Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý thpt nhã nam bắc giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.85 KB, 5 trang )

x(cm)
t(s)
0
x
2
x
1
3
2
–3
–2
4
3
2
1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NHÃ NAM
( Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014 -2015
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10


8
m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, Avôgađrô là 6,02.10
23
mol
-1
, 1u =
931,5MeV/c
2
= 1,66.10
-27
kg.
Câu 1: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới
i, có tani = 4/3. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,328 và
1,343. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng
A. 14,64mm. B. 12,86mm. C. 19,66mm. D. 16,99mm.
Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt
là x
1
= 10cos(3πt + π/3) cm và x
2
= A
2
cos(3πt - π/2) cm. Để biên độ tổng hợp bé nhất thì A
2
bằng
A. 10 cm. B. 5
3
cm. C. 0. D. 5 cm.

Câu 3: Một sợi dây đàn hồi OM dài 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình
thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Trên dây, điểm N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm
cách O một đoạn ( xét khoảng cách hai điểm trên cùng phương nằm ngang)
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 5,2 cm. D. 7,5 cm.
Câu 4: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:
Phương trình dao động tổng hợp của chúng là
A.
t
2
5cosx
π
=
(cm).
B.






π−
π
=
t
2
cosx
(cm).
C.







π

π
=
2
t
2
cosx
(cm).
D.






π+
π
=
t
2
5cosx
(cm).
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.
B. cảm ứng điện từ.

C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.
D. cộng hưởng điện.
Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau π/3. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện
có điện dung C thì hệ số công suất mạch điện bằng 1 và công suất tiêu thụ là 100W. Nếu không có tụ
thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 75W . B. 80W. C. 86,6W. D. 70,7W.
Câu 7: Trong đoạn xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y . Biết X, Y là một trong ba phần
tử R, C và cuộn dây ( có điện trở trong). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
6
cos100
π
t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên X và Y là
2
X
U
U
=
;
Y
U U
=
. Phần tử chứa trong X và
Y là
Trang 1/5 - Mã đề thi 628
A. C v R. B. L v C. C. Cun dõy v C. D. Cun dõy v R.
Cõu 8: Nhn xột no sau õy sai ?
A. Dao ng tt dn cng nhanh nu lc cn ca mụi trng cng ln.
B. Dao ng duy trỡ cú chu kỡ bng chu kỡ dao ng riờng ca con lc.
C. Dao ng cng bc cú tn s bng tn s ca lc cng bc.

D. Biờn ca dao ng cng bc khụng ph thuc vo tn s lc cng bc.
Cõu 9: Mch nh hỡnh v u
MP
= 100
2
cos 100t (V)
V
2
ch 75 V ; V
1
ch 125 V. lch pha gia u
MN
v u
M P
l
A. /4 (rad). B. /2 (rad).
C. /3 (rad). D. - /4(rad).
Cõu 10: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 4cos (20t -
2
3

) ( cm, s) . Tc trung
bỡnh ca vt sau khong thi gian
60
19

s k t khi bt u dao ng l
A. 54.31cm/s. B. 52,30 cm/s.
C. 50.28 cm/s. D. 50,71 cm/s.
Cõu 11: Chn cõu tr li sai : Tia Rghen

A. bn cht l súng in t cú bc súng rt ngn (t
12
10

m n
8
10

m)
B. c s dng trong cụng nghip dựng cỏc nh cỏc khuyt tt trong cỏc sn phm ỳc
C. cú kh nng õm xuyờn mnh
D. trong y hc tr bnh cũi xng
Cõu 12: Cho mch dao ng LC gm cun dõy cú t cm 20 H, in tr thun 4 v t cú in
dung 2 nF. Hiu in th cc i gia hai u t in l 5 V. duy trỡ dao ng ca mch ngi ta
dựng mt pin cú sut in ng 5 V, in lng d tr l 30 C, hiu sut s dng l 100%. Pin cú th
duy trỡ dao ng ca mch trong thi gian ti a l
A. 1000 phỳt. B. 2000 phỳt C. 5000 phỳt D. 500 phỳt
Cõu 13: Khi lng mol ca ht nhõn urani
U
238
92
l 238 gam/mol. S ntron trong 119 gam
U
238
92
l
A.
25
10.2,1
ht. B.

25
10.4,4
ht. C.
25
10.8,8
ht. D.
25
10.2,2
ht.
Cõu 14: Mt con lc n gm mt si dõy di 1m, dao ng ti ni gia tc trng trng g =
2
=
10m/s
2
. chu kỡ dao ng nh ca con lc l
A. 2 s. B. 10 s. C. 1 s. D. 20 s.
Cõu 15: Vn tc truyn ca súng ph thuc vo yu t no sau õy
A. Bn cht ca mụi trng. B. Bc súng .
C. Biờn ca súng. D. Tn s súng.
Cõu 16: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, ngi ta o c khong võn l 1,12.10
3
m.
Xột hai im M v N cựng mt phớa vi võn sỏng chớnh gia O, OM = 0,56.10
4
m v ON =
1,288.10
4
m
à
. Gia M v N cú s võn sỏng l

A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Cõu 17: iu no sau õy l sai khi núi v phn ng phõn hch dõy chuyn
A. Trong phn ng dõy chuyn, s phõn hch tng rt nhanh trong mt thi gian ngn.
B. Khi k < 1 phn ng phõn hch dõy chuyn vn xy ra.
C. Khi h s nhõn ntron k > 1, con ngi khụng th khng ch c phn ng dõy chuyn.
D. Khi h s nhõn ntron k = 1, con ngi cú th khụng ch c phn ng dõy chuyn.
Cõu 18: Cho hạt prôtôn có động năng K
P
= 1,8MeV bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt
có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: m
P
= 1,0073u; m

= 4,0015u;
m
Li
= 7,0144u; 1u = 931,5MeV/c
2
= 1,66.10
27
kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng
A. 15207118,6 m/s. B. 2,18734615 m/s. C. 21506212,4 m/s. D. 30414377,3 m/s.
Cõu 19: Trong vic truyn ti in nng i xa, gim cụng sut tiờu hao trờn ng dõy n ln thỡ
cn phi
A. tng in ỏp lờn n ln. B. gim in ỏp xung n
2

ln.
Trang 2/5 - Mó thi 628
C. gim in ỏp xung n ln. D. tng in ỏp lờn
n
ln.
Cõu 20: Mt cht phỏt quang cú kh nng phỏt ra ỏnh sỏng mu lc khi c kớch thớch phỏt sỏng .Khi chiu
ỏnh sỏng n sc no di õy thỡ cht ú s phỏt quang
A. . B. Tớm . C. Vng . D. Da cam.
Cõu 21: Mch in xoay chiu gm in tr thun 30(

) mc ni tip vi cun dõy. t vo hai u
mch mt hiu in th xoay chiu u=
)100sin(2 tU

(V). Hiu in th hiu dng hai u cun
dõy l 60V. Dũng in trong mch lch pha
6

so vi u v lch pha
3

so vi u
d
. Hiu in th hiu
dng hai u mch (U) cú giỏ tr
A. 90 (V). B. 120 (V). C. 60 (V). D. 60 (V) .
Cõu 22: Mt súng ngang truyn trờn mt dõy rt di theo chiu dng ca trc Ox t im ngun O trờn dõy. Ti
im cỏch ngun khong x (cm) dao ng vi phng trỡnh: u = 6cos(4t + 0,2x) ( u: cm; x: cm; t: s). T s gia
vn tc dao ng cc i v vn tc truyn súng l
A. 1,2. B. 0,12. C.

120

. D. 120
Cõu 23: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc hai ngun kt hp A, B dao ng cựng pha vi tn s
10Hz. Tc truyn súng trờn mt nc l 20cm/s. Hai im M, N ( M,N cựng phớa ca AB) trờn mt nc cú
MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. S im dao ng cc i trong on MN l
A. 4 im. B. 5 im. C. 7 im. D. 6 im.
Cõu 24: Mt con lc lũ xo t nm ngang gm lũ xo cú cng k = 18 N/m v vt nng khi lng
m = 200 g. a vt n v trớ lũ xo dón 10 cm ri th nh cho vt dao ng iu ho. Sau khi vt i
c 2 cm thỡ gi c nh lũ xo ti im C cỏch u c nh mt on bng 1/4 chiu di ca lũ xo
khi ú v vt tip tc dao ng iu hũa vi biờn A
1
. Sau mt thi gian vt i qua v trớ ng nng
bng 3 ln th nng v lũ xo ang dón thỡ th im c nh C ra v vt dao ng iu hũa vi biờn
A
2
. Giỏ tr A
1
v A
2
l
A.
3 6cm
v 10cm. B.
3 7cm
v 9,93cm. C.
3 6cm
v 9,1cm. D.
3 7cm
v 10cm.

Cõu 25: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hớng về mọi phơng. Tại
điểm A cách S một đoạn 1m, mức cờng độ âm là 70dB. Giả sử môi trờng không hấp thụ âm. Mức c-
ờng độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 90dB. B. 60dB. C. 50dB. D. 30dB.
Cõu 26: Mt ng c in mc vo mng in xoay chiu cú in ỏp hiu dng 220V tiờu th cụng
sut 2,64kW. ng c cú h s cụng sut 0,8 v in tr thun 2

. Hiu sut ng c bng
A. 90%. B. 85%. C. 80%. D. 83% .
Cõu 27: Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh x = 2.cos(2

t -

/2) cm .Sau thi gian 7/6 s k
t thi im ban u vt i qua v trớ cú li 1cm l
A. 4 ln. B. 5 ln. C. 3 ln. D. 2 ln.
Cõu 28: o phúng x ca mt mu tng c bng g khi lng M l 8Bq. o phúng x ca
mu g khi lng 1,5M mi cht l 15 Bq. Xỏc nh tui ca bc tng c. Bit chu kỡ bỏn ró ca
C14 l T= 5600 nm
A. 2600 nm. B. 5400 nm. C. 1800 nm. D. 5600 nm.
Cõu 29: nh sỏng phỏt quang ca mt cht cú bc súng 0,50
m
à
. Chiu vo cht ú ỏnh sỏng cú
bc súng no di õy thỡ nú khụng phỏt quang
A. 0,50
m
à
. B. 0,60
m

à
. C. 0,40
m
à
. D. 0,30
m
à
.
Cõu 30: Mt hc sinh dựng ng h bm giõy o chu k dao ng iu hũa T ca mt vt bng
cỏch o thi gian mi dao ng. Ba ln o cho kt qu thi gian ca mi dao ng ln lt l 2,01s;
2,12s; 1,99s. Thang chia nh nht ca ng h l 0,01s. Kt qu ca phộp o chu k c biu din
bng
A. T = (6,12 0,05) s. B. T = (6,12 0,06) s. C. T = (2,04 0,06) s. D. T = (2,04 0,05) s.
Cõu 31: t vo hai u mt t in mt in ỏp xoay chiu cú biu thc u = U
0
cos
t

. in ỏp v
cng dũng in qua t cỏc thi im t
1
, t
2
tng ng ln lt l: 60V;
3
A; 60
2
V;
2
A.

Biờn ca in ỏp gia hai bn t v ca cng dũng in qua t ln lt l
Trang 3/5 - Mó thi 628
A. 120
2
V; 3A. B. 120V;
3
A. C. 120V; 2A . D. 120
2
; 2A.
Cõu 32: Cụng thoỏt ca kim loi l 7,23.10
-19
J. Nu chiu ln lt vo kim loi ny cỏc bc x cú tn
s f
1
= 2,110
15
Hz; f
2
= 1,33.10
15
Hz; f
3
= 9,375.10
14
Hz; f
4
= 8,4510
14
Hz v f
5

= 6,67.10
14
Hz. Trong cỏc
bc x no k trờn, bc x gõy hin tng quang in l
A. f
2
, f
3
v f
5
. B. f
1
v f
2
. C. f
4
, f
3
v f
2
. D. f
1
, f
3
v f
4
.
Cõu 33: Mt con lc lũ xo thng ng cú cng 100N/m, khi lng 100g. T v trớ cõn bng kộo
vt xung mt on 1cm ri truyn cho vt vn tc u
10 3 /cm s


hng thng ng. T s thi
gian lũ xo nộn v gión trong mt chu k l
A. 5. B. 2. C. 0,5. D. 0,2.
Cõu 34: Mt mch dao ng in t gm mt t in cú in dung 0,125 àF v mt cun cm cú
t cm 50 àH. in tr thun ca mch khụng ỏng k. in ỏp cc i gia hai bn t in l 3 V.
Khi in ỏp gia hai bn t l 2 V dũng in chy qua cun dõy l
A. 0,31 A. B. 0,21 A. C. 0,11 A. D. 0,22 A.
Cõu 35: Tia hng ngoi c phỏt ra
A. Ch bi cỏc vt cú nhit trờn 0
0
C.
B. Ch bi cỏc vt c nung núng(n nhit cao).
C. Bi cỏc vt cú nhit ln hn 0(K).
D. Ch bi mi vt cú nhit cao hn mụi trng xung quanh.
Cõu 36: on mch AM, MN,NB ni tip. on AM cha C,on MN cha L v on NB cha R.
t vo hai u AB (L l cun thun cm) mt in ỏp xoay chiu, khi ú biu thc ca in ỏp trờn
in tr R l
)
3
100cos(260


=
tu
R
V v in ỏp trờn on MB sm pha hn in ỏp hai u AB
mt gúc
3


, U
AB
= U
MB
. Biu thc ca in ỏp ó t vo hai u on mch AB l
A.
u 60 6 cos(100 t )V
6

=
. B.
u 40 6 cos(100 t )V
6

=
.
C.
u 60 6 cos(100 t )V
6

= +
. D.
u 40 6 cos(100 t )V
6

= +
.
Cõu 37: Chọn câu đúng. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. cùng tần số và cùng biên độ. D. cùng năng lợng.

Cõu 38: Trong dao ng iu ho
A. vn tc bin i iu ho sm pha
2

vi li .
B. vn tc bin i iu ho chm pha
2

vi li .
C. vn tc bin i iu ho ngc pha vi li .
D. vn tc bin i iu ho cựng pha vi li .
Cõu 39: Quang ph do ỏnh sỏng Mt Tri phỏt ra thu c trờn Trỏi t l
A. quang ph vch hp th. B. quang ph liờn tc.
C. quang ph vch phỏt x. D. quang ph ỏm.
Cõu 40: Trong quang ph vch ca nguyờn t Hirụ, nng lng nguyờn t c vit di dng E
n
=
2
13,6
eV
n

(J), n= 1,2,3 . Bc súng ngn nht ca bc x trong dóy Banme
1
v bc súng di nht
ca bc x trong dóy Pasen
2
do nguyờn t Hirụ phỏt ra l
A.
1

= 0,1216 (m);
2
= 1,8789 (m). B.
1
= 0,1216 (m);
2
= 0,876 (m).
C.
1
= 0,36535 (m);
2
= 1,8789 (m). D.
1
= 0,3635 (m);
2
= 0,876 (m).
Cõu 41: Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú in tr khụng ỏng k, c mc vi mch
ngoi l mt on mch mc ni tip gm in tr thun R, t in C v cun cm thun L. Khi tc
Trang 4/5 - Mó thi 628
độ quay của roto là n
1
và n
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ
quay là n
0
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n
1
, n
2

và n
0

A.
2
0 1 2
.n n n
=
. B.
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
2 .n n
n
n n
=
+
. C.
2 2
2
1 2
2
o
n n
n
+
=

. D.
2 2 2
0 1 2
n n n
= +
.
Câu 42: Bức xạ có bước sóng 1,0
µ
m
A. là tia hồng ngoại. B. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. là tia tử ngoại. D. là tia X.
Câu 43: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm.
C. từ trường quay. D. hiện tượng quang điện.
Câu 44: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 60 m,
khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 80 m. Khi mắc C
1
song song C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 100 m. B. 140 m. C. 48 m. D. 70 m.
Câu 45: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp nối với nguồn AC, cuộn thứ cấp nối với điện trở R. Coi sự
hao phí điện năng không đáng kể. Khi R = 40

thì cường độ qua R là 6A, còn khi R = 100


thì
cường độ qua cuộn sơ cấp là 0,096A. Điện áp giữa hai đầu nguồn xoay chiều có giá trị
A. 2,2KV. B. 6KV . C. 4,8KV. D. 11KV.
Câu 46: Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) 1,0087u, khối lượng của
prôtôn (prôton) 1,0073u, Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
Be
10
4
A. 632,153 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 0,632 MeV.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
λ
1
=0,40μm; λ
2
=0,48μm và λ
3
=0,64μm. Trên màn trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân không phải đơn sắc là
A. 35. B. 11. C. 44. D. 9.
Câu 48: Con lắc đơn có độ dài l
1
, chu kỳ 3s, con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi kỳ 4s. Chu kỳ
của con có độ dài l = l
1

+ l
2

A. 6 s. B. 9 s. C. 3 s. D. 5 s.
Câu 49: Trong nguyên tử Hydro coi electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân, lực điện
đóng vai trò là lực hướng tâm. Nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng L chuyển lên trạng thái dừng
N thì tốc độ góc của electron
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 8 lần. D. Tăng 8 lần.
Câu 50: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia
γ
để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu
xạ lần đầu là
20t
∆ =
phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ.
Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã 4 tháng (coi
t T∆ <<
) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần
đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng
tia
γ
như lần đầu ?
A. 28,2 phút. B. 40 phút. C. 20 phút. D. 24,2 phút.

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 628

×