Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CHƯƠNG TRÌNH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 51 trang )

PGS.TS Lê Huy Hoàng
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CHƯƠNG TRÌNH VÀ
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC
TP. VINH, tháng 12 năm 2014
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
TỔNG QUAN
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT


TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
THUẬT NGỮ
Bloom
Rasch
Glaser
Cognitive
Taxonamy
Dreyfus
SOLO
Vygotsky
Skill
Taxonamy
Effetive
Taxonamy
ZPD
ZAD
KrathWohl

Element
Indicator
Criteria
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI
KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT
MỤC TIÊU VÀ CHUẨN
MỤC TIÊU
TỔNG QUÁT
CHUẨN
Phẩm chất

(6 P.C)
Năng lực
Năng lực
CHUNG
(9 N.L)
Năng lực
RIÊNG
LĨNH VỰC HỌC TẬP
(8 lĩnh vực)
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
(HĐ trải nghiệm sáng tạo)
Lý thuyết PTCT

Bối cảnh KT, XH;

Đặc điểm VH, Tâm sinh lí
của HS Việt Nam;

Ưu điểm, hạn chế của
chương trình hiện hành;

Định hướng phát triển
KT,XN 10-15 năm sau;

Xu hướng toàn cầu hoá;

Kinh nghiệm Quốc tế
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực

Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
NĂNG LỰC CHUNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH HIỆN HÀNH
VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỚI
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ

N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
VÍ DỤ
If the month JULY can be coded as KVMZ
Using the same coding system,
how would the word SCHOOL be coded?
A. TDIPPM
B. RBGNNK
C. LOHCCS
D. KVMSSZ
* (Reeff, 1999, p. 48)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ

CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
KHÁI NIỆM
Là năng lực suy nghĩ và hành động trong những
tình huống không có sẵn cách thức và trình tự giải
quyết. Việc giải quyết vấn đề có mục tiêu rõ ràng
nhưng tại thời điểm đó, chưa biết cách làm thế nào
để đạt được mục tiêu đó
* (Reeff, 1999, p. 48)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG

PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
QUY TRÌNH
* (ARC)
Làm rõ nội hàm và ĐỊNH NGHĨA năng lực
Xác định các THÀNH TỐ của năng lực
Thành tố 2 Thành tố 3 Thành tố 1
Thiết lập các CHỈ SỐ
biểu hiện năng lực
(Say, Do, Make, Write)
Phân chia các chỉ số thành các cấp độ
thiết lập TRỤC PHÁT TRIỂN mô tả cấp độ năng lực
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG

PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CẤU TRÚC*
* (Esther Care)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CẤU TRÚC*
* (TS. Nguyễn Phương Lan)
C.Tr Tổng thể

C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CẤU TRÚC*
* (Đinh Quang Báo, và nhóm NC)
NĂNG LỰC
GQVĐ
Phát hiện
và làm rõ vấn đề
Đề xuất
và lựa chọn giải pháp
Thực hiện
và đánh giá giải pháp
Phân tích tình huống

Phát hiện vấn đề
Biểu đạt vấn đề
Thu thập thông tin có liên quan
Đề xuất các giải pháp
Lựa chọn giải pháp phù hợp
Thực hiện giải pháp
Đánh giá giải pháp
Vận dụng vào bối cảnh mới
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
TIỂU HỌC THCS THPT

1. Thu nhận thông tin từ
tình huống, nhận ra
những vấn đề đơn giản
và đặt được câu hỏi cần
làm rõ từ tình huống;
1. Phân tích và làm rõ tình huống
để phát hiện được những vấn đề
xuất hiện từ nhiều nguyên nhân
và phát biểu được vấn đề;
1. Phân tích và làm rõ tình huống
để phát hiện được những vấn đề
không rõ ràng, phức tạp và phát
biểu rõ ràng, chính xác vấn đề;
2. Huy động những kiến
thức, kỹ năng và kinh
nghiệm đã có để liệt kê
được các giải pháp giải
quyết1 vấn đề;
2. Xác định và tìm hiểu các
thông tin liên quan tới vấn đề; đề
xuất các giải pháp khả thi và cân
nhắc lựa chọn một giải pháp hợp
lý để giải quyết vấn đề;
2. Thu thập và làm rõ các thông
tin có liên quan; đề xuất các giải
pháp giải quyết vấn đề; phân tích
và hiểu rõ đặc điểm của từng giải
pháp và lựa chọn được giải pháp
phù hợp nhất;
3. Thử nghiệm các giải

pháp và nhận ra giải
pháp phù hợp để áp
dụng trong các tình
huống tương tự.
3. Thực hiện giải pháp giải quyết
vấn đề và nhận ra sự phù hợp
hay không phù hợp của giải pháp
thực hiện.
3. Thực hiện và đánh giá giải
pháp giải quyết vấn đề; suy
ngẫm về cách thức và tiến trình
giải quyết vấn đề để điều chỉnh
và vận dụng trong bối cảnh mới.
* (Đinh Quang Báo, và nhóm NC)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG

GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
KHÁI QUÁT VỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Assessment is the purposeful process of
gathering of appropriate and sufficient evidence
of learning and the interpretation of that
information. The results are recorded and
communicated to stakeholders*
Đánh giá là một quy trình có mục đích nhằm
thu thập các bằng chứng học tập thích hợp và
đầy đủ và giải thích các thông tin đó. Các kết quả
được ghi lại và trao đổi thông tin cho các bên
liên quan.
* (ARC)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT

PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
KHÁI QUÁT VỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
* (ARC)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐG NĂNG LỰC
* (ARC)


Các cấp độ năng lực tăng dần của Glaser (1981);

Mô hình đo lường xác suất của Rasch (1980) kết
hợp khả năng của học viên và độ khó của nhiệm
vụ trên cùng thang;

Vùng phát triển lân cận và thực tế của
Vygotsky(1978).
Kết hợp 3 lý thuyết

Các cấp độ tăng dần năng lực được mô tả là các
hành vi;

Vùng phát triển lân cận được định vị bằng cách
xác định mức độ 50:50 của học viên.
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT

PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
ĐÁNH GIÁ VÀ CAN THIỆP SƯ PHẠM
* (ARC)
Cấp độ
G
F
E
D
C
B
A
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT

PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
TIẾN TRÌNH ĐÁNH GIÁ
* (ARC)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CÁC LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ


Đánh giá trên lớp (Classroom Assessment)

Đánh giá trường học (School Assessment)

Đánh giá quốc gia (National Assessment)

Thi cử (Examination)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
ĐỘ GIÁ TRỊ VÀ ĐỘ TIN CẬY
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể

Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
NĂNG LỰC CHUNG – LĨNH VỰC HỌC TẬP
1. Ngôn ngữ
2. Toán học
3. Khoa học tự nhiên
4. Khoa học XH và NV
5. Công nghệ
6. Giáo dục nghệ thuật
7. Đạo đức – GDCD
8. Giáo dục thể chất
1. Tự học
2. GQ Vấn đề
3. Tư duy sáng tạo

4. Q.L Bản thân
5. Giao tiếp
6. Hợp tác
7. Sử dụng ICT
8. SD Ngôn ngữ
9. Tính toán
LĨNH VỰC HỌC TẬP
NĂNG LỰC CHUNG
LV đóng vai trò
chính hình thành
NL tương ứng.
LV sử dụng và
phát triển NL
tương ứng.
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG

GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
NĂNG LỰC CHUNG – LĨNH VỰC HỌC TẬP
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỤ THỂ
VỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực

Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CÁC LOẠI HÌNH THAM CHIẾU
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN
N.L GQVĐ
N.L GQVĐ

CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CÁC LOẠI HÌNH THAM CHIẾU
LOẠI HÌNH
THAM CHIẾU
Theo
CHUẨN MỰC
(Norm Reference)
Theo
BẢN THÂN
(ipsative Reference)
Theo
TIÊU CHÍ
(Criteria Reference)
C.Tr Tổng thể
C.Tr Tổng thể
Đ.G Năng lực
Đ.G Năng lực
NL và LVHT
NL và LVHT
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
THẢO LUẬN
THẢO LUẬN

N.L GQVĐ
N.L GQVĐ
CHI TIẾT
CHI TIẾT
PP và CC ĐG
PP và CC ĐG
GT và BC
GT và BC
K.Tham chiếu
K.Tham chiếu
CÁC LOẠI HÌNH THAM CHIẾU
LOẠI HÌNH
THAM CHIẾU
Theo
CHUẨN MỰC
(Norm Reference)
Theo
BẢN THÂN
(ipsative Reference)
Theo
TIÊU CHÍ
(Criteria Reference)
Bản chất: Cách giải thích thành tích cá nhân hoặc nhóm khi đối
chiếu với thành tích cá nhân hoặc nhóm khác cùng lứa tuổi và
kiến thức nền tảng;
Công cụ: Nội dung có thể rộng; test chuẩn hoá; phân biệt mức
thàn tích;
Sử dụng: Đánh giá trường; diện rộng; tuyển chọn;

×