Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De Thi HK 2 lop 6 - Truong THCS Quang Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.2 KB, 4 trang )

đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Cõu1: Tỡm Phân số tối giản của phân số
140
20

Cõu2. Tỡm x biết:
4
315

=
x
.
Cõu3. Tớnh:
4
1
8
5
+

Cõu4:. Tớnh :






+
24


7
2
1
24
19
Cõu5. T ớnh : -18 :
2
1

Cõu6. i hỗn số 8
4
3
thnh dạng phân số n o?
Cõu.7. Số thập phân 0,09 đợc viết dới dạng phân số no ?
Cõu8. Cho biết A và B là 2 góc bù nhau. Nếugóc A có số đo là 55
o
thì
góc B có số đo là bao nhi ờu?
Cõu9: Cho hai g úc A, B b ự nhau Nếugóc A có số đo là 82
o
thì góc
B có số đo là bao nhi ờu?
Cõu10.. Tính giá trị của biểu thức:
a.







+
6
5
2
:







1
12
11

b.






+
2
1
3
3
1
2

:
2
1
7
7
1
3
6
1
4
+






+
Cõu11.: Tìm x:
7 (4x - 7) - 5 = 30
Cõu12.Bài toán
Một trờng X có 3020 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 0,3 số học sinh
toàn trờng. Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trờng. Số học sinh
khối 8 bằng 1/2 tổng số học sinh khối 6 và 9. Tính số học sinh khối 7.
Cõu13.: Cho hai tia Oy ; Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox. Biết góc xOy = 50
0
; góc xOz = 130
0
.

a. Tính số đo góc yOz.
b. Gọi Om là tia phân giác của góc xOy ; On là tia phân giác của góc
yOz. Tính số đo của góc mOn?
...............................................................................
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm: (gồm 10 câu, mỗi câu đúng 0,5đ)
Bài 1: (4,5đ)
Câu 1: (o,5) 1/-7
Câu 2: (o,5) x= -20
Câu 3: (o,5) = 7/8
Câu 4: (o,5)






+
24
7
24
12
24
19
=








24
5
24
19
= 1
Câu 5: (o,5) -18 :
2
1
=-18. 2=- 36
Câu 6: (o,5) 8
4
3
=
4
34.8
+
=
4
35
Câu 7: (o,5) 0,09=
100
9

Câu 8: (o,5) Ta cú

A
+


B
=
90
0



B
=


A
90
0
=
355590
000
=
Câu 9: (o,5) Ta cú

A
+

B
=
180
0




B
==
180
0
-

A
=
180
0
-
9882
00
=
Câu 10:
Câu a: (0,5đ)

)
6
5
2(
+
:
)1
12
11
(


=

)
12
12
12
11
(:)
6
5
6
12
(
+

=
12
1
:
6
17

(0,25đ)
=
34
1
12
.
6
17
=


=
(0,25đ)
Câu b. (0,5đ)

2
1
7)
7
1
3
6
1
4(:)
2
1
3
3
1
2(
+++
=
2
15
)
7
22
6
25
(:)
2

7
3
7
(
++

+
(0,25đ)
=
2
15
)
42
43
:
6
35
(
+

=
2
15
)
43
42
.
6
35
(

+

=
(0,25đ)
86
155
86
645490
2
15
43
245
=
+
=+

=
(0,25đ)
Bài 2: Tìm x (1đ)
7(4x - 7) - 5 = 30
7 (4x -7) = 30+5
7 (4x - 7) = 35 (0,25®)
4x - 7 = 35 : 7 (0,25®)
4x - 7 = 5
4x = 5+7 = 12 (0,25®)
x = 3 (0,25®)
Bµi 3: (1,5®) Sè häc sinh khèi 6: 0.3. 3.020 = 906 (HS) (0,25®)
Sè häc sinh khèi 9: 20% .3020 = 640 (HS) (0,5®)
Sè häc sinh khèi 6 + sè häc sinh khèi 9: 906 + 604 = 1510 (HS) (0,25®)
Sè häc sinh khèi 8:

7551510.
2
1
=
(HS) (0,25®)
Sè häc sinh khèi 7: 3020 - (906+ 604 +755) = 755 (HS) (0,25®)
Bµi 4: (2®)
VÏ h×nh ®óng 0,5®
TÝnh gãc yOz = 80
0
(0,5®)
Gãc yOn = 40
0
(0,25®)
TÝnh gãc mOy = 25
0
(0,25®)
Gãc mOn = 65
0
(0,5®)
------------------------------------------
GV: Le Van Cuong

×