SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM 2014
Môn: Hoá học
Đề thi gồm 06 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg =
24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag =
108, Ba = 137, He = 4, Li = 7, Cr = 52, Rb = 85.
* Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu - từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Phát biểu không đúng là:
A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)
2
/OH
-
.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO
3
thu được dung dịch X và
hỗn hợp khí Y gồm NO và NO
2
. Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó
lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y
1
. Cô cạn Y
1
được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu
được 8,78 gam chất rắn. Tỷ khối của khí Y so với He là
A. 9. B. 10. C. 9,5. D. 8.
Câu 3: Sacarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là
A. đều bị thuỷ phân. B. đều tác dụng với Cu(OH)
2
.
C. đều tham gia phản ứng tráng bạc. D. đều tham gia phản ứng với H
2
(Ni, t
0
).
Câu 4: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C
3
H
8
O
x
là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 5: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
,
AlCl
3
. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi hồng?
A. metylamin. B. alanin. C. glyxin. D. anilin.
Câu 7: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300
ml dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch
chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 1,3. B. 1,5. C. 0,9. D. 0,5.
Câu 8: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
. Cho dung
dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH
1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam. B. 25,3 gam. C. 21,05 gam. D. 20,4 gam.
Câu 9: Nhiệt phân 50,5 gam KNO
3
với hiệu suất 60%, lượng oxi thu được tác dụng vừa đủ với m
gam photpho. Giá trị lớn nhất của m là
A. 10,33. B. 12,4. C. 3,72. D. 6,20.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH, (COOH)
2
thì
thu được 9 gam H
2
O và V lít khí CO
2
(ở đktc). Nếu cho 22,2 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung
dịch NaHCO
3
dư, thấy thoát ra 8,96 lít CO
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 17,92. B. 11,20. C. 15,68. D. 22,40.
Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
(b) Cho PbS vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Trang 1/7 - Mã đề thi 486
Mã đề thi 486
(c) Đun nhẹ dung dịch NaHCO
3
.
(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)
2
.
(e) Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc tác dụng với muối NaNO
3
(rắn), đun nóng.
(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: Cho các cặp chất sau: (1) C
6
H
5
OH và dung dịch Na
2
CO
3
; (2) dung dịch HCl và NaClO; (3)
O
3
và dung dịch KI; (4) I
2
và hồ tinh bột; (5) H
2
S và dung dịch ZnCl
2
. Những cặp chất xảy ra phản
ứng hóa học là
A. (3), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 13: Cho 17,70 gam hỗn hợp muối cacbonat và sunfat của kim loại X thuộc nhóm IA trong bảng
tuần hoàn, tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch BaCl
2
1M. Kim loại loại X là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 14: Cho từ từ đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
thu
được V lít khí. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
vào dung dịch chứa a
mol HCl thu được 2V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. b = a. B. b = 0,75a. C. b = 1,5a. D. b = 2a.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit
panmitic. Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X
(hiệu suất 80%) thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 0,828. B. 2,484. C. 1,656. D. 0,920.
Câu 16: Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời gian
thu được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là
A. 37,5. B. 67,5. C. 32,5. D. 62,5.
Câu 17: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco,
xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 18: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thì thu
được 22,4a lít H
2
(đktc). Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ với a lít dung dịch KOH 1M. Số chất X
thỏa mãn là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân
nóng chảy muối clorua hoặc oxit tương ứng.
A. K, Mg, Ag. B. Mg, Fe, Pb. C. Na, Ca, Al. D. Na, Al, Cu.
Câu 20: Cho các chất: Ca(HCO
3
)
2
, HCOONH
4
, Al(OH)
3
, Al, (NH
4
)
2
CO
3
, MgCl
2
, Cr
2
O
3
. Số chất vừa
tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al
2
O
3
.
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al
2
O
3
.2H
2
O.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
3
HCO
−
,
2
4
SO
−
,
Cl
−
.
D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 22: Cho 0,2 mol hợp chất X có công thức ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5
tác dụng với dung dịch chứa
0,45 mol NaOH, sau khi kết thúc các phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 19,4. B. 31,1. C. 15,55. D. 33,1.
Câu 23: Một lít khí hiđro giàu đơteri (
2
1
H
) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 0,10 gam. Cho rằng
hiđro chỉ có hai đồng vị là
1
H và
2
H. Phần trăm khối lượng nguyên tử
1
H trong loại khí hiđro trên là
A. 88,00%. B. 21,43%. C. 78,57%. D. 12,00%.
Trang 2/7 - Mã đề thi 486
Câu 24: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C
2
H
5
OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml), thu được dung dịch chứa hỗn
hợp 2 muối có tổng nồng độ là 12,276%. Giá trị của m là
A. 150. B. 90. C. 180. D. 120.
Câu 25: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
H
2
(k, không màu) + I
2
(k, tím) 2HI (k, không màu) (1)
2NO
2
(k, nâu đỏ) N
2
O
4
(k, không màu) (2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
Câu 26: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO
2
và 0,03 mol Na
2
CO
3
.
Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,34. B. 4,56. C. 5,64. D. 3,48.
Câu 27: Cho 10,2 gam hiđrocacbon X có công thức phân tử C
8
H
6
tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng thu được 42,3 gam kết tủa. Số nguyên tử hiđro trong X tham gia
phản ứng thế là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Glucozơ → C
2
H
6
O → C
2
H
4
→ C
2
H
6
O
2
→ C
2
H
4
O (mạch hở) → C
2
H
4
O
2
.
Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
trong điều kiện thích
hợp?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29: Cho 150 gam dung dịch anđehit X có nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
(đun nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc và dung dịch
Y. Thêm lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy có khí thoát ra. Giá trị của a là
A. 20. B. 30. C. 10. D. 40.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 31: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) ancol propylic; (2) metylfomiat; (3) axit axetic là
A. (1)> (3)> (2). B. (1) > (2) >(3). C. (2)> (1)> (3). D. (3)>(1)>(2).
Câu 32: Cho dãy gồm các phân tử và ion: N
2
, FeSO
4
, F
2
, FeBr
3
, KClO
3
, Zn
2+
, HI. Tổng số phân tử
và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33: Một loại phân lân có thành phần chính Ca(H
2
PO
4
)
2
.2CaSO
4
và 10,00% tạp chất không chứa
photpho. Hàm lượng dinh dưỡng trong loại phân lân đó là
A. 36,42%. B. 28,40%. C. 25,26%. D. 31,00%.
Câu 34: Lần lượt cho dung dịch FeCl
3
, O
2
, dung dịch FeSO
4
, SO
2
, dung dịch K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
, dung
dịch AgNO
3
, dung dịch NaCl, dung dịch HNO
3
tác dụng với dung dịch H
2
S. Số thí nghiệm xảy ra
phản ứng là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 35: Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C
3
H
12
O
3
N
2
tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M
đun nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,6. B. 10,6. C. 18,6. D. 12,2.
Trang 3/7 - Mã đề thi 486
Câu 36: Nung 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg và Al trong oxi một thời gian thu được 21,52 gam chất
rắn X. Hòa tan X trong V ml dung dịch HCl 0,5M vừa đủ thu được 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của
V là
A. 300. B. 200. C. 400. D. 150.
Câu 37: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 38: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 11.
Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, notron và electron là 10. Điều khẳng định nào sau đây
là sai?
A. Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion.
B. Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất.
C. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY.
D. X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì với nó.
Câu 39: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học
A. 2,3-điclobut-2-en. B. but-2-en. C. pent-2-en. D. isobutilen.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 2,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Zn vào dung dịch HCl, sau phản ứng
thu được 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, cũng cho 2,0 gam X tác dụng hết với clo dư thu được 5,763
gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 22,4%. B. 19,2%. C. 16,8%. D. 14,0%.
II - PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được chọn 1 phần riêng để làm bài (Phần A hoặc phần B)
A - Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Nhận xét nào sau đây sai?
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa.
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.
C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe
2
O
3
.
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.
Câu 42: Cho các chất sau: H
3
PO
4
, HF, C
2
H
5
OH, HClO
2
, Ba(OH)
2
, HClO
3
, CH
3
COOH, BaSO
4
, FeCl
3
,
Na
2
CO
3
, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam
X thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác đốt cháy m gam X
cần vừa đủ 0,3 mol O
2
, sau phản ứng thu được 0,195 mol CO
2
. Phần trăm số mol C
2
H
5
OH trong hỗn
hợp hợp
A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 25%.
Câu 44: Cho V lít hơi anđehit mạch hở X tác dụng vừa đủ với 3V lít H
2
, sau phản ứng thu được m
gam chất hữu cơ Y. Cho m gam Y tác dụng hết với lượng dư Na thu được V lít H
2
(các khí đo ở cùng
điều kiện). Kết luận nào sau đây không đúng.
A. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O, luôn có a = c - b.
B. Y hòa tan Cu(OH)
2
(trong môi trường kiềm) ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
C. X là anđehit không no.
D. Khi cho 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 4 mol Ag.
Câu 45: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y
bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng
hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp
X là
A. 76,70%. B. 56,36%. C. 51,72%. D. 53,85%.
Câu 46: Cho bốn dung dịch: Br
2
, Ca(OH)
2
, BaCl
2
, KMnO
4
. Số dung dịch có thể làm thuốc thử để
phân biệt hai chất khí SO
2
và C
2
H
4
là
Trang 4/7 - Mã đề thi 486
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 47: Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát C
n
H
2n+2-2a
, (trong đó a là số liên kết π) có số
liên kết σ là
A. n-a. B. 3n-1+a. C. 3n+1-2a. D. 2n+1+a.
Câu 48: Cho các chất sau: KHCO
3
, NaClO, CH
3
OH, Mg, Cu(OH)
2
, dung dịch Br
2
, CaCO
3
, C
2
H
2
. Số chất
phản ứng axit axetic là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí (O
2
chiếm
20% thể tích, còn lại là N
2
). Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 24 gam kết
tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO
2
tạo ra khí N
2
. X là
A. đimetylamin. B. anilin. C. metylamin. D. etylamin
Câu 50: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng hết với 300 ml dung dịch H
2
SO
4
1M và HNO
3
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO (đktc).
Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được lượng kết tủa lớn
nhất là
A. 800 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
B - Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Axit nào trong số các axit sau có tính axit yếu nhất:
A. CH
2
Cl-COOH. B. CH
3
-COOH. C. H-COOH. D. CH
2
F-COOH.
Câu 52: Một loại cao su lưu hóa chứa 4,5% lưu huỳnh. Cho rằng mỗi cầu đisunfua –S-S- thay thế hai
nguyên tử H. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua?
A. 20. B. 10. C. 24. D. 16.
Câu 53: Trong bình kín dung tích không đổi (không chứa khí) chứa KClO
3
và bột MnO
2
thể tích
không đáng kể. Thực hiện phản ứng trong khoảng thời gian 1 phút thấy áp suất trong bình là 1,2 atm
tại 300
0
C. Tốc độ trung bình phản ứng phân hủy: KClO
3
→ KCl +3/2O
2
trong khoảng thời gian đó là
A. 2,55.10
-4
mol.l
-1
.s
-1
. B. 1,70.10
-2
mol.l
-1
.s
-1
. C. 2,83.10
-4
mol.l
-1
.s
-1
. D. 3,40.10
-4
mol.l
-1
.s
-1
.
Câu 54: Tripeptit X có công thức sau C
8
H
15
O
4
N
3
. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 35,9 gam. B. 22,2 gam. C. 28,6 gam. D. 31,9 gam.
Câu 55: Thủy phân m gam hỗn hợp mantozơ và saccarozơ có số mol bằng nhau, trong môi trường
axit (hiệu suất các phản ứng đều là 50%). Sau phản ứng thu được dung dịch X. Kiềm hóa dung dịch
X rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được a
gam Ag. Mối quan hệ giữa a và m là
A.
3m 3,8a
=
. B.
3m a
=
. C.
3m 9,5a
=
. D.
3m 4, 75a=
.
Câu 56: Cho các chất sau: FeO, (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
, Cr(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, AgNO
3
, FeCO
3
,
CuO. Số chất có thể bị nhiệt phân hủy là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(CH
3
)
2
CO
+HCN
→
X
2
H O/H
+
→
Y
0
2 4
H SOđ, 170 C
→
Z
0
3 2 4
+CH OH (H SOđ, t )
→
T
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. T trùng hợp thành polime để làm thủy tinh hữu cơ.
B. Đốt cháy Y, thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
C. X là hợp chất tạp chức.
D. Z là axit acrylic.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO
3
0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X tác dụng hết với
dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản
phẩm khử duy nhất của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 28,70. B. 30,05. C. 34,10. D. 29,24.
Câu 59: Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử:
Trang 5/7 - Mã đề thi 486
2+
0
Zn /Zn
E = - 0,76 (V)
,
2+
0
Fe /Fe
E = - 0,44 (V)
,
2+
0
Pb /Pb
E = - 0,13 (V)
+
0
Ag /Ag
E = + 0,8 (V)
.
Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động chuẩn lớn nhất ?
A. Zn – Pb. B. Pb – Ag. C. Fe – Ag. D. Zn – Fe.
Câu 60: Chất nào sau đây không hòa tan được Au?
A. Hg. B. Dung dịch KCN.
C. Nước cường toan. D. Dung dịch hỗn hợp HNO
3
, H
2
SO
4
đậm đặc.
HẾT
Trang 6/7 - Mã đề thi 486
Mã Câu Đ.a Mã Câu Đ.a Mã Câu Đ.a Mã Câu Đ.a
358 1 A 358 31 D 486 1 D 486 31 D
358 2 C 358 32 D 486 2 C 486 32 C
358 3 B 358 33 C 486 3 B 486 33 C
358 4 B 358 34 D 486 4 A 486 34 C
358 5 C 358 35 C 486 5 B 486 35 D
358 6 C 358 36 D 486 6 A 486 36 A
358 7 A 358 37 A 486 7 A 486 37 A
358 8 D 358 38 D 486 8 D 486 38 B
358 9 B 358 39 B 486 9 D 486 39 D
358 10 A 358 40 A 486 10 C 486 40 C
358 11 B 358 41 A 486 11 A 486 41 D
358 12 D 358 42 C 486 12 C 486 42 C
358 13 A 358 43 A 486 13 B 486 43 B
358 14 B 358 44 C 486 14 B 486 44 B
358 15 D 358 45 B 486 15 A 486 45 D
358 16 B 358 46 A 486 16 A 486 46 B
358 17 A 358 47 A 486 17 D 486 47 C
358 18 B 358 48 C 486 18 B 486 48 B
358 19 C 358 49 A 486 19 C 486 49 D
358 20 B 358 50 B 486 20 B 486 50 A
358 21 D 358 51 D 486 21 B 486 51 B
358 22 B 358 52 B 486 22 D 486 52 A
358 23 A 358 53 C 486 23 C 486 53 C
358 24 A 358 54 D 486 24 C 486 54 A
358 25 C 358 55 C 486 25 D 486 55 A
358 26 B 358 56 A 486 26 B 486 56 A
358 27 D 358 57 B 486 27 D 486 57 D
358 28 C 358 58 D 486 28 B 486 58 C
358 29 C 358 59 D 486 29 A 486 59 C
358 30 D 358 60 C 486 30 A 486 60 D
Trang 7/7 - Mã đề thi 486