Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GA số 6 tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.93 KB, 6 trang )

Trường THPT Ninh Thạnh Lợi Giáo Án : Số Học 6
Ngày soạn:3/3/2011
Tuần : 28 , Tiết : 83
: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức đã học về phép trừ phân số
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
- Sửa những lỗi phổ biến mà HS thường mắc phải.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV : - SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
2.HS : học bài và làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hai phân số như thế nào gọi là đối nhau? Làm bài 66/34 SGK
HS2: Phát biểu qui tắc trừ hai phân số? Làm bài 59a + c /33 SGK
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
Bài 63/34 SGK:
GV: Đưa đề bài ghi sẵn trên bảng phụ, cho HS quan
sát, đọc yêu cầu của đề bài và hoạt động theo nhóm.
GV: Gợi ý: Xem ô vuông như một số x chưa biết, từ
đó tìm thành phần chưa biết trong phép tính hoặc áp
dụng qui tắc chuyển vế.
+ Phân công: Tổ 1, 3 làm câu a, b
Tổ 2, 4 làm câu c, d
HS: Thực hịên các yêu cầu của GV.
Bài 64/34 SGK:
GV: Gợi ý: Ta xem phân số có tử hoặc mẫu có chỗ
trống là một số x chưa biết, từ đó tìm thành phần chưa
biết của phép tính hay áp dụng qui tắc chuyển vế để


tìm x.
- Được kết quả chú ý rút gọn (nếu có thể) để phù hợp
với tử hoặc mẫu đã có của phân số cần tìm.
- Hướng dẫn bài mẫu:
a)
3
2
9
6
9
1
9
7
x
9
1
x
8
7
==−==>=−
Bài 63/34 SGK:
Điền phân số thích hợp vào ô vuông.
a)
1
12
+

2
3


=
b)
1
3

+

2
5
=
c)
1
4


1
20
=
d)
8
13

+
= 0
Bài 64/34 SGK:
Hoàn thành phép tính:
a) 2
b) 5
c) 7
d) 19

Năm học : 2010 – 2011 1 Giao viên : Phạm Quang Sang
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi Giáo Án : Số Học 6
=>
9
1
3
2
9
7
=−
Nên số cần tìm là: 2
GV: Tương tự, gọi HS lên bảng trình bày.
HS: Lên bảng thực hiện.
Bài 65/34 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. Cho HS đọc đề và
tóm tắt đề bài
Hỏi: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim
hay không ta phải làm gì?
HS: Lấy tổng số thời gian Bình làm các việc, so sánh
với thời gian Bình có.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
Bài 67/35 SGK:
GV: Theo tứ tự, thực hiện một dãy phép tính chỉ có
cộng, trừ?.
HS: Thực hiện từ trái sang phải.
GV: Yêu cầu HS trình bày các bước thực hiện.
HS: Đưa phân số có mẫu âm bằng nó và có mẫu
dương, qui đồng mẫu, áp dụng qui tắc cộng các phân

số có cùng mẫu.
Bài 68/35 SGK:
GV: Áp dụng bài 67 gọi HS lên bảng làm câu b, d.
HS: Lên bảng trình bày.
Bài 65/34 SGK:
Giải:
Thời gian Bình có là:
21g30 – 19g00 = 2g30 =
2
5
giờ
Tổng số giờ Bình làm các việc:
12
91223
4
3
1
6
1
4
1
+++
=+++
=
6
13
12
26
=
giờ

Số thời gian Bình có hơn tổng thời
gian Bình làm các việc là:
3
1
6
2
6
1315
6
13
2
5
==

=−
giờ
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem
hết phim.
Bài 67/35 SGK: Tính:
4
3
12
5
9
2
4
3
12
5
9

2
+

+=



+
=
36
9.3
36
3).5(
36
4.2
+

+
=
9
5
36
20
36
27158
==
+−
4. Củng cố:
- Từng phần.
- Qui tắc cộng, trừ hai phân số còn đúng với cộng, trừ nhiều phân số

5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các qui tắc cộng, trừ phân số
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 74 -> 81/15+16 SBT; bài 68c/35 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Ngày soạn:3/3/2011
Năm học : 2010 – 2011 2 Giao viên : Phạm Quang Sang
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi Giáo Án : Số Học 6
Tuần : 28 , Tiết : 84
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- HS Nắm được qui tắc nhân hai phân số bằng cách lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.
- Rèn luyện kĩ năng tính chính xác và cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập ? bài tập củng cố và bài giải mẫu.
- HS: Bảng phụ nhóm & ôn tập qui tắc nhân hai số nguyên, qui tắc nhân dấu và nhân hai
phân số đã học ở tiểu học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS: Làm bài 68c /35 SGK
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Qui tắc.
GV: Cho HS làm ?1
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Qui tắc nhân hai phân số trên vẫn đúng với phân
số có tử và mẫu là các số nguyên.

GV: Trình bày ví dụ:
3 2 ( 3).2 6 6
.
7 5 7.( 5) 35 35
− − −
= = =
− −
Hỏi: Từ ví dụ trên, em hãy phát biểu qui tắc nhân hai
phân số?
HS: Phát biểu qui tắc.
GV: Ghi dạng tổng quát:
a c a.c
.
b d b.d
=
- Gọi HS lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho HS làm ?2; ?3
Hướng dẫn:
2
3 3 3 ( 3).( 3) 9
.
5 5 5 5.5 25
− − − − −
 
= = =
 ÷
 
* Hoạt động 2: Nhận xét.
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân:

1. Qui tắc.
- Làm ?1.
+ Qui tắc: SGK

a c a.c
.
b d b.d
=
Ví dụ:

3 2 ( 3).2 6 6
.
7 5 7.( 5) 35 35
− − −
= = =
− −
- Làm 2?; ?3.
+ Nhận xét: SGK

b a.b
a .
c c
=
Năm học : 2010 – 2011 3 Giao viên : Phạm Quang Sang
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi Giáo Án : Số Học 6
a) (-2).
1
5
; b)
3

. ( 4)
13


HS: Thực hiện.
a) (-2).
1
5
=
2 1 ( 2).1 2 ( 2).1
.
1 5 1.5 5 5
− − − −
 
= = =
 ÷
 
b)
3
.( 4)
13


=
3 4 ( 3).( 4) 12 ( 3).( 4)
.
13 1 13.1 13 13
− − − − − −
 
= = =

 ÷
 
GV: Từ ví dụ trên em rút ra nhận xét gì?
HS: Đọc nhận xét.
GV: Ghi dạng tổng quát:
b a.b
a .
c c
=
- Cho HS làm ?4
- Làm ?4
4. Củng cố: - Nhắc lại qui tắc nhân hai phân số.
- Muốn nhân một số nguyên với một phân số hay một phân số cho một số
nguyên ta làm như thế nào?
- Làm bài 69(b; d; e)/36 SGK
5. Hướng dẫn về nhà:2’ Học thuộc qui tắc và công thức của phép nhân.
IV. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
***&***
Ngày soạn:3/3/2011
Tuần : 28 , Tiết : 85
TIẾT 85 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- HS Nắm được qui tắc nhân hai phân số bằng cách lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.
- Rèn luyện kĩ năng tính chính xác và cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV : - SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, bài tập củng cố.
2.HS : học bài và làm bài tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS: Phát biểu qui tắc nhân hai phân số? Nêu dạng tổng quát?.
Năm học : 2010 – 2011 4 Giao viên : Phạm Quang Sang
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi Giáo Án : Số Học 6
- Làm bài 69(a; c; g) /36 SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Các tính chất.
GV: Cho HS làm bài tập:
Em hãy điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ô trống:
a)
=

3
1
.
3
2
b)
=

3
2
.
3
1
So sánh:
3

1
.
3
2 −

3
2
.
3
1

HS: Lên bảng trình bày.
GV: Ghi:
b
a
.
d
c
d
c
.
b
a
=
Em hãy điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ô trống:
a)
=








2
1
.
3
1
.
3
2
b)
=







2
1
.
3
1
.
3
2
So sánh:

2
1
.
3
1
.
3
2















2
1
.
3
1
.
3

2
HS: Lên bảng điền vào ô trống.
GV: Em rút ra nhận xét gì?
Ghi:








=






q
p
.
d
c
.
b
a
q
p
.

d
c
.
b
a

GV: Cho HS làm bài tập.
Em hãy điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ô trống:
a)
=
1.
3
2
b) 1 .
=
3
2

So sánh:
1.
3
2
1.
3
2
GV: Em rút ra nhận xét gì?
GV: Em hãy điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ô
trống:
1. Các tính chất.
a) Tính chất giao hoán:


b
a
.
d
c
d
c
.
b
a
=
b) Tính chất kết hợp:









=






q

p
.
d
c
.
b
a
q
p
.
d
c
.
b
a
c) Nhân với 1:

b
a
b
a
.11.
b
a
==
d) Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.

q
p

.
d
c
q
p
.
b
a
q
p
d
c
.
b
a
+=








+
Năm học : 2010 – 2011 5 Giao viên : Phạm Quang Sang
Trường THPT Ninh Thạnh Lợi Giáo Án : Số Học 6
a)
=








+
3
1
3
2
.
2
1
b)
=

+
3
1
.
2
1
3
2
.
2
1
So sánh:








+
3
1
3
2
.
2
1

3
1
.
2
1
3
2
.
2
1

+
GV: Em rút ra nhận xét gì?
* Hoạt động 2: Áp dụng.
GV: Nhờ các tính chất giao hoán, kết hợp của phép

nhân, khi nhân nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc
nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc
tính toán được thuận lợi.
Ví dụ: Tính tích M =
)16(.
7
15
.
8
5
.
15
7



GV: Gọi HS lên bảng trình bày và nêu các bước thực
hiện.
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Cho HS làm ?2. Hoạt động nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
A =
41
3

; B =
28
13



2. Áp dụng.
Ví dụ: Tính
M =
)16(.
7
15
.
8
5
.
15
7



=
















)16(.
8
5
.
7
15
.
15
7
= 1 . (-10) = -10
- Làm ?2
4. Củng cố:
- Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân? Viết dạng tổng quát?
- Làm bài 76 (a, b)/39 SGK. Bài 74/39 SGK.
Bài 76/39 SGK
GV: Hỏi: Bài này có mấy cách giải?
HS: Trả lời: Hai cách. Cách 1: Theo thứ tự thực hiện phép tính. Cách 2: Áp dụng tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính chất của phép nhân phân số
- Làm các bài tập 73; 74; 75; 76(c); 77; 78; 79; 80; 81/ 38+39+40+41 SGK
IV. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Năm học : 2010 – 2011 6 Giao viên : Phạm Quang Sang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×