Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi thử môn vật lí số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.94 KB, 7 trang )

Luyện đề thi thử hàng tuần
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý 2015
Hocmai.vn Biên soạn: Thầy Đặng Việt Hùng – Luyện thi PEN-I môn Vật Lý
- Trang | 1-
Trung tâm Hocmai.vn Online
Đề thi thử số 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S
1
tới
màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S
1
, S
2
đến khi tại H bị
triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch chuyển màn là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S
1
và S
2

A. 0,5 mm B. 1 mm C. 2 mm D. 1,8 mm
Câu 2: Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều có suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ
mắc song song, lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi
nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi điện áp trên các tụ
trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 3: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần nó
nhất 6cm. Bước sóng trên dây là


A. 36 cm. B. 18 cm. C. 108 cm. D. 72 cm.
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng đồng thời với 3 bức xạ :
1
= 400m, 
2
= 500m và 
3
= 600m. Trên màn
quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa. Trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng
trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là:
A. 55 B. 34 C. 35 D. 54
Câu 5: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ:
A. sóng điện từ có thể lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
B. sóng điện từ có năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C. sóng điện từ có hai thành phần điện trường và từ trường biến thiên vuông pha nhau.
D. sóng điện từ có điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị
âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α = 0,1rad tại nơi có g = 10m/s
2
. Tại thời điểm ban
đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8
3
cm với vận tốc v = 20cm/s. Độ lớn gia tốc toàn phần của vật khi nó đi
qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,506m/s
2
B. 0,07m/s

2
C. 0,5m/s
2
D. 0,57m/s
2
Câu 8: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C =100µF. Đặt vào hai đầu mạch
điện áp u = U
o
.cos(100t)V, t tính bằng giây. Đồ thị biểu diễn quan hệ toán học giữa điện áp hai đầu tụ điện u
C
và điện áp hai đầu điện trở u
R
trong hệ toạ độ vuông góc Ou
R
u
C
có dạng
A. Hình sin B. Một đoạn thẳng, hệ số góc k = -1
C. Đường tròn D. Đường elip, tâm sai e =
2
/11 
Câu 9: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất
điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N.
Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng
thời gian đó bằng
A. 50 cm. B. 25 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Luyện đề thi thử hàng tuần
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý 2015
Hocmai.vn Biên soạn: Thầy Đặng Việt Hùng – Luyện thi PEN-I môn Vật Lý
- Trang | 2-

Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp một điện áp xoay chiều
u U 2.cos(2 ft)V
. Trong đó u
tính bằng (V), thời gian t(s). Tần số f thay số được. Ban đầu tần số bằng f
1
= 20Hz công suất đoạn mạch là P
1
,
tăng tần số lên gấp đôi thì công suất đoạn mạch giảm đi P
1
/4. Khi tăng tần số lên gấp 3 tần số ban đầu thì công
suất đoạn mạch là:
A.
1
P 8
B.
1
9P 17
C.
1
3P 17
D.
1
5P 8
Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa.
A. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
B. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng.

A. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn.
B. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng
của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên.
C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của
phôtôn giảm đi.
D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng của
một phôtôn cũng không đổi.
Câu 13: Tốc độ truyền trên sợi dây đàn hồi liên hệ với lực căng dây và mật độ khối lượng dây theo biểu thức
F
v


. Ban đầu lực căng dây là F, người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên dây với hai đầu cố định ở
tần số f = 50Hz thì quan sát trên dây xuất hiện n nút sóng . Thay đổi lực căng dây đi lượng F/2, để có sóng
dừng xuất hiện với số bó sóng như ban đầu thì cần thay đổi tần số nhỏ nhất một lượng bằng bao nhiêu từ giá trị
f?
A. 10,00Hz B. 15,35Hz C. 14,6Hz D. 11,23Hz
Câu 14: Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 15: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp
cực đại giữa hai đầu cuộn dây là:
A. 6V B. 4V C.
2 5V
D.
2 3V
Câu 16: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả

nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10
-3
. Xem chu kỳ dao động không thay đổi, lấy
g = 10m/s
2
. Quãng đường vật đi được trong 3,5 chu kỳ đầu tiên là
A. 52,36cm B. 50,24cm C. 54,04cm D. 55,02cm
Câu 17: Một chậu chứa một chất lỏng sâu 20 cm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím
là n
đ
=
2
; n
t
=
3
. Chiếu tới mặt thoáng một tia sáng trắng hẹp với góc tới i = 45
0
. Chiều dài vệt sáng trên
đáy chậu là
A. 4,2 cm. B. 2,6 cm. C. 5,2 cm. D. 2,1 cm.
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A, B cách nhau một khoảng a dao
động với phương trình lần lượt là
   
1 2
4cos 10 ; 4cos 10 /2 .u t cm u t cm    
Điểm M trên mặt nước thuộc
đường tròn tâm A, bán kính AB, sao cho góc
0
60BAM 

dao động với biên độ là
A.
4 .cm
B.
8 .cm
C.
2 2 .cm
D.
4 2 .cm
Luyện đề thi thử hàng tuần
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý 2015
Hocmai.vn Biên soạn: Thầy Đặng Việt Hùng – Luyện thi PEN-I môn Vật Lý
- Trang | 3-
Câu 19: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có
bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm . N đối xứng với M qua
AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 20: Trong giờ thực hành, để tiến hành đo điện trở R
X
của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đó với
biến trở R
0
vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không
đổi, tần số xác định. Kí hiệu u
X
, u
R0
lần lượt là điến áp giữa hai đầu R
X
và R

0
. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
giữa u
x
, u
R0
là:
A. đường tròn B. đường hypebol C. hình elip D. đoạn thẳng
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với chu kỳ T= π/2(s), quả cầu
nhỏ có khối lượng m
1
. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m
1
có gia tốc là -1,28(m/s
2
) thì một vật nhỏ khác có
khối lượng m
2
(m
1
=2m
2
) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m
1
và có
hướng làm lò xo nén lại, sau va chạm m
2
chuyển động theo chiều ngược lại. Biết tốc độ chuyển động của vật
m
2

ngay trước lúc va chạm là 36cm/s. Quãng đường mà vật m
1
đi được từ lúc va chạm đến khi vật m
1
đổi chiều
chuyển động lần đầu là:
A. 18cm B. 16cm C. 12cm D. 10cm
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có đồ thị (hình vẽ). Phương trình
dao động là :
A. x=
5
8cos t cm
3 6
 
 

 
 
B. x=
2 5
8cos t cm
3 6
 
 

 
 
C. x=
5
8cos t cm

3 6
 
 

 
 
D. x=
2 5
8cos t cm
3 6
 
 

 
 
Câu 23: Cho hai mạch LC dao động điều hòa cùng tần số. Điện tích
cực đại trên tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là
1 2
,Q Q
thỏa mãn
6
1 2
8.10

 Q Q C
. Tại một thời điểm, mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện lần lượt là
1
q

1

i
,
mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện lần lượt là
2
q

2
i
thỏa mãn
9
1 2 2 1
. . 6.10

 q i q i
. Giá trị nhỏ
nhất của tần số dao động ở hai mạch là
A. 59,68Hz B. 38,19Hz C. 76,39Hz D. 63,66Hz
Câu 24: Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu
kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 40 ngày. Sau thời gian t
1
thì có 87,75% số hạt nhân
trong hỗn hợp bị phân rã, sau thời gian t
2
thì có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tỉ số t
1
/t
2

A. 0,5 B. 2. C. 4. D. 0,25.
Câu 25: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch

phụ thuộc vào
A. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban
đầu.
Câu 26: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
B. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu thì vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi.
x(cm)
8
0
4 3
-8
1
t(s
)

×