Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bộ câu hỏi sắc xuất thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.83 KB, 13 trang )

Đề 1
Câu1: có 2 lô đựng sp ,lô I chưa 8 chính phẩm và 2 phế phẩm,lô II chứa 4 chính
phẩm và 3 phế phẩm.
a.KT lần lượt 5 sp của lô I(KT có hoàn lại).Hỏi có bn phế phẩm trong 5 lần KT
trên
b.KT lần lượt từng sp của lô II(KT không hoàn lại)đến khi thấy phế phẩm thì dừng
lại .tính số lần KT trung bình
c,Lấy ngẫu nhiên 1 sp của lô I chuyển sang lô II .từ đây lấy ngẫu nhiên 1 sp.tính xs
để sp này là phế phẩm
Câu2: một đề thi có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 5 đáp án trả lời, trong đó có một
câu trả lời đúng. trả lời đúng được 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm.
a. tìm xs để sinh viên đó được ít nhất một điểm.
b.giả sử có 100 câu hỏi, xs để sv đó trả lời đúng từ 12-28 câu
Câu3:Nhằm đề ra kế hoạch sx,công ty HD thực hiện việc nghiên cứu thị trường tại
thành phố A.Điều tra ngẫu nhiên 2000 người có khả năng sử dụng xe máy thấy có
1200 người đang sử dụng xe máy trong đó có 468 người đang sử dụng xe máy do
công ty sx.với độ tin cậy 95% hãy ước lượng số người sử dụng xe máy trong thành
phố A.biết hãng HD đã bán 150000 xe tại tp A.
Câu4:Khi bắt đầu đưa vào sx ,NSTB của 1 giống lúa là 5,8 tấn/ha.Sau nhiều năm
sx người ta điều tra ngẫu nhiên 16 thửa ruộng thấy NSTB là 5,5 tấn/ha .với mức ý
nghĩa 1% có thể nói NSTB của giống lúa đã giảm hay không.biết NS của giống lúa
là 1 ĐLNN phân phối chuẩn có độ lệch tiêu chuẩn là 0,3 tấn
Đề 2:
Câu1: Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 10 sản phẩm. Số phế phẩm có trong mỗi hộp tương
ứng là 13. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 sản phẩm.
a/ Gọi X là số sản phẩm tốt có trong 3 sản phẩm được lấy ra. Tìm quy luật phân
phối xác suất của X.
b/ Tìm Mod X và tính kỳ vọng của X.
Câu2: Khảo sát chỉ tiêu X- doanh số bán của một siêu thị trong một số ngày như
sau:
Doanh số bán(triệu đồng/ ngày) 24 30 36 42 48 54 60 65 70


Số ngày 5 12 25 35 24 15 12 10 6
a/Ước lượng doanh số bán trung bình trong một ngày của siêu thị này với độ tin
cậy 95%?
b/những ngày có doanh số bán từ 60 triệu đồng trở lên là những ngày bán đắt hàng.
Hãy ước lượng tỉ lệ những ngày bán đắt hàng ở siêu thị này với độ tin cậy 95%?
c/Ước lượng doanh số bán trung bình của một ngày đắt hàng ở siêu thị này với độ
tin cậy 96% ( giả thiết doanh số bán của những ngày bán đắt hàng là đại lượng
ngẫu nhiên phân phối theo quy luật chuẩn)
d/Nếu muốn ước lượng trung bình của chỉ tiêu X với độ tin cậy 99%, độ chính xác
là 0,5% thì cần khảo sát bao nhiêu ngày?
e/ Trước đây doanh số bán trung bình của siêu thị này là 35 triệu đồng/ ngày. Số
liệu ở bảng trên được thu thập sau khi siêu thị áp dụng một phương thức bán hàng
mới. Hãy nhận xét về phương thức bán hàng mới với ý nghĩa 5%?
Câu3: hộp 1 có 7 sản phẩm tốt + 3 sản phẩm xấu. Hộp 2 có 5 sản phẩm tốt+ 3 sản
phẩm xấu. lấy ngẩu nhiên 1 sản phẩm ở hộp 1 bỏ vào hộp 2, rồi sau đó từ hộp 2 lấy
ngẩu nhiên ra 1 sản phẩm thì được sản phẩm tốt. Tìm xác suất để sản phẩm lấy ra
từ hộp 2 là sản phẩm của hộp 1 bỏ vào?
Đề 3:
Câu 1: Một xí nghiệp có 3 ô tô hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm
việc mỗi ô tô hỏng tương ứng là 0.1; 0.05; 0.08.
A/ Tính xác suất trong một ngày làm việc xí nghiệp có ô tô hỏng?
B/ Giả sử đã có ô tô hỏng trong một ngày làm việc, tính xác suất khi đó có 2 ô
tô bị hỏng?
Câu 2: Trọng lượng X của một loại sản phẩm (đơn vị: gam) có phân phối
chuẩn. Biết rằng 65% số sản phẩm có trọng lượng lớn hơn 20g và 8% sản
phẩm có trọng lượng lớn hơn 30g.
A/ Nếu sản phẩm có trọng lượng nhỏ hơn 25g được chấp nhận thì tỷ lệ sản
phẩm bị loại là bao nhiêu?
B/ Cần quy định trọng lượng tối thiểu là bao nhiêu để tỷ lệ sản phẩm bị loại
nhỏ hơn 2%?

Câu 3: Hai hộp chứa các sản phẩm cùng loại. Hộp 1 có 7 chính phẩm, 3 phế
phẩm. Hộp 2 có 8 chính phẩm, 4 phế phẩm. Một khách hầng lấy ngẫu nhiên
mỗi hộp một sản phẩm rồi từ các sản phẩm đó lấy ngẫu nhiên một sản phẩm để
mua. Tính xác suất khách hàng mua được chính phẩm.
Câu 4: Điều tra thu nhập (triệu đồng/ tháng) một người của tổng công ty A thu
được bảng số liệu sau:
X (triệu
đồng/tháng)
1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8
Số người 10 15 25 35 30 10 5
A/ Những người có thu nhập trên 5 triệu đồng/tháng là những người có thu
nhập cao. Ước lượng số người của tổng công ty A có thu nhập cao với độ tin
cậy 95%. Biết tổng công ty A có 1000 người.
B/ Năm trước thu nhập trung bình của một người của tổng công ty A là 42 triệu
đồng/ năm. Có ý kiến cho rằng thu nhập trung bình của một người trong tổng
công ty A năm nay tăng lên. Cho nhận xét về ý kiến đó với mức ý nghĩa 2%?
C/ Nếu muốn ước lượng thu nhập trung bình của một người của tổng công ty A
đạt độ chính xác 200 ngàn đồng/ tháng và độ tin cậy 97% thì cần điều tra thêm
bao nhiêu người nữa?
D/ Mẫu điều tra 100 người của tổng công ty B cho thu nhập trung bình một
người là 4.121 triệu đồng /tháng và độ lệch chuẩn là 1.8145. Với mức ý nghĩa
5% hãy xem thu nhập trung bình mỗi người của công ty A có cao hơn thu nhập
trung bình của công ty B không?
Đề 6:
Câu1: có 2 kiện hàng
kiện 1: 7 sp loại I ; 3 sp loại II
kiện 2: 8 sp loại I ; 4 sp loại II
a- lấy ngẫu nhiên 2 sp từ 1 trong 2 kiện, tìm xác suất để 2 sp đều là loại II
b- lấy dc 2 sp từ kiện bất kì là 2 sp loại II, tìm xác suất lấy dc tiếp 2 sp loại II từ
kiện còn lại

Câu 2: lãi suất đầu tư tại 1 công ty là DLNN phân phối chuẩn. tỉ lệ lãi suất trên
12% là 0,0228 ; tỉ lệ lãi suất dưới 8% là 0,1587
a- lãi suất trung bình là bao nhiêu, độ lệch tiêu chuẩn là bao nhiêu?
b- khả năng đầu tư không bị lỗ là bao nhiêu?
Câu 3: cho bảng số liệu về tuổi thọ bóng đèn như sau:
tuổi thọ 1800 1850 2000 2100
số bóng 1 4 8 2
với mức tin cậy 98% ước lượng phương sai tuổi thọ của bóng đèn.
Câu 4: nghiên cứu 25 công nhân, năng suất trung bình là 12,5 sp/h và phương sai
mẫu điều chỉnh là 0.9 sp/h. năng suất là 1 DLNN phân phối chuẩn. với mức ý
nghĩa bằng 0,1 hãy kiểm định giả thuyết :
Ho: muy=10 sp/h
H1: muy khác 10sp/h
Đề 8
câu 1:tỉ lệ phế phẩm do 1 máy sản xuất là 0.2%
a)tìm xs để trong 1000 sp có không quá 3 phế phẩm
b)giả sử trong 1000 sp có không quá 3 phế phẩm. tìm xs để có đúng 3 phế phẩm.
Câu 2:
Thời gian xếp hàng chờ mua hàng của khách là DLNN có hàm phân phối sau:
F(x) = 0 với x<=0
ax^3 - 3x^2 + 2x với 0<x<=1
1 với x>1
a) Tìm hệ số a. Tìm thời gian xếp hàng trung bình của khách
b) Tìm xs trong 100 người xếp hàng có không quá 45 người phải chờ quá 0.5 phút.
Câu 3. Kiểm tra 500 sp. Ước lượng số phế phẩm tối thiểu trong 500 sp đó, biết tỉ lệ
phế phẩm trong toàn bộ sp là 5%. độ tin cậy 0,95
Câu 4. có 25 sp, thời gian định mức là 14phut. x ngang = 15,4. s' = 2,08. Biết thời
gian sản xuất ra 1 sản phẩm là ĐLNN phân phối chuẩn.với mức ý nghĩa 0,05 hãy
kiểm tra xem định mức có thay đổi hay không?
Đại ý đề là như vậy, t ko nhớ chính xác từng chữ ^^

ĐỀ 9
Bài 1: Có 2 kiện hàng:
Kiện I có 3 sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II
Kiện II có 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loại II
Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm
a) Tìm xác suất lấy ra các sản phẩm cùng loại
b) Tìm số sản phẩm loại II trung bình có trong 4 sản phẩm
Bài 2: Trọng lượng một loại sản phẩm được sản xuất hàng loạt là ĐLNN phẩn phối
chuẩn với và g. Lấy ngẫu nhiên 1000 sản phẩm ra để kiểm tra
a. Tìm xác suất để trong 1000 sản phẩm lấy ra có nhiều nhất 2 sản phẩm có
trọng lượng vượt 498g.
b. Giả sử trong 1000 sản phẩm lấy ra có ít nhất 2 sản phẩm có trọng lượng
vượt 498g. Tìm xác suất để có đúng 2 sản phẩm có trọng lượng vượt quá 498g.
Bài 3: Để nghiên cứu độ ổn định của một máy gia công, người ta lấy ngẫu nhiên
25 chi tiết máy, thấy phương sai mẫu điều chỉnh về kích thước chi tiết máy là 15
(cm)
2
. Với độ tin cậy 99% hãy ước lượng phương sai của kích thước chi tiết máy.
Biết rằng kích thước chi tiết máy được gia công là ĐLNN phân phối chuẩn.
Bài 4: Trước đâ năng suất trung bình của giống lúa là 55 tạ/ha. Điều tra năng suất
giống lúa đó tại 36 điểm trồng lúa, ta có kết quả sau:
Năng suất (tạ/ha) 46 48 51 55 59
Số điểm trồng 3 7 13 8 5
Đề 10 Xstk khoa B ngày 19/12
Câu 1: Một thùng đựng 6 sản phẩm của máy I và 10 sản phẩm của máy II. Biết tỉ lệ
phế phẩm của máy I là 1% còn của máy II là 2%. Từ thùng lấy ngẫu nhiên ra 2 sản
phẩm.
a. Tìm xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm.
b. Tìm số phế phẩm trung bình có trong 2 sản phẩm lấy ra.
Câu 2: Cho 2 hộp sản phẩm

Hộp I có 8 CP, 1 PP
Hộp II có 5 CP, 6PP
a. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 sản phẩm. Tìm xác suất để 4 sản phẩm lấy ra có
cả 2 loại sản phẩm.
b. Lấy ngẫu nhiên ra 1 hộp, rồi từ hộp này lấy ra 1 sản phẩm thấy nó là CP. Tìm
xác suất để lấy từ hộp còn lại ra 1 sản phẩm cũng được CP.
Câu 3: Phần ước lượng phương sai tìm giá trị đối thiểu của phương sai
Câu 4: Kiểm định kì vọng, cho 1 cái bảng bắt tính gía trị TB của X, S’.
Đề 11:
Câu 1: Cho: lô I: có 2 chính phẩm, 3 phế phẩm
lô II: có 4 chính phẩm, 2 phế phẩm
a. Từ mỗi lô lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tìm xác suất để cả 4 sản phẩm lấy ra cùng
loại.
b. Từ lô I bỏ sang lô II 1 sản phẩm, rồi từ lô II lại bỏ sang lô I 1 sản phẩm. Cuối
cùng từ lô I lấy ra 1 sản phẩm. Tìm xác suất để sản phẩm lấy ra là chính phẩm.
Câu 2: Một nhà máy sản xuất bóng đèn có 95% bóng đèn đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
Trong quá trình kiểm nghiệm, xác suất chấp nhận 1 bóng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật là
98%, xác suất chấp nhận 1 bóng không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật là 4%.
a. Tím xác suất để bóng được chấp nhận không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
b. Nếu lô hàng có 1000 bóng đèn thì về trung bình có bao nhiêu bóng không được
chấp nhận qua kiểm nghiệm.
Câu 3: Thời gian vận chuyển 1 loại sản phẩm của 1 xe vận tải là 1 ĐLNN phân
phối chuẩn. Theo dõi 16 chuyến vận chuyển thấy thời gian vận chuyển trung bình
là 59 phút và độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh là 7 phút. Nếu lấy thời gian vận
chuyển trung bình trên để ước lượng thời gian vận chuyển trung bình của xe với độ
tin cậy 0.95 thì sai số gặp phải là bao nhiêu?
Câu 4: Trọng lượng của các con gà mới nở là ĐLNN phân phối chuẩn với độ phân
tán là σ^2 = 10 (gam)^2. Nghi ngờ độ đồng đều về trọng lượng gà con bị giảm sút.
Người ta cân thử ngẫu nhiên 12 con gà với trọng lượng thu được như sau gam)
95 98 102 96 97 100

99 103 93 95 101 97
Với mức ý nghĩa α = 0.01, kiểm định: {H: σ^2=10 (gam)^2
H1: σ^2 > 10 (gam)^2
đề 12
câu 1: Cho 2 hộp đựng bút. Hộp 1: 5 bút đỏ 2 bút xanh. Hộp 2: 4 đỏ 3 xanh
a. lấy ng.nhiên mỗi hộp 1 bút. gọi X là số bút đỏ có trong 2 bút lấy ra. Tính P(/X-
E(X)/ < 0.5)
b. lấy ng. nhiên 2 bút từ mỗi hộp thấy 4 bút có cùng màu. Tính XS để 4 bút cùng
màu đỏ
Câu 2: Đội quản lý phục kích tại 3 địa điểm nóng vs XS bắt đc hàng lậu tại mỗi địa
điểm lần lượt là 0.4 ; 0.5 ; 0.3.
a. Gọi X là số địa điểm bắt đc hàng nóng mỗi ngày. lập bảng ppxs của X
b. Đội phục kích ngẫu nhiên tại 1 địa điểm 3 lần nhưng chỉ bắt đc hàng lậu 1 lần.
Tìm xs để đội phục kích tại địa điểm ấy 3 lần nữa nhưng k bắt dc hnagf lậu
Câu 3: Cho bảng số liệukích thước chi tiết máy do máy gia công.
Ước lượng phương sai của kích thước chi tiết máy do máy gia công
Câu 4: tỷ lệ phế phẩm của máy sx khi áp dụng phương pháp công nghệ thứ nhất là
6%. sau khi áp dụng công nghệ thứ 2, kiểm tra100 SP thì thấy có 4 PP. hãy kiểm
định giả thiết tỷ lệ PP khi sd phương pháp công nghệ thứ 2 thấp hơn phương pháp

đề 13 khoa s.ngày 27-5
câu 1. tổng đài có 2000 máy điện thoại, biết xác suất để máy gặp sự cố là 0,001
a , tìm xác suất để có nhiều nhất 1 máy gặp sự cố?
b ,cuối ngày tổng đài thông báo có không quá 2 máy gặp sự cố, tìm xác suất để có
đúng 1 máy gặp sự cố
câu 2. giả sử số khách trên mật chuyến xe buýt là DLNN có bảng phân phối x 20
25 30 35 40
p 0.2 0.3 0.15 0.1 0.15
a, tìm xác suất để trong 3 chuyến liên tiếp có đúng một chuyến ô tô buýt có ít nhất
35 người

câu 3 tỷ lệ sản phẩm loại hai của một lô hàng là 12%. với độ tin cậy 99% hãy ước
lượng số sản phẩm loại hai tối đa có trong 300 sản phẩm lấy ra một cách ngẫu
nhiên
câu 4. điều tra doanh số bán hàng của 100 hộ kinh doanh một mặt hàng, ta có số
liệu sau:
doanh số x 22 24 25 29 32 33
hộ kinh doanh 5 15 20 35 15 10
từ đó có ý kiến cho rằng doanh số trung bình hàng tháng của các hộ kinh doanh lớn
hơn 30tr .với mức ý nghĩa 5% hãy cho kết luận về ý kiến trên
b, giả sử chi phí cho mỗi chuyến xe là 200 ngàn và muốn lãi bình quân cho mỗi
chuyến xe là 100 ngàn thì phải quy định giá vé bao nhiêu ?
.
ĐỀ 15:
Câu 1: Có 2 máy cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Biết tỉ lệ phế phẩm của máy
I là 2%, của máy II là 3%. Từ một hộp đựng 6 sản phẩm của máy I và 4 sản phẩm
của máy II lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm.
a) Tìm xác suất để trong 2 sản phẩm lấy ra có một phế phẩm.
b) Tìm số phế phẩm có khả năng nhất trong 2 sản phẩm lấy ra
Câu 2: Hai người muốn đi xem phim nhưng chỉ có một vé. Cả hai cùng thỏa thuận
thay nhau gieo 1 con súc sắc. Nếu ai gieo được mặt lục trước thì người đó được đi
xem phim. Tìm xác suất
a) Người gieo thứ 2 được đi xem phim nếu thỏa thuận gieo tối đa 4 lần.
b) Người gieo thứ 1 được đi xem phim nếu không hạn chế số lần gieo.
Câu 3: Chiều dài của 1 loại chi tiết do 1 máy tự động sản xuất là 1 ĐLNN phân
phối chuẩn. Đo ngẫu nhiên 25 chi tiết thấy phương sai mẫu điều chỉnh về chiều dài
là 0,225 cm2. Với độ tin cậy 99% hãy ước lượng phương sai tối đa về chiều dài
của loại chi tiết máy đó.
Câu 4: 1 máy tự động đóng gói mì chính với trọng lượng quy định là 453gam/gói.
Nghi ngờ trọng lượng các gói mì chính không đúng theo quy định nên người ta
kiểm tra lại ngẫu nhiên 100 gói, xngang=451.9, s'=2.76887 . Với mức ý nghĩa 0,05

có kết luận gì về điều nghi ngờ trên.
Đề 18
Câu 1:
Cho 3 người bắn súng có xs bắn trúng lần lượt là 0,5: 0,6: 0,7
a. Cho mỗi người bắn một viên, thấy có một viên trúng mục tiêu. tìm xác suất để
viên đạn trúng mục tiêu đó là của người thứ nhất bắn
b. Cho mình người thứ nhất bắn 100 viên, khả năng để người đó bắn trúng từ 45
đến 55 viên đạn là bao nhiêu
Câu 2:
một bệnh nhân đến khám bệnh tại một bệnh viện, được bác sĩ chuẩn đóan tỷ lệ mắc
bênh A là 2/3, tỷ lệ mắc bệnh B là 1/3. người đso làm xét nghiệm, nếu mắc bệnh A
thì có kết quả xét nghiệm dương tính với tỷ lệ 0,7, và mắc bệnh B thì là 0,2.
a. tìm xác suất để người đó có kết quả xét nghiệm dương tính
b. làm xét nghiệm 3 lần thì có một lần cho kết quả dương tính. hỏi bác sĩ nên chuân
đoán người đso mắc bệnh gì
Câu 3:
điều tra chiều cao của 100 thanh niên độ tuổi từ 18- 25 ở một địa phương cho kết
quả như sau: chiều cao( số người): 158-162(6 người) ; 162- 166( 26 người) ; 166-
170(38 người) ; 170-174( 22 người) ; 174- 178( 8 người).
với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng chiều cao trung bình tối thiểu của thanh niên ở
độ tuổi trên của địa phương đó
Câu 4:
biết tiền lương của cán bộ mới ra trường đi làm ở công ty liên doanh là một đại
lượng ngẫu nhiên phân phối chuẩn. người ta xác định được phương sai mẫu điều
chỉnh mẫu là 900 (USD)^2. với mức ý nghĩa là 1%, hãy kiểm định giả thuyết về
phương sai cho rằng tiền lương của cán bộ mới đi làm tại công ty liên doanh nhỏ
hơn 1000 (USD)^2.
Đề 20:
Câu1: Vận chuyển 3000 chai từ nhà máy, XS vỡ của mỗi chai trong quá trình vận
chuyển là 0,001

a)tìm XS không quá 1 chai bị vỡ
b) Biết trong quá trình vận chuyển không có 3 chai bị vỡ.Tìm XS có đúng 2 chai
vỡ
Câu 2: Có 2 xạ thủ, XS bắn trúng của 2 xạ thủ này lần lượt là 0,7 và 0,8.Gọi ngẫu
nhiên 1 xạ thủ và để xạ thủ này bắn 2 viên
a)Tìm XS để có đúng 1 viê đạn trúng đích
b)Biết có 1 viên đạn trúng đích.Tìm XS để khi xạ thủ đó bắn thêm 5 viên thì có 2
viên trúng đích
Câu 3: cho bảng số liệu tuổi thọ bóng đèn. được phân chia thành các lớp
1210- 1260 1260-1310 1310-1360 1360-1420
11 14 16 9
ước lượng giá trị tối thiểu của muy
Câu 4: Kiểm định phương sai
Đề 24
Câu 1:
Cho 3 người bắn súng có xs bắn trúng lần lượt là 0,5: 0,6: 0,7
a. Cho mỗi người bắn một viên, thấy có một viên trúng mục tiêu. tìm xác suất để
viên đạn trúng mục tiêu đó là của người thứ nhất bắn
b. Cho mình người thứ nhất bắn 100 viên, khả năng để người đó bắn trúng từ 45
đến 55 viên đạn là bao nhiêu
Câu 2:
một bệnh nhân đến khám bệnh tại một bệnh viện, được bác sĩ chuẩn đóan tỷ lệ mắc
bênh A là 2/3, tỷ lệ mắc bệnh B là 1/3. người đso làm xét nghiệm, nếu mắc bệnh A
thì có kết quả xét nghiệm dương tính với tỷ lệ 0,7, và mắc bệnh B thì là 0,2.
a. tìm xác suất để người đó có kết quả xét nghiệm dương tính
b. làm xét nghiệm 3 lần thì có một lần cho kết quả dương tính. hỏi bác sĩ nên chuân
đoán người đso mắc bệnh gì
Câu 3:
điều tra chiều cao của 100 thanh niên độ tuổi từ 18- 25 ở một địa phương cho kết
quả như sau: chiều cao( số người): 158-162(6 người) ; 162- 166( 26 người) ; 166-

170(38 người) ; 170-174( 22 người) ; 174- 178( 8 người).
với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng chiều cao trung bình tối thiểu của thanh niên ở
độ tuổi trên của địa phương đó
Câu 4:
biết tiền lương của cán bộ mới ra trường đi làm ở công ty liên doanh là một đại
lượng ngẫu nhiên phân phối chuẩn. người ta xác định được phương sai mẫu điều
chỉnh mẫu là 900 (USD)^2. với mức ý nghĩa là 1%, hãy kiểm định giả thuyết về
phương sai cho rằng tiền lương của cán bộ mới đi làm tại công ty liên doanh nhỏ
hơn 1000 (USD)^2.
Đề 25 :
Câu 1: Trọng lượng của 1 loại sản phẩm là một ĐLNN phân phối chuẩn .Biết rằng
5% số sản phẩm có trọng lượng lớn hơn 1050g và có 1% số sản phẩm có trọng
lượng nhỏ hơn 950g
a)Tìm kỳ vọng và phương sai của trọng lượng các sản phẩm .
b)Sản phẩm đc coi là đạt tiêu chuẩn nếu có TL lệch khối lượng trung bình không
vượt quá 20g. Tìm XS để khi lấy 3sp thì có 2sp đạt TC (lấy có hoàn lại)
Câu 2 : Có 3 hộp bút chì
Hộp I :8 xanh 2 đỏ
Hộp II: 7 xanh 4 đỏ
Hộp III: 9 xanh 3 đỏ
a) Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 bút .Giả sử 3 trong bút lấy ra có 1 bút Xanh, tìm
XS để bxanh đó lấy ra từ hộp I.
b) Lấy ngẫu nhiên từ hộp I ra 1 bút đỏ bỏ sang hộp II rồi lấy ngẫu nhiên từ hộp II
ra 1 bút đỏ bỏ sang hộp III, cuối cùng hộp III lấy ngẫu nhiên ra 1 bút .Tìm XS để
bút lấy ra từ hộp III là đỏ.
Câu 3 : Để xác định giá trị TB đối với 1 loại hàng hóa , điều tra 100 cửa hàng
Giá 85 87 88 90 92 94
n 10 15 30 32 9 4
Độ tin cậy 90% ,hãy Ư L giá TB của hàng hóa đó …
Câu 4 : Điều tra thời gian lưu lại Huế của 15 khách du lịch nước ngoài tính đc

x(ngang) = 2.6 ng, s’ = 0.5 ng , với mức ý nghĩa 1% , KĐGT cho rằng TG lưu lại
Huế TB của KDL NN là <3 ngày .Biết TG lưu lại Huế của KDLNN là 1 ĐLNN
PPC
Đề 26:
Câu 1 : Có một người đi thi bằng lái xe.xcs suất thi đỗ của người này mỗi lần đều là
1/3.người này thi
đến bao j đỗ thì dừng lại
a) tìm quy luật phân phối xác suất để người này thi đỗ
b) về trung bình 213 người đi thi có bao nhiêu người thi đỗ lần 1 và bao nhiêu
người thi đỗ lần 2
Câu 2: Tương tự bài ôn tập chương.đại loại là có 2 hộp trong mỗi hộp có chứa sp
tốt xấu lấy từ mỗi hộp 1 sp.còn lại dồn vào hộp t3.từ hộp 3 lấy ra 2 sp, tìm xác suất
để lấy được sp tốt.
2 câu còn lại giống trong sách bài tập
Đề 27
câu 2: một đề thi có 10 câu hỏi, mỗi câu hocr có 5 đáp án trả lời, trong đó có một
câu trả lời đúng. trả lời đúng được 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm.
a. tìm xs để sinh viên đó được ít nhất một điểm.
b.giả sử có 100 câu hỏi, xs để sv đó trả lời đúng từ 12-28 câu
đề 29
1. có 3 xí nghiệp. xs hoàn thành kế hoạch lần lượt là 0.7,0.6,.08
a. trung bình có bao nhiêu xí nghiệp hoàn thành kế hoạch ( cái này tớ tính
P(x=0,1,2,3) với X là số xí nghiệp hoàn thành nhiệm vụ )
b.biết trong năm có một xí nghiệp không hoàn thành kế hoạch.tìm xác suất đấy là
xí nghiệp 3 ( cái này tớ dùng bayes)
2.a.gieo 100 lần một đồng xu.tìm xs để có từ 60 đến 65 lần xuất hiện mặt sấp (cái
này là phân phối nhị thức sấp sỉ phân phối chuẩn, muy = np=50, phương sai = npq
= 0.25 )
b. gieo 2 đồng xu.hỏi phải gieo bao nhiêu lần để ít nhất một lần 2 đồng xu đều sấp
( câu này tưởng khó nên k làm.ra hỏi mới bít là dễ ( p= 1/4 rùi làm tương tự câu a )

3.cho bảng số liệu từ bảng tính được X tb = 10.2 và S' = 0.9978. rồi ước
lượng phương sai tìm khoảng tin cậy
4. điều tra 25 hộ gia đình ở một địa phương thấy tuổi trung bình nam lấy vợ là
26.5.phương sai mẫu điều chỉnh là 2 ( chỗ này k đọc kĩ đề cứ nghĩ là phương sai k
nên làm thông kê U -> sai. phải làm thống kê T ) có giả thiết cho rằng độ tuổi trung
bình lấy vợ của nam địa phương này muộn hơn so với cả nước. biết độ tuổi lấy vợ
trung bình của nam cả nước là 25 tuổi.kiểm định.
Đề 31 :
Câu1: a,một lô hàng gồm có 8 sản phẩm loại I và 2 sản phẩm loại II.lấy từng sản
phẩm ra(không hoàn lại) cho đến khi lấy được sản phẩm loại I.tính kỳ vọng toán và
phương sai
b,trong một hộp có 6 quả cầu còn mới và 4 quả cầu đã sử dụng.lấy mỗi lần 2 quả
không hoàn lại.tìm xác suất để sau 3 lần lấy bóng lấy được cả 6 quả mới.
Câu2:trong một lang có 60% nam và 40% là nữ.khả năng mắc bệnh lao của nam là
4% và của nữ là 3%.
a, tính tỉ lệ mắc bệnh lao chung cho cả làng
b, bước vào làng gặp người đầu tiên không mắc bệnh lao.tìm xác suất để gặp hai
người kế tiếp không mắc bệnh lao
Câu3:không nhớ rõ lắm đại loại là:
cho phương sai mẫu điều chỉnh s'^2 =500 (đồng)^2 , n=16 , ước lượng phương sai
của DLNN
Câu4: cho nuy o= 400000, n=36, cho bảng số liệu tính được X trung bình và S' ,
kiểm định giả thiết nuy nhỏ hơn nuy o
Đề 35:
Câu 1: biết trọng lượng của 1 loại quả là ĐLNN có phân phối chuẩn N(160g,
26g^2), biết trọng quả không nhỏ hơn 155 thì đạt tiêu chuẩn.
a, Tìm tỉ lệ quả ko đạt tiêu chuẩn?
b, lấy ngẫu nhiên 4 quả, thấy có ít nhất 1 quả ko đạt tiêu chuẩn. Tìm xác suất để có
đúng 1 quả ko đạy tiêu chuẩn?
Câu 2: Trong 1 xí ngiệp có 3 máy cùng hoạt động độc lập nhau, trung bình trong 1

ca sản xuất tỉ lệ máy bị hỏng lần lượt là: 0.1, 0.2 , 0.3.Biết chi phí sửa chữa 1 máy
bị hỏng là 100 ngàn đồng.
a, Trung bình trong 1 ca sản xuất chi phí sửa chữa là bao nhiêu?
b, tìm tỉ lê để Trong 3 ca sản xuất liên tiếp có ít nhất 1 ca ko có máy nào bị hỏng?
Câu 3: khảo sát 5 hộ gia đình về mức chi tiêu trung bình 1 tháng cho sản phẩm
thiết yếu thu đc số liệu sau: 750 ngàn đồng, 780 ngà đồng, 800 ngàn đồng, 850
ngàn đồng , 950 ngàn đồng. với độ chính xác 95% hãy tính sai số của mức chi tiêu
trung bình 1 tháng của các hộ gia đình trên? biết mức chi tiêu là đlnn có phân phối
chuẩn.
Câu 4: tỉ lệ phế phẩm của nhà máy là 10%. có nghi ngờ về số liệu trên là thấp hơn
thực tế nên đã khảo sát: trên 900 mẫu sản phẩm có 114 phế phẩm.
hãy nhận xét về đánh giá trên.

×