Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2015 trường THPT Công Nghiệp Việt Trì, Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.54 KB, 7 trang )


Trang 1/6 - Mã đề thi 209
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CÔNG NGHIỆP
VIỆT TRÌ

(Đề thi có 06 tran )
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ NHẤT
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi 209
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.
Khối lượng electron m
e
= 9,1.10
31
kg; điện tích electron e = - 1,6.10
19
C

Câu 1: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành
phần. Gọi φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d
2
, d


1
là khoảng cách từ M đến hai nguồn
sóng có bước sóng λ (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A. φ = 2kπ. B. φ = (2k+1)
2

. C. d
2
– d
1
= kλ. D. φ = (2k+1)π .
Câu 2: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A. sóng ngang. B. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
C. không mang năng lượng. D. truyền được trong chân không.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì
A. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ
thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 
0
phụ thuộc vào
bản chất của chất bán dẫn.
C. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f
0
phụ thuộc vào bản
chất của chất bán dẫn.
D. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ
thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
Câu 4: Bước sóng của sóng cơ học là:
A. quãng đường sóng đi được trong thời gian 1 chu kì sóng.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.

C. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được 1s.
Câu 5: Hai mạch dao động LC lí tưởng độc lập với nhau đang có dao động điện từ. Gọi q
1
, q
2
là điện
tích trên một bản tụ của mỗi mạch. Tại mọi thời điểm ta có mối liên hệ giữa q
1
, q
2
(đo bằng nC):
2 2 2
12
4 13(nC)qq
. Tại một thời điểm, khi q
1
= 1nC thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ
nhất là i
1
= 3mA. Độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai khi đó là
A. 1,3mA. B. 1mA. C. 3mA. D. 4mA.
Câu 6: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 21cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40t (mm) và

u
2
=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2

A. 14. B. 15. C. 10. D. 12.
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số
góc
1
50 ( / )rad s



2
200 ( / )rad s


. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
3
12
. B.
1
2

. C.
2
13
. D.
1
2
.
Câu 8: Ánh sáng lân quang là:
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

Trang 2/6 - Mã đề thi 209
C. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp. điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời
giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:
A. 3R = 4L. B. R = 2L C. 2R = L. D. 4R = 3L
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình
là x
1
, x
2
, x
3

. Biết
12
x 6cos( t )cm
6

  
;
23
x 6cos( t )cm
3

  
;
13
x 6 2cos( t )cm
4

  
. Khi
li độ của dao động x
1
đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x
3
là:
A. 3cm B.
36
cm C.
32
cm D. 0cm
Câu 11: Một con lắc đang dao động điều hòa với chu kỳ T và tần số f, khi thay quả nặng 50g bằng

quả nặng 20g thì:
A. tần số của con lắc hầu như không đổi. B. chu kỳ của con lắc tăng lên rõ rệt.
C. chu kỳ của con lắc giảm đi rõ rệt. D. chưa đủ điều kiện xác định.
Câu 12: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5m với hai đầu cố định,
người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây

A. 15 m/s. B. 10 m/s. C. 20m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc có bước sóng là 
1
= 0,42m, 
2
= 0,56m và 
3
= 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân
sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính
là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 23. B. 26. C. 21. D. 27.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian
1
4
giây thì động
năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian
1
6
giây là
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị
không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100(V). Ở cuộn sơ cấp, nếu ta

giảm bớt đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu ta tăng
thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
2
U
.Giá
trị của U là:
A. 200(V) B. 50(V) C. 100(V) D. 150(V)
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về máy biến áp:
A. Máy biến áp có thể dùng để tăng điện áp của dòng điện không đổi.
B. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp phải nhỏ hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp.
C. Tần số dòng điện trong mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng của cuộn dây.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây.
Câu 17: Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có
bước sóng 0,2m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng
lượng của chùm sáng là 3mJ, thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5.10
-6
A. Hiệu suất lượng tử
là:
A. 0,186%. B. 0,094%. C. 0,93 % D. 9,4%.
Câu 18: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.

Trang 3/6 - Mã đề thi 209
B. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
Câu 19: Khi kích thích nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng lượng
thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 16 lần. Số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử hyđrô có thể
phát ra là
A. 6. B. 5. C. 10. D. 3.

Câu 20: Một con lắc đơn gồm 1 vật nhỏ được treo vào đầu dưới của 1 sợi dây không dãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát của lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi
phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Tỉ số độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ
lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:
A. 1. B. 0,1. C. 10. D. 0
Câu 21: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt
phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia
đơn sắc màu:
A. đỏ, vàng, lam. B. tím, lam, đỏ. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u
R
, u
L
, u
C
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L
và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. u
R
trễ pha
2

so với u
C
. B. u
C
trễ pha π so với u
L

.
C. u
R
sớm pha
2

so với u
L
. D. u
L
sớm pha
2

so với u
C
.
Câu 23: Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch .
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 24: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 25: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm
0,4
LH

và điện trở r = 60
Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một

điện áp xoay chiều có dạng:
 
u 220 2 cos 100 t V
. Người ta thấy rằng khi C = C
m
thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu U
min
. Giá trị của C
m
và U
min
lần lượt

A.
3
10
F
4


và 120 V B.
3
10
F
3


và 264 V C.
3

10
F
4


và 264 V D.
3
10
F
3


và 120 V
Câu 26: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m
2
, gồm 200 vòng dây quay đều
với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng
nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất
hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,45 T. B. 0,60 T. C. 0,50 T. D. 0,40 T.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2(mm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2(m). Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc 
1
=
0,5(m) và 
2
= 0,7(m). Vân tối đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm
A. 0,35(mm). B. 3,75(mm). C. 0,25(mm). D. 1,75(mm).

Trang 4/6 - Mã đề thi 209

Câu 28: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 
1
và 
2
với 
2
=
1
2

vào một tấm kim loại
thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện
của kim loại là 
0
. Tỉ số
1
0


bằng:
A.
7
8
B.
7
16
C. 2 D.
9
16


Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2

(s), quả
cầu nhỏ có khối lượng m
1
. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m
1
có gia tốc là - 2(cm/s
2
) thì một vật có
khối lượng m
2
(m
1
= 2m
2
) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với
vật m
1
, có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m
2
ngay trước lúc va chạm là
3
3
(cm/s). Quãng đường mà vật m
1
đi được từ lúc va chạm đến khi vật m
1
đổi chiều chuyển động là
A. 2(cm). B. 6,5(cm). C. 6(cm). D. 4(cm).

Câu 30: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
D. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
Câu 31: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu
kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A

. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của
thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A

.
Khi A dao động trên trục Ox với phương trình
x 6cos(10 t )
2

  
(cm) thì A’ dao động trên trục O’x’
với phương trình

x' 2cos(10 t )
2

  
(cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. – 18 cm. B. – 9 cm. C. 18 cm. D. 9 cm.
Câu 32: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần
số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
Câu 33: Cộng hưởng cơ là:
A. là sự tăng biên độ dao động của con lắc dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
B. là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại khi chu kì của lực cưỡng
bức bằng chu kì dao động tự do
C. là sự thay đổi tần số dao động của con lắc dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
D. là sự cung cấp năng lượng cho con lắc sao cho dao động của nó không bị tắt dần do ma sát
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U
o
cos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: Biến trở
R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C
1
thì điện áp hiệu dụng hai
đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi C = C
2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và
R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ C
1
và C
2

A. C
2
= 1,414C
1
. B. C
2
= 2C

1
. C. C
2
= C
1
. D. 2C
2
= C
1
.
Câu 35: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp
với nhau. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. ban đầu khóa K mở, cung cấp
năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8
6
V. Sau đó đúng vào
lúc thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp
cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau khi K đóng:
A. 4
6
V B. 12V C. 8
6
V D. 10 V.

Trang 5/6 - Mã đề thi 209
Câu 36: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q
0
= 10
-6
C và
cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I

0
= 4π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q = Q
0
,
thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I
0

A.
1
ms.
2
B.
1
ms.
4
C.
1
ms.
6
D.
1
ms.
8

Câu 37: Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lò xo dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng theo li độ có dạng
A. là đường biểu diễn hàm sin. B. là đường parabol.
C. là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ. D. là đường thẳng qua gốc toạ độ.
Câu 38: Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc.
Âm sắc khác nhau là do

A. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau.
B. số lượng các họa âm khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau.
Câu 39: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công
suất hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là
P
n

(với n>1),
ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ
cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. n B.
1
n
C.
1
n
D.
n

Câu 40: Có hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều thì hiệu điện thế trên chúng
lệch pha nhau
3

và điện trở thuần r
1
của cuộn (1) lớn gấp
3
lần cảm kháng Z

L1
của nó, hiệu điện
thế hiệu dụng trên cuộn (1) lớn gấp 2 lần của cuộn (2). Tỉ số hệ số tự cảm của cuộn dây (1) và (2) là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 41: Phương trình dao động điều hoà của một vật là: x = 3cos(20t +

3
) cm . Vận tốc của vật có
giá trị cực đại là:
A. 3 m/s B. π m/s C. 0,6 m/s D. 60 m/s
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc. Ánh sáng lục có bước sóng 
1
= 520(nm) và ánh sáng cam có bước sóng 590(nm) ≤ 
2

650(nm). Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng
màu kề nó có 11 vân sáng màu lục. Bước sóng 
2
có giá trị là:
A. 624(nm) B. 645(nm) C. 606,7(nm) D. 612(nm)
Câu 43: Một đoạn mạch được mắc vào điện áp xoay chiều u = 200
2
cos(100
t

)(V), với t đo bằng
giây. Tại thời điểm t
1
điện áp u là u

1
= 100(V) và đang giảm. đến thời điểm t
2
sau đó điện áp u là u
2
=
-100(V). thời điểm t
2
sau t
1
một khoảng nhỏ nhất là :
A. 0,005(s) B. 0,025(s) C. 0,0023(s) D. 0,015(s)
Câu 44: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện không
đổi có r = 2(), suất điện động E . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với
nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10
-6
(C). Biết khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3
lần năng lượng trên cuộn cảm là
6
.10
6


(s). Giá trị của suất điện động E là:
A. 2(V). B. 4(V). C. 16(V). D. 8(V).
Câu 45: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75m. Nếu chùm sáng
này truyền vào trong thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5 ) thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó
là:


Trang 6/6 - Mã đề thi 209
A. 2,65.10
-19
J . B. 3,98.10
-19
J . C. 1,77.10
-19
J . D. 1,99.10
-19
J .
Câu 46: Một con lắc đơn có chiều dài = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí
cân bằng một góc 6
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 3
0
. Lấy g =
2


= 10m/s
2
. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 6
0
thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung
năng lượng có công suất trung bình là
A. 0,082mW. B. 0,77mW. C. 17mW. D. 0,077mW.
Câu 47: Trong một dàn hợp ca, coi các ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một
ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68(dB), khi cả dàn hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là
80(dB). Số ca sĩ có trong dàn hợp ca là
A. 16 người. B. 18 người C. 12 người. D. 10 người.

Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước.
Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng

= 4 cm. Trên đường
thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung
trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx' là
A. 2,15 cm. B. 1,42 cm. C. 1,5 cm. D. 2,25 cm.
Câu 49: Tụ điện của máy phát sóng điện từ có giá trị điện dung C
1
ứng với tần số phát ra là f
1
. Nếu
mắc nối tiếp với C
1
một tụ khác có điện dung C
2
= 100C
1
thì tần số máy phát ra là f
2
. Mối liên hệ
giữa f
1
và f
2
là:
A. f
2
 1000f
1

. B. f
2
 0,001f
1
. C. f
2
 1,005f
1
. D. f
2
 0,995f
1
.
Câu 50: Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có
độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch
dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng
nhau. Khi điện dung của tụ điện C
1
=1F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng
điện từ tạo ra là E
1
= 4,5 V. khi điện dung của tụ điện C
2
=9F thì suất điện động cảm ứng hiệu
dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. E
2
= 13,5 V B. E
2
= 1,5 V C. E

2
= 9 V D. E
2
= 2,25 V


HẾT


Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2015
1.A 6.A 11.D 16.D 21.C 26.C 31.B 36.D 41.C 46.A
2.B 7.C 12.B 17.D 22.D 27.D 32.A 37.C 42.A 47.A
3.C 8.C 13.C 18.A 23.D 28.A 33.B 38.D 43.C 48.B
4.A 9.A 14.B 19.B 24.B 29.C 34.D 39.C 44.C 49.C
5.D 10.D 15.D 20.B 25.A 30.A 35.B 40.B 45.A 50.B

×