Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tổng hợp bài tập ôn thi TN môn Toán và đề thi năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.42 KB, 10 trang )

1
BÀI TẬP ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
PHẦN I: GIẢI TÍCH
I/ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ, CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN:
1/ Cho hàm số y = x
3
– mx + m + 2 . Gọi đồ thò là (C
m
).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số (C
3
). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại x = 2.
b/ Tìm m để hàm số (C
m
) có cực trò.
c/ Tìm m để hàm số (C
m
) có cực tiểu tại x = 1.
2/ Cho hàm số y = x
4
– 2x
2
+ 1.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số. Viết phương trình tiếp của đồ thò hàm số tại x = -2
b/ Tìm m để phương trình: - x
4
+ 2x
2
+ m + 2 = 0 có 3 nghiệm.
3/ Cho hàm số y =
12


2)1(
2
−+
−++
mx
mxm
. Gọi đồ thò (C
m
).
a/ Tìm m để (C
m
) không cắt đường thẳng x = -1.
b/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1. Viết phương trình tiếp tuyến đồ thò tại x = 2.
c/ Tìm m để đồ thò (C
m
) có tiệm ngang y = 2
4/ Cho hàm số y = - x
3
– 3x
2
– mx – m + 2 . Gọi đồ thò (C
m
).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 3. Gọi đồ thò (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
tại điểm có hoành độ là nghiệm phương trình y” = 0.
b/ Tìm m để đồ thò hàm số (C
m
) có cực đại tại x = - 1
5/ Cho hàm số y = - x
4

– 2(m – 2)x
2
– m
2
+ 5m – 5. Đồ thò (C
m
).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại A(
)1;2 −
b/ Tìm m để đồ thò (C
m
) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
6/ Cho hàm số y = 2x
3
– 3x
2
.
a/ Khảo sát hàm số. Gọi đồ thò (C).
b/ Đ.thẳng (d) qua O có hệ số góc là m. Biện luận theo m số giao điểm của (d) và đồ thò (C).
7/ Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m -1)x
2
+ 6(m – 2)x – 1. (C
m
).
a/ Khi m = 2. Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Dựa đồ thò biện luận theo k số nghiệm phương trình: 2x
3
+ 3x

2
– 2 – 2m = 0
c/ Tìm m để đồ thò hàm số (C
m
) có cực đại và cực tiểu.
8/ Cho hàm số y = x
3
– 3(a – 1)x
2
+ 3a(a – 1)x + 1 . ( C
a
) .
a/ Tìm a để hàm số đồng biến trên tập xác đònh .
b/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi a = 1 . Gọi đồ thò ( C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thò tại điểm có hoành độ là nghiệm phương trình y” = 0.
c/ Dựa vào đồ thò ( C ) . Tìm m để phương trình x
3
+ 3x
2
+ 2 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
9/ Cho hàm số y = mx
3
+ 3x
2
– 1 .(C
m
)
a/ Tìm m để hàm số có hai cực trò.
2
b/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = -1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số tại

điểm có tung độ bằng -1
c/ Dựa đồ thò, tìm k để phương trình : x
3
-3x
2
+ 3 + k = 0 có 2 nghiệm.
10/ Cho hàm số y = x
3
– 3x. Gọi đồ thò ( C )
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số . Viết Phương trình tiếp tuyến của (C) tại x
0
= 2 .
b/ Biện luận theo m vò trí của ( C ) và (d) : y = m(x + 1) + 2 . Với giá trò nào của m thì (d) cắt (C)
tại 3 điểm phân biệt .
11/ Cho hàm số y = x
4
– 4x
2
+ m ; (C
m
)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại giao điểm
của đồ thò và trục Ox
b/ Dựa vào đồ thò , tìm k để phương trình : x
4
– 4x
2
– k + 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt , 3 nghiệm.
12/ Cho hàm số y = -x
4

/2 – x
2
+ 3/2. Đồ thò (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại y = 3/2 .
b/ Dựa vào đồ thò biện luận theo m số nghiệm phương trình : x
4
+ 2x
2
+ m = 0.
13/ Cho hàm số y = x
4
– 2mx
2
+ 2m + m
4
. (C
m
)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số, khi m = 2 .
b/ Tìm m để đồ thò hàm số (C
m
) có : b
1
/ 1 cực trò , b
2
/ 3 cực trò.
14/ Cho hàm
1x
x2
y

+
=
. Đồ thò (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò có hệ số góc k = ½ .
b/ Tìm trên (C) những điểm có toạ độ nguyên.
15/ Cho hàm số
2x
2x
y

+
=
. Đồ thò (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò tại giao điểm của đồâ thò và trục Ox
c/ Tìm trên đồ thò (C ) những điểm cách đều 2 trục toạ độ .
16/ Cho hàm số
mx
mmxm
y
+
+−+
=
2
)13(
.(Cm)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số , khi m = - 1. Gọi đồ thò (C).
b/ Tìm m sao cho tiếp tuyến của (Cm) tại giao điểm của(Cm) và Ox song song với đường thẳng:
y = x – 10 .
c/ Tìm m để đồ thò (C

m
) có tiệm cận đứng đi qua điểm A(1 ; 2)
17/ Cho hàm số
1x
1x
y

+
=

a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/ Gọi (d) là đường thẳng : 2x – y + m = 0 . CMR: (d) luôn cắt đồ thò tại 2 điểm phân biệt.
18/ Cho hàm số y = x
4
+ x
2
- 2.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số.
b/Dựa đồ thò biện luận theo m số nghiệm phương trình: m – x
2
– x
4
= 0.
19/ Cho hàm số y=x
3
- 3x
2
+ 2 .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số .
b/ Dựa vào đồ thò. Tìm m để phương trình : x

3
- 3x
2
+ 4 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
3
c/ Biện luận sự tương giao của (C ) và đường thẳng d qua A( 1, 0) có hệ số góc k .
20/ Cho hàm số y = m + 1 – mx
2
-
2
4
x
. Gọi đồ thò là (C
m
).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thò khi m = -1.
b/ Dựa vào đồ thò, tìm k để phương trình: x
4
– 2x
2
+ 2k = 0 có 3 nghiệm.
c/ Viết phương trình tiếp của đồ thò tại điểm có tung độ bằng 0
21/ Cho hàm số
1
32


=
x
x

y
, gọi đồ thị của hàm số là (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2;1) .
22/ Cho hàm số
34
24
+−= xxy
, gọi đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b/ Dựa vào đồ thị (C) , tìm m để phương trình
( )
022
2
2
=+− mx
có nhiều nghiệm nhất .
23/ Cho hàm số
43
23
−+= xxy
.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1;0) .
24/ Cho hàm số
242
24
++−= xxy
, gọi đồ thị của hàm số là (C) .
a/Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .

b/ Dùng đồ thị (C) , tìm m để phương trình
0242
24
=−+−
m
xx
có 4 nghiệm phân biệt .
25/ Cho hàm số
3
3 2 ( )y x x C= − −
.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại
( )
2; 4
o
M − −
c/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = 24x + 8.
d/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng: x – 3y + 10 = 0
e/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của đồ thị với trục Oy.
II/ TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT CÁC HÀM SỐ:
1/ y = 2cosx – cos2x trên đoạn






4
;0

π
. 2/
34
2
+−=
xx
eey
trên [0;ln4]. 3/
( )
4y x x= −
4/
xxy −= 2sin
trên







2
;
2
ππ
5/
2
3 10y x x= + −
. 6/
( )
4 2

2 1f x x x= − +
trên
[ ]
0; 2
.
7/ y = - 3x
2
+ 4x – 8 trên [0 ; 1]. 8/ y =
23
2
+− xx
trên [-10 ; 10]. 9/ y =
2+x
x
trên (- 2 ; 4]
III/ PHƯƠNG TRÌNH-BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT:
A/ Tính giá trị của biểu thức:
4
1/
2log8log
4log
2
1
4
1
7125
9
49.2581









+=

P
. 2/
98log14log
75log405log
22
33


=Q
; 3/E =
3
3 9 27 3
4/ A =
1
5 1
3 7 1 1
2
3 32 4 4 2
3 5 :2 : 16:(5 .2 .3

   
   

   
. 5/ B =
1 2 2 3 3
1 4 5 2
(0,25) ( ) 25 ( ) : ( ) : ( )
4 3 4 3
− − −
 
+
 
 
. 6/ C =
5
3
2 2 2
7/ Cho a =
1
(2 3)

+
và b =
1
(2 3)


. Tính A= (a +1)
-1
+ (b + 1)
-1
8/ D =

3
3
2 3 2
3 2 3
B/ Rút gọn:
1/E=
2
1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 2 2
( )
2
( )
x y x y x y
xy
x y x y

 
+ + −
 ÷
− −
 ÷
 ÷
+ +
 
với x>0,y> 0. 2/F =
2
1 1
1 1 1 1

2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
a a a a
− −

 
− − +
 
+
 
− −
 
với 0 < a ≠ 1, 3/2
C/ Tìm tập xác đònh của các hàm số sau:
1/ y =
2
3
log
10 x−
. 2/ y =log
3
(2 – x)
2
. 3/ y =
2
1
log
1

x
x

+
. 4/ y = log
3
|x – 2|. 5/ y =
5
2 3
log ( 2)
x
x


D/ 1/Cho h.số
1ln
1ln
)(
+

=
x
x
xf
. Tính
)('
2
ef
. 2/ Cho h.số
(

)
1ln)(
2
++= xxxf
. Tính
)3('f
.
E/ Giải các phương trình sau:
1/
xxx 318
42
2
−+−
=
. 2/ 2
2.16
2
5
6
2
=
−− xx
. 3/ 3
4x + 8
– 4.3
2x + 5
+ 27 = 0. 4/ 2
2x + 6
+ 2
x + 7

– 17 = 0.
5/ 2
2x – 3
– 4
53
2
−+ xx
= 0. 6/ 9
1
2
−x
- 36.3
3
2
−x
+ 3 = 0. 7/
0639
11
22
=−−
++ xx
.
8/
084)3()3(
10
105
=−+
−xx
. 9/ 2
1

2
−x
-
21
222
233
+−
−=
xxx
. 10/ 3. 16
x
+ 2.81
x
= 5. 36
x
.
11/ 2.16
x
– 15.4
x
– 8 = 0. 12/ 7.3
x+1
– 5
x+2
= 3
x+4
– 5
x+3
. 13/ 4
x+1

+ 2
x+4
= 2
x+2
+ 16.
14/
7)7,0.(6
100
7
2
+=
x
x
x
. 15/ 8
x
– 3.4
x
– 3.2
x+1
+ 8 = 0. 16/ 5
x
+ 5
x+1
+ 5
x+2
= 3
x
+ 3
x+3

– 3
x+1
.
17/ 3
x+1
+ 3
x-2
– 3
x-3
+ 3
x-4
= 750. 18/ 7.3
x+1
– 5
x+2
= 3
x+4
– 5
x+3
. 19/ 2
x
.3
x-1
.5
x-2
= 12.
20/
.14)32()32( =++−
xx
21/ 2

x+3
-
xxxxx
233
5262
22
−=
−+−+
. 22/
22
2.10164
−−
=+
xx
F/ Giải các phương trình sau:
1/
5)15(log
2
1
−=−x
. 2/
1
1
53
log
2
=
+

x

x
. 3/
1)65(log
2
2
=+− xx
x
. 4/ log
4
(x + 2)–log
4
(x -2) = 2 log
4
6.
5/
( ) ( )
3 3 3
log 2 log 2 log 5x x+ + − =
. 6/log
3
x = log
9
(4x + 5)+ ½. 7/ log
2
(9
x – 2
+7) – 2=log
2
( 3
x – 2

+1).
8/ log
4
(x +3) – log
4
(x
2
– 1) = 0. 9/
3)1(log)3(log
22
=−+− xx
.10/
8log2)1(log)3(log
244
−=−++ xx
.
11/ lg5 + lg(x + 10)–1 = lg(21x–20)–lg(2x–1). 12/ lg
2
x – lgx
3
+ 2 = 0.
13/ lg(x – 3) + lg(x + 6) = lg2 + lg5. 14/ lgx -
)
8
1
lg(
2
1
)
2

1
lg()
2
1
lg(
2
1
+−+=− xxx
.
15/ lg(x – 4) + lg(x + 3) = lg(5x + 4). 16/
4)
2
1
(log)2(log2)2(log
5
3
55
=

+−+−
x
xx
. 17/
0)4(log)2(log.2
2
33
=−+− xx
.18/
3log.4)10(log)2(log
2

2
2
2
2
=+++ xx
.19/
0
6
7
log2log
4
=+− x
x
.
5
20/
2log)6(loglog
555
+−+= xxx
. 21/
xxxx lglogloglog
432
=++
. 22/
2
11
logloglog
2793
=++ xxx
.

G/ Giải các bất phương trình sau:
1/
2 5
1
9
3
x+
 
<
 ÷
 
. 2/
2
6
4 1
x x− +
>
. 3/
2
4 15 4
3 4
1
2 2
2
x x
x
− +

 
<

 ÷
 
. 4/
0833
2
>+−
−xx
. 5/ 2
2x + 6
+ 2
x + 7
> 17
6/ 5
2x – 3
– 2.5
x -2
≤ 3. 7/
1 1
1 2
4 2 3
x x
− −
> +
. 8/ 4
x +1
-16
x
≥ 2log
4
8. 9/ log

4
(x + 7) > log
4
(1 – x)
10/ log
2
( x + 5) ≥ log
2
(3 – 2x) – 4. 11/ log
2
( x
2
– 4x – 5) < 4. 12/
0
12
122
1


+−

x
xx
.
13/
1)
2
1
(
)32(log

2
3
>
−− xx
. 14/
64
27
)
4
3
(
106
2
<
+−xx
. 15/ 2log
8
( x- 2) – log
8
( x- 3) > 2/3.
16/
)23(log
2
2
3
+− xx
> 3 17/ 2
x
+ 2
-x

< 3. 18/ 3
4 – 3x
– 35.3
3x – 2
+ 6 ≥ 0. 19/ lg(x
2
– 2x – 2) ≤ 0.
20/
2)4311(log
2
5
<+− xx
. 21/ 2 -
0)3(log
2
2
≥+ xx
. 22/
0)
2
82
(log
2
3
<


x
x
. 23/

2
1
)
23
(log
4

+
x
x
.
IV/ TÍCH PHÂN
1/ Tìm nguyên hàm F(x) các hàm số sau đây:
a/
1x
8x8x5x6x
)x(f
234
+
−++−
=
. b/
2x3x
3x3x3
)x(f
3
2
+−
++
=

. c/
1x
1x3
)x(f
+

=
. d/
x3
2x3x
)x(f
2

+−
=
e/
2
3
x
3
x2)x(f






−=
. f/
2xgcotxtg)x(f

44
++=
. g/
( )
1xx
1
)x(f
+
=
. h/
3x2x
1
)x(f
2
−+
=
h/
x2x3
3.2)x(f =
i/
1x22x
2.3)x(f
++
=
j/
xx3
3.e)x(f =
k/ f(x) = x
2
.

dxx
3
3
1+
. l/ f(x) =
2
x
xe


m/ f(x) =
x
x
2
)(ln
n/ f(x) =
3 2
cos
sin
x
x
p/ f(x) = (2x – 1)e
x
q/ f(x) = xsin
2
x r/ f(x) = xln(1-x)
2/ Tính các tích phân sau đây
a/
;xdxsinA
4

0
4

π
=
b/
;
4
0
2

=
π
xdxtgB
c/ C=
( )

+
8
0
3
;dxxx2
d/

−+
=
16
0
x9x
dx

D
e/


=
3
2
2
4
;dx
1x
x
E
f/
( )

−−=
1
0
;dxx1x2F
g/
( )

−+−=
3
0
;dx2x1xG
h/

π

−=
2
0
2
;dxxsin1H
k/

π
π
=
2
4
2
;
xsin
dx
K
l/
;
sin
sin1
4
6
2
3
dx
x
x
L



=
π
π
m/

+
=
1
0
;
3x2
dx
M
n/


=
2
0
2
;
x1
dx
N
p/

π
π
=

3
4
2
;
xcos
dx
P
q/

π
=
6
0
2
;xdxsinQ
r/

π
=
3
0
;xdx2sinx4sinR

s/

π
=
4
0
;xdx3cosx8cosS

u/

π
π
=
2
4
;xdx2cosx6sinU
z/
( )

π
−=
3
0
;dxx6xsinx4cosZ

3/ Dùng PP đổi biến số tính các tích phân:
6
a)

π
+
=
2
0
;dx
xcos31
xsin
A

b).
;dx
x
e
B
4
1
x

=
c).

+=
1
0
2
;dx1xxC
d).
;
x1
dxx
D
2
0
3 3
2

+
=
e)


−=
1
0
3
;dxx1xE
g).


=
2
1
x
x
;
1e
dxe
G
h).

π
+
=
2
0
3
xcos1
xdxsin4
H
; j).


=
4
0
2
tan
;
cos
π
dx
x
e
J
x

k).

π
π
+
=
2
4
2
;dx
xsin
gxcot1
K
m).


−=
1
0
23
;dxx1xM
p).

π
π

=
2
6
;dx
xsin
gxcotxcos
P
q)

+
=
1
0
4
3
;dx
1x
x
I
r).

( )
( )

−++=
1
0
3
2
;dx1x2x1xJ
s) S =


2
0
2
.4 dxx
t/ T =


1
2
1
2
2
1
dx
x
x
4/ Dùng PP tích phân từng phần tính các tích phân:
a).


π
=
2
0
;xdxcosxA
b).


=
1
0
x
;dxe.xB
c).

=
1
0
x2
;dxxeC
d).

π
=
2
0
2
;xdxcosxD
e).



=
1
0
x2
;dxexE
f).

=
e
1
;xdxlnF
g).

−=
5
2
;dx)1xln(x2G
h).

π
=
4
0
2
;
xcos
xdx
H

i).

=
e
1
2
;xdxlnxI
j).

π
+=
2
0
;xdxsin)1x(J
k).

=
e
1
3
;xdxlnxN
l).

+
=
e
1
xlnx
;dxeT
5/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

a) y=x
4
+3x
2
+1; x=1; x=0; b) y=0; y=2x-x
2
;
c) y=x+1; y=x
3
-3x
2
+x+1; d) y+x=0; x
2
-2x+y=0;
e) y=4-x
2
; y=0;
;1x ±=
f) y=x
3
+3x; y=4x
2
;x=-1; x=2;
g) y=x
2
-2x+2; Oy và tt tại M(3;5); h) y=x
2
-2x; y=-x
2
+4x;

6/ Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi:
a) y=x(4-x); y=0 quay quanh Ox; b) y=x
3
-3x
2
và y=0 quay quanh Ox
c) y=x
3
+1; y=0; x=0; x=1 quay quanh Ox d) y
2
=(x-1)
3
; y=0; quay quanh Ox;
e) xy=4; y=0; x=1; x=4; quay quanh Ox. f)y=x
2
; y=1; y=2; quay quanh Oy;
V/ SỐ PHỨC:
1/ Tính:
a/ (2 + 4i)(3 – 5i) + 7(4 – 3i) b/ (1 – 2i)2 – (2 – 3i)(3 + 2i) c/ (5 + 2i)(4 + 3i)
d/ (2 – 3i)(6 + 4i) e/ (-4 – 7i)(2 – 5i) f/ (1 – i)2 g/ (2 + 3i)
2
h/ (1 + i)
3
+ 3i
i/ (3 – 4i)
2
j/ [(4 + 5i) – (4 + 3i)]
5
k/ (
32 i−

)
2
t/
22
)21(
21
)22(
i
i
i
i

+
+

+
l/ (
2
3
2
1
i+−
)
3
.

m/
i
iii
23

)34)(1()2(
+
−+++
. n/
i
i
ii
34
21
)21)(43(
−+

+−
; p/
i
ii
i
ii
+
−+
+

++
2
)2)(1(
2
)2)(1(
2/ Giải phương trình sau trên tập số phức:
a/ (3 + 4i)x = (1 + 2i)(4 + i) b/ 2ix + 3 = 5x + 4i c/ 3x(2 – i) + 1 = 2ix(1 + i) + 3i
d/ (1 + 2i)x – (4 -5i) = 3i – 7 e/ (3 + 2i)x – 6ix = (1 – 2i)[x – (1 + 5i)]

7
3/ Giải các phương trình sau trên tập số phức :
a/ z
2
– 3iz – 2 = 0. b/ x
2
+ x + 1 = 0. c/
( )
4 5i z 2 i− = +
. d/
( ) ( )
2
3 2i z i 3i− + =
e/
1 1
z 3 i 3 i
2 2
 
− = +
 ÷
 
. f/
3 5i
2 4i
z
+
= −
. h/ x
2
- 3x + 3 = 0 g/ x

2
+ (2 - 3i)x = 0
i/ x
2
+ 2(1 + i)x + 4 + 2i = 0. j/ x
2
- 2(2 - i)x + 18 + 4i = 0. k/ ix
2
+ 4x + 4 - i = 0. l/ x
2
+ 7 = 0
m/
( )
( )
2
z 3i z 2z 5 0+ − + =
n/
( ) ( )
2 2
z 9 z z 1 0+ − + =

4/ Giải phương trình sau trên tập số phức:
a. z
2
+ 5 = 0 b. z
2
+ 2z + 2 = 0 c. (z + i)(z
2
- 2z + 2) = 0 d. z
2

- 5z + 9 = 0
e. -2z
2
+ 3z - 1 = 0 f. 3z
2
- 2z + 3 = 0 g. z
2
+ 4z + 10 = 0 h. (z
2
+ 2z) - 6(z
2
+ 2z) - 16 = 0
PHẦN II: HÌNH HỌC
I/ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN-MẶT CẦU-MẶT TRỤ-MẶT NÓN:
1/ Cho hình chóp tứ giác đều nội tiếp một hình nón . Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính
diện tích hình nón và thể tích khối nón trên .
2/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B . Cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 60
0
.
a/ Tính thể tích khối chóp S.ABC .
b/ Tìm tâm và tính diên tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
3/ Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
3a
. Tính diện tích xung quanh hình
nón và thể tích khối nón trên .
4/ Cho hình trụ có đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vng cạnh a . Diện tích của thiết diện qua trục
hình trụ là
2
2a

. Tính diện tích xung quanh mặt trụ và thể tích khối trụ đã cho .
5/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a . Tam giác SAC là tam giác đều .
a/ Tính diện tích một mặt bên của hình chóp . b/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
6/ Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc mặt phẳng (ABC) ,
3aSA =
. Tam giác ABC vng tại
B có BC = a và góc ACB là 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
7/ Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc mp(ABC) ,
3aSA =
. Tam giác ABC vng tại B có
BC = a và góc ACB là 60
0
. Tính thể tích khối chóp và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
.
8/ Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , cạnh bên hợp với đáy góc 60
0
. Gọi I là trung điểm
BC , O là tâm hình vng ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABIO .
9/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc mặt phẳng (ABCD) và SA
bằng
2a
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và diện tích xung quanh của hình nón sinh bởi tam
giác SAC khi quay quanh SA .
II/ PHƯƠNG PHAP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN:
1/ Trong không gian Oxyz cho A(1;2;1); B(5;3;4); C(8;-3;2)
a/ CMRằng:
ABC∆
vuông. Tính diện tích

ABC∆
8
b/ Viết phương trình mp(ABC). CMR: OABC là tứ diện. Tính thể tích khối tứ diện OABC.
c/ Viết phương trình (tham số, chính tắc (nếu có) đường thẳng AB, BC
d/ Tìm tọa độ M sao cho:
.BC7AC5AB2MA
+−=
2/ Trong mặt phẳng Oxyz cho 4 điểm A(1;-2;1); B(2;4;1); C(-1;4;2); D(-1;0;1).
a/ Viết phương trình mp(BCD). Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mp (BCD).
b/ Chứùng tỏ A,B,C,D là 4 đỉnh của tứ diện. Tính tọa độ trọng tâm tứ diện ABCD
c/ Viết ph.trình mặt cầu (S) có đường kính AD. Viết ph.trình mặt cầu(S’) tâm B và qua I(-1; 2; 3)
3/ Cho A( 1; 0; -1) B( 3; 4; -2); C( 4; -1; 1); D( 3; 0; 3).
a/Viết phương trình mp(ACD). CMRằng: 4 đ
2
A,B,C,D không đồng phẳng.
b/ Tìm độ dài đường cao hạ từ B của tứ diện.
c/Viết phương trình mp(
α
) qua AD và song song BC.
d/Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
4/ Cho đt (D):





+=
−=
+=
tz

ty
tx
31
23
và (P): x + y + z = 0.
a/ Chứng tỏ (D) và (P) cắt nhau. Tìm giao điểm
)()( PDA ∩=
. Tính góc giữa (D) và (P).
b/ Viết phương trình đường thẳng

qua A vuông góc với (D) và nằm trong (P).
c/ Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mp(P).
d/ Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mp(P).
5/ Cho đường thẳng d:





+−=
+−=
+=
tz
ty
tx
23
21
1
và (P): x - 4y – z + 1 = 0.
a/ Chứng tỏ (d) và (P) cắt nhau. Tìm giao điểm của chúng. Tính góc giữa (d) và (P).

b/ Viết phương trình đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc của đthẳng(d) lên mp(P).
c/ Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(-1;4;2) và tiếp xúc (P).
6/ Trong kg Oxyz cho mặt cầu (S) : (x + 2)
2
+ (y – 1)
2
+ z
2
= 26, đường thẳng (D):





+−=
−=
=
tz
ty
x
54
52
1
và mp(P): 2x – y + 2z – 9 = 0.
a/ Xác đònh giao điểm của (S) và (D). Tính khoảng cách từ tâm I của (S) đến mp(P).
b/ Viết phương trình mặt tiếp diện của (S) tại các giao điểm của (S) và (D).
c/ Chứng tỏø (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tâm và bán kính (C).
7/ Cho mp (P) : 2x + 3y + 6z – 11 = 0 và (Q) : 6x + 2y – 3z – 5 = 0.
a/ Viết phương trình mp(α) qua A(3 ; 4 ;7) và vuông góc 2 mp (P) và (Q).
b/ Tìm toạ độ điểm chung của (P) ; (Q) và (α).

8/ Lập phương trình mp (P) qua I; J; K là hình chiếu vuông góc của M(1;-2;-3) trên các mp
(xOy); (yOz); (zOx).
9/ Viết ptrình đường thẳng (D) qua I(-1;1;0) và cắt cả 2 đường thẳng (D
1
):
1
1
12
1 +
==
− zyx

(D
2
):
2
1
1
2
1
3 −
=

=
+ zyx
9
10/ Lập phương trình đ.thẳng (D) qua A(3;2;1) vuông góc với (D’):
1
3
42

+
==
zyx
và cắt (D’).
11/ Cho mp (P): x – 4y + 3z – 3 = 0. Viết phương trình tham số của các đường thẳng là giao
tuyến của mp(P) với các mp toạ độ.
12/ Cho 3 đường thẳng (∆):





+=
+=
=
tz
ty
tx
35
1
; (D):





=
−=
=
tz

ty
tx
2
1
; (D’):





+=
+=
+=
tz
ty
tx
43
32
21
.
a/ Xét vò trí tương đối của đường thẳng (Δ) và (D); (D) và (D’); (Δ) và (D’)
b/ Viết phương trình đường thẳng (Δ’) song song đường thẳng (Δ) và cắt 2 đ.thẳng (D) và (D’)
13/ Lập phương trình đường thẳng qua A(3;-2;-4) song song với mp (P): 3x – 2y – 3z – 7 = 0,
và cắt đường thẳng (D):
2
1
2
4
3
2 −

=

+
=
− zyx
14/ Xét vò trí tương đối của các đường thẳng và mặt phẳng sau, nếu cắt nhau tìm giao điểm
a/ (D):
1
1
3
9
4
12 −
=

=
− zyx
và mp(P): 3x + 5y – z – 2 = 0
b/ Đường thẳng (D):





+−=
−=
+−=
tz
ty
tx

2
3
1
và mp (P): x – 2y – z + 3 = 0
15/ Cho 2 đường thẳng (D
1
):





=
+−=
+=
1
1
22
z
ty
tx
và đường thẳng (D
2
):





−=

+=
=
'3
'1
1
tz
ty
x
a/ CMRằng: (D
1
) và (D
2
) chéo nhau.
b/ Viết phương trình đường vuông góc chung của (D
1
) và (D
2
)
c/ Viết phương trình mp(P) chứa (D
1
) và song song (D
2
).
d/ Viết phương trình mp(Q) và mp(R) song song nhau lần lượt chứa (D
1
) và (D
2
).
16/ Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc A(1 ; 2 ; -1) lên đường thẳng (d): :






−=
=
−=
1
1
z
ty
tx
; Tìm A’ đối
xứng với A qua đường thẳng (d).
17/ Cho điểm A(-2 ; 4; 3) và mp(P): 2x – 3y + 6z + 19 = 0. Tìm A’ đối xứng A qua mp(P)
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN: 150 PHÚT
(Đề tham khảo)

I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7điểm)
Câu I: (3 điểm)
Cho hàm số y = (x – 1)
2
(4 – x)
1/ Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò (C) tại A(2;2).
10
2/ Tìm m để phương trình: x
3
– 6x
2

+ 9x – 4 – m = 0, có ba nghiệm phân biệt.
Câu II: ( 3 điểm)
1/ Tính tích phân: I =


3
0
)6sin.4(cos
π
dxxxx
2/ Giải phương trình: 4
x
– 6.2
x+1
+ 32 = 0
3/ Tìm tập xác đònh của hàm số: y =
( )
3
1 log 2x− −
Câu III: (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
đều và vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB. Chứng minh rằng: SH vuông góc mặt phẳng
(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
II/ PHẦN RIÊNG: (3điểm) (Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành
riêng cho chương trình đó)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a: (2 điểm)
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x
2
+ y

2
+ z
2
– 2x – 4y – 6z = 0.
1/ Xác đònh tâm và bán kính của mặt cầu (S).
2/ Gọi A ; B ; C lần lượt là giao điểm (khác gốc toạ độ O) của mặt cầu (S) với các trục Ox ; Oy ;
Oz. Tìm toạ độ A ; B ; C. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Câu V.a: (1điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức: z
2
+ 4z

+ 10 = 0
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b: (2 điểm)
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (D):
5
1
3
1
2
2 −
=
+
=
− zyx
và mặt phẳng (P): 2x + y + z –
8 = 0.
1/ Chứng tỏ đường thẳng (D) không vuông góc mp (P). Tìm giao điểm của đường thẳng (D) và
mặt phẳng (P).

2/ Viết phương trình đường thẳng (D’) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng (D) lên mặt
phẳng (P).
Câu V.b: (1điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: (z + 2i)
2
+ 2(z + 2i) – 3 = 0.

×