Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra chuong 5 ds 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.29 KB, 3 trang )

Tiết 75 KIỂM TRA CHƯƠNG V
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần nắm:
1)Về kiến thức:
-Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương V
+Các công thức và quy tắc tính đạo hàm của các hàm số đơn giản.
+Cách viết phương trình tiếp tuyến của hàm số khi cho một số yếu tố liên quan đến
tiếp tuyến.
+Cách tính đạo hàm cấp cao của một số hàm số đơn giản
2)Về kỹ năng:
-Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.
-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
3)Về tư duy và thái độ:
Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,…
Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về
quen.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, các đề kiểm tra.
HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra.
IV.Tiến trình giờ kiểm tra:
1.Ổn định lớp.
2.Phát bài kiểm tra.
3.Nội dung đề kiểm tra:
Sở GD-ĐT Quảng Ngãi. Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường THPT Phạm kiệt Môn :Đại số và Giải Tích

Câu 1(7đ ) Tính đạo hàm các hàm số sau:
5 3
) 6 5 2 7


1 4
)
2 6
) sin 2 os(2x-1)
a y x x x
x
b y
x
c y xc
= − + −
− +
=

=
Câu 2:(2đ) Cho hàm số:
2
2 4y x x= − +
có đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tiếp xúc với (C)
tại điểm có tung độ bằng 7.
Câu 3:(1đ) Cho hàm số y=sin4x.Chứng minh:

(4 os4x)y'-(sin4x)y''=16c
4.Ma trận đề:


Nội dung- chủ đề
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Đạo hàm của

hàm số
Hàm số đa
thức
1a

3
1
3
Hàm số phân
thức
1b
2
1

2
Hàm tích và
hàm lượng
giác
1c

2
1
2
Đạo hàm cấp
cao
3
1
1
1
Ứng dụng

của đaọ hàm
Phương trình
tiếp tuyến
2
2
1
2
Tổng cộng
2
5
2
4
1
1
5
10

5.Đáp án và thang điểm của đề kiểm tra:

Câu Nội dung đáp án Thang điểm
1
a) y có nghĩa

sinx
1≠
π
π
2
2
kx +≠⇔

b) Ta có y
1≥
.suy ra Min(y)=1

sinx=1
π
π
2
2
kx +=⇔
1
1
2
a) sinx=





⇔=
+=
+=
π
π
π
π
π
2
3
2

3
2
3
sin
2
3
kx
kx
b)
1
1
1
2
4
1
)12cos( =−x






+=−
+−=−
π
π
2
4
1
arccos12

2
4
1
arccos12
kx
kx







++=
++−=
π
π
kx
kx
2
1
4
1
arccos
2
1
2
1
4
1

arccos
2
1

c)Đặt t=tanx.
Phương trình trở thành:

0473
2
=+− tt






=
=
1
3
4
t
t
t=1 thì tanx=1 suy ra x=
π
π
k+
4
t=
3

4
thì tanx=
3
4
suy ra x=arctan
3
4
+k
π
d)sinx+
3
cosx=1
2
1

sinx+
2
3
cosx=
2
1


Sin(x+
3
π
)=
=
2
1

sin(
6
π
)

π
ππ
2
63
kx +=+⇔
hoặc x+
π
ππ
2
6
5
3
k+=

π
π
2
6
kx +−=⇔
hoặc x=
π
π
2
2
k+


1
1
1
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×