Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Nâng cao hiệu quả quản lý hàng tồn kho tại Công ty TNHH MTV Smartdoor 168

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.44 MB, 70 trang )


1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO
TRONG DOANH NGHIỆP
Cn s  tt v n kho trong
doanh nghip, ni dung qut s   qu
  ng ti vic
quu qu c
tn kho trong doanh nghi .
1.1. Tổng quan về hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.1.1. Tổng quan về doanh nghiệp

  kinh t, ho s giao dch nh,
n;
 
 Hong kinh doanh.
1.1.2. Tổng quan về hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.1.2.1. Khái niệm hàng tồn kho
Theo chun mc k  02, quynh s -n
kho trong doanh nghip ln:
 c gi   sn xung;
 n xut kinh doanh d dang;
 u, vt liu, c, dng c  s dn xut,
kinh doanh hoc cung cp dch v.
1.1.2.2. Phân loại hàng tồn kho của doanh nghiệp
V n kho trong doanh nghip  sau:
Nguyên vật liệu thô phục vụ cho quá trình sản xuất – kinh doanh: Ngut
lic th hii dng v st,
 trong doanh nghi, si trong doanh nghip d, vi trong doanh nghip
may m Tuy c tip to ra li nhunt liyu t
 thiu trong n xuquan trong  sn xut


c tithun li;
Sản phẩm dở dang bao gồm sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn
thành chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm: Tn xut ch
yn phu nm ti tn cn
sn xut. Nphc tn phm d u;
Thang Long University Library

2
Thành phẩm bao gồm thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán. Tn kho
m n ti trong mt doanh nghip ti mt th  nh. Sau khi
n sn xut, ht c  
th hn phm c  sn ph cn phi sn xu
c i c xu trnh gia sn xu
 to nhin tn nhiu thi gian hoc doanh nghip sn xut
i v.
1.1.2.3. Đặc điểm hàng tồn kho của doanh nghiệp
n kho  hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghin kho ng chim t trng ln trong t
ng ca doanh nghic qu d tn kho s nh ng ln
n hiu qu hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
t b phng ca doanh nghip, do vy
hng tn kho s  m c
 t chu k kinh doanh;
  tc th sn phm;
  chuyn trong mt ln phm.
 nhiu ngun v
c c nhau.  n kho ng trc
tip tng trng yu ti li nhun thun trong
. X, h u t cn kho s 
phn i nhun trong k. 

 u kin bo qung
c ct tr ti nhi qu, ki
 d xy ra ri ro th.
1.1.2.4. Vai trò của hàng tồn kho của doanh nghiệp
Trong mt doanh nghin kho ng chim t trng ln trong tng 
tr n n kho chim  t n ca
mt doanh nghip. y, vic qu t v ht sc cn thit
trong qun tr sn xun tr i
    u ni gia sn xu        
muc t u cng. N
  sn xumun ng tn kho l
s  d ng lp k hoch sn xut. Nc li, b ph 
mu    c gi  mc thp nht, b  n nm   n kho 
 th . V ti thi s

3
dng hn lc ca doanh nghing  tn kho phc gi  mc
  B        u  ng  c n doanh
nghip, c th:
Nu mc d tr ln s dn  ng vct tr; c
bii vi   ng t tr  n cht, gim cht
ng. doanh nghip  vic cnh tranh vi th 
th ng.
c li, mc d tr kho  p khin doanh nghip d b  n 
sn xut kinh doanh do thiu hng cung ca
doanh nghip c cu ca th ng, dn gim doanh s ,
gim doanh thu ca doanh nghipng
nhu c khia h gi h  s chuyn sang
mua sn phm ci th cnh tranh, tht v doanh nghip.
i l

qun tr ph m ti thiu
p.
1.2. Nội dung quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp
Qun kho trong doanh nghi  tr
li sau:
Thứ nhất, lượng đặt hàng bao nhiêu là tối ưu?
Thứ hai, khi nào thì tiến hành đặt hàng?
1.2.2. Sự cần thiết phải quản lý hàng tồn kho
Qun kho ng quan trn xut kinh doanh
ca doanh nghip. Nu doanh nghip ng ch
u tit sn xui nhng tn kho  l cung cy
 u t  hong sn xut kinh doanh dic vi m
sut     ng tu ra   l m bo  ng
nhu cu c
Qun kho h p ti thi
tr khong chim t trng lc
vic gin kho s p tit king thi
 gim ng vn b  n khop s dng
vn hiu qu .
Thang Long University Library

4
 hiu qu hic s 
li nhp gim thit c ng
chit khi t p.
Cuu qu p i
t c d tr n kho s u qu, va
gim thing nhu cu th ng.
1.2.3. Nội dung quản lý hàng tồn kho

1.2.3.1. Xác định số lượng hàng cần đặt – mô hình đặt hàng kinh tế nhất
 c tr li: “Lượng đặt hàng bao nhiêu là tối ưu?”
Ma vi ti thi
C th  i thi ng kp thi nhu cu sn xut kinh
doanh ca doanh nghipng thi gim thp nh kho.
ng lop:
-  
-  dng thit b n;
-  c cho ho
- n kho vi tr;
- Thit hi c tr do mng ho dc.
Sau đây là các mô hình giúp xác định lượng đặt hàng tối ưu cho doanh nghiệp:
a. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ - The Basic Economic Order
Quantity Model)
t trong nhng k thut ki  tn kho ph bi
i nht,   xut t 
 xun  vc hu hp s
dng  m hn ch t 
 tn kho mi 
K thut quEOQ rt d n
phng gi thit sau:
 Ch n duy nht mt loi sn phm;
 Nhu cc binh;
 Mc s du qua t l nhu ci;
 Thi gian ch  t i khi nhc bic
i;
 M c nhn trong mt ln duy nht
 t khu theo s ng.

5

Vi nhng gi thi biu dic th hi
Đồ thị 1.1. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản EOQ
(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
Theo gi thi        hai lo    i theo
ct tr 
Do gi thi ta hiu ht
 

y, mm ti thi
ct tr. D thy, chi  t tr t l
nghch vi c d tr ,
khi ng th
nghip s ct hm. Do vy, s 
tt qu ca s  ngh
 c  u 


















m
t

(ROP)

c


D tr
kho
trung

Thm


Thm
Nh

Thi
gian
ch


Thi gian gia hai ln
p
Thi gian
S ng

Thang Long University Library

6
t tr  trong m kho );
i l;
D: Nhu cn kho m
u: Nhu cu n kho mi  (mc s dng);
 t mua trong mi   
ng  t mua t mi ; (Quy  t);
C

mi 
C
lk
 mi 
TC: T  tn kho;
TC
min
: Ttn kho ti thiu;
n*: S 
T: Thi gian d tr (Khong thi gian gia hai l);
T*: Thi gian d tr t
 c EOQ:
Chi phí lưu kho (C
lk
)
Gi s t mua trong mc d tr 
ca doanh nghip s 
Ctrong m (Clknh bng  ca ct tr
cho mi v  mc d tr 

c c: 



y,  t l thun s n kho ca doanh nghip
t tr  ).
 th sau s   i quan h gi  
tn kho ca doanh nghip:
Đồ thị 1.2. Chi phí lưu kho theo mô hình EOQ





(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
Chi

S ng







7
Chi phí đặt hàng (C
đh
)

S    

Q):
 
  






in s duy nh
c nhu ct  u
 iy ln ca chi  ch ph thu s
t mua trong mi quan h gi l nghch.
 th  mi quan h gia ch 
Đồ thị 1.3. Chi phí đặt hàng theo mô hình EOQ







(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
Tổng chi phí (TC)
Tt ng c chi
c:












u ph thuc duy nh
t ph thu th sau s  mi quan h ca
ti s ng mi l

Chi

S ng
t 







Thang Long University Library

8

Đồ thị 1.4. Tổng chi phí theo mô hình EOQ










(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
 l thun vi t l nghch vi Q,
 tn ti m khin t nht.
 th ta thy, tng t nh nht ti n tr 
c sau:




 





 





n kho ti thiu s c:







Số lượng đơn hàng tối ưu hàng năm (n*)
S a tng nhu c
(D) vc:




Khoảng thời gian dự trữ tối ưu (T*)
Thi gian d tr thong thi k t 
c s dng hng b 
i. Thi gian d tr tnh bt i
i nhu cu tn kho m
Nhu cu tn kho mnh by tng nhu c
(D) chia cho s 
Chi

S ng
T






Tn kho
ti thiu

9




T nh thi gian d tr t:




b. Mô hình lượng đặt hàng theo lô sản xuất (POQ – Production Order Quantity
Model)
n gi c cung c t
thm (d tr y ngay lp tc). Gi  p khi
 c tru l 
mt l p s chuyn bng nhiu chuyn tr kho s
n dy ngay lp tc . 
ta s d ng t t.
n s d nh sau:
 Ch n duy nht mt loi sn phm;
 Nhu cc binh;
 Mc s dc cung ng (mc sn xut) li;
 Sn phc s dn xut dinh k.
u trong   
 dng mt s 
p: mc cung ng (mc sn xut) 

u: mc s dng (nhu cu s dng) 
t: khong thi gian cung ng
I
max
: d tr kho t
I
TB
: d tr 



 cnh:
Mức dự trữ kho tối đa (Imax)
Mc d tr kho t Tn xut trong thi gian t
 Tc s dng trong thi gian t
Tc cung ng (sn xut) trong thi gian t 
Tc s dng trong thi gian t  (). T 


    
Thang Long University Library

10
Mu s ng mi ln cung ng (sn xut)  Q = p  => t =



 









 




Chi phí lưu kho hàng năm (Clk)






 





Chi phí thiết đặt hàng năm (Cđh)




Tổng chi phí hàng tồn kho mỗi năm (TC)







 





Quy mô đặt hàng tối ưu là (Q*):










Tổng chi hàng tồn kho tối thiểu đặt mỗi năm (TCmin)















Số lượng đơn đặt hàng tối ưu (n*)




Thời gian dự trữ tối ưu
 



c. Mô hình khấu trừ theo số lượng (QDM – Quantity Discount Model )
Trong thc t  
gii s ng lu tr theo s
ng mua. Nu doanh nghii s ng ln s 
th  ging d tr 

nhc gia l gim vt tr i

11
mua nhin ra mng chi
 nhnu tr theo s ng QDM.
 nh cgi  t sau:


Mô hình EOQ
Mô hình QDM
Chit khu theo s ng





u trong  
;
I: T l .
 (H) s 
 c
Chi phí lưu kho (C
lk
)




Chi phí đặt hàng (C
đh
)




Chi phí mua hàng


Tổng chi phí (TC)
T







 th sau n t c
Đồ thị 1.5. TC trong mô hình EOQ và QDM







(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)

S ng





Thang Long University Library

12

Lượng đặt hàng tối ưu (Q*): T
Bước 1: c:





Bước 2: u chc sc su
tr. Bu t mp nhn sng kh thi xut hin.
Đồ thị 1.6. Mô hình QDM












(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
Bước 3:           c s   u
chnh theo c:








Bước 4: Chn mc sn kho thp nhnh 
c 3. Mc sp nhng ta

Số lượng đơn đặt hàng tối ưu (n*)




Thời gian dự trữ tối ưu (T*)



Chi

TC vi P3
TC vi P2
TC vi P1
t tr vi P3
t tr vi P2
t tr vi P1

S ng
Q1
Q2
Q3
ng TC kh thi


13
d. Mô hình phân tích cận biên (ML)
M tr  thu
Ni dung ca k thui nhun ci quan h 
quan vi tn tht c Nh  thu nh
mc tn kho tn kho qua vii nhun c
n tht c
Nguyên tắc: Chỉ tăng thêm một đơn vị hàng tồn kho khi MP ≥ ML
Gt xut hit c ng hp nhu c kh 
t). (1-t xut hing hp
nhu cu < kh t).
y, li nhun ci s b
vi li nhun c , khong tn tht cng
-i tn tht c
c c th hin trong b
-
-





T biu thc cu 
Chỉ tăng thêm một đơn vị tồn kho nếu xác suất bán được cao hơn hoặc bằng tỷ số giữa
tổn thất cận biên và tổng lợi nhuận cân biênvới tổn thất cận biên.
1.2.3.2. Khi nào cần đặt hàng – mô hình điểm tái đặt hàng
 c tr li: “Khi nào thì tiến hành đặt hàng?”, 
 n kho.
Ma vi  ti thit


kt hn chuyn kho ca doanh nghip.
Sau đây là mô hình xác định điểm tái đặt hàng:
Điểm tái đặt hàng (ROP – Re-order Point)
Sau khi doanh nghip tin mt khong thi gian m
nh v c gi gian ch . Th
 trong ,  t, doanh ph
i gian ch  ti.
Thang Long University Library

14
Thm trong mc tn kho v cho nhu cu s dng
trong thi gian ch c tn kho ti thm  
Số lượng hàng tồn kho tại điểm đặt hàng gồm:
- Mc s di trong thi gian ch ;
- Phn d tr m nhm gim ri ro ca vic thi.
Bốn yếu tố quyết định điểm đặt hàng:
- Mc s dng;
- Khong thi gian giao (ch) ;
- S bing ca mc s d;
- Mc r chp nhc ca vic thi.
Các ký hiệu sử dụng trong mô hình:
u: mc s dng
c s d

u
 lch chun ca mc s dng
LT: thi gian g
LT: th

LT

 lch chun ca th
Gi nh mc s dbing i chun.
N bing v mc s dng  
i ro thiu mc s dng hoc thng
s i ro thi th:
Nhu cầu biến động: khi m
Thời gian giao hàng biến động: khi th       
trng thi
 gim bt mc ri ro ca vic thi, doanh nghing d tr mt
phn kho m c d tr  Safety Stock). y,
 bing ca mc s dng bing hay thi gian gia t
 
ROP = mc s di + mc d tr 
Mc dch v  
nhu cu s i gian ch  
mc dch v 
SL = 100%  mc ri ro thi

15
a. Mức sử dụng và thời gian giao hàng là hằng số
im  

b. Mức sử dụng biến động và thời gian giao hàng là hằng số
Gi nh mc s dng h c lp vi nhau     
i chun
- Mc s dng trong thc t mt chuc
s d;
- Mc s di trong thng tng mi
;
- g sai ca mc s dng trong thng t

.
mc s diLT
Mc d tr 


u

m  



u

c. Mức sử dụng là hằng số và thời gian giao hàng biến động
Gi nh thi ln c lp v
i chun.
Mc s di: uLT
Mc d tr z
LT


ROP = uLT + zu
LT

d. Mức sử dụng và thời gian giao hàng biến động
Mc s di:  LT
- a mc s dng do s bing ca mc s d

2
u


- a mc s dng do s bing ca th:

2

2
LT

 Mc d tr an 



Thang Long University Library

16
1.3. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.3.1. Chỉ tiêu đánh giá tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
a. Chỉ tiêu hệ số quay vòng hàng tồn kho:




H s  u th mi quan h gi
n kho trong k  s t trong m
t n.
ng, ch n chng t 
c li.
b. Chỉ tiêu thời gian quay vòng hàng tồn kho trung bình





Thg t n thi n
kho n m.
Nn kho ch s   
c li.
1.3.2. Chỉ tiêu hệ số đảm nhiệm hàng tồn kho







H s m nhin kho o ca ch  s 
tn kho. Ch  to ra mng doanh thu thn n
phi s dn xut kinh do n kho.
Ch  u qu s dn kho  
c li.
1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lợi của hàng tồn kho




Ch  m n xut kinh
doanh trong mt k ng li nhun sau thu.
Ch u qu s dc li.
  t mi nhun sau thu, mi s
dng ht kin kho c


17
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới quản lý hàng tồn kho
u t n vic qun kho trong doanh nghip gm:
1.4.1. Quan điểm của lãnh đạo
t  hi chp nhn ri ro co doanh nghip.
Nu d tr nhiu tn kho  lo b thiu h
ng hdoanh nghip s phi tr n vn
b    nu d tr   tn kho s tit ki     
doanh nghi b thing 
ng nhu cu kp th quay lung vi doanh nghi p
  doanh nghip s b mt li th cnh tranh do m
. Do vm ca ch doanh nghip s n
n kho 
1.4.2. Mục tiêu kinh doanh
Mng kinh doanh ca doanh nghii quan h trc tip vi
i quan h gic
 n kho. mdoanh thu 
xut  n kho, tm mu n
kho.  phc tp
 p kp thi  tn kho c v ma doanh nghip.
1.4.3. Tình hình sử dụng vốn
t trong nhng yu t  ng tn kho c
doanh nghinh mc vng n kho) c
c doanh nghi s d 
n phi tr p, ngun qu ni bu doanh nghip
d p cn vi ngun vn, m n kho s thov
ngun v        tn kho bt k   c li, nu doanh
nghip gc tip cn ngun vn ng s rt thn trng trong
nh qun kho.
1.4.4. Chính sách tín dụng của đối thủ cạnh tranh:

u t ng ci th cnh tranh ng
n kho ca doanh nghip. Ni th ci
 ng, doanh nghip s 
 th i th i l tr chm vi
s ng lng t p vi
lng ca ch. y, qun kho t v
doanh nghip cu qu.
Thang Long University Library

18
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG
TY TNHH MTV SMARTDOOR 168
n s gii thiu v ,
t qu sn xun  ngun vthc trng
qun kho t  
 n ti cqu n kho   ng gi 
n.
2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Smartdoor 168
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
Giới thiệu chung
 MTV Smartdoor 168.
 Tr s  168  m  qu 
ph i.
 Lo.
 n thoi: 0439748965.
 Fax: 0439748961.
 Giy chng nh: 0105171210 do S k hou
 i cy 08/03/2007.
 Vu l c Ving chn).
Quá trình hình thành và phát triển:

 TNHH MTV Smartdoor 168 m hu hn m
y (hic  TNHH MTV Smartdoor
168)  p.
   v i h
ng, n ht n  vi chc ci
thi th ng   i hc.
TNHH MTV m bn  m cao
nht v hiu qu n vn li mi sn phm
i vi.
Trong  rng m ng
nhu cu ca th ng vt ling ti khc. D
kinh nghi  n phm c
ng s dng.
Vi s mn gi sn phm c
 p cu Vit Nam,

19
tri qua i mt vi nhiu  c
n lc  u t chng sn ph
ng nhu cu c thc hin   vc.
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH MTV Smartdoor 168

(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
a. Giám đốc
 i dit ca cc
t v  mi hong c
cp cao nhng thi chm trong vic qup
x p v  thc him mang

li li nhun ti trc ti
giao d
b. Phòng tổ chức hành chính
  chc thc hi chc qun tr 
sa doanh nghip.
 Honh, tuyn d dng c hiu qum bo quyn li,
 ng.
c. Phòng tài chính – kế toán
 c qu a
p.
 Thc hing d phn cc hi 
 nh ca lut k 
 Lp k ho n mt theo k ho
n ca c





- 




kinh doanh
Thang Long University Library

20
 Ki, thc hin n
i vc.

 Cup th
nh cc.
 m trong vic bo qut cho
nhng t 
d. Phòng kỹ thuật
 c: qu
qu u thng, qu d
thit b ng.
 u ng dng nhng tin b khoa h phc v hong
kinh doanh, qung sn phm dch v c
 m bp dch v c thun
tin, bnh.
 Ba cht b 
e. Phòng kinh doanh
 Ti n phm ca cm trc tip
c v kt qu  thi sn phm ca
c
 c v k hou th ng, m
rng th ng.
 c thc hi
s 
 Phi hp v gii quyi
nghip v c
2.1.4. Khái quát ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
 Mt s c kinh doanh cty TNHH MTV Smartdoor 168
+ S ;
+ Kinh doanh, ;
+ Bu;
+ Kinh doanh c


            sn phm ca nha
u uPVC;


21
2.1.5. Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
2.1.5.1. Tình hình doanh thu – chi phí – lợi nhuận năm 2011 - 2013 của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
Bảng 2.1. Báo cáo kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Chênh lệch 2011-2012
Chênh lệch 2012-2013




Tuyệt đối
Tƣơng
đối
(%)
Tuyệt đối
Tƣơng
đối (%)
(A)
(1)
(2)
(3)

(4)=(2)-(1)
(5)=
(4)/(1)
(6)=(3)-(2)
(7)=
(6)/(2)
1. Tng doanh thu
55.439.682.484
129.266.759.288
42.973.155.676
73.827.076.804
133,17
(86.293.603.612)
(66,76)
2. Gim tr doanh thu
-
-
-
-
-
-
-
3. Doanh thu thun
55.439.682.484
129.266.759.288
42.973.155.676
73.827.076.804
133,17
(86.293.603.612)
(66,76)


41.535.512.074
108.429.891.651
37.638.709.596
66.894.379.577
161,05
(70.791.1825.062)
(65,29)
5. Li nhun gp
13.904.170.410
20.836.867.630
5.334.446.080
6.932.697.220
49,86
(15.502.421.550)
(74,40)

19.957.934
48.841.835
23.002.921
28.883.901
144,72
(25.838.914)
(52,90)

386.628.000
998.214.169
418.630.744
611.586.169
158,18

(579.583.425)
(58,06)
Trong đó:
Chi phí lãi vay
386.628.000
998.214.169
418.630.744
611.586.169
158,18
(579.583.425)
(58,06)

3.733.363.581
8.022.270.752
1.428.272.000
4.288.907.171
114,88
(6.593.998.752)
(82,20)
doanh
nghip
6.569.507.131
7.654.174.927
2.618.306.799
1.084.667.796
16,51
(5.035.868.128)
(65,79)
10. Li nhun t hot
ng sn xut kinh doanh

3.234.629.632
4.211.049.617
892.239.458
976.419.985
30,19
(3.318.810.159)
(78.81)
Thang Long University Library

22
Chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Chênh lệch 2011-2012
Chênh lệch 2012-2013




Tuyệt đối
Tƣơng
đối
(%)
Tuyệt đối
Tƣơng
đối (%)
(A)
(1)
(2)

(3)
(4)=(2)-(1)
(5)=
(4)/(1)
(6)=(3)-(2)
(7)=
(6)/(2)
11. Thu nh
-
41.599.515
888
41.599.515
100,00
(41.598.627)
(100,00)
12
276.439.407
54.293.939
8.046.131
(222.145.468)
(80,36)
(46.247.808)
(85,18
13. Li nhu
(276.439.407)
(12.694.424)
(8.045.243)
263.744.983
(95,41)
4.649.181

36,62
14. Thu nhc thu
2.958.190.225
4.198.355.193
884.194.215
1.240.164.968
41,92
(3.314.160.978)
(78,94)
15 thu
nhp doanh nghip
1.111.500.000
796.595.928
-
(314.904.072)
(28,33)
(796.595.928)
(100,00)
16. Li nhun sau thu
1.846.690.225
3.401.759.265
884.194.215
1.555.069.040
84,21
(2.517.565.050)
(74,01)
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)


23

  li nhun trong giai
n 2011  2013 c:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Ch     ng mnh
n 2011  2013. C th so vi
ng 73.827.076.804 , ng vi 133,17%. ,
doanh thu gim so vi  c 86.293.603.612 , t l gi 66,76%. S 
ng m2 ch y 2 doanh nghip
thu d c bihai u ln: lt ca nh
cho -  mi v
g hng mc ca nhng Smarter+ cho d  n
1. n phm cng cao, m
n ch to cn doanh
nghip ph ca sn phm  m bo li nhun. Tip theo giai
n 2012-2013, doanh thu gim ch y ng sn ph
gi so vc. p ch c mt d
hng mc ca nhd  giai
n 2, do d  h  Splendora vng la
chn  i    u
mang v . M   dng   thu
  i  qup th, c      
trong k doanh s n st gim.
Giảm trừ doanh thu: C ba n gim tr d
n git khu hay tr l
ng t rn phm ct chng cao, to
 do tt ng
  tr li hay phi gi Tuy
t k khon chit khph
  khin v th cnh tranh ca  yu
u n  i th c        t khu
Do gim tr doanh thu bn bng doanh thu

p dch v.
Giá vốn hàng bán: chim t trng ln nht c
ty trong c ba c th  n chim 74,92% doanh
thu thun, con s 83,88% 87,59% 
T   t n 2013 n chim 82,13% trong doanh thu
thun ca , t trng rt ly n kho  ng
 n tng phn li nhun ca doanh nghip. Nu qut phn
Thang Long University Library

24
 t kim mt khon  
li nhun cho doanh nghip. Tron  66.894.379.577
ng  161,05% so v. n 2013
gim 65,29%ch gi15.502.421.550 so vi . 
  gim i ca ng hu d
hiu khi doanh s giTuy
ua c hai thi k u thy, t n l a
     gi  n li ch    gim ca doanh thu thun,
chng t t s tt. c
m ca sn ph yn phm cht
 hmt phn ng
 p mua t
y 
cung cp mi v , hoc g t  ng
chit kh c mt, vic
cn thc hin ngay c l
gim thiu i nhun.
Lợi nhuận gộp:  ng cn, li nhun
g   n 2013. C th,
i nhun gp ca doanh nghip   49,86 ng v 

6.932.697.220 . T     i nhun gp ch  gim
15.502.421.550 ng vi gim 74,40% 
n l t a doanh thu thun  phn li nhun g
nh.  vn
u gi gim ca doanh thu l gim cn i
nhun gp ct. i cho v kinh
doanh c  ty c 
m stn n trong nhi.
Doanh thu hoạt động tài chính: Trong c 
thu t hon gc. 
thu t hom t trng nh so vi doanh thu t hong sn xut
kinh doanh.  2012  ch     28.883.901  ng v 
144,72% so vi 2011. c nhiu hng
ng tin mt c gim thia vic gi tin
mt t phn tin mt ti qu c
   Trong n      m so v   
25.838.914 ng gim 52,90%. doanh

25
s  ng tin mt ti qu  doanh nghip
ng tin gi c t.
Chi phí tài chính: trong c 
2, 158,18%ng vi
611.586.169  so v. chi  gim
579.583.425   ng gim 58,06% so v       
y ng ting tin vay
ngn hn. C th qua Bi k y so v
khon cgim t 
n vay ngn h1c tr n mt phn cho khon vay
khon vay ngn hn nh c.

 2013,  ch ng git
ph n gc ca c 2 khon vay ngn h Khon vay
ngn hn gim n gin
ng v  so v2012.
Chi phí bán hàng: 2012,  4.288.907.171 so v
2011ng m114,88n n
ging gim 82,20% so v
   anh   n l    p  
c mng ln sn phm dch v  c kt qu 
 phn thi
t chi mng ln cho b phn kinh doanhc
bi     i ngh       p mi thun li
trong vit hng vi nhiTin 
2013, ng gim
mnh nvic chi nhiu cho b phn kinh doanh th
h nh ct gic  b phn kinh doanh, ch gi li
nht s i doanh s i nhu
i nhit gim t
th i ngh  tit kim chi
      n trng c    n hin nay. Tuy
n  i.
Chi phí quản lý doanh nghiệp:        
qup n 2011  2013 u chp vi
   ng c    2012,      1.084.667.796
ng v16,51%. n tip theo, t n 2013, n
  nghip gim 5.035.868.128    gim 65,79%, ch  i
Thang Long University Library

×