Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi thử giải vật lý bằng máy tính casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.08 KB, 2 trang )

THI TH CASIO
Bi 1: Cho on mch in nh hỡnh v. Cun dõy thun cm cú t cm L = H. in tr thun R =
100. T cú in dung C thay i c. Hiu in th hai u mch cú dng u = 200cos100t (V). Hi
phi iu chnh C bng bao nhiờu :
a. u
AM
v u
AN
lch nhau mt gúc . Tớnh cụng sut mch trong trng hp ny.
b. Hiu in th hiu dng U
AM
= U
NB
. Tớnh cng dũng in hiu dng qua mch lỳc ny?
n v tớnh:

(rad); P(W); I(A).
Bi 2: Mt vt phng nh AB t trc mt thu kớnh L, cho mt nh rừ nột trờn mt mn M. Cho vt
dch chuyn 2cm li gn thu kớnh v dch chuyn mn M mt khong 30cm thỡ nh li rừ nột nhng ln
hn nh trc ln. Tớnh tiờu c ca thu kớnh.
n v tớnh: f(cm).
Bi 3: Mt khi g khi lng M = 400g c treo vo mt lũ xo cú cng k = 10N/m. Mt viờn bi
khi lng m = 100g c bn n vi vn tc v
0
= 50cm/s va chm vo khi g. Sau va chm h dao
ng iu ho. Xỏc nh chu kỡ v biờn dao ng. Bit va chm tuyt i n hi.
n v tớnh: T(s); A(cm).
Bi 4: Cho mch in cú s nh hỡnh v. Ngun in cú sut in ng E v in tr trong r. Hai cun
dõy siờu dn cú t cm L
1
v L


2
. úng khoỏ K. Tỡm cng dũng in n nh trong cỏc cun dõy v
dũng in trong mch chớnh.
n v: I(A)

Bi 5: Cho hỡnh v. Có thể đặt một lực F theo phơng ngang lớn nhất là bao nhiêu lên m
2
để m
1
đứng yên trên mặt
m
2

khi m
2
chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa m
1
và m
2
là k = 0,1; giữa
m
2
và mặt ngang là k = 0,2; m
1
= 1kg; m
2
= 2kg. Lấy g = 10m/s
2
.



Bi 6: Bn khung dao ng in t cú cỏc cun cm ging ht nhau, cũn cỏc t in thỡ khỏc nhau. in
dung ca t in trong khung th nht l C
1
, ca khung th hai l C
2
, ca khung th ba l b t in gm
C
1
, C
2
ghộp ni tip, ca khung th t l b t in gm C
1
v C
2
ghộp song song. Tn s dao ng riờng
ca khung th ba l 5MHz, ca khung th t l 2,4MHz. Hi khung th nht v khung th hai cú th bt
c cỏc súng cú bc súng bng bao nhiờu?
n v tớnh:

(m)
Bi 7: Ngun õm N coi nh l ngun im. A cỏch N mt khong 1m cú mc cng õm l 90dB. Bit
ngng nghe ca õm l I
0
= 10
-10
(W/m
2
).
a. Tớnh cng õm ca õm ú ti A.

b. Tỡm cng õm I
B
v mc cng õm L
B
ti B cỏch N mt khong 10m trờn NA. Coi mụi
trng hon ton khụng hp thu õm.
c. Coi N l ngun ng hng. Tỡm cụng sut phỏt õm ca N.
n v tớnh: I(W/m
2
); L(dB);P(W).
Bi 8: Mt bỡnh cu cha khụng khớ c ngn vi bờn ngoi bng mt git thu ngõn trong ng nm
ngang. ng cú tit din S = 0,1cm
2
. 27
0
C git thu ngõn cỏch mt bỡnh cu l 5cm. 32
0
C git thu
ngõn cỏch mt bỡnh cu l 10cm. Tớnh th tớch bỡnh cu, b qua s gión n cu bỡnh.
A
N M B
L
R
C
R
L
1
L
2
K

E
m
1
m
2
Bài 9: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 24,5m và vận tốc vừa
chạm đất là 39,2m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.
Đơn vị tính: h(m); g(m/s
2
).
Bài 10: Từ một đỉnh tháp cao h = 40m người ta ném theo phương ngang một hòn đá có khối lượng m =
1kg với vận tốc v
0
. Cho biết tại vị trí M trên quỹ đạo hòn đá có động năng W
M
= 250J và vecto vận tốc
của nó làm với hướng chuyển động ngang một góc α với tanα = 2.
a. Xác định vị trí điểm M và thời gian hòn đá bay từ đỉnh tháp đến điểm M?
b. Điểm chạm đất của hòn đá cách chân tháp bao xa?
Đơn vị tính: t(s); Chiều dài(m).

×