1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO
TRONG DOANH NGHIỆP
Cn s tt v n kho trong
doanh nghip, ni dung qut s qu
ng ti vic
quu qu c
tn kho trong doanh nghi .
1.1. Tổng quan về hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.1.1. Tổng quan về doanh nghiệp
kinh t, ho s giao dch nh,
n;
Hong kinh doanh.
1.1.2. Tổng quan về hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.1.2.1. Khái niệm hàng tồn kho
Theo chun mc k 02, quynh s -n
kho trong doanh nghip ln:
c gi sn xung;
n xut kinh doanh d dang;
u, vt liu, c, dng c s dn xut,
kinh doanh hoc cung cp dch v.
1.1.2.2. Phân loại hàng tồn kho của doanh nghiệp
V n kho trong doanh nghip sau:
Nguyên vật liệu thô phục vụ cho quá trình sản xuất – kinh doanh: Ngut
lic th hii dng v st,
trong doanh nghi, si trong doanh nghip d, vi trong doanh nghip
may m Tuy c tip to ra li nhunt liyu t
thiu trong n xuquan trong sn xut
c tithun li;
Sản phẩm dở dang bao gồm sản phẩm chưa hoàn thành và sản phẩm hoàn
thành chưa làm thủ tục nhập kho thành phẩm: Tn xut ch
yn phu nm ti tn cn
sn xut. Nphc tn phm d u;
Thang Long University Library
2
Thành phẩm bao gồm thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán. Tn kho
m n ti trong mt doanh nghip ti mt th nh. Sau khi
n sn xut, ht c
th hn phm c sn ph cn phi sn xu
c i c xu trnh gia sn xu
to nhin tn nhiu thi gian hoc doanh nghip sn xut
i v.
1.1.2.3. Đặc điểm hàng tồn kho của doanh nghiệp
n kho hot ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghin kho ng chim t trng ln trong t
ng ca doanh nghic qu d tn kho s nh ng ln
n hiu qu hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
t b phng ca doanh nghip, do vy
hng tn kho s m c
t chu k kinh doanh;
tc th sn phm;
chuyn trong mt ln phm.
nhiu ngun v
c c nhau. n kho ng trc
tip tng trng yu ti li nhun thun trong
. X, h u t cn kho s
phn i nhun trong k.
u kin bo qung
c ct tr ti nhi qu, ki
d xy ra ri ro th.
1.1.2.4. Vai trò của hàng tồn kho của doanh nghiệp
Trong mt doanh nghin kho ng chim t trng ln trong tng
tr n n kho chim t n ca
mt doanh nghip. y, vic qu t v ht sc cn thit
trong qun tr sn xun tr i
u ni gia sn xu
muc t u cng. N
sn xumun ng tn kho l
s d ng lp k hoch sn xut. Nc li, b ph
mu c gi mc thp nht, b n nm n kho
th . V ti thi s
3
dng hn lc ca doanh nghing tn kho phc gi mc
B u ng c n doanh
nghip, c th:
Nu mc d tr ln s dn ng vct tr; c
bii vi ng t tr n cht, gim cht
ng. doanh nghip vic cnh tranh vi th
th ng.
c li, mc d tr kho p khin doanh nghip d b n
sn xut kinh doanh do thiu hng cung ca
doanh nghip c cu ca th ng, dn gim doanh s ,
gim doanh thu ca doanh nghipng
nhu c khia h gi h s chuyn sang
mua sn phm ci th cnh tranh, tht v doanh nghip.
i l
qun tr ph m ti thiu
p.
1.2. Nội dung quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp
Qun kho trong doanh nghi tr
li sau:
Thứ nhất, lượng đặt hàng bao nhiêu là tối ưu?
Thứ hai, khi nào thì tiến hành đặt hàng?
1.2.2. Sự cần thiết phải quản lý hàng tồn kho
Qun kho ng quan trn xut kinh doanh
ca doanh nghip. Nu doanh nghip ng ch
u tit sn xui nhng tn kho l cung cy
u t hong sn xut kinh doanh dic vi m
sut ng tu ra l m bo ng
nhu cu c
Qun kho h p ti thi
tr khong chim t trng lc
vic gin kho s p tit king thi
gim ng vn b n khop s dng
vn hiu qu .
Thang Long University Library
4
hiu qu hic s
li nhp gim thit c ng
chit khi t p.
Cuu qu p i
t c d tr n kho s u qu, va
gim thing nhu cu th ng.
1.2.3. Nội dung quản lý hàng tồn kho
1.2.3.1. Xác định số lượng hàng cần đặt – mô hình đặt hàng kinh tế nhất
c tr li: “Lượng đặt hàng bao nhiêu là tối ưu?”
Ma vi ti thi
C th i thi ng kp thi nhu cu sn xut kinh
doanh ca doanh nghipng thi gim thp nh kho.
ng lop:
-
- dng thit b n;
- c cho ho
- n kho vi tr;
- Thit hi c tr do mng ho dc.
Sau đây là các mô hình giúp xác định lượng đặt hàng tối ưu cho doanh nghiệp:
a. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ - The Basic Economic Order
Quantity Model)
t trong nhng k thut ki tn kho ph bi
i nht, xut t
xun vc hu hp s
dng m hn ch t
tn kho mi
K thut quEOQ rt d n
phng gi thit sau:
Ch n duy nht mt loi sn phm;
Nhu cc binh;
Mc s du qua t l nhu ci;
Thi gian ch t i khi nhc bic
i;
M c nhn trong mt ln duy nht
t khu theo s ng.
5
Vi nhng gi thi biu dic th hi
Đồ thị 1.1. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản EOQ
(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
Theo gi thi hai lo i theo
ct tr
Do gi thi ta hiu ht
y, mm ti thi
ct tr. D thy, chi t tr t l
nghch vi c d tr ,
khi ng th
nghip s ct hm. Do vy, s
tt qu ca s ngh
c u
m
t
(ROP)
c
D tr
kho
trung
Thm
Thm
Nh
Thi
gian
ch
Thi gian gia hai ln
p
Thi gian
S ng
Thang Long University Library
6
t tr trong m kho );
i l;
D: Nhu cn kho m
u: Nhu cu n kho mi (mc s dng);
t mua trong mi
ng t mua t mi ; (Quy t);
C
mi
C
lk
mi
TC: T tn kho;
TC
min
: Ttn kho ti thiu;
n*: S
T: Thi gian d tr (Khong thi gian gia hai l);
T*: Thi gian d tr t
c EOQ:
Chi phí lưu kho (C
lk
)
Gi s t mua trong mc d tr
ca doanh nghip s
Ctrong m (Clknh bng ca ct tr
cho mi v mc d tr
c c:
y, t l thun s n kho ca doanh nghip
t tr ).
th sau s i quan h gi
tn kho ca doanh nghip:
Đồ thị 1.2. Chi phí lưu kho theo mô hình EOQ
(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
Chi
S ng
7
Chi phí đặt hàng (C
đh
)
S
Q):
in s duy nh
c nhu ct u
iy ln ca chi ch ph thu s
t mua trong mi quan h gi l nghch.
th mi quan h gia ch
Đồ thị 1.3. Chi phí đặt hàng theo mô hình EOQ
(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
Tổng chi phí (TC)
Tt ng c chi
c:
u ph thuc duy nh
t ph thu th sau s mi quan h ca
ti s ng mi l
Chi
S ng
t
Thang Long University Library
8
Đồ thị 1.4. Tổng chi phí theo mô hình EOQ
(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
l thun vi t l nghch vi Q,
tn ti m khin t nht.
th ta thy, tng t nh nht ti n tr
c sau:
n kho ti thiu s c:
Số lượng đơn hàng tối ưu hàng năm (n*)
S a tng nhu c
(D) vc:
Khoảng thời gian dự trữ tối ưu (T*)
Thi gian d tr thong thi k t
c s dng hng b
i. Thi gian d tr tnh bt i
i nhu cu tn kho m
Nhu cu tn kho mnh by tng nhu c
(D) chia cho s
Chi
S ng
T
Tn kho
ti thiu
9
T nh thi gian d tr t:
b. Mô hình lượng đặt hàng theo lô sản xuất (POQ – Production Order Quantity
Model)
n gi c cung c t
thm (d tr y ngay lp tc). Gi p khi
c tru l
mt l p s chuyn bng nhiu chuyn tr kho s
n dy ngay lp tc .
ta s d ng t t.
n s d nh sau:
Ch n duy nht mt loi sn phm;
Nhu cc binh;
Mc s dc cung ng (mc sn xut) li;
Sn phc s dn xut dinh k.
u trong
dng mt s
p: mc cung ng (mc sn xut)
u: mc s dng (nhu cu s dng)
t: khong thi gian cung ng
I
max
: d tr kho t
I
TB
: d tr
cnh:
Mức dự trữ kho tối đa (Imax)
Mc d tr kho t Tn xut trong thi gian t
Tc s dng trong thi gian t
Tc cung ng (sn xut) trong thi gian t
Tc s dng trong thi gian t (). T
Thang Long University Library
10
Mu s ng mi ln cung ng (sn xut) Q = p => t =
Chi phí lưu kho hàng năm (Clk)
Chi phí thiết đặt hàng năm (Cđh)
Tổng chi phí hàng tồn kho mỗi năm (TC)
Quy mô đặt hàng tối ưu là (Q*):
Tổng chi hàng tồn kho tối thiểu đặt mỗi năm (TCmin)
Số lượng đơn đặt hàng tối ưu (n*)
Thời gian dự trữ tối ưu
c. Mô hình khấu trừ theo số lượng (QDM – Quantity Discount Model )
Trong thc t
gii s ng lu tr theo s
ng mua. Nu doanh nghii s ng ln s
th ging d tr
nhc gia l gim vt tr i
11
mua nhin ra mng chi
nhnu tr theo s ng QDM.
nh cgi t sau:
Mô hình EOQ
Mô hình QDM
Chit khu theo s ng
u trong
;
I: T l .
(H) s
c
Chi phí lưu kho (C
lk
)
Chi phí đặt hàng (C
đh
)
Chi phí mua hàng
Tổng chi phí (TC)
T
th sau n t c
Đồ thị 1.5. TC trong mô hình EOQ và QDM
(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
S ng
Thang Long University Library
12
Lượng đặt hàng tối ưu (Q*): T
Bước 1: c:
Bước 2: u chc sc su
tr. Bu t mp nhn sng kh thi xut hin.
Đồ thị 1.6. Mô hình QDM
(Nguồn: Nguyễn Hải Sản (2005), Quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB
Tài chính, Hà Nội)
Bước 3: c s u
chnh theo c:
Bước 4: Chn mc sn kho thp nhnh
c 3. Mc sp nhng ta
Số lượng đơn đặt hàng tối ưu (n*)
Thời gian dự trữ tối ưu (T*)
Chi
TC vi P3
TC vi P2
TC vi P1
t tr vi P3
t tr vi P2
t tr vi P1
S ng
Q1
Q2
Q3
ng TC kh thi
13
d. Mô hình phân tích cận biên (ML)
M tr thu
Ni dung ca k thui nhun ci quan h
quan vi tn tht c Nh thu nh
mc tn kho tn kho qua vii nhun c
n tht c
Nguyên tắc: Chỉ tăng thêm một đơn vị hàng tồn kho khi MP ≥ ML
Gt xut hit c ng hp nhu c kh
t). (1-t xut hing hp
nhu cu < kh t).
y, li nhun ci s b
vi li nhun c , khong tn tht cng
-i tn tht c
c c th hin trong b
-
-
T biu thc cu
Chỉ tăng thêm một đơn vị tồn kho nếu xác suất bán được cao hơn hoặc bằng tỷ số giữa
tổn thất cận biên và tổng lợi nhuận cân biênvới tổn thất cận biên.
1.2.3.2. Khi nào cần đặt hàng – mô hình điểm tái đặt hàng
c tr li: “Khi nào thì tiến hành đặt hàng?”,
n kho.
Ma vi ti thit
kt hn chuyn kho ca doanh nghip.
Sau đây là mô hình xác định điểm tái đặt hàng:
Điểm tái đặt hàng (ROP – Re-order Point)
Sau khi doanh nghip tin mt khong thi gian m
nh v c gi gian ch . Th
trong , t, doanh ph
i gian ch ti.
Thang Long University Library
14
Thm trong mc tn kho v cho nhu cu s dng
trong thi gian ch c tn kho ti thm
Số lượng hàng tồn kho tại điểm đặt hàng gồm:
- Mc s di trong thi gian ch ;
- Phn d tr m nhm gim ri ro ca vic thi.
Bốn yếu tố quyết định điểm đặt hàng:
- Mc s dng;
- Khong thi gian giao (ch) ;
- S bing ca mc s d;
- Mc r chp nhc ca vic thi.
Các ký hiệu sử dụng trong mô hình:
u: mc s dng
c s d
u
lch chun ca mc s dng
LT: thi gian g
LT: th
LT
lch chun ca th
Gi nh mc s dbing i chun.
N bing v mc s dng
i ro thiu mc s dng hoc thng
s i ro thi th:
Nhu cầu biến động: khi m
Thời gian giao hàng biến động: khi th
trng thi
gim bt mc ri ro ca vic thi, doanh nghing d tr mt
phn kho m c d tr Safety Stock). y,
bing ca mc s dng bing hay thi gian gia t
ROP = mc s di + mc d tr
Mc dch v
nhu cu s i gian ch
mc dch v
SL = 100% mc ri ro thi
15
a. Mức sử dụng và thời gian giao hàng là hằng số
im
b. Mức sử dụng biến động và thời gian giao hàng là hằng số
Gi nh mc s dng h c lp vi nhau
i chun
- Mc s dng trong thc t mt chuc
s d;
- Mc s di trong thng tng mi
;
- g sai ca mc s dng trong thng t
.
mc s diLT
Mc d tr
u
m
u
c. Mức sử dụng là hằng số và thời gian giao hàng biến động
Gi nh thi ln c lp v
i chun.
Mc s di: uLT
Mc d tr z
LT
ROP = uLT + zu
LT
d. Mức sử dụng và thời gian giao hàng biến động
Mc s di: LT
- a mc s dng do s bing ca mc s d
2
u
- a mc s dng do s bing ca th:
2
2
LT
Mc d tr an
Thang Long University Library
16
1.3. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp
1.3.1. Chỉ tiêu đánh giá tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
a. Chỉ tiêu hệ số quay vòng hàng tồn kho:
H s u th mi quan h gi
n kho trong k s t trong m
t n.
ng, ch n chng t
c li.
b. Chỉ tiêu thời gian quay vòng hàng tồn kho trung bình
Thg t n thi n
kho n m.
Nn kho ch s
c li.
1.3.2. Chỉ tiêu hệ số đảm nhiệm hàng tồn kho
H s m nhin kho o ca ch s
tn kho. Ch to ra mng doanh thu thn n
phi s dn xut kinh do n kho.
Ch u qu s dn kho
c li.
1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lợi của hàng tồn kho
Ch m n xut kinh
doanh trong mt k ng li nhun sau thu.
Ch u qu s dc li.
t mi nhun sau thu, mi s
dng ht kin kho c
17
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới quản lý hàng tồn kho
u t n vic qun kho trong doanh nghip gm:
1.4.1. Quan điểm của lãnh đạo
t hi chp nhn ri ro co doanh nghip.
Nu d tr nhiu tn kho lo b thiu h
ng hdoanh nghip s phi tr n vn
b nu d tr tn kho s tit ki
doanh nghi b thing
ng nhu cu kp th quay lung vi doanh nghi p
doanh nghip s b mt li th cnh tranh do m
. Do vm ca ch doanh nghip s n
n kho
1.4.2. Mục tiêu kinh doanh
Mng kinh doanh ca doanh nghii quan h trc tip vi
i quan h gic
n kho. mdoanh thu
xut n kho, tm mu n
kho. phc tp
p kp thi tn kho c v ma doanh nghip.
1.4.3. Tình hình sử dụng vốn
t trong nhng yu t ng tn kho c
doanh nghinh mc vng n kho) c
c doanh nghi s d
n phi tr p, ngun qu ni bu doanh nghip
d p cn vi ngun vn, m n kho s thov
ngun v tn kho bt k c li, nu doanh
nghip gc tip cn ngun vn ng s rt thn trng trong
nh qun kho.
1.4.4. Chính sách tín dụng của đối thủ cạnh tranh:
u t ng ci th cnh tranh ng
n kho ca doanh nghip. Ni th ci
ng, doanh nghip s
th i th i l tr chm vi
s ng lng t p vi
lng ca ch. y, qun kho t v
doanh nghip cu qu.
Thang Long University Library
18
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG
TY TNHH MTV SMARTDOOR 168
n s gii thiu v ,
t qu sn xun ngun vthc trng
qun kho t
n ti cqu n kho ng gi
n.
2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Smartdoor 168
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
Giới thiệu chung
MTV Smartdoor 168.
Tr s 168 m qu
ph i.
Lo.
n thoi: 0439748965.
Fax: 0439748961.
Giy chng nh: 0105171210 do S k hou
i cy 08/03/2007.
Vu l c Ving chn).
Quá trình hình thành và phát triển:
TNHH MTV Smartdoor 168 m hu hn m
y (hic TNHH MTV Smartdoor
168) p.
v i h
ng, n ht n vi chc ci
thi th ng i hc.
TNHH MTV m bn m cao
nht v hiu qu n vn li mi sn phm
i vi.
Trong rng m ng
nhu cu ca th ng vt ling ti khc. D
kinh nghi n phm c
ng s dng.
Vi s mn gi sn phm c
p cu Vit Nam,
19
tri qua i mt vi nhiu c
n lc u t chng sn ph
ng nhu cu c thc hin vc.
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
a. Giám đốc
i dit ca cc
t v mi hong c
cp cao nhng thi chm trong vic qup
x p v thc him mang
li li nhun ti trc ti
giao d
b. Phòng tổ chức hành chính
chc thc hi chc qun tr
sa doanh nghip.
Honh, tuyn d dng c hiu qum bo quyn li,
ng.
c. Phòng tài chính – kế toán
c qu a
p.
Thc hing d phn cc hi
nh ca lut k
Lp k ho n mt theo k ho
n ca c
-
kinh doanh
Thang Long University Library
20
Ki, thc hin n
i vc.
Cup th
nh cc.
m trong vic bo qut cho
nhng t
d. Phòng kỹ thuật
c: qu
qu u thng, qu d
thit b ng.
u ng dng nhng tin b khoa h phc v hong
kinh doanh, qung sn phm dch v c
m bp dch v c thun
tin, bnh.
Ba cht b
e. Phòng kinh doanh
Ti n phm ca cm trc tip
c v kt qu thi sn phm ca
c
c v k hou th ng, m
rng th ng.
c thc hi
s
Phi hp v gii quyi
nghip v c
2.1.4. Khái quát ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
Mt s c kinh doanh cty TNHH MTV Smartdoor 168
+ S ;
+ Kinh doanh, ;
+ Bu;
+ Kinh doanh c
sn phm ca nha
u uPVC;
21
2.1.5. Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
2.1.5.1. Tình hình doanh thu – chi phí – lợi nhuận năm 2011 - 2013 của công ty TNHH MTV Smartdoor 168
Bảng 2.1. Báo cáo kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Chênh lệch 2011-2012
Chênh lệch 2012-2013
Tuyệt đối
Tƣơng
đối
(%)
Tuyệt đối
Tƣơng
đối (%)
(A)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(1)
(5)=
(4)/(1)
(6)=(3)-(2)
(7)=
(6)/(2)
1. Tng doanh thu
55.439.682.484
129.266.759.288
42.973.155.676
73.827.076.804
133,17
(86.293.603.612)
(66,76)
2. Gim tr doanh thu
-
-
-
-
-
-
-
3. Doanh thu thun
55.439.682.484
129.266.759.288
42.973.155.676
73.827.076.804
133,17
(86.293.603.612)
(66,76)
41.535.512.074
108.429.891.651
37.638.709.596
66.894.379.577
161,05
(70.791.1825.062)
(65,29)
5. Li nhun gp
13.904.170.410
20.836.867.630
5.334.446.080
6.932.697.220
49,86
(15.502.421.550)
(74,40)
19.957.934
48.841.835
23.002.921
28.883.901
144,72
(25.838.914)
(52,90)
386.628.000
998.214.169
418.630.744
611.586.169
158,18
(579.583.425)
(58,06)
Trong đó:
Chi phí lãi vay
386.628.000
998.214.169
418.630.744
611.586.169
158,18
(579.583.425)
(58,06)
3.733.363.581
8.022.270.752
1.428.272.000
4.288.907.171
114,88
(6.593.998.752)
(82,20)
doanh
nghip
6.569.507.131
7.654.174.927
2.618.306.799
1.084.667.796
16,51
(5.035.868.128)
(65,79)
10. Li nhun t hot
ng sn xut kinh doanh
3.234.629.632
4.211.049.617
892.239.458
976.419.985
30,19
(3.318.810.159)
(78.81)
Thang Long University Library
22
Chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Chênh lệch 2011-2012
Chênh lệch 2012-2013
Tuyệt đối
Tƣơng
đối
(%)
Tuyệt đối
Tƣơng
đối (%)
(A)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(1)
(5)=
(4)/(1)
(6)=(3)-(2)
(7)=
(6)/(2)
11. Thu nh
-
41.599.515
888
41.599.515
100,00
(41.598.627)
(100,00)
12
276.439.407
54.293.939
8.046.131
(222.145.468)
(80,36)
(46.247.808)
(85,18
13. Li nhu
(276.439.407)
(12.694.424)
(8.045.243)
263.744.983
(95,41)
4.649.181
36,62
14. Thu nhc thu
2.958.190.225
4.198.355.193
884.194.215
1.240.164.968
41,92
(3.314.160.978)
(78,94)
15 thu
nhp doanh nghip
1.111.500.000
796.595.928
-
(314.904.072)
(28,33)
(796.595.928)
(100,00)
16. Li nhun sau thu
1.846.690.225
3.401.759.265
884.194.215
1.555.069.040
84,21
(2.517.565.050)
(74,01)
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
23
li nhun trong giai
n 2011 2013 c:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Ch ng mnh
n 2011 2013. C th so vi
ng 73.827.076.804 , ng vi 133,17%. ,
doanh thu gim so vi c 86.293.603.612 , t l gi 66,76%. S
ng m2 ch y 2 doanh nghip
thu d c bihai u ln: lt ca nh
cho - mi v
g hng mc ca nhng Smarter+ cho d n
1. n phm cng cao, m
n ch to cn doanh
nghip ph ca sn phm m bo li nhun. Tip theo giai
n 2012-2013, doanh thu gim ch y ng sn ph
gi so vc. p ch c mt d
hng mc ca nhd giai
n 2, do d h Splendora vng la
chn i u
mang v . M dng thu
i qup th, c
trong k doanh s n st gim.
Giảm trừ doanh thu: C ba n gim tr d
n git khu hay tr l
ng t rn phm ct chng cao, to
do tt ng
tr li hay phi gi Tuy
t k khon chit khph
khin v th cnh tranh ca yu
u n i th c t khu
Do gim tr doanh thu bn bng doanh thu
p dch v.
Giá vốn hàng bán: chim t trng ln nht c
ty trong c ba c th n chim 74,92% doanh
thu thun, con s 83,88% 87,59%
T t n 2013 n chim 82,13% trong doanh thu
thun ca , t trng rt ly n kho ng
n tng phn li nhun ca doanh nghip. Nu qut phn
Thang Long University Library
24
t kim mt khon
li nhun cho doanh nghip. Tron 66.894.379.577
ng 161,05% so v. n 2013
gim 65,29%ch gi15.502.421.550 so vi .
gim i ca ng hu d
hiu khi doanh s giTuy
ua c hai thi k u thy, t n l a
gi n li ch gim ca doanh thu thun,
chng t t s tt. c
m ca sn ph yn phm cht
hmt phn ng
p mua t
y
cung cp mi v , hoc g t ng
chit kh c mt, vic
cn thc hin ngay c l
gim thiu i nhun.
Lợi nhuận gộp: ng cn, li nhun
g n 2013. C th,
i nhun gp ca doanh nghip 49,86 ng v
6.932.697.220 . T i nhun gp ch gim
15.502.421.550 ng vi gim 74,40%
n l t a doanh thu thun phn li nhun g
nh. vn
u gi gim ca doanh thu l gim cn i
nhun gp ct. i cho v kinh
doanh c ty c
m stn n trong nhi.
Doanh thu hoạt động tài chính: Trong c
thu t hon gc.
thu t hom t trng nh so vi doanh thu t hong sn xut
kinh doanh. 2012 ch 28.883.901 ng v
144,72% so vi 2011. c nhiu hng
ng tin mt c gim thia vic gi tin
mt t phn tin mt ti qu c
Trong n m so v
25.838.914 ng gim 52,90%. doanh
25
s ng tin mt ti qu doanh nghip
ng tin gi c t.
Chi phí tài chính: trong c
2, 158,18%ng vi
611.586.169 so v. chi gim
579.583.425 ng gim 58,06% so v
y ng ting tin vay
ngn hn. C th qua Bi k y so v
khon cgim t
n vay ngn h1c tr n mt phn cho khon vay
khon vay ngn hn nh c.
2013, ch ng git
ph n gc ca c 2 khon vay ngn h Khon vay
ngn hn gim n gin
ng v so v2012.
Chi phí bán hàng: 2012, 4.288.907.171 so v
2011ng m114,88n n
ging gim 82,20% so v
anh n l p
c mng ln sn phm dch v c kt qu
phn thi
t chi mng ln cho b phn kinh doanhc
bi i ngh p mi thun li
trong vit hng vi nhiTin
2013, ng gim
mnh nvic chi nhiu cho b phn kinh doanh th
h nh ct gic b phn kinh doanh, ch gi li
nht s i doanh s i nhu
i nhit gim t
th i ngh tit kim chi
n trng c n hin nay. Tuy
n i.
Chi phí quản lý doanh nghiệp:
qup n 2011 2013 u chp vi
ng c 2012, 1.084.667.796
ng v16,51%. n tip theo, t n 2013, n
nghip gim 5.035.868.128 gim 65,79%, ch i
Thang Long University Library