìm đợc vào phơng trình thứ ba ta có :
)6m11m(
3
1
z)1m2(
2
++=+
1/4 1/4
Hệ (H) vô nghiệm
2
1
m =
1/4 1/4
V
2đ
1.
1
Ta có :
()
=
=+
n
0k
kk
n
n
xC1x
,
1/4
Cho x = 2 ta đợc
=
=
n
0k
kk
n
n
2C3
1/4
5n32433
5n
=== .
1/2