Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT số học chương III có ma trận đáp án chuẩn mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.66 KB, 4 trang )

PHềNG GD & T B GIA MP KIM TRA CHNG III
Trng THCS Long Hng Mụn : Toỏn s hc 6
Giỏo viờn : Hong Ngc Thc Thi gian : 45 (Khụng k thi gian phỏt )
Nm hc : 2010 - 2011
MA TRN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ Thấp Cấp độ cao
1. Phân số .
Phân số bằng
nhau
Tính chất của
các phép toán
về phân số
Biết tìm
số đối và
số nghịch
đảo của
các số
Phát biểu đợc quy
tắc cộng hai phân
số không cùng
mẫu
Biết so sánh phân
số bằng cách quy
đồng mầu rồi so


sánh hai phân số có
mẫu dơng
Số câu
Số điểm tỉ lệ
%
1
1 10%
1
1 10%
1
2 20%
3
3.5 điểm 35%
2. Các phép
tính về phân
số
Biết cộng, trừ, nhân
chia các phân số
Biết dùng các
tính chất của
phân số một
cách hợp lý vào
bài tập
Số câu
Số điểm tỉ lệ
%
2
2.5 25%
1
1 10%

3
3 điểm 35%
3 . Hỗn số .
Số thập phân .
Phần trăm
Biết viết các số
thập phân, hỗn số ,
phần trămvề dạng
phân số
Số câu
Số điểm tỉ lệ
%
1
1.5 15%
1
2 điểm 20%
4. Ba bài toán
cơ bản về phân
số .
Biết áp dụng tìm
giá trị phân số của
một số cho trớc để
làm
bài tập

Số câu
Số điểm tỉ lệ
%
1
1 10%

1
1.5 điểm 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
1
1 điểm
10%
2
2.5 điểm
25%
4
5.5 điểm
55%
1
1 điểm
10%
8
10 điểm
đề bài
I . Lí THUYếT (2 điểm)
1 . Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .
2 . Tìm số đối và số nghịch đảo của số
37
7
trong các số sau :
7
37
;
37

7
;
37
7
;
7
37


II . BàI TậP (8 điểm)
Bài 1: (2.0 đ) .So sánh phân số:

31
4

32
5

Bài 2: (2.5 đ). Tính:
a)
1
5
+
5
7
b)
4 2 4 7 4
2
7 9 7 9 7


ì + ì +
Bài 3 : (1,5 đ) .Viết các số sau về dạng phân số :
0.32 ;
1
3
2

; 25%
Bài 4 : (1.0 đ) .Tìm x , biết :

2
1
+x
4
3
=
Bài 5 : (1.0 đ) . Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 110m . Tính diện tích của sân đó
biết chiều rộng của sân bằng
11
7
chiều dài
đáP áN Và BIểU ĐIểM
Bi Ni dung im
I)
1 .
2 .
L THUYT :
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu :
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ,ta viết chúng dới dạng hai phân số có cùng
một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung .

Số đối của số
37
7
là :
7
37
Số nghịch đảo của số
37
7
là :
37
7

0,5
0,5
0,5
0,5
II)
1 .
2.a)
2 .b)
3.
BI TP :
Ta có :
20
155
5.4
5.31
4
31

==

20
128
4.5
4.32
5
32
==
Vì 155 > 128 do đó
20
128
20
155
>
Suy ra
5
32
4
31
>
35
25
35
7
7
5
5
1
+=+


35
32
35
257
=
+
=
7
4
2
9
7
9
2
7
4
7
4
2
9
7
.
7
4
9
2
.
7
4

+






+

=+

+

7
4
2
7
4
7
4
2
9
9
.
7
4
++

=++


=
= 2
Viết các số sau về dạng phân số :
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4.
5.
0.32 =
25
8
100
32
=

1
3
2

=
2
7

25% =
4

1
100
25
=
T×m x , biÕt :
2
1
+x
4
3
=

2
1
4
3
−=x


2
1
4
2
4
3
=−=x
ChiỊu réng cđa s©n vËn ®éng lµ :
11
7
.110 = 70 m

DiƯn tÝch s©n vËn ®éng ®ã lµ : 70 . 110 =7700 m
2


0,5
0,5
0,5
0,5
0,55
0,55

Ghi chó : Nõu häc sinh hoµn thµnh mét nưa cđa c¸c bíc cho 0,25 ®iĨm thay v× cho 0,5 ®iĨm c¶ bíc .
Trường THCS Long Hưng Thư 23 ngày 25 tháng 04 năm 2011
Họ và tên : KIỂM TRA 45’
Lớp : 6A Môn : Hình học
ẹieồm Lụứi th y pheõ
I . Lí THUYếT (2 điểm)
1 . Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .
2 . Tìm số đối và số nghịch đảo của số
37
7
trong các số sau :
7
37
;
37
7
;
37
7

;
7
37


II . BàI TậP (8 điểm)
Bài 1: (2.0 đ) .So sánh phân số:

31
4

32
5



Bài 2: (2.5 đ). Tính:
a)
1
5
+
5
7
b)
4 2 4 7 4
2
7 9 7 9 7

ì + ì +
Bài 3 : (1,5 đ) .Viết các số sau về dạng phân số :

0.32 ;
1
3
2

; 25%
Bài 4 : (1.0 đ) .Tìm x , biết :

2
1
+x
4
3
=
Bài 5 : (1.0 đ) . Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 110m . Tính diện tích của sân đó
biết chiều rộng của sân bằng
11
7
chiều dài

×