Tải bản đầy đủ (.doc) (328 trang)

Thiết kế trung tâm giám định hàng hóa, 45 Đinh Tiên Hoàng - Quận 1 - TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 328 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên em muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tất cả các thầy cô công tác ở khoa
Kỹ thuật công trình. Các thầy cô đã truyền đạt nhiều kiến thức hay, hữu ích giúp em
có điều kiện nhận và hoàn thành Đồ án tốt nghiệp. Và em không quên cảm ơn gia
đình, bạn bè, những người đã luôn động viên khích lệ em trong suốt quá trình học tập
cũng như trong thời gian thực hiện Đồ án tốt nghiệp này.
Đặc biệt em vô cùng biết ơn thầy Khổng Trọng Toàn và thầy Nguyễn Văn
Giang đã giảng dạy em trong nhiều môn học và thầy Trần Chương rất tận tình hướng
dẫn để em có thể hoàn thành Đồ án tốt nghiệp đúng thời hạn. Trong quá trình thực
hiện có nhiều vướng mắc, các thầy đã ân cần chỉ bảo và bổ sung thêm cho em nhiều
kiến thức. Các kiến thức đó không chỉ bổ túc thêm giúp công việc hiện tại mà còn là
hành trang vô cùng quý báu trong nghề nghiệp của em sau này.
Một lần nữa em xin chân thành biết ơn tất cả các thầy cô đã từng giảng dạy em
và kính chúc các thầy cô luôn dồi dào sức khoẻ để tiếp tục sự nghiệp trồng người thật
cao quý.
Em chân thành biết ơn !
Tp.HCM, ngày 08 tháng 09 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Trần Công Vónh
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 157
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
MỤC LỤC
PHẦN I : SƠ LƯC VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH … Trang
PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ SÀN TẦNG 1÷9 5
1.1 Sơ đồ hình học 7
1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện 8
1.3 Sơ đồ tính toán 9
1.4 Tải trọng tác dụng 9


1.5 Xác đònh nội lực rong ô bản 13
1.6 Tính cốt thép 16
1.7 Kiểm tra độ võng của bản sàn 19
1.8 Kiểm tra độ cong của cấu kiện BTCT đối vối đoạn có khe nứt trong vùng kéo
19
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ CẦU THANG 27
2.1 Cấu tạo bậc thang 28
2.2 Xác đònh tải trọng tác dụng lên bản thang 29
2.3 Tính bản thang 30
2.4 Tính dầm chiếu nghỉ 31
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC B 33
3.1 Sơ đồ hình học 33
3.2 Xác đònh tải trọng 33
3.3 Xác đònh nội lực 35
3.4 Tính toán cột thép 38
3.5 Tính cốt đai dầm 40
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 43
4.1 Sơ đồ hình học 44
4.2 Tính toán bể nước mái 45
4.2.1. Chọn bề dày bản 45
4.2.2 Tính toán bản nắp 45
4.2.3 Tính toán dầm nắp 48
4.3 Tính toán cột đai dầm nắp 51
4.4 Thiết kế bản thành 51
4.5 Thiết kế bản đáy 54
4.6 Thiết kế dầm đáy 57
4.7 Tính toán cốt đai dầm đáy 62
4.8 Kiểm tra độ võng và khe nứt cho bản đáy 64
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 158

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5 73
5.1 Sơ đồ hình học 73
5.2 Chọn sơ bộ tiết diện 74
5.3 Xác đònh tải trọng 81
5.3.1 Tónh tải 82
5.3.2 Hoạt tải 89
5.3.3 Hoạt tải gió 92
5.4 Tính toán cốt thép 108
5.4.1 Cốt thép cột 108
5.4.2 Cốt thép dầm 112
CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP 121
6.1 Cấu tạo đòa chất công trình 121
6.2 Mặt cắt đòa chất công trình 122
6.5 Tính toán móng cọc ép 124
6.6 Xác đònh sức chòu tải của cọc 126
6.7 Thiết kế móng M1 130
6.8 Thiết kế móng M2 141
6.9 Kiểm tra khả năng chòu lực của cọc khi vận chuyển và cẩu lắp 151
CHƯƠNG 7 : THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 154
7.1 Cấu tạo đòa chất công trình 154
7.2 Mặt cắt đòa chất công trình 155
7.5 Tính toán móng cọc khoan nhồi 157
7.6 Xác đònh sức chòu tải của cọc 159
7.7 Thiết kế móng M1 164
7.8 Thiết kế móng M2 176
SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 188
Ttài li u tham kh oệ ả
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 159

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
MỞ ĐẦU: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
I. YÊU CẦU NHIỆM VỤ THIẾT KẾ :
1/ Đặc điểm công trình:
Ngày nay cùng với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế, khoa học kỹ thuật và
công nghệ xây dựng, các ngành công nghiệp phụ trợ cho ngành xây dựng. Đi theo su thế đó
là nhu cầu lớn về thuê các văn phòng để làm việc và đặt trụ sở giao dòch của các công ty
ngày càng tăng nhanh. Để đáp ứng nhu cầu đó công trình “THIẾT KẾ TRUNG TÂM GIÁM
ĐỊNH HÀNG HÓA” với chức năng sử dụng là Giám đònh hàng hóa và Văn phòng cho thuê
đã được xây dựng trên phần đất tại trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh góp phần giải quyết
một phần nhu cầu văn phòng làm việc cho các doanh nghiệp.
Công trình được thiết kế đơn giản, hệ thống giao thông đi lại trong nhà thuận tiện, tạo
lên một không gian kiến trúc, tạo cảm giác thoải mái cho cán bộ công nhân viên làm việc.
Quy mô công trình:
+ Tên công trình “TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ”
+ Chức năng sử dụng của công trình là giám đònh hàng hoá và văn phòng cho thuê.
+ Công trình có tổng cộng 11 tầng với một tầng hầm sâu 3,5m (trong đó có 1m nằm âm
dưới đất so với cốt tự nhiên, còn 2,5m nằm phía trên so với mặt đất tự nhiên) , một tầng trệt,
9 tầng lầu và 1 tầng mái. Tổng chiều cao của công trình là 36,4m.
2/ Vò trí xây dựng- đặc điểm khí hậu ở TP.HCM :
• Đòa điểm xây dựng công trình : 45-ĐINH TIÊN HOÀNG –Q.1-T.PHCM. Khu vực
xây dựng rộng, trống, công trình đứng riêng lẻ. Mặt đứng chính của công trình hướng về
phía Nam.
• Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt:
+ Mùa mưa : Từ tháng 5 đến tháng 11 có:
- Nhiệt độ trung bình : 25
o
C
- Nhiệt độ thấp nhất : 20
o

C
- Nhiệt độ cao nhất : 30
o
C (Vào tháng 4)
- Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4)
- Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5)
- Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11)
- Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%
- Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%
- Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%
- Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm
+ Mùa khô :
- Nhiệt độ trung bình : 27
o
C
- Nhiệt độ cao nhất : 40
o
C
+ Gió :
- Thònh hàng trong mùa khô :
o Gió Đông Nam : Chiếm 30% - 40%
o Gió Đông : Chiếm 20% - 30%
- Thònh hàng trong mùa mưa :
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 160
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
o Gió Tây Nam : Chiếm 66%
- Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s
- Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 , ngoài ra còn có gió Đông
Bắc thổi nhẹ

- Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chòu ảnh hưởng của gió bão.
II. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC :
Công trình gồm: 1 Tầng hầm, 1 Tầng trệt, 9 Tầng lầu và 1 Tầng mái. Kích thước
mặt bằng sử dụng 22,3m×30,7m.
- Tầng hầm:
+ Diện tích: 650,45m
2
, Chiều cao: 3,5m
+ Chức năng chính là nơi để xe, đặt máy bơm nước, máy phát điện . Ngoài ra còn
bố trí một số kho phụ, phòng bảo vệ, phòng kỹ thuật điện, nước, chữa cháy … Hệ
thống xử lý nước thải được đặt ở góc của tầng hầm .
- Tầng trệt:
+ Diện tích: 645m
2
, Chiều cao: 4,2m
+ Được sử dụng làm phòng thí nghiệm, phòng họp, phòng thiết bò. Ngoài ra còn có
đại sảnh và căn tin chung.
- Tầng 1-9:
+ Diện tích mặt bằng mỗi tầng: 684,61m
2
, Chiều cao mỗi tầng 3,3m
+ Các tầng trên được sử dụng làm phòng thí nghiệm và văn phòng.
- Tầng mái:
+ Diện tích : 684,61 m
2
, trong đó có 1 hồ nước mái. Mái sân thượng có độ dốc 1%.
Tường 200mm xây bao chung quanh phối hợp với cây xanh trồng quanh công trình
nhằm giảm thiểu tiếng ồn.
Tường 100 làm vách ngăn phòng, nhà vệ sinh
- Luồng giao thông đứng :

- Một thang bộ và hai thang máy: phục vụ đi lại cho các tầng lầu. Trong từng tầng
được bố trí lối đi lối thoát hiểm hợp lý đảm bảo việc đi lại được thông thoáng và
khi gập sự cố cháy, nổ có thể thoát hiểm nhanh nhất.
- Luồng giao thông ngang: Sử dụng giải pháp hành lang giữa nối liền các giao
thông đứng dẫn đến các phòng một cách thuận tiện.
III. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT :
1/ Giải pháp hình khối kiến trúc :
Tạo mỹ quan cho Thành Phố do vậy hình khối kiến trúc đơn giản và hài hòa với cảnh
quan xung quanh.
2/ Hệ thống điện :
Công trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện thành phố và máy
phát điện riêng có công suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả được đặt dưới tầng
hầm để tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện
được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi
trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu
vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sửa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an
toàn điện: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực
(đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ).
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
3/ Hệ thống cấp thoát nước :
a/ Cấp nước công trình: Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố kết
hợp với nguồn nước ngầm do khoan giếng dẫn vào hồ chứa ở tầng hầm và được bơm lên hồ
nước mái. Từ đó nước được dẫn đến mọi nơi trong công trình .
b/ Thoát nước công trình: Nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh , sau đó tập
trung tại các ống thu nước chính bố trí thông tầng . Nước được tập trung ở tầng hầm , được xử
lý và đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành phố .
4/ Hệ thống thông thoáng, chiếu sáng :
Tận dụng triệt để gió và ánh sáng tự nhiên :các tầng các phòng đủ ánh sáng (bố trí cửa

đi, cửa sổ rộng; cao để lấy ánh sáng tự nhiên và thông gió ), hạn chế ánh sáng chói trực tiếp
vào các phòng đặt biệt là các phòng thí nghiệm ở các tầng bên dưới.
Các phòng đều đảm bảo thông thoáng tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa kiếng được bố trí
ở hầu hết các phòng. Có hệ thống máy lạnh điều hòa nhiệt độ . Các phòng đều được chiếu
sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo .
5/ Hệ thống phòng cháy, chữa cháy :
TCVN 26225-78 qui đònh các yêu cầu về phòng cháy chữa cháy cho nhà, công trình
được sử dụng cho nhà cao tầng.
Tại mỗi tầng đếu được trang bò thiết bò chống hỏa hoạn đặt ở hành lang, trong nhà được
lắp đặt hệ thống báo khói tự động .
6/ Hệ thống chống sét:
Gồm các cột thu lôi mạng lưới dẫn sét đi ngang và đi xuống, điện cực tiếp xúc với đất.
Thu lôi được lắp đặt ở tầng mái để bảo vệ toà nhà và các kết cấu, các hệ thống anten an
toàn.
7/ Hệ thống thông tin liên lạc :
Hệ thống thông tin liên lạc của TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA là 1 hệ thống
được kết nối với mạng viễn thông của Bưu điện trung tâm khu vực.
8/ Hệ thống xử lý rác thải :
Xử lí rác thải của TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA sẽ phối hợp với Công Ty
Vệ Sinh Môi Trường thành phố để xử lí đúng theo qui đònh.
ng thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung tại ngăn chứa ở tầng hầm, sau đó
có xe đến vận chuyển đi .
9/ Hệ thống cây xanh:
Cây xanh của ngoài việc tạo cảnh quan đẹp còn đóng vai trò trong việc giảm tiếng ồn,
phòng chống ô nhiễm và bảo vệ sức khỏe của dân trong khu vực.
IV. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU:
+ Công trình có kết cấu bêtông cốt thép đổ toàn khối, kết cấu chính chòu lực là hệ
thống khung bêtông cốt thép đúc tại chỗ. Móng cọc bê tông cốt thép.
+ Tường được xây để bảo vệ che nắng, mưa, gió cho công trình, không tham gia chòu
lực.

+ Các sàn tầng bằng bêtông cốt thép, nền WC, sàn mái có phủ vật liệu chống thấm
được đánh dốc về các lỗ thoát nước.
+ Thân nhà là môït bộ khung bằng bêtông cốt thép đổ tại chỗ, móng, cột, bản sàn và
dầm đổ hoàn toàn khối làm thành một kết cấu vững chắc.
V. CƠ SỞ THIẾT KẾ DÙNG CHUNG CHO CÔNG TRÌNH:
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 162
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
1/ Vật liệu:
a/ Bê tông:
- Bê tông cấp độ bền B20 có :
+ Cường độ tính toán của bê tông:
MpaR
b
5,11=
+ Cường độ chòu kéo tính toán:
MpaR
bt
9,0=
+ Môđun đàn hồi:
MpaE
b
27000=
;
1=
b
γ
, ω = 0,758
b/ Cốt thép:
- Dùng thép CI (Þ < 10) :

+ Cường độ chòu kéo tính toán:
MpaR
s
225=
;
MpaR
sw
175=
+ Cường độ chòu nén tính toán:
MpaR
sc
225=
+ Môđun đàn hồi:
MpaE
s
210000=
+ Hạn chế chiều cao vùng chòu nén:
645,0=
R
ξ
;
437,0=
R
α
- Dùng thép CII (Þ > 10) :
+ Cường độ chòu kéo tính toán:
MpaR
s
280=
;

MpaR
sw
225=
+ Cường độ chòu nén tính toán:
MpaR
sc
280=
+ Môđun đàn hồi:
MpaE
s
210000=
+ Hạn chế chiều cao vùng chòu nén:
623,0=
R
ξ
;
429,0=
R
α
2/ Tài liệu tham khảo:
[1] TCVN 2737 : 1995, Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn xây dựng, NXB Xây dựng Hà
Nội, 2002.
[2] TCVN 356 : 2005, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, NXB
Xây dựng, 2005.
[3] Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt thép (phần kết cấu nhà cửa), NXB Đại học
Quốc gia TP.HCM, 2007.
[4] Võ Bá Tầm, Kết cấu bê tông cốt thép (các cấu kiện đặc biệt), NXB Đại học
Quốc gia TP.HCM, 2007.
[5] Nguyễn Đình Cống, Tính tốn thực hành cấu kiện BTCT theo tiêu chuẩn TCXDVN 356-
2005, NXB Xây dựng, 2011.

[6] TCVN 4513 : 1988, Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.
[7]
TCVN 2622 : 1995, Phòng cháy chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế
[8] TCXD 45 : 1978, Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình, NXB Xây dựng Hà Nội,
2002.
[9] TCXD 205 : 1998, Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế, NXB Xây dựng Hà Nội, 2002.
PH N 2 K T C UẦ Ế Ấ
CHƯƠNG I :
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 163
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
THIẾT KẾ BẢN SÀN TẦNG 1 ÷9
 MẶT BẰNG DẦM SÀN :
30700
A
B
C
D E
1
2
3
4
7800
800082008000
7000
6500
22300
s1
1800 1800
3200 3200

3500 3500
3500 3500
1600 5100
4700
300
4000 4000 6500 5000 3200 4400 3600
7500
3900 3900 3750 3750
S1
S1
S1
S2
S2
S3
S3
S4
S4
S5
S5
S6
S6
S7 S7
S7 S7
S8
S8
S9
S9
S10
S10
S11

S11
S12
S12
S15
S15
S13
S13
S13
S13
S14 S16
S16
S16
S16
S17
S17
S18
S18
Hình 1.1: Mặt bằng dầm sàn tầng 2÷8
 PHÂN LOẠI Ô BẢN
-Nội lực trong sàn được xác đònh theo sơ đồ ĐÀN HỒI.
Gọi L
1
: kích thước cạnh ngắn của ô sàn
L
2
: kích thước cạnh dài của ô sàn.
(Do sơ đồ đàn hồi nên kích thước này lấy theo tim dầm).
-Dựa vào tỉ số L
2
/L

1
người ta phân ra 2 loại bản sàn :
• l
2
/l
1
≤ 2 : sàn làm việc theo 2 phương.
• l
2
/l
1
> 2 : sàn làm việc theo 1 phương.
Ô Sàn Chức năng
Kích thước
Tỷ lệ L
2
/L
1
1
2
L
L
=
α
Sơ đồ tính
L
1
(m) L
2
(m)

S1
Ban công
3,75 4 1,07 Bản làm việc 2 phương
S7 3,9 4 1,03 Bản làm việc 2 phương
S2 Văn phòng 3,75 6,5 1,73 Bản làm việc 2 phương
S3 3,75 5 1,33 Bản làm việc 2 phương
S4 3,2 3,75 1,17 Bản làm việc 2 phương
S5 3,75 4,4 1,17 Bản làm việc 2 phương
S11 3,9 4,4 1,13 Bản làm việc 2 phương
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 164
liªn kÕt gèi
tù do
liªn kÕt ngµm
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
S12 3,6 3,9 1,08 Bản làm việc 2 phương
S17 3,5 4,4 1,26 Bản làm việc 2 phương
S18 3,2 3,5 1,09 Bản làm việc 2 phương
S13 P. nghỉ 3,5 4 1,14 Bản làm việc 2 phương
S14
Hành lang
3,5 4,7 1,34 Bản làm việc 2 phương
S15 1,8 5,1 2,83 Bản làm việc 1 phương
S16 3,2 3,5 1,09 Bản làm việc 2 phương
S8 3,9 6,5 1,67 Bản làm việc 2 phương
S9 3,9 5 1,28 Bản làm việc 2 phương
S10 3,2 3,9 1,22 Bản làm việc 2 phương
S6
Vệ sinh
3,6 3,75 1,04 Bản làm việc 2 phương

S16A 3,2 3,5 1,09 Bản làm việc 2 phương
1. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN:
a) Chọn sơ bộ kích thước bề dày sàn:
+ Theo công thức :
Trong đó:
L
1
: là cạnh ngắn của ô bản.
D = 0,8
÷
1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 0,9( hoạt tải tiêu chuẩn thuộc
loại nhẹ ).
m = 30÷35 với bản làm việc 1 phương.
= 40÷45 với bản làm việc 2 phương.
Chọn Ô bản lớn nhất để tính
+ Bản làm việc 2 phương : S8 =L
1
xL
2
= 3,9x6,5(m)
mh
s
)09.0078,0(9,3*9,0*)
40
1
45
1
(
÷=÷=→
+ Bản loại dầm: S15=L

1
xL
2
= 1,8x5,1(m)
mh
s
)054.0046,0(8,1*9,0*)
35
1
30
1
(
÷=÷=→
Vậy ta chọn : h
S
=80(cm) để thiết kế .
b) Chọn sơ bộ kích thước của dầm :
- Dầm chính:

( )
mmLh
d
10256838200
18
1
12
1
8
1
12

1
2
÷=×






÷=×






÷=
Chọn
mmh
d
700=
.

( )
mmhb
dd
350175700
2
1
4

1
2
1
4
1
÷=×






÷=×






÷=
Chọn
mmb
d
300=
Tương tự với các nhòp khác ta lập bảng:
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 165
m
LD
h

s
1
×
=→
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
Cấu kiện Nhòp bxh (mm)
Dầm chính
7 (m) 300x600
7,8 (m) 300x650
7,5 (m) 300x650
8 (m) 300x700
6,5 (m) 300x550
8,2 (m) 300x700
Bảng 1.1: Kích thước dầm chính
- Dầm phụ:

( )
mmLh
dp
5123256500
12
1
20
1
12
1
20
1
2
÷=×







÷=×






÷=
Chọn
mmh
dp
500=
.

( )
mmhb
dd
200125400
2
1
4
1
2
1

4
1
÷=×






÷=×






÷=
Chọn
mmb
dp
200=
.
Tương tự với các nhòp khác ta lập bảng:
Cấu kiện Nhòp bxh (mm)
Dầm phụ
7 (m) 200x500
7,8 (m) 200x500
7,5 (m) 200x500
8 (m) 200x550
6,5 (m) 200x500

8,2 (m) 200x550
4,7 (m) 200x400
1,8 (m) 200x200
6,4 (m) 200x500
Bảng 1.2: Kích thước dầm phụ
2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN :
a) Tónh tải :
+ Với ô sàn vệ sinh :
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
g
tc
= γ.δ (kN/m
2
): tónh tải tiêu chuẩn.
g
tt
= g
tc
.n (kN/m
2
): tónh tải tính toán.
Trong đó γ(kN/m
3
): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán sau:
Bảng 2.2: Giá trò tính toán các lớp cấu tạo sàn vệ sinh
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 166
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG

Các lớp cấu tạo
Bề dày
δ (mm)
Trọng lượng
riêng
γ (kN/m
3
)
Giá trò tiêu
chuẩn g
tc
(kN/m
2
)
Hệ số tin cậy
của tải trọng n
Giá trò tính
toán g
tt
(kN/m
2
)
Gạch Ceramic 10 20 0,2 1,1 0,22
Lớp vữa lót 20 18 0,36 1,3 0,468
Chống thấm 3 0,075 1,1 0,0825
Lớp hồ tạo dốc 50 18 0,9 1,3 1,17
Bản BTCT 80 25 2 1,1 2.2
Trần treo 0,26
→ Trọng lượng bản thân của sàn vệ sinh : g
tt

sàn1
= 4,40(kN/m
2
)
+ Trọng lượng bản thân các ô sàn khác : sàn cấu tạo gồm 4 lớp
g¹ch ceramic 10mm
v÷a lãt 30 mm
b¶n btct 80 mm
v÷a tr¸t 15 mm
Hình 1.2: Các lớp cấu tạo Ô sàn
Bảng 2.3: Giá trò tính toán các lớp cấu tạo sàn khác
Các lớp cấu tạo
Bề dày
δ (mm)
Trọng
lượng
riêng
γ (kN/m
3
)
Giá trò tiêu
chuẩn g
tc
(kN/m
2
)
Hệ số tin cậy
của tải trọng n
Giá trò
tính toán

g
tt
(kN/m
2
)
Gạch Ceramic 10 20 0,2 1,1 0,22
Lớp vữa lót 30 18 0,54 1,3 0,702
Bản BTCT 80 25 2 1,1 2.2
Lớp vữa trát trần 15 18 0,2 1,3 0,26
→ Trọng lượng bản thân của sàn : g
tt
sàn2
= 3,38(kN/m
2
)
b ) Hoạt tải :
- Các số liệu về tải trọng lấy theo Bảng 3, TCVN 2737-1995 (Tải trọng và Tác động Tiêu
chuẩn thiết kế).
- Hệ số độ tin cậy với hoạt tải phân phối đều trên sàn lấy bằng 1,3 khi hoạt tải tiêu chuẩn
nhỏ hơn 2kN/m
2
, lấy bằng 1,2 khi hoạt tải tiêu chuẩn lớn hơn hoặc bằng 2kN/m
2
.
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 167
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
- Đối với phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh, phòng thí nghiệm có diện tích
lớn hơn 9m
2

thì cho phép kể đến hệ số giảm hoạt tải :
1
1
0.6
0.4
A
A
A
Ψ = +
(với A
1
= 9m
2
).
Hoạt tải tính toán của sàn:
ψ
=
tt tc
p np
Bảng 1.5 Hoạt tải tính toán của sàn.
Ô bản Chức năng L1(m) L2(m)
Diện tích
sàn(m2)
Hoạt
tải
tiêu
chuẩn
p
tc
(kN

/m2)
Hệ
số
độ
tin
cậy
n
Hệ số
giảm
hoạt
tải Ψ
Hoạt tải
tính toán
p
tt
(kN/m2)
S1
Ban công
3,75 4 15,00 4
1,2 0,86 4,15
S7 3,9 4 15,60 4
1,2 0,86 4,11
S2
Văn phòng
3,75 6,5 24,38 2
1,2 0,76 1,84
S3 3,75 5 18,75 2
1,2 0,82 1,96
S4 3,2 3,75 12,00 2
1,2 0,92 2,21

S5 3,75 4,4 16,50 2
1,2 0,84 2,02
S11 3,9 4,4 17,16 2
1,2 0,83 2,00
S12 3,6 3,9 4,04 2
1,2 0,88 2,11
S17 3,5 4,4 15,40 2
1,2 0,86 2,06
S18 3,2 3,5 11,20 2
1,2 0,94 2,25
S13 P. nghỉ 3,5 4 14,00 1,5
1,3 0,88 1,72
S14
Hành lang
3,5 4,7 16,45 3
1,2 0,84 3,04
S15 1,8 5,1 9,18 3
1,2 0,99 3,58
S16 3,2 3,5 11,20 3
1,2 0,94 3,38
S8 3,9 6,5 25,35 3
1,2 0,76 2,73
S9 3,9 5 19,50 3
1,2 0,81 2,91
S10 3,2 3,9 12,48 3
1,2 0,91 3,27
S6
Vệ sinh
3,6 3,75 13,50 1,5
1,3 0,89 1,74

S16A 3,2 3,5 11,20 1,5
1,3 0,94 1,83
Tải trọng toàn Phần tác dụng lên các Ô sàn
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 168
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
Ô
bản
Chức năng
Trọng lượng bản thân
các lớp cấu tạo sàn g
tt
(kN/m2
)
Hoạt tải tính
toán p
tt
(kN/m2)
Tổng tải tính
toán q
tt
(kN/m2)
S1
Ban công
3,38 4,15 7,53
S7
3,38 4,11 7,49
S2
Văn phòng
3,38 1,84 5,22

S3
3,38 1,96 5,34
S4
3,38 2,21 5,59
S5
3,38 2,02 5,40
S11
3,38 2,00 5,38
S12
3,38 2,11 5,49
S17
3,38 2,06 5,44
S18
3,38 2,25 5,63
S13 Phòng ngủ
3,38 1,72 5,10
S14
Hành lang
3,38 3,04 6,42
S15
3,38 3,58 6,96
S16
3,38 3,38 6,76
S8
3,38 2,73 6,11
S9
3,38 2,91 6,29
S10
3,38 3,27 6,65
S6

Vệ sinh
4,40 1,74 6,14
S16A
4,40 1,83 6,23
Bảng 1.6: Tải trọng toàn phần tác dụng lên các ô sàn
4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP TRONG BẢN :
4.1. Tính sàn làm việc 2 phương:
Chọn Ô bản S8 có kích thước L
1
xL
2
= 3,9x6,5(m)
Tỉ lệ giữa 2 cạnh:
⇒<=== 27,1
9.3
5,6
1
2
L
L
α
Thuộc loại bản làm việc 2 phương
Xác đònh liên kết
⇒≥== 375,8
80
700
b
d
h
h

Sàn ngàm vào dầm tra theo sơ đồ 9 của [3]:
4.1.1. Nội lực sàn làm việc 2 phương:
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh L
1
, L
2
và xem như một dầm, xem dải
bản như dầm đơn giản hai đầu ngàm.
Chiều cao dầm h=h
b
=0,08 m
Kích thước ô bản:L
1
=3,9 m;L
2
=6,5m.
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 169
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên bản:
q
tt
= (g
tt
+p
tt
) (KN/m
2
).
q

tt
= (3,38++2,73)=6,11 (KN/m
2
).
Sơ đồ nội lực:
M 1
L2
L1
M 2
« 1
M II
M 2
M I
M 1
Hình 2.3 Nội lực bản kê bốn cạnh.
Nội lực sàn
1 2
, , ,
I II
M M M M
được tính theo sơ đồ đàn hồi liên kết ngàm bốn cạnh và tải
phân bố đều
s
q
, minh họa bằng hình 2.3
- Moment dương lớn nhất ở giữa bản :
mkNPmM .11,389,1540201,0
911
=×=×=


mkNPmM .11,189,1540072,0
922
=×=×=
- Moment âm lớn nhất ở ngàm :
mkNPkM
I
.86,689,1540443,0
91
=×=×=
mkNPkM
II
.48,289,1540160,0
92
=×=×=
Trong đó:
P: Tổng tải trọng tác dụng lên sàn.
kNLLqP
tt
89,1545,69,311,6
21
=××=××=
Các hệ số m
91
, m
92
, k
91
, k
92
được tra bảng, phụ thuộc vào loại ô bản.

Với
⇒=== 67,1
9,3
5,6
1
2
L
L
α
Tra bảng được.
0160,0;0443,0;0072,0;0201,0
92919291
==== kkmm

4.1.2. Tính toán cốt thép:
a) Tính thép momen dương M
1
(theo phương L
1
):
Từ kết quả tính nội lực, thay giá trò moment
M
vào công thức sau ta sẽ tính được cốt
thép
s
A
của ô bản số 9
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 170
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG

- Giả thiết :

cma
bv
5,1
=
; →
mmcmahh
bv
655,65,18
0
==−=−=
- Theo TCVN
%05,0
min
=
µ
. Hợp lý nhất

%9,0%3,0 ÷=
µ

đối với sàn.
+
R
b
m
hbR
M
αα

≤=
2
0
1


437,0064,0
6510005,11
1011,3
2
6
≤==
xx
x
m
α
. Đảm bảo điều kiện hạn chế.
+
R
ξαξ
≤×−−= 211
(theo sơ đồ đàn hồi)


645,0066,0064,0211 =≤=×−−=
R
ξξ
Diện tích cốt thép:
s
b

s
R
hbR
A
0

ξ
=
2
2
226
220
225
6510005,11066,0
mmA
mmA
schon
s
=→
=
×××
=

Khoảng cách cốt thép

mm
A
ab
a
Schon

s
125
226
27,281000
=
×
=
×
=
Trong đó:
2
22
27,28
4
6
4
mma
s
=
×
=
×
=
πφπ
→Chọn thép Þ6a125
Kiểm tra hàm lượng cốt thép

%100.
.
0

hb
A
schon
=
µ
=>
%1.0%35,0%100
651000
226
min
=>=×
×
=
µµ

Thỏa mãn.
b) Tính thép momen dương M
2
(theo phương L
2
):
- Giả thiết chọn :
cm5,16 =
φ

cma
bv
1,22/6,025,12/25,1
=×+=+=
φ

; →
mmcmahh
bv
599,51,28
0
==−=−=
+
R
b
m
hbR
M
αα
≤=
2
0
2


437,0027,0
.5910005,11
101,1
2
6
≤==
xx
x
m
α
. Đảm bảo điều kiện hạn chế.

+
R
ξαξ
≤×−−= 211
(theo sơ đồ đàn hồi)
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 171
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG


645,0027,0027,0211 =≤=×−−=
R
ξξ
Diện tích cốt thép:
s
b
s
R
hbR
A
0

ξ
=
2
2
141
42,81
225
5910005,11027,0

mmA
mmA
schon
s
=→
=
×××
=

Khoảng cách cốt thép

mm
A
ab
a
Schon
s
200
141
27,281000
=
×
=
×
=
Trong đó:
2
22
27,28
4

6
4
mma
s
=
×
=
×
=
πφπ
→ Chọn thép Þ6a200
Kiểm tra hàm lượng cốt thép

%100.
.
0
hb
A
schon
=
µ
=>
%1,0%24,0%100
591000
141
min
=>=×
×
=
µµ


Thỏa mãn.
c) Tính thép momen âm M
I
(theo phương L
1
):
+
R
b
m
hbR
M
αα
≤=
2
0
1


437,0141,0
.6510005,11
1086,6
2
6
≤==
xx
x
m
α

. Đảm bảo điều kiện hạn chế.
+
R
ξαξ
≤×−−= 211
(theo sơ đồ đàn hồi)


645,0153,0141,0211 =≤=×−−=
R
ξξ
Diện tích cốt thép:
s
b
s
R
hbR
A
0

ξ
=
2
2
529
3.508
225
6510005,11153,0
mmA
mmA

schon
s
=→
=
×××
=

Khoảng cách cốt thép
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 172
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG

mm
A
ab
a
Schon
s
95
529
26,501000
=
×
=
×
=
Trong đó:
2
22
26,50

4
8
4
mma
s
=
×
=
×
=
πφπ
→Chọn thép Þ8a95
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

%100.
.
0
hb
A
schon
=
µ
=>
%1,0%81,0%100
651000
529
min
=>=×
×
=

µµ

Thỏa mãn.
d) Tính thép momen âm M
II
(theo phương L
2
):
+
R
b
m
hbR
M
αα
≤=
2
0
1


437,0051,0
.6510005,11
1048,2
2
6
≤==
xx
x
m

α
. Đảm bảo điều kiện hạn chế.
+
R
ξαξ
≤×−−= 211
(theo sơ đồ đàn hồi)


645,0052,0051,0211 =≤=×−−=
R
ξξ
Diện tích cốt thép:
s
b
s
R
hbR
A
0

ξ
=
2
2
251
140
225
6510005,11052,0
mmA

mmA
schon
s
=→
=
×××
=

Khoảng cách cốt thép

mm
A
ab
a
S
s
200
251
26,501000
=
×
=
×
=
Trong đó:
2
22
26,50
4
8

4
mma
s
=
×
=
×
=
πφπ
→Chọn thép Þ8a200
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 173
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG

%100.
.
0
hb
A
schon
=
µ
=>
%39,0%100
651000
251

×
=

µ

Thỏa mãn.
Tương tự cho các Ô bản làm việc 2 phương, ta lập bảng:

hiệu
ô sàn
Kích thước
Tải
trọng
(g+p)
KN/m
2
Tỷ
số
l
2
/l
1
Hệ số mômen
Mômen KN.m
l
1
(m)
l
2
(m)
m
91
m

92
k
91
k
92
M1 M2 MI MII
S1 3,75 4 7,53 1,07 0,0189 0,0168 0,0441 0,0387
2,13 1,90 4,98 4,37
S7 3,9 4 7,49 1,03 0,0183 0,0175 0,0427 0,0405
2,14 2,04 4,99 4,73
S2 3,75 6,5 5,22 1,73 0,0198 0,0066 0,0433 0,0145
2,52 0,84 5,50 1,84
S3 3,75 5 5,34 1,33 0,0209 0,0118 0,0474 0,0268
2,09 1,18 4,74 2,68
S4 3,2 3,75 5,59 1,17 0,0202 0,0147 0,0464 0,0338
1,35 0,99 3,11 2,27
S5 3,75 4,4 5,40 1,17 0,0202 0,0146 0,0464 0,0338
1,8 1,3 4,14 3,01
S11 3,9 4,4 5,38 1,13 0,0197 0,0155 0,0456 0,0359
1,82 1,43 4,21 3,32
S12 3,6 3,9 5,49 1,08 0,0192 0,0164 0,0446 0,0379
1,48 1,26 3,44 2,92
S17 3,5 4,4 5,44 1,26 0,0207 0,0132 0,0473 0,03
1,73 1,11 3,96 2,51
S18 3,2 3,5 5,63 1,09 0,0193 0,0162 0,0448 0,0375
1,22 1,02 2,83 2,36
S13 3,5 4 5,10 1,14 0,0199 0,0152 0,0459 0,0352
1,42 1,08 3,28 2,51
S14 3,5 4,7 6,42 1,34 0,0210 0,0116 0,0474 0,0265
2,22 1,22 5 2,8

S16 3,2 3,5 6,76 1,09 0,0193 0,0162 0,0448 0,0375
1,46 1,23 3,39 2,84
S8 3,9 6,5 6,11 1,67 0,0201 0,0072 0,0443 0,016
3,11 1,11 6,86 2,48
S9 3,9 5 6,29 1,28 0,0208 0,0127 0,0474 0,0289
2,55 1,56 5,81 3,54
S10 3,2 3,9 6,65 1,22 0,0205 0,0139 0,047 0,0317
1,70 1,15 3,90 2,63
S6 3,6 3,75 6,14 1,04 0,0186 0,0172 0,0434 0,0398
1,54 1,42 3,59 3,30
S16A 3,2 3,5 6,23 1,09 0,0193 0,0162 0,0448 0,0375
1,35 1,13 3,13 2,62
Bảng 1.7 Kết quả tính moment cho các ô bản làm việc 2 phương
Loại ô sàn
Moment Tính toán cốt thép sàn Bố trí cốt thép sàn
kN.m
h
o
(mm)
α
m
ξ
As
cm2/m
H.lượng
µtt (%)
Bố trí
As
chọn
cm2/m

µ
bt
(%)
S1
(3,75x4m M
1
2,13 65
0,04
4
0,04
5 1,49 0,23 φ6 a180 1,57 0,24
M
2
1,90 59
0,04
7
0,04
9 1,47 0,25 φ6 a190 1,49 0,25
M
I
4,98 65 0,10
2
0,10
8
3,60 0,55 φ8 a130 3,87 0,59
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 174
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
M
II

4,37 65
0,09
0
0,09
4 3,14 0,48 φ8 a160 3,14 0,48
S7
(3,9x4)m
M
1
2,14 65
0,04
4
0,04
5 1,50 0,23 φ6 a180 1,57 0,24
M
2
2,04 59
0,05
1
0,05
2 1,58 0,27 φ6 a170 1,66 0,28
M
I
4,99 65
0,10
3
0,10
9 3,61 0,56 φ8 a130 3,87 0,59
M
II

4,73 65
0,09
7
0,10
3 3,41 0,52 φ8 a140 3,59 0,55
S2
(3,75x6,5)m
M
1
2,52 65
0,05
2
0,05
3 1,77 0,27 φ6 a160 1,77 0,27
M
2
0,84 59
0,02
1
0,02
1 0,64 0,11 φ6 a120 1,41 0,24
M
I
5,50 65 0,113
0,12
0 4,00 0,62 φ8 a120 4,19 0,64
M
II
1,84 65
0,03

8
0,03
9 1,28 0,20 φ8 a200 2,51 0,39
S3
(3,75x5)m
M
1
2,09 65
0,04
3
0,04
4 1,46 0,22 φ6 a190 1,49 0,23
M
2
1,18 59
0,02
9
0,03
0 0,90 0,15 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
4,74 65
0,09
8
0,10
3 3,42 0,53 φ8 a140 3,59 0,55
M
II
2,68 65
0,05

5
0,05
7 1,89 0,29 φ8 a200 2,51 0,39
S4
(3,2x3,75)m
M
1
1,35 65
0,02
8
0,02
8 0,94 0,14 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
0,99 59
0,02
5
0,02
5 0,75 0,13 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
3,11 65
0,06
4
0,06
6 2,20 0,34 φ8 a200 2,51 0,39
M
II
2,27 65
0,04

7
0,04
8 1,59 0,24 φ8 a200 2,51 0,39
S5
(3,75x4,4)m
M
1
1,80 65
0,03
7
0,03
8 1,25 0,19 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,30 59
0,03
2
0,03
3 1,00 0,17 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
4,14 65
0,08
5
0,08
9 2,96 0,46 φ8 a170 2,96 0,45
M
II
3,01 65
0,06

2
0,06
4 2,13 0,33 φ8a200 2,51 0,39
S11
(3,9x4,4)m M
1
1,82 65
0,03
7
0,03
8 1,27 0,20 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,43 59
0,03
6
0,03
6 1,10 0,19 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
4,21 65 0,08 0,09 3,02 0,46 φ8 a160 3,14 0,48
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 175
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
7 1
M
II
3,32 65
0,06
8

0,07
1 2,35 0,36 φ8 a200 2,51 0,39
S12
(3,6x3,9)m
M
1
1,48 65
0,03
0
0,03
1 1,03 0,16 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,26 59
0,03
1
0,03
2 0,96 0,16 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
3,44 65
0,07
1
0,07
4 2,44 0,38 φ8 a200 2,51 0,39
M
II
2,92 65
0,06
0

0,06
2 2,06 0,32 φ8 a200 2,51 0,39
S17
(3,5x4,4)m
M
1
1,73 65
0,03
6
0,03
6 1,20 0,19 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,11 59
0,02
8
0,02
8 0,85 0,14 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
3,96 65
0,08
2
0,08
5 2,83 0,44 φ8 a170 2,96 0,45
M
II
2,51 65
0,05
2

0,05
3 1,76 0,27 φ8 a200 2,51 0,39
S18
(3,2x3,5)m
M
1
1,22 65
0,02
5
0,02
5 0,84 0,13 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,02 59
0,02
5
0,02
6 0,78 0,13 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
2,83 65
0,05
8
0,06
0 1,99 0,31 φ8 a200 2,51 0,39
M
II
2,36 65
0,04
9

0,05
0 1,65 0,25 φ8a200 2,51 0,39
S13
(3.5x4)m
M
1
1,42 65
0,02
9
0,03
0 0,99 0,15 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,08 59
0,02
7
0,02
7 0,82 0,14 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
3,28 65
0,06
8
0,07
0 2,32 0,36 φ8 a200 2,51 0,39
M
II
2,51 65
0,05
2

0,05
3 1,76 0,27 φ8 a200 2,51 0,39
S14
(3.5x4.7)m
M
1
2,22 65
0,04
6
0,04
7 1,55 0,24 φ6 a180 1,57 0,24
M
2
1,22 59
0,03
0
0,03
1 0,93 0,16 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
5,00 65
0,10
3
0,10
9 3,62 0,56 φ8 a200 3,87 0,59
M
II
2,80 65
0,05
8

0,05
9 1,97 0,30 φ8 a200 2,51 0,39
S16
(3.2x3,5)m M
1
1,46 65
0,03
0
0,03
1 1,01 0,16 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,23 59 0,03
1
0,03
1
0,94 0,16 φ6 a200 1,41 0,24
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 176
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
M
I
3,39 65
0,07
0
0,07
2 2,40 0,37 φ8 a200 2,51 0,39
M
II
2,84 65

0,05
8
0,06
0 2,00 0,31 φ8 a200 2,51 0,39
S8
(3.9x6,5)m
M
1
3,11 65
0,06
4
0,06
6 2,20 0,34 φ6 a125 2,26 0,35
M
2
1,11 59
0,02
8
0,02
8 0,85 0,14 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
6,86 65 0,141 0,153 5,08 0,78 φ8 a100 5,29 0,81
M
II
2,48 65
0,05
1
0,05
2 1,74 0,27 φ8 a200 2,51 0,39

S9
(3.9x5)m
M
1
2,55 65
0,05
2
0,05
4 1,79 0,28 φ6 a150 1,88 0,29
M
2
1,56 59
0,03
9
0,04
0 1,20 0,20 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
5,81 65
0,12
0
0,12
8 4,24 0,65 φ8 a110 4,57 0,70
M
II
3,54 65
0,07
3
0,07
6 2,52 0,39 φ8 a200 2,51 0,39

S10
(3.2x3,9)m
M
1
1,70 65
0,03
5
0,03
6 1,18 0,18 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,15 59
0,02
9
0,02
9 0,88 0,15 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
3,90 65
0,08
0
0,08
4 2,78 0,43 φ8 a180 2,79 0,43
M
II
2,63 65
0,05
4
0,05
6 1,85 0,28 φ8 a200 2,51 0,39

S6
(3.6x3,75)m
M
1
1,54 65
0,03
2
0,03
2 1,07 0,16 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,42 59
0,03
5
0,03
6 1,09 0,18 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
3,59 65
0,07
4
0,07
7 2,55 0,39 φ8 a180 2,79 0,43
M
II
3,30 65
0,06
8
0,07
0 2,34 0,36 φ8 a200 2,51 0,39

S16A
(3.2x3,5)m
M
1
1,35 65
0,02
8
0,02
8 0,94 0,14 φ6 a200 1,41 0,22
M
2
1,13 59
0,02
8
0,02
9 0,86 0,15 φ6 a200 1,41 0,24
M
I
3,13 65
0,06
4
0,06
7 2,21 0,34 φ8 a200 2,51 0,39
M
II
2,62 65
0,05
4
0,05
5 1,84 0,28 φ8 a200 2,51 0,39

Bảng 1.8 : Kết quả tính thép cho các ô bản làm việc 2 phương
4.2. Tính sàn làm việc 1 phương :
4.2.1. Nội lực trong bản (S15):
Ô S15 có
mL 8,1
1
=
;
mL 1,5
2
=
; q
tt
= 6,96(KN/m
2
)
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 177
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
Tỉ lệ giữa 2 cạnh:
⇒>=== 283,2
8,1
1,5
1
2
L
L
α
Thuộc loại bản làm việc 1 phương.
Xác đònh liên kết

⇒≥== 3125,3
80
250
b
d
h
h
Sàn ngàm vào dầm tra theo sơ đồ 9 của [3]:
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm,xem dải bản như dầm
đơn giản hai đầu ngàm.
Sơ đồ tính:
L2
L1
b=1m
M
nh
q
L1
M
g
M
g
Nội lực
nh
M
,
g
M
của Ô bản được tính theo các công thức sau:
Moment giữa nhòp:

).(94,0
24
8,196,6
24
2
1
2
mKN
lq
M
s
nh
=
×
=
×
=
Moment gối:
).(88,1
12
8,196,6
12
2
1
2
mKN
lq
M
s
g

=
×
=
×
=
4.2.2. Tính cốt thép Ô sàn bản dầm:
Từ kết quả tính nội lực, thay giá trò moment
nh
M
,
g
M
vào công thức đã nêu ở trên, ta sẽ tính
được cốt thép
s
A
của ô bản.
+ Tại nhòp: M
nh
=0,94(KN.m)

Giả thiết :

cma
bv
5,1
=
; →
mmcmahh
bv

655,65,18,0
0
==−=−=

R
b
nh
m
hbR
M
αα
≤=
2
0


437,0019,0
6510005,11
1094,0
2
6
=≤=
××
×
=
Rm
αα

R
ξαξ

≤−−= .211
(theo sơ đồ đàn hồi)
645,0020,0019,0211 =≤=×−−=
R
ξξ
Diện tích cốt thép
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 178
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG

s
b
s
R
hbR
A
0

ξ
=
2
2
141
65
225
6510005,11020,0
mmA
mmA
schon
s

=→
=
×××
=

Khoảng cách cốt thép

mm
A
ab
a
Schon
s
200
141
27,281000
=
×
=
×
=
Trong đó:
2
22
27,28
4
6
4
mma
s

=
×
=
×
=
πφπ
→Chọn thép Þ6a200
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


%22,0%100
651000
141
%100.
.
0
=== x
xhb
A
schon
µ


Thỏa mãn.
+ Tại gối: M
g
=1,88(KN.m)

Giả thiết :


cma
bv
5,1
=
; →
mmcmahh
bv
655,65,18,0
0
==−=−=

R
b
g
m
hbR
M
αα
≤=
2
0


437,0039,0
6510005,11
1088,1
2
6
=≤=
××

×
=
Rm
αα

R
ξαξ
≤−−= .211
(theo sơ đồ đàn hồi)
645,0039,0039,0211 =≤=×−−=
R
ξξ
Diện tích cốt thép:

s
b
s
R
hbR
A
0

ξ
=
2
2
251
131
225
6510005,11039,0

mmA
mmA
schon
s
=→
=
×××
=

Khoảng cách cốt thép
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 179
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG

mm
A
ab
a
Schon
s
200
251
26,501000
=
×
=
×
=
Trong đó:
2

22
26,50
4
8
4
mma
s
=
×
=
×
=
πφπ
→Chọn thép Þ8a200
Kiểm tra hàm lượng cốt thép


%39.0%100
651000
251
%100.
.
0
=== x
xhb
A
schon
µ



Thỏa mãn.
Vậy dựa vào kết quả hàm lượng cốt thép cho thấy bề dày sàn chọn ban đầu là hợp lý.
- Thép theo phương cạnh dài cấu tạo Þ6a200.
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI.
A. CÔNG NĂNG VÀ KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC MÁI :
- Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước phục vụ nhu cầu sinh hoạt tối thiểu của
người làm việc trong trụ sở cơ quan và công tác cứu hỏa khi cần thiết:
I. XÁC ĐỊNH DUNG TÍCH BỂ NƯỚC MÁI:
- Dung tích bể chức được xác đònh theo công thức:
)(
'20
ccdhbc
WWKW +×=
Trong đó:
W
đh
: dung tích phần điều hòa của bể tính theo cấu tạo W
đh
= Q
ngđ
'15
CC
W
: lưu lượng nước dự trữ phải đảm bảo chữa cháy bên trong thời gian 20 phút
K: Hệ số dự trữ kể đến chiều cao xây dựng và phần cặn lắng ở đáy bể nước, giá trò
của K lấy trong khoảng (1,2÷1,3), chọn K=1,3.
1. Nước dùng cho sinh hoạt:

Số liệu tính toán:
- Số lượng cán bộ công nhân viên (N) : 520 người


Tiêu chuẩn dùng nước: theo bảng 1, [6]
- Cho một cán bộ công nhân viên (q) : 10 l/người-ngày đêm

Tính toán lưu lượng nước cần dùng:
3
2,5
1000
52010
1000
m
Nq
ngđ
Q
=
×
=
×
=
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 180
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 2010 GVHD : T.S TRẦN CHƯƠNG
2. Nước cung cấp và dự phòng công tác phòng và chữa cháy:
- Khối tích của công trình:
V = ∑chiều dài x ∑chiều rộng x ∑chiều cao = 30,7 x22,3 x 33,1 = 22661 m
3
- Theo bảng 14, [7] số họng nước chữa cháy cho công trình này là 1, với lượng
nước cho mỗi họng là 2,5 l/giây.
- Thời gian chữa cháy là 20 phút
- Nước dùng cho công tác phòng và chữa cháy là:

3'20
3300060205,21 mlW
cc
==×××=
3. Lượng nước sơ bộ cần cho công trình:
3
7,10)32,5(3,1 mW
bc
=+×=
Trên mặt sân thượng bố trí 1 hồ nước. Đáy hồ cách mặt sàn sân thượng 1m để tiện
bảo quản, sửa chữa và tránh ảnh hưởng trực tiếp lên sàn.
Thể tích cho một hồ nước: (3,6 x3,5 x 1) = 12,6 m
3
B. TÍNH TOÁN KẾT CẤU BỂ NƯỚC:
+ Sơ đồ hình học : Bể nước ở vò trí các trục 4-EE’ &3-EE’
3500
3600
EE
'
4
'
4
dn1(200
x
250)
dn1(200
x
250)
dn2(200
x

250)
dn2(200
x
250)
b¶n n¾p
A
B
A
B
3500
3600
EE
'
4
'
4
dD1(200
x
350)
dD1(200
x
350)
dD2(200
x
350)
dD2(200
x
350)
b¶n ®¸y
A

B
A
B
Hình 2.1: Mặt bằng bể nước
1000
350 200800650
1000
100 3600
1000
350 200800650
1000
100 3500
A - A
B - B
EE
'
44
'
Sµn m¸i
Sµn m¸i
Hình 2.2: Mặt cắt bể nước
SVTH : TRẦN CÔNG VĨNH - MSSV:1091040177 PHẦN NỀN-MÓNG
Trang 181

×