Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi hk 2 sinh 6 theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.38 KB, 8 trang )

Đề kiểm tra học kì II (nhóm 3)
MÔN : SINH HọC 6
Đối tợng học sinh : hs tb khá
Hình thức kiểm tra: 100% tự luận
I. Mục tiêu
- Mô tả đặc điểm hình thái cấu tạo của quả ; quả khô và quả thịt
-Nêu đợc thực vật hạt kín là nhóm thực vật có hoa , quả , phấn vàhạt nằm trong quả(hạt kín) là nhóm thực vật tiến
hóa hơn cả , có sự thụ phấn, thụ tinh
-Nêu đơc vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con ngời .Đề xuất đợc các biện pháp bảo vệ đa dạng thực
vật
-Mô tả đợc đặc điểm của vi khuẩn .Trình bày tác hại của vi khuẩn đối với ngời và động vật . Từ đó đa ra các biện
pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây nên
II. Ma trận :
KHUNG MA TRậN Đề KIểM TRA
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
Chủ đề
(nội dung, ch-
ơng )
Nhận biết
(Bậc 1)
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng ở cấp độ
thấp
(Bậc 3)
Vận dụng ở cấp độ
cao
(Bậc 4)
Chơng 7 Quả
và hạt
6 Tiết


Nêu đợc các đặc
điểm hình thái của
quả
Mô tả đặc điểm hình thái
cấu tạo của quả: quả khô
và quả thịt
20% tổng số
điểm =60
điểm
Số điểm 30đ
=50%
Số câu:1
Số điểm 30đ
=50%
Số câu:1
Chơng 8
Các nhóm
thực vật
13 Tiết
Nêu đợc thực vật
hạt kín là nhóm
thực vật có hoa ,
quả và hạt nằm
trong quả(hạt kín) là
nhóm thực vật tiến
hóa hơn cả , có sự
thụ phấn và thụ tinh
20% tổng số
=60điểm
60đ=100%

Số câu:1
Chơng9
Vai trò của
thực vật
5 Tiết
Nêu đơc vai trò của
thực vật đối với
động vật và đời
sống con ngời
Đề xuất đợc các biện
pháp bảo vệ đa dạng
thực vật
30% tổng số
điểm =.90
điểm
60đ=66,67%
Số câu:1
30đ=33,33%
Số câu:1
Chơng10
Vi khuẩn
nấm địa y
10 Tiết
Mô tả đợc đặc điểm
của vi khuẩn
Trình bày tác hại của vi
khuẩn đối với ngời và
động vật . Từ đó đa ra
các biện pháp phòng
chống bệnh do vi khuẩn

gây nên
30% tổng số
điểm =90
điểm
45đ=50%
Số câu:1
45đ=50%
Số câu:1
Tổng số điểm 25% =75điểm 40% =120điểm 25% =75 điểm. 10% =30điểm
III.Đề kiểm tra:
Câu 1:( 60 điểm) . Em hãy phân loại các loại quả và lấy ví dụ minh họa ?
Câu 2: (60 điểm ) Nêu đặc điểm của thực vật hạt kín ? Vì sao thực vật hạt kín lại chiếm u thế hơn so với các nhóm
thực vật khác ?
Câu 3: (90 điểm)Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con ngời ? Tính đa dạng của thực vật ở Việt
Nam ngày càng giảm sút, theo em cần có những biện pháp nào để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ?
Câu 4: ( 90 điểm)Mô tả dặc điểm của vi khuẩn ? Tác hại của vi khuẩn đối với ngời và động vật . Từ đó đa ra các
biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây nên ?
IV. H ớng dẫn chấm
Câu 1: (60 điểm). Em hãy phân loại các loại quả và lấy ví dụ minh họa ?
Giá trị
mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài của học sinh
Cao Trung bình Thấp
Khái niệm
khoa học
và sự hiểu
biết
-Nêu đúng các đặc điểm
của quả
-Nêu đợc đặc điểm của quả - Nêu các đặc điểm của quả nhng đôi khi

còn thiếu
Diễn đạt
thông tin
- HS sử dụng từ ( ngôn
ngữ, văn phong) của mình
để trình bày. HS sử dụng
từ khoa học phù hợp và
chính xác từ đầu đến cuối
- Hầu nh HS sử dụng từ của mình để
trình bàybài làm. Nhìn chung HS sử
dụng từ khoa học phù hợp, có thể có
những sai sót nhỏ
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình
bày. HS sử dụng một vài từ khoa học khi
trình bày nhng còn sai sót
Điểm số Từ 45 đên 60 điểm Từ 25 đến dới 45 điểm Dới 25 điểm
Câu 2:(60 điểm ) Nêu đặc điểm của thực vật hạt kín ? Vì sao thực vật hạt kín lại chiếm u thế hơn so với các nhóm
thực vật khác ?
Giá trị
mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài của học sinh
Cao Trung bình Thấp
Khái niệm
khoa học
và sự hiểu
biết
-Nêu đúng đặc điểm thực
vật hạt kín và giải thích đ-
ợc vì sao thực vật hạt kín
lại chiếm u thế nhất

-Nêu đợc đặc điểm của thực vật hạt
kín .
- Nêu các đặc điểm của quả, vi khuẩn , thực
vật hạt kín nhng đôi khi còn thiếu
Diễn đạt
thông tin
- HS sử dụng từ ( ngôn
ngữ, văn phong) của mình
để trình bày. HS sử dụng
từ khoa học phù hợp và
chính xác từ đầu đến cuối
- Hầu nh HS sử dụng từ của mình để
trình bàybài làm. Nhìn chung HS sử
dụng từ khoa học phù hợp, có thể có
những sai sót nhỏ
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình
bày. HS sử dụng một vài từ khoa học khi
trình bày nhng còn sai sót
Điểm số Từ 45đến 60điểm Từ25 đến dới 45 điểm Dớí 25diểm
Câu3(90 điểm)Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con ngời ? Tính đa dạng của thực vật ở Việt
Nam ngày càng giảm sút, theo em cần có những biện pháp nào để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ?
Giá trị
mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài của học sinh
Cao Trung bình Thấp
Khái niệm
khoa học
và sự hiểu
biết


-Trình bày đúng các vai
trò của thực vật đối với
động vật và con ngời
- Trình bày đợc các vai trò của thực
vật đối với động vật và con ngời.
- Nêu đợc các biện pháp bảo vệ đa
Nê - vai trò của thực vật đối với động vật và con
ời nhng còn sai sót
- Nêu đợc vài biện pháp bảo vệ đa dạng thực
-Từ thực trạng suy giảm
tính đa dạng của thực vật
đề xuất đúng biện pháp
bảo vệ đa dạng thực vật
dạng sinh vật. vật
Diễn đạt
thông tin
- HS sử dụng từ ( ngôn
ngữ, văn phong) của mình
để trình bày. HS sử dụng
từ khoa học phù hợp và
chính xác từ đầu đến cuối
- Hầu nh HS sử dụng từ của mình để
trình bàybài làm. Nhìn chung HS sử
dụng từ khoa học phù hợp, có thể có
những sai sót nhỏ
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình
bày. HS sử dụng một vài từ khoa học khi
trình bày nhng còn sai sót
Điểm số Từ 60 đến 90 điểm Tù 30 đến dới 60 điểm Dới 30 diểm
Câu4( 90 điểm)Mô tả dặc điểm của vi khuẩn ? Tác hại của vi khuẩn đối với ngời và động vật . Từ đó đa ra các

biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây nên ?
Giá trị
mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài của học sinh
Cao Trung bình Thấp
Khái niệm
khoa học
và sự hiểu
biết
-Nêu đúng các đặc điểm
của vi khuẩn
-Trình bày dúng tác hại
của vi khuẩn và đa ra cac
biện pháp phòng chống
bệnh do vi khuẩn gây nên
-Nêu đợc đặc điểm của vi khuẩn
- Trình bày đợc tác hại của vi khuẩn
và có biện pháp phòng chống
- Nêu các đặc điểm của vi khuẩn
- Nêu đợc vài tác hại của vi
Khuẩn và vài biện pháp phòng
Chống .
Diễn đạt
thông tin
- HS sử dụng từ ( ngôn
ngữ, văn phong) của mình
để trình bày. HS sử dụng
từ khoa học phù hợp và
- Hầu nh HS sử dụng từ của mình để
trình bàybài làm. Nhìn chung HS sử

dụng từ khoa học phù hợp, có thể có
những sai sót nhỏ
- Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình
bày. HS sử dụng một vài từ khoa học khi
trình bày nhng còn sai sót
chính xác từ đầu đến cuối
Điểm số Từ 60 đến 90 điểm Tù 30đến dới 60điểm Dới 30 điểm
Đáp án
Câu 1 60 điểm
a/
b/
- Đặc điểm và phân loại các loại quả
- Dựa vào đặc điểm vỏ quả ngời ta chia quả thành 2 nhóm chính là quả khô
và quả thịt
- Quả khô khi chín quả khô cứng và mỏng. Có 2 loại quả khô : Quả khô nẻ
và quả khô không nẻ
- Quả thịt khi chín thì mềm vỏ dầy chứa đầy thịt quả. Có 2 loại gồm : Quả
mọng và quả hạch
- VD : + Quả khô nẻ : Quả đậu, quả cải
- +Quả khô không nẻ : Quả thìa là, lúa, lạc
- +Quả mọng : Cà chua, chanh
- + Quả hạch : Táo, mận, mơ
15
7,5
7,5
7,5
7,5
7,5
7,5
Câu 2

a/

b/
60 điểm
- Đặc điểm của thực vật hạt kín:
+ Có cơ quan sinh dờng phát triển đa dạng
+ Có cơ quan sinh sản hoàn chỉnh , có hoa , quả , hạt nằm trong quả
- Thực vật hạt kín chiếm u thế hơn vì ;
- Cơ quan sinh dỡng phát triễn đa dạng nh ; rễ cọc , rễ chùm , thân gỗ , thân
cỏ , lá đơn , lá kép Trong thân có mach dẫn phát triển
- Có đầy đủ hoa ,quả ,hạt . Đặc biệt hạt nằm trong vỏ quả đợc bảo vệ tốt
hơn . Là u thế hơn so với các nhóm thực vật khác .Hoa và quả có rất nhiều

30đ
15đ
15đ
30đ
15đ
15đ
dạng khác nhau . Mts đa dạng .Vì vậy hạt kín là nhóm thực vật tiến hóa
nhất
Câu 3
a/
b /
90 điểm
- Vai trò của thực vật đối với động vật và con ngời .
+ Vai trò của thực vật đối với động vật
. cung cấp thức ăn
. cung cấp ô xi dùng cho hô hấp
. cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho một số động vật

+Vai trò của thực vật với đời sống con ngời
. cung cấp thức ăn
. cung cấp ô xi cho hô hấp
.cung cấp gỗ dùng trong công nghiệp
. làm thuốc
Biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật
- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trờng sống của thực vật
- Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài tv quý hiếm
- Xây dựng các vờn thực vật , vờn quốc gia
- Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm
- Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ
rừng
30đ
10đ
10đ
10đ
30đ
7.5đ
7.5đ
7.5đ
7.5đ
30đ





Câu 4
a/
90 điểm

Đặc điểm của vi khuẩn
- Hình dạng ; hình que , hình cầu , hình dấu phẩy
- kích thớc ; rất nhỏ từ 1 đến vài phần nghìn milimet
- cấu tạo ; vi khẩn gồm những cơ thể đơn bào , riêng lẽ , xếp thành từng đám
, từng chuỗi tế bào cha có nhân hoàn chĩnh
45đ
7.5đ
7.5đ
7.5đ
b/
c/
- dinh dỡng ; tự dỡng và dị dỡng
- phân bố rộng rãi trong tự nhiên
- sinh sản rất nhanh bằng cách phân đôi tế bào
Tác hại của vi khuẩn đối với ngời và động vật
- Vi khuẩn kí sinh gây bệnh
- Vi khuẩn làm ôi thiu các loài thức ăn
- Phân hủy xác đv tv
Các biền pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây nên
- Vệ sinh cá nhân
- Ko ăn các loại thức ăn ôi thiu
7.5đ
7.5đ
7.5đ
30đ
10đ
10đ
10đ
15đ
7.5đ

7.5đ

×