Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Thiết kế trung tâm giám định hàng hóa TP.Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 154 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
0O0
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA
TP.HCM













SINH VIÊN: TRẦN VĂN ĐOÀN
LỚP : 09HXD1






THÁNG 05 -2011

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
0O0
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHỤ LỤC THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA
TP.HCM














SINH VIÊN: TRẦN VĂN ĐOÀN
LỚP : 09HXD1




THÁNG 05 -2011
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN CHÍNH:


Th.S THẦY TRƯƠNG QUANG THÀNH
(GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM)


KÍ TÊN


LỜI CẢM ƠN

Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Trương
Quang Thành hướng dẫn phần kết cấu vì sự hướng dẫn tận
tình của thầy trong suốt thời gian thực hiện Đồ án tốt nghiệp,
và trân trọng cảm ơn những thầy cô đã dìu dắt em trong suốt
quá trình học tập tại trường.


Tôi luôn luôn ghi nhớ công ơn của gia đình đã tạo điều
kiện tốt nhất cho tôi được học tập và trưởng thành. Sự giúp đỡ,
động viên, góp ý nhiệt tình quý báu của người thân và bạn bè
luôn là niềm khích lệ cho tôi hoàn thành công việc.


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
6
















PHẦN II
KẾT CẤU



















ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
7
CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ SÀN TOÀN KHỐI ĐIỂN HÌNH



Số liệu tính toán chung:
Vật liệu được sử dụng: Bêtông cấp độ bền B20 có








./9
./115
2
2
cmkGR
cmkGR
bt
b

Thép CI có







./2250
./2250
2
2
cmkGR
cmkGR
sc
s


Nguyên tắc tính toán
- Chọn chiều dày bản sàn theo công thức kinh nghiệm.
- Xác đònh tải trọng tính toán tác dụng lên tường sàn tùy thuộc vào loại ô bản.
- Xác đònh nội lực trong ô bản dựa vào tính toán hay tra bảng tùy theo bản dầm
hay bản kê 4 cạnh.
- Xác đònh diện tích cốt thép trong các ô bản.
I. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
Chọn chiều dày sàn
- Chiều dày sàn được chọn phụ thuộâc vào nhòp và tải trọng tác dụng, có thể sơ
bộ xác đònh chiều dày sàn theo công thức sơ bộ như sau (Giáo trình Kết cấu bêtông cốt
thép - Tập 2 - Th.S Võ Bá Tầm – NXB ĐHQG TP.HCM):
1
L
m
D
h
b


Trong đó:
 D = 0,8 – 1,4 phụ thuộc vào tải trọng.
 m = 40 - 45 đối với bản kê bốn cạnh.
Chọn ô sàn có kích thước 5500 x 6700 mm để tính;

.2,12550
45
1
cmh
b



 Chọn h
b
= 12 cm.

wc
b
h
= 12 cm.
- Các dầm dọc phụ, dầm ngang phụ:
mhòpd
l
20
1
12
1
h







; b
d
= (0,3  0,5)h
d

)(87,41)(75,4186700

16
1
cmmmh
d


 Chọn h
d
= 45 cm; b
d
= 20 cm
Vậy dầm phụ DP có kích thước tiết diện là 20  45 cm





ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
8
- Dầm dọc chọn theo công thức:
o Dầm DD1:
nhipd
lh








16
1
12
1
; b
d
= (0,3  0,5)h
d

)(37,3483,45)(75,34333,4585500
16
1
12
1
cmmmh
d









 Chọn h
d
= 40 cm; b

d
= 20 cm
Vậy dầm dọc DD1 có kích thước tiết diện là 20  40 cm
o Dầm DD2:
nhipd
lh







16
1
12
1
; b
d
= (0,3  0,5)h
d

)(5066,66)(50066,666000.8
16
1
12
1
cmmmh
d










 Chọn h
d
= 60 cm; b
d
= 30 cm
Vậy dầm dọc DD2 có kích thước tiết diện là 30  60 cm
- Dầm khung được chọn theo công thức:
o Dầm DN1:
mhòpd
l
12
1
10
1
h








; b
d
= (0,3  0,5)h
d

)(6783,55)(67033,558700.6
12
1
10
1
cmmmh
d









 Chọn h
d
= 60 cm; b
d
= 30 cm
Vậy dầm khung DN1 có kích thước tiết diện là 30  60 cm
o Dầm DN2:
mhòpd
l

12
1
10
1
h







; b
d
= (0,3  0,5)h
d

)(16,6983)(66,691830300.8
12
1
10
1
cmmmh
d










 Chọn h
d
= 70 cm; b
d
= 30 cm
Vậy dầm khung DN2 có kích thước tiết diện là 30  70 cm
o Dầm DN3:
mhòpd
l
12
1
10
1
h







; b
d
= (0,3  0,5)h
d

)(83,4555)(33,458550500.5

12
1
10
1
cmmmh
d









 Chọn h
d
= 50 cm; b
d
= 20 cm
Vậy dầm khung DN3 có kích thước tiết diện là 20  50 cm

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
9
1 2
3
4 5
D

C
B
A
DD1 (200x400)
DN2 (300x700)
DD2 (300x600) DD2 (300x600) DD1 (200x400)
DN3 (200x500) DN1 (300x600)
DP (200x450)

Hình 1.1: Mặt bằng kết cấu sàn lầu 2 – 7
II. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN







Hình 1.2: Các lớp cấu tạo sàn lầu 2 - 7








Hình 1.3: Các lớp cấu tạo sàn vệ sinh lầu 2 -7




Lớp chống thấm dày 2mm

Vữa tô trần dày 15mm

Sàn
BTCT
dày 120mm

Vữa ximăng mac 75 dày 30mm

Gạch lót nền Cer dày 8mm

Vữa tô trần dày 15mm

Vữa ximăng mac 75 dày 30mm

Gạch lót nền Ceramic dày 8mm

Sàn BTCT dày 120mm

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
10
1. TĨNH TẢI
- Tónh tải được xác đònh như sau:
g
tt
= n    

2. HOẠT TẢI
- Hoạt tải được xác đònh theo TCVN 2737 – 1995:
p
tt
= p
tc
 n
Giá trò tải trọng của các loại tải được xác đònh cho từng ô bản và được tính trong
bảng sau:
Loại tải Cấu tạo sàn
Chiều
dày
 (cm)
HSVT
n

(kG/m
3
)
Tải trọng
(kG/m
2
)
Tónh tải
Sàn
Vệ
Sinh
- Gạch ceramic.
- Vữa lót tạo dốc M
75.

- Chống thấm.
- Sàn BTCT.
- Vữa trát.
0,8
3
0,2
12
1,5
1,2
1,2
1,1
1,1
1,2
2.000
1.800
2.500
2.500
1.800
19,2
64,8
5,5
330
32,4
Tổng 451,9
Các ô sàn
khác
- Gạch ceramic.
- Vữa lót Mac 75.
- Bản BTCT.
- Vữa trát.

0,8
3
12
1,5
1,2
1,2
1,1
1,2
1.800
1.800
2.500
1.800
19,2
64,8
330
32,4
Tổng 446,4
Hoạt tải
Sảnh, hành lang, cầu thang. 1,3 p
tc
= 300 p
tt
= 390
Sàn phòng làm việc. 1,2 p
tc
= 200 p
tt
= 240
Sàn vệ sinh. 1,3 p
tc

= 200 p
tt
= 260
3. TỔNG TẢI TRỌNG
- Được xác đònh cho từng ô bản và tính theo 1m bề rộng bản : q
tt
= (p
tt
+ g
tt
)  1m
Bảng tổng tải trọng tác dụng lên sàn điển hình
Ký hiệu ô sàn
Tónh tải g
tt

(kG/m
2
)
Hoạt tải p
tt

(kG/m
2
)
Tổng tải tác dụng q
tt

(kG/m)
S1

S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
446,4
446,4
446,4
451,9
446,4
446,4
446,4
446,4
451,9
446,4
446,4
446,4
240
240
240
260
240
240
240

390
260
390
390
240
686,4
686,4
686,4
711,9
686,4
686,4
686,4
836,4
711,9
836,4
836,4
686,4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
11

Hình 1.4: Mặt bằng ô sàn lầu 2 - 7

III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
1. Bàn sàn làm việc hai phương: Tính toán theo sơ đồ đàn hồi.
- Để xét sự làm việc đồng thời của các ô bản, tính nội lực trong bản theo sơ đồ bản
liên tục :
g’ = g + 0,5p
p’ = 0,5p

Với : g: Tónh tải sàn
p: Hoạt tải sàn
- Moment ở nhòp bản sàn được tính theo công thức sau:
M
1
= m
i1
.G + m
11
.P
M
2
= m
i2
.G + m
12
.P
- Moment ở gối được tính theo công thức sau:
M
I
= k
i1
( P + G ).
M
II
= k
i2
( P + G )
- Trường hợp gối nằm giữa hai ô sàn: Lấy giá trò Moment lớn để tính toán và bố trí
cốt thép.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
12
- Trong đó :
P = p’.l
1
.l
2

G = g’.l
1
.l
2

l
1
: Cạnh ngắn của ô bản.
l
2
: Cạnh dài của ô bản
- Với sàn phòng làm việc có: g (tónh tải) = 446,4 kG/m
2
.
P (Hoạt tải) = 240 kG/m
2

- Với sàn vệ sinh có: g (tónh tải) = 451,9 kG/m
2
.

(Ô 4, 9) P (Hoạt tải) = 260 kG/m
2

- Với sàn sảnh, hành lang, cầu thang: g (tónh tải) = 446,4 kG/m
2
.
(Ô 8, 10, 11) P (Hoạt tải) = 390 kG/m
2

- Ô 3, 4, 8, 11 và 12 thuộc ô bản làm việc 1 phương, xét phương ngắn có sơ đồ 2 đầu
ngàm.

- Các ô còn lại thuộc ô bản làm việc 2 phương, 4 đầu đều ngàm, thuộc sơ đồ 9.

Ô CÒN LẠI
LIÊN KẾT NGÀM
LIÊN KẾT NGÀM
LIÊN KẾT NGÀM
LIÊN KẾT NGÀM





LIÊN KẾT NGÀM
LIÊN KẾT NGÀM
1m
Ô 3, 4, 8, 11,12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM

SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
13
- Các hệ số m , k tra bảng phụ thuộc vào loại ô bản , và tỉ số  = l
2
/l
1
tương ứng.
Bảng Tra Hệ Số m
i1
, k
i1
,m
i2
và k
i2
Ô sàn L
2
L
1
L
2
/L
1
m
11
m
12
m
91
m

92
k
91
k
92

S1 6,7 5,50 1,218 0,04323 0,02922 0,0205 0,0139 0,047 0,0317
S2 6,7 4,00 1,675 0,0487 0,0174 0,0201 0,0072 0,0442 0,0158
S5 5,5 4,15 1,325 0,04565 0,02605 0,0209 0,0119 0,0475 0,0272
S6 4,15 4,00 1,038 0,03794 0,03468 0,0185 0,0173 0,0432 0,04
S7 5,5 5,50 1,0 0,0365 0,0365 0,0179 0,0179 0,0417 0,0417
S9 6,2 3,40 1,824 0,04845 0,01442 0,0194 0,0058 0,0419 0,0127
S10 4,9 2,50 1,96 0,04754 0,01236 0,0185 0,0048 0,0398 0,0105

Bảng tính giá trò Momen M
1,
M
2,
M
I
và M
II
Ô sàn g(tónh tải) p(hoạt tải) P = p'.L
1
.L
2

G=
g'.L
1

.L
2

M
1
M
2
M
I
M
II

S1 446,4 240 4.422,00 20.871,80 619 419 1188 802
S2 446,4 240 3.216,00 15.179,50 462 164 813 291
S5 446,4 240 2.739,00 12.928,10 395 225 743 425
S6 446,4 240 1.992,00 9.402,20 250 232 492 455
S7 446,4 240 3.630,00 17.133,60 439 439 866 866
S9 451,9 260 2.740,40 12.266,50 371 111 629 190
S10 446,4 390 2.388,80 7.857,20 259 68 408 108
2. Bản sàn làm việc một phương
Bản ngàm hai cạnh:
- Cắt ra một dải sàn rộng 1m theo phương cạnh ngắn.
- Bản có sơ đồ tính hai đầu ngàm
• Moment ở gối :
M
g
=
12
2
1

ql

• Moment ở nhòp :
M
nh
=
24
2
1
ql

Bảng tính giá trò mômen ở gối vàø nhòp các bản làm việc 1 phương

Ô sàn L
1
L
2
L
2
/L
1
q M
nhòp
M
gối
S3 3,0 6,7 2,2 686,4 257,4 514,8
S4 2,5 6,7 2,7 711,9 185,4 370,8
S8 2,1 6,2 2,9 836,4 307,38 614,76
S11 1,8 4,3 2,4 836,4 112,91 225,82
S12 1,3 5,5 4,2 686,4 48,33 96,67


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
14
IV. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
 TÍNH CỐT THÉP
- Chọn lớp bêtông bảo vệ a = 1,5cm.
Chiều cao sàn: h = 12cm  h
o
= 12-1,5 = 10,5 cm
- Diện tích cốt thép trong 1m bề rộng sàn:

2
ob
m
bhR
M


với R
b
= 11,5 MPa = 115 kG/cm
2
, b = 100 cm

m

211 



s
ob
s
R
hbR
A



với R
s
= 225 MPa = 2250 kG/cm
2

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Hàm lượng cốt thép trong bản sàn phải nằm trong
khoảng cho phép
%9,0
.
100.
%%3,0 
o
s
hb
A































ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
15
Kết quả tính cốt thép được trình bày ở bảng sau:


Ô sàn M 
m

R
A
st
A
sc
(cm
2
/m)  = (%)
(kG.cm/m) (cm
2
/m) a A
s
A
sc
/ b.h
o
S1 M
1
6,19E+04 0,0488 0,0501 2,69 Þ8a180 2,79 0,27
M
2
4,19E+04 0,033 0,0336 1,8 Þ8a200 2,51 0,24
M
I
1,19E+05 0,0937 0,0986 5,29 Þ8a95 5,29 0,5
M

II
8,02E+04 0,0633 0,0654 3,51 Þ8a140 3,59 0,34
S2 4,62E+04 0,0364 0,0371 1,99 Þ8a200 2,51 0,24
1,64E+04 0,0129 0,013 0,7 Þ8a200 2,51 0,24
8,13E+04 0,0641 0,0663 3,56 Þ8a140 3,59 0,34
2,91E+04 0,023 0,0233
1,25
Þ8a200 2,51 0,24
S3 2,57E+04 0,0203 0,0205 1,1 Þ8a200 2,51 0,24

5,15E+04 0,0406 0,0415 2,23 Þ8a200 2,51 0,24

S4 1,85E+04 0,0146 0,0147 0,79 Þ8a200 2,51 0,24

3,71E+04 0,0292 0,0296 1,59 Þ8a200 2,51 0,24

S5 3,95E+04 0,0312 0,0317 1,7 Þ8a200 2,51 0,24
2,25E+04 0,0177 0,0179 0,96 Þ8a200 2,51 0,24
7,43E+04 0,0586 0,0604 3,24 Þ8a150 3,35 0,32
4,25E+04 0,0335 0,0341 1,83 Þ8a200 2,51 0,24
S6 2,50E+04 0,0197 0,0199 1,07 Þ8a200 2,51 0,24
2,32E+04 0,0183 0,0185 0,99 Þ8a200 2,51 0,24
4,92E+04 0,0388 0,0396 2,13 Þ8a200 2,51 0,24
4,55E+04 0,0359 0,0366 1,96 Þ8a200 2,51 0,24
S7 4,39E+04 0,0346 0,0352 1,89 Þ8a200 2,51 0,24
4,39E+04 0,0346 0,0352 1,89 Þ8a200 2,51 0,24
8,66E+04 0,0683 0,0708 3,8 Þ8a130 3,87 0,37
8,66E+04 0,0683 0,0708 3,8 Þ8a130 3,87 0,37
S8 3,07E+04 0,0242 0,0245 1,31 Þ8a200 2,51 0,24


6,15E+04 0,0485 0,0497 2,67 Þ8a180 2,79 0,27

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
16

 BỐ TRÍ CỐT THÉP
- Nếu cốt thép tính toán quá nhỏ thì ta chọn cốt thép theo cấu tạo như sau:
o Cốt thép nhòp 8a200.
o Cốt thép gối 8a200.
- Cốt thép chòu moment dương được neo tất cả vào gối. Cốt thép chòu moment âm
được dùng là cốt mũ, với 2 ô bản liên tiếp ta chọn cốt thép lớn hơn để bố trí.


Ô sàn M 
m

R
A
st
A
sc
(cm
2
/m)  = (%)
(kG.cm/m) (cm
2
/m) a A
s

A
sc
/ b.h
o
S9 3,71E+04 0,0293 0,0297 1,59 Þ8a200 2,51 0,24
1,11E+04 0,0088 0,0088 0,47 Þ8a200 2,51 0,24
6,29E+04 0,0496 0,0509 2,73 Þ8a180 2,79 0,27
1,90E+04 0,015 0,0151 0,81 Þ8a200 2,51 0,24
S10 2,59E+04 0,0204 0,0206 1,11 Þ8a200 2,51 0,24
6,80E+03 0,0054 0,0054 0,29 Þ8a200 2,51 0,24
4,08E+04 0,0322 0,0327 1,75 Þ8a200 2,51 0,24
1,08E+04 0,0085 0,0085 0,46 Þ8a200 2,51 0,24
S11 1,13E+04 0,0089 0,0089 0,48 Þ8a200 2,51 0,24

2,26E+04 0,0178 0,018 0,97 Þ8a200 2,51 0,24

S12 4,83E+03 0,0038 0,0038 0,2 Þ8a200 2,51 0,24

9,67E+03 0,0076 0,0076 0,41 Þ8a200 2,51 0,24

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
17

Hình 1.4: Mặt bằng bố trí thép sàn lầu 2 - 7



















ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
18
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH


1
1


Hình 2.1: Mặt bằng kiến trúc khu vực cầu thang bộ tầng điển hình


Hình 2.2: Mặt cắt kiến trúc khu vực cầu thang bộ tầng điển hình


Cầu thang tầng điển hình là cầu thang dạng bảng 3 vế







ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
19
170170170 170 170170
Vữa tô trần dày 15mm
Đan BTCT dày 100mm
Vữa lót mac 75 dày 15mm
Tô đá mài dày 10mm
Bậc xây gạch ống
300 300300 300 300
I. CHỌN KÍCH THƯỚC CẦU THANG
Kích thước bậc thang:
Vế thang 1 và vế thang 3 có 5 bậc, vế thang 2 có 7 bậc. Mỗi bậc cao 170mm, chiều rộng
300 mm.












Hình 2.3: Các lớp cấu tạo cầu thang lầu 2 – 7

II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN CẦU THANG
1. BẢN THANG
1.1. Tónh tải
- Trọng lượng lớp đá mài dày 10 mm quy đổi thành bậc phẳng:
g
1
= ..n.1m = 1600  0,01  1,3 1 = 20,8 (kG/m)
- Trọng lượng lót + vữa tô trần dày 30 mm được quy đổi thành bậc phẳng:
g
2
= ..n.1m = 1600  0,03  1,3  1 = 62,4 (kG/m)
- Trọng lượng bản BTCT dày 10 cm:
g
3
= ..n.1m = 2500  0,1  1,1  1 = 275 (kG/m)
- Trọng lượng bậc gạch xây có chiều dày là:
)mm(5,72
2
145


g
4

= ..n.1 = 1800  0,0725  1,2  1 = 156,6 (kG/m)
- Trọng lượng lan can và tay vòn:
g
5
= ..h.n = 1600  0,01  1 1,2 = 19,2 (kG/m)
 Tổng tónh tải:


tt
g
g
1
+ g
2
+ g
3
+ g
4
+ g
5
= 20,8 + 62,4 + 275 + 156,6 + 19,2 = 534 (kG/m)
1.2. Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn cầu thang được lấy theo theo tiêu chuẩn VN 2737 – 1995:
p
tc
= 300 (kG/m
2
); n = 1,2
- Hoạt tải tính toán :
p

tt
= p
tc
.n.b = 300  1,2  1 = 360 (kG/m).
- Tổng tải trọng tác dụng :
q
1
=
17,1081
30cos
360534
cos




o
tttt
pg

(kG/m).

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
20
2. SÀN CHIẾU NGHỈ
2.1. Tónh tải
- Trọng lượng lớp đá mài dày 10 mm:
g

1
= ..n.1m = 1.600  0,01  1,3 1 = 20,8 (kG/m)
- Trọng lượng lót + vữa tô trần dày 30 mm được quy đổi thành bậc phẳng:
g
2
= ..n.1m = 1600  0,03  1,3  1 = 62,4 (kG/m)
- Trọng lượng bản BTCT dày 10 cm:
g
3
= ..n.1m = 2500  0,1  1,1  1 = 275 (kG/m)
 Tổng tónh tải:


tt
g
g
1
+ g
2
+ g
3
= 20,8 + 62,4 + 275 = 358,2 (kG/m)
2.2. Hoạt tải
- Hoạt tải tiêu chuẩn cầu thang theo TCVN 2737 – 1995:
p
tc
= 300 (kG/m
2
); n = 1,2
- Hoạt tải tính toán :

p
tt
= p
tc
.n.b = 300  1,2  1 = 360 (kG/m).
 Tổng tải trọng tác dụng:
q
2
= g
tt
+ p
tt
= 358,2 + 360 = 718,2 (kG/m).
- Tải trọng:
 Vế thang
)./(17,1081
1
mkGq
tt


 Sàn chiếu nghỉ
)./(2,718
2
mkGq
tt



III. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP VẾ THANG

1. TÍNH VẾ THANG 1 VÀ 3
1.1. Sơ đồ tính
Tính như dầm gãy khúc chòu tải phân bố bao gồm cả tónh tải và hoạt tải, ta sẽ giải
nội lực theo sơ đồ sau:

Hình 2.4: Sơ đồ tính vế thang 1
Khi đó nội lực trong dầm sẽ được lấy như sau:
Moment nhòp: Mn = Mmax
Moment gối: Mg = 0,4Max

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
21
1.2. Xác đònh nội lực
Dùng phần mềm SAP 2000 để gải, ta có Mmax = 1141,27 (kG.m):


Hình 2.5: Biểu đồ mômen của vế thang 1


Hình 2.6: Phản lực tại gối của vế thang 1
1.3. Tính cốt thép
Mômen ở nhòp: M
n
= 1141,27 (kG.m).
Mômen ở gối: M
g
= 0,4 x 1141,27 = 456,51 (kG.m).
Bê tông B20  R

b
= 115kG/cm
2
.
Thép CI có Rs = 2250 kG/cm
2
.
Lấy b = 100 cm, h
o
= h – a = 10 -1,5 = 8,5 (cm)
Tính toán và bố trí thép ở nhòp:

137,0
5,8.100.115
114127
22
0

bhR
M
b
n
m



148,0137,0211211 
m



)(43,6
2250
5,8100115148,0

2
cm
R
hbR
A
s
ob
s





Chọn 10a120 có A
s
= 6,5 (cm
2
).
Tính toán và bố trí thép ở gối:
055,0
5,8.100.115
45651
22
0

bhR

M
b
g
m


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
22

056,0055,0211211 
m


)(43,2
2250
5,8100115056,0

2
cm
R
hbR
A
s
ob
s






Vì lượng thép tính toán quá nhỏ nên ta chọn thép bố trí ở gối theo cấu tạo là
8a200 có A
s
= 2,5 (cm
2
).

2. TÍNH VẾ THANG 2
2.1. Sơ đồ tính
Vế thang 2 được tính như một ô bản có sơ đồ tính là một đầu liên kết ngàm vào
dầm thang trong tường và hai đầu liên kết khớp với chiếu nghỉ với tải trọng trên thang
được quy đổi thành tải vuông góc với bản thang.
q =
1066
30cos
360534
cos




o
tttt
pg

(kG/m)

M2

M1
M21
M12
LIÊN KẾT KHỚP
L2=2100
L1=1300
LIÊN KẾT KHỚP
LIÊN KẾT NGÀM
TỰ DO

Hình 2.7: Sơ đồ tính vế thang 3
2.2. Xác đònh nội lực
Kích thước ô bản theo mặt phẳng nghiêng của bản:
L
1
= 1,4m; L
2
=
m
o
42,2
30cos
2100


Mômen:
).(33,264,110660126,0
22
111
mkGLqM 



).(68,61342,210660983,0
22
222
mkGLqM 


).(5,21842,21066035,0
22
21212
mkGLqM 


).(37,77542,210661242,0
22
22121
mkGLqM 


Các hệ số
211221
;;;

phụ thuộc tỷ số
729,1
4,1
42,2
1
2


L
L

(Tra bảng Phụ lục 18 giáo trình Kết cấu bêtông cốt thép - Tập 3 - Th.S Võ Bá Tầm –
NXB ĐHQG TP.HCM).


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
23
2.3. Tính cốt thép
Bê tông B20  R
b
= 115kG/cm
2
.
Thép CI có Rs = 2250 kG/cm
2
.
Lấy b = 100 cm, h
o
= h – a = 10 - 1,5 = 8,5 (cm).
2
0
bhR
M
b
m




m

211 
;
s
ob
s
R
hbR
A




Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau
IV. TÍNH DẦM THANG DCN1
Dầm thang DCN1 là một dầm đơn giản dạng nghiêng hình chữ Z tựa lên 2 bổ trụ được
đặt ở trong tường. Dầm thang chòu tải trọng phân bố đều do sàn chiếu nghỉ và bản
nghiêng cầu thang truyền vào trọng lượng bản thân dầm, tường gạch xây trên dầm.
1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM THANG
cmlh )25,615,24(490.
20
1
8
1
20
1

8
1
















Chọn h
d
= 40 cm
b
d
= (0,30,5).h
d
=20 (cm)
Chọn b
d
= 20 cm
2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM THANG

 Đoạn 3’3’’:
- Tải do trọng lượng tường xây trên dầm:
g
t
= .b.h
t
.n = 1.600  0,2  1,83  1,2 = 702,72 (kG/m)
- Trọng lượng bản thân dầm (20  35):
g
d
= .b.h
d
.n = 2.500  0,2  0,4  1,1 = 220 (kG/m)
- Phản lực bản thang và sàn chiếu nghỉ:
R = 1317,93 (kG/m)
- Tổng tải trọng:
q
d
= g
t
+ g
d
+ R = 2240,65 (kG/m).
 Đoạn 3’’2’:
- Tải do trọng lượng tường xây trên dầm:
g
t
= .b.h
t
.n = 1.600  0,2  1,235  1,2 = 474,24 (kG/m).

- Trọng lượng bản thân dầm (20  35):
g
d
=  . b . h
d
. n = 2.500  0,2  0,4  1,1 = 220 (kG/m)
- Tónh tải + hoạt tải từ sàn truyền vào:
g
s
= 894 (kG/m)
- Tổng tải trọng: q
d
= g
t
+ g
d
+ g
s
= 1588,24 (kG/m).
- Tải trọng trên dầm được quy đổi thành tải vuông góc với sàn thang như sau:
)./(94,1833
30cos
24,1588
cos
mkG
q
q
o
d
d




Tiết diện M 
m

R
A
st
A
sc
(cm
2
/m)  = (%)
(kG.cm/m) (cm
2
/m) a A
s
A
sc
/ b.h
o
Gối M
12
= -21850 0,026
0,026 1,13
Þ8a200 2,51 0,29
Nhòp M
21
= 77537

0,0933 0,098 4,26
Þ8a120 4,2 0,54
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
24
 Đoạn 2”2’:
- Tải do trọng lượng tường xây trên dầm:
g
t
= .b.h
t
.n = 1.600  0,2  0,47  1,2 = 180,48 (kG/m)
- Trọng lượng bản thân dầm (20  35):
g
d
= .b.h
d
.n = 2.500  0,2  0,4  1,1 = 220 (kG/m)
- Phản lực bản thang và sàn chiếu nghỉ:
R = 1317,93 (kG/m)
- Tổng tải trọng:
q
d
= g
t
+ g
d
+ R = 1718,41 (kG/m).
3. SƠ ĐỒ TÍNH



Hình 2.8: Sơ đồ tính dầm thang DCN1


Hình 2.9: Sơ đồ chất tải dầm thang DCN1
4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP
Dùng SAP 2000 giải nội lực ta đạt kết quả sau:


Hìn 2.10: Biểu đồ mômen của dầm thang DCN1

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
25

Hình 2.11: Biểu đồ lực cắt của dầm thang DCN1

Hình 2.12: Phản lực tại gối tựa của dầm thang DCN1
M
max
= 5859,59 (kG.m).
Q
max
tại 3’ và 2’ = -5113,14 (kG) và 4622,01 (kG).
 Tính toán và bố trí thép ở nhòp, ta có
Mômen ở nhòp: M
n
= M

max
= 5859,59 (kG.m).
Bê tông B20  R
b
= 115kG/cm
2
.
Thép CII có Rs = 2800 kG/cm
2
.
Với b = 200 cm, a = 2,5 cm -> h
o
= h – a = 40 - 2,5 = 37,5 (cm)


429,0181,0
5,37.20.115
585959
22
0

R
b
m
bhR
M





201,0181,0.211211 
m


2
19,6
2800
5,37.20.115.201,0

cm
R
hbR
A
s
ob
s



Chọn 220 có A
s
= 6,28cm
2
 Tính toán và bố trí thép ở gối, ta có
M
g
= 0,4M
max
= 0,4 x 5859,59 = 2343,84 (kG.m)


429,0072,0
5,37.20.115
234384
22
0

R
b
m
bhR
M




075,0072,0.211211 
m


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 09 GVHD: Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ TP.HCM
SVTK: TRẦN VĂN ĐOÀN Trang MSSV: 09B1040020
26
2
31,2
2800
5,37.20.115.075,0

cm
R

hbR
A
s
ob
s



Chọn 214 có A
s
= 3,08cm
2

 Tính toán cốt đai chòu lực cắt
Với Q
max
= 5113,14 (kG)
- Kiểm tra điều kiện hạn chế:
0,6.R
bt
.b.h
o
= 0,6  9,0  20  37,5 = 4050 (kG)
0,35.R
b
.b.h
o
= 0,35  115  20  37,5 = 30187,5 (kG)
- So sánh, ta thấy:
0,6.R

bt
.b.h
o
< Q
max
< 0,35.R
b
.b.h
o
 cần phải tính cốt đai
Chọn đai 6; n
đ
= 2; f
sw
= 0,283 (cm
2
); Thép CI  R
sw
= 1800 kG/cm
2

- Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
s
tt
)(9,78
14,5113
5,37200,98
.283,021800
8


2
2
2
2
0
cm
Q
hbR
fnR
bt
swsw




- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:

s
max
)(26,74
14,5113
5,37200,95,1
5,1
2
2
cm
Q
hbR
obt





- Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
 Đoạn dầm gần gối tựa (l/4): s
ct
=





)(15
)(202/
cm
cmh

 Đoạn giữa nhòp (l/2): s
ct
=





)(50
)(304/3
cm
cmh


Bố trí đai s = min (s
tt
; s
max
; s
ct
) = 150mm trong đoạn ¼ nhòp và s = 250mm đoạn giữa nhòp.
Trong đó:
Q : Lực cắt tính toán.
R
sw
: Cường độ thép đai 6 có R
sw
= 1800 kG/cm
2
.
f
sw
: Diện tích cốt đai.
R
b
: Cường độ chòu nén của bê tông
R
bt
: Cường độ chòu kéo của bê tông
b.h
o
: Diện tích làm việc của bê tông
Chi tiết bố trí cốt thép ở bản vẽ.



×