Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

chuyên đề ôn thi học sinh giỏi phương trình hàm.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.83 KB, 11 trang )

Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 1 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
A. PHƯƠNG TR
ÌNH D
ẠNG f(A)=B
D
ạng
: Tìm f(x) , bi
ết
   
f u x v x
 
 
Đ
ặt t = u(x) , tính x theo t :
 
1
x u t


Th
ế vào biểu thức đã cho ta được
 


1
( )f t v u t

 

 
Khi đó thay t b
ởi x ta được :
 
f x
Ki
ểm tra lại xem hàm số tìm được thỏa mãn đk đề bài chưa. (vì pp này mới chỉ là đk cần)
 Lưu
ý
: N
ếu việc rút x theo t phức tạp, ta có thể biến đổi
   
 
v x k u x
.
Ví d
ụ 1:
Tìm hàm s
ố f(x) biết :
a)
 
2 1 7 5f x x  
b)
2
2

1 1
0f x x khi x
x x
 
   
 
 

ớng dẫn giải
a) Đ
ặt t = 2x + 1

1
2
t
x


H
ệ thức đã cho trở thành : f(t) =
1 7 3
7 5
2 2 2
t
t

 
  
 
 

. V
ậy f(x) =
7 3
2 2
x 
b) Đ
ặt t =
2 2 2 2
2 2
1 1 1
2 2        x t x x t
x x x
Do đó f(t) =
2
2t 
. V
ậy f(x) =
2
2x 
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Tìm hàm f(x) bi
ết :
a)
 
: \ 0f  



2 2
1 1f x x x x    

. (Nhân lư
ợng liên hợp
2
1x x 
.ĐS:
1
( )f x
x
 
b)
2
: \ ,3
3
f
 

 
 
 

 
3 1 1
2, 1
2 1
x x
f x x
x x
 
 
   

 
 
 
(ĐS:
4
( )
3 2
x
f x
x



c)
 
: \ 0f  

 
2
1
1 0f x x x
x
 
   
 
 
(ĐS:
2
1 1
( )

t
f t
t t

 
d)
 
: \ 1f  

 
2
1
1 1 0f x x
x
 
   
 
 
(ĐS:
2
2
2
( )
( 1)
x x
f x
x
 



e)
 
 
2
1 1 1f x x x     
(ĐS:
  
4 2
( ) 2 2f x x x
f)
 
: \ 0f  

 
4
2 2
1
0
1
x x
f x
x x

 
 
 

 
(Bi
ến đổi

4
2
1x
x

v

2
1
x
x
. ĐS:
 
2
1
( ) 2f x
x
Bài 2: Tìm
1x
f
x

 
 
 
bi
ết với
1x  
,
2

2
1
1
f x
x
 
 
 

 
. (ĐS:
2
1 4
2 1
x x
f
x x x
 
 

 
 
 
B. PHƯƠNG TR
ÌNH DẠNG
a.f(A)+b.f(B)=C
D
ạng
: Tìm f(x) bi
ết

   
. ( ) . ( ) ( )a f u x b f v x r x 
T
ừ hệ thức đã cho suy ra hệ thức mới chỉ chứa
 
( )f u x

 
( )f v x
Ta đư
ợc hệ pt chứa 2 ẩn
 
( )f u x

 
( )f v x
Gi
ải hệ n
ày ta đưa bài toán về dạng
1.
Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 2 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân

* a.f(x) + b.f(–x) = C. Thay x b
ởi
– x ta đư
ợc a.f(
–x) + b.f(x) = C
* a.f(x) + bf
1
( )
x
= C. Thay x b
ởi
1
x
ta đư
ợc a.f
1
x
 
 
 
ta đư
ợc a.f
1
x
 
 
 
+ b.f(x) = C
Ví d
ụ 1

: Tìm hàm số f(x) bi
ết :
a) 2.f(x) – f(–x) =
4 3
12 4x x 
b)
   
1 1
–1 . 
1
x f x f
x x
 
 
 

 
 
0, 1x x 

ớng dẫn giải
a) Ta có : 2.f(x) – f(–x) =
4 3
12 4x x 
(1)
Thay x b
ởi
– x thì
đẳng thức trở thành
:

4 3
2. ( ) ( ) 12 4f x f x x x    
(2)
Nhân 2 vào hai v
ế của (1) xong cộng với (2) theo từng vế ta được
4 3 4 3
3. ( ) 3 12 12 ( ) 4 4f x x x f x x x      
b) Ta có :
   
1 1
–1 . 
1
x f x f
x x
 
 
 

 
(3)
Thay x b
ởi
1
x
thì
đẳng thức này thành:
1 1 1
1 ( )
1
1

f f x
x x
x
   
  
   
   

Hay
1 1
( )
1
x x
f f x
x x x

 
 
 

 
(4)
Nhân
1 x
x

vào hai v
ế của (3) ta đ
ược:
2

2 1 1 1 1
( )
x x x
f x f
x x x x
   
 
  
 
 
(5)
L
ấy (4) trừ (5) theo từng vế ta được:
2
2 1 1
1 ( )
1
x x x
f x
x x x
 
  
  
 

 
2 2
1 1 1
( ) ( )
(1 ). 1

x x x x
f x f x
x x x x
   
   
 
Suy ra :
1
( )
1
f x
x


.
Ví d
ụ 2
: Cho hàm s
ố f(x) xác định với
1
2
x 
. Tìm hàm s
ố này biết rằng
 
 
 

 
( ) 2

2 1
x
f x xf
x
(1)

ớng dẫn giải
Đ
ặt
2
2 1 2 1
x u
u x xu u x
x u
     
 
v
ới
1
2
u
Thay
2 1
x
u
x



2 1

u
x
u


vào (*) ta đư
ợc
( ) 2
2 1 2 1
u u
f f u
u u
 
 
 
 
 
Đ
ổi u th
ành x ta được:
( ) 2
2 1 2 1
x x
f f x
x x
 
 
 
 
 

(2)
T
ừ (1), (2) Ta được hệ :
( ) 2 (1)
2 1
( ) 2 (2)
2 1 2 1
x
f x xf
x
x x
f x f
x x

 
 

 


 

 

 
 

 
 


*
1x 
2(2 1)
( )
1
x
f x
x

 

* x = 1 ta thay x = 1 vào (1) : f(1) + f(1) = 2

f(1) =1
Tóm l
ại:






 



1 neáu 1
( )
2(2 1) 1
1

1 2
x
f x
x
neáu x vaø x
x
Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 3 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
Ví d
ụ 3:
Tìm hàm s

 
: \ 0;1f  
th
ỏa mãn:
 
1
1 , 0 (1)
x
f x f x x
x


 
    
 
 

ớng dẫn giải
Đ
ặt
   

    
1 1
1
,(1) 1
x
x f x f x x
x
.
Đ
ặt
   

     

1
2 1 2 1
1
1
1

,(1) 1
1
x
x f x f x x
x x
.
Đ
ặt
   

     
2
3 2 2
2
1
,(1) 1
x
x x f x f x x
x
.
Ta đư
ợc hệ :
 
 
 
 

  

  

 

       

 

 

  


1
1 2
1 2 1
2 2
( ) 1
1
1 1 1
( ) 1 .
2 2 1
( ) 1
f x f x x
x x x
f x f x x f x x
x x
f x f x x
Th
ử lại thấy đúng, vậy hàm số cần tìm là:
 
 

  
 

 
1 1 1
.
2 1
f x x
x x
Bài t
ập tự luyện:
Bài 1: Tìm hàm f(x) biết :
a)
2 ( ) 3 ( ) 2 3f x xf x x   
(ĐS:
( ) 1f x 
b)
 
: \ 0f  

 
1
2. ( 0)f x f x x
x
 
  
 
 
(ĐS:
2

2
( )
3
x
f x
x


c*)
 
: \ 0f  

 
1 1
. 1 ( 0, 1)
2 1
f x f x x
x x
 
   
 

 
(ĐS:
6 2
( )
7
x
f x
x



d)
2
: \
3
f
 

 
 
 

 
2 2
2 996 ( )
3 2 3
x
f x f x x
x
 
  
 

 
(ĐS:
 
1992 1
( )
3 2

x x
f x
x



e)
:f  

   
2
2 1f x f x x  
(ĐS:
2
2 1
( )
3
x x
f x
 

f*)
 
: \ 1f   

3 3
( 1)
1 1
x x
f f x x

x x
 
   
   
   
 
   
(ĐS:
 
 
2
2
7
( )
2 1
x x
f x
x



g*)
 
: \ 1;0;1f   

 
1
2 1 ( 1)
1
x

xf x f x
x

 
   
 

 
(ĐS:
 
2
4 1
( )
5 1
x x
f x
x x
 


Bài 2: Tìm hàm s
ố f(x) biết
f(x) là m
ột đa thức bậc
ba th
ỏa:
2
(0) 0
( ) ( 1)
f

f x f x x x



   

HD: Vì f(0) = 0
3 2
( )f x ax bx cx   
(1)
3 2
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)f x a x b x c x       
=
3 2 2
3 3 2ax ax ax a bx bx b cx c       
=
3 2
(3 ) (3 2 ) ( ) (2)ax a b x a b c x a b c       
T
ừ (1), (2) v
à giả thiết
2 2
( ) ( 1) ( 3 ) (2 3 ) ( )f x f x b a b x b a x a b c x           
Đ
ồng nhất hệ
s
ố tìm được:
3 2
( )
3 2 6

x x x
f x   
.
Cách khác :
1
(0) 0 0
3
(1) 1 1
1
(2) 5 8 4 2 5
2
1
(3) 14 27 9 3 14
9
a
f d
f a b c
b
f a b c
f a b c
c



 
 

 
   
  

  
  
   
  
  
   
 



Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 4 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
C. H
Ệ PHƯƠNG TRÌNH
D
ạng
: Tìm hai hàm f(x) và g(x) bi
ết:
af ( ) ( ) ( ) (1)
( ) ( ) ( ) (2)
u x bg v x r x
cf p x dg q x s x


   
 

   

   
 

   

Kh
ử f hoặc g để đ
ưa về dạng 2 hoặc dạng 1
( )f x
và g(x)
Ví d

: Kh
ử f :
Trong (1) đ
ặt t = u(x) th
ì
1
( )x u t


nên (1) thành
1 1
af( ) ( ( )) ( ) (3)t bg v u t r u t

 
   
 
   
Trong (2) c
ũng đặt t = p(x) thì
1
( )x p t


nên (2) thành
1 1
( ) ( ( )) ( ) (4)cf t dg q p t s p t
 
   
 
   
T
ừ (3) và (4) khử f(t
)
Ví d
ụ 1
: Tìm hai hàm f(x) và g(x) sao cho:
2
( 1) ( 1) 2 ( 1) 11 (1)
1 1 2 2 10 1
( 0 ) (2)
2
xf x g x x x
x x

f xg x vaø x
x x x

     

   
 

   
   

   

Hướng dẫn giải
Đ
ặt t = x + 1

x = t – 1 và do đó (1) tr
ở thành:
( 1) ( ) ( ) 2( 1) 11t f t g t t t    
2
( 1) ( ) ( ) 2 2 11 (3)t f t g t t t     
L
ại đặt
1 1
t x
x t
  
do đó (2) tr
ở thành:

2
2
2
2 10
2
1 2 10
( ) ( ) (2 ) ( ) ( ) 2 2 10
1
t
t
f t g t t tf t g t t t
t t
t
t
 
         
(4)
C
ộng (3) và(4) theo từng vế ta được:
2
(2 1) ( ) (2 1)t f t t  
Suy ra f(t) = 2t – 1 v
ới 2t
– 1
1
0
2
t  
. V
ậy f(x) = 2x

– 1
1
2
x
 

 
 
Mặt khác thay f(t) = 2t – 1 vào (4) ta được:
2 2 2
(2 1) ( ) 2 2 10 2 2 2 10 ( ) 10 ( )t t g t t t t t t t g t t g t             
V
ậy g(x) = x + 10
Bài t
ập:
Tìm các hàm f(x) và g(x), bi
ết:
1
( 6) 2 (2 15) ( 2) (1)
2
,
2
( 5) 4 (2)
2
f x g x x
a
x
f g x x

    




 


   
 

 


ớng dẫn giải
Đ
ặt u = x + 6

x = u – 6
Thay x = u – 6 vào (1) ta có :
4
( ) 2 (2 3) (3)
2
u
f u g u

  
Đ
ặt
2
2 2
2

x
t x t

   
Thay x = 2t – 2 vào (2) , ta có: f(t) + g(2t+3) = 2t + 2 (4)
Đổi u và t thành x, ta có:
Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 5 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
4
( ) 2 (2 3)
(3)
2
( ) (2 3) 2 2
x
f x g x
f x g x x


  





   

Gi
ải hệ ta đ
ược
7 12
( )
2
x
f x



3 8
(2 3)
2
x
g x
 
 
Đ
ặt y = 2x + 3
3
2
y
x

 
Thay vào bi

ểu thức của g ta được:
3 7 3 7
( ) ( )
4 4
y x
g y g x
 
  
Tóm l
ại ta đã tìm được f(x) và g(x) như sau:
7 12
( )
4
3 7
( )
4
x
f x
x
g x






 





b)
(2 1) (1 ) 1
1
2 3
1 2 2
f x g x x
x
f g
x x

    

   

 
   

 
   

Đ
ặt u =
2x – 1
1
2
u
x

 

1 – x =
1 1
1
2 2
u u 
 
1 3 1 3
( ) ( ) (1)
2 2 2 2
u u x x
f u g f x g
   
   
     
   
   
Đ
ặt
1 1
( ) 2 3 ( ) 2 3 (2)
1 1 2 2
x v v x
v x f v g f x g
x v
   
 
        
   
 
   

T
ừ (1),(2)
1 3
( ) (3)
2 2
( )
1
( ) 2 3 (4)
2
x x
f x g
f x x
x
f x g

 
 
 

 

 
  

 


 
 


 

Thay vào (1) ta có :
1 3 3
2 2 2
x x x
g x
 
  
  
 
 
Đ
ặt t =
1 3
1 2 ; 1
2 2
x x
x t t
 
    
( ) 1 ( ) 1g t t g x x     
Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 6 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”

Nguy
ễn Xuân Quân
Bài 3
Tìm ( xác
định) h/số f(x) thỏa:
( ) ( ). ( ) 2002
x y
f x y f x f y

  
v
ới mọi x, y
R
(*)

ớng dẫn giải
Thay x = 0 , y= 0 vào (*) ta có :
2
0
(0) (0) 2002 1 (1)f f
 
  
 
V
ới
2
(0) (0) 0 (0 ) 1f f f
 
   
 

(2)
Từ (1), (2)
(0) 1f 
Thay y = – x vào (*)
0
(0) ( ). ( ) 2002 1f f x f x   
( ) . ( ) 1 (3)f x f x  
L
ại cho y = 0
( ) ( ) 2002 (4)
x
f x f x  
( ) 2002 (5)
x
f x

  
Ta có (3)
1 1
( ) 2002 (6)
( )
2002
x
x
f x
f x

   

theo (5)

T
ừ (4) v
à (6) ta suy ra :
( ) 2002
x
f x 
. Đ
ảo lại xem h/số
( ) 2002
x
f x 
Ta nh
ận thấy f(x) thỏa yêu cầu của bài toán.
V
ậy
( ) 2002
x
f x 
BÀI T
ẬP NÂNG CAO
Bài 1: Tìm hàm s
ố y = f(x) biết rằng:
f(x.y) + f(x – y) + f(x + y + 1) = x.y + 2x +1
,x y R 

ớng dẫn giải
Xét pt : f(x.y) + f(x – y) + f(x + y + 1) = x.y + 2x +1 (1)
T
ừ (1) cho y =
– 1 , y = 0 ta đư

ợc:
( ) ( 1) ( ) 2 1 1f x f x f x x x x         
(2)
(0) ( ) ( 1) 2 1f f x f x x    
(3)
T
ừ (2), (3)
( ) (0)f x f x    
Đ
ặt t =
– x
( ) (0) ( ) (0) 0f t f t f t t f      
Đ
ặt g(t) = f(t)
– t ta có g(t) = f(0) – 0 = g(0)
t
Đ
ể tính g(0) ta viết (1) dưới dạng
( . ) ( ) ( ) ( 1) ( 1) 0f x y xy f x y x y f x y x y           
( . ) ( ) ( 1) 0g x y g x y g x y      
L
ấy x = y = 0
2 (0) (1) 0g g  
Do g(t) = g(0)
t
Do đó :
( ) 0 ( )f t t t f x x x     
Bài 2:
Cho hàm f(x) v
ới biến số thực x, không đồng nhất 0 thỏa pt:

f(x).f(y) = f(x – y)
, (*)x y
Tìm f(x)

ớng dẫn giải
Cho x = a v
ới
( ) 0f a 
ta có : (*)
( ) ( ) ( ) (1)f a f y f a y  
a t
ồn tại vì f(x) không đồng nhất 0
Thay y = 0 ta có :
(1) ( ). (0) ( ) (0) 1f a f f a f   
Thay y = x t
ừ (*)
2
( ) (0) 1f x f
 
  
 
(2)
Thay y =
2
x
t
ừ (*)
( ). ( ) 1 . 0
2 2 2
x x x

f x f f f x f
     
 
    
     
 
     
(3)
Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 7 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
T
ừ (2) và (3)
2
( ) 1
( ) 1
( ) 1
0
2
f x
f x
f x
x

f

 

 




  


 



 


 


V
ậy f(x) = 1
x
Bài 3: Tìm hàm s
ố f(x) nếu:
( ) ( ) 2 ( )cos , (1)
(0) 1
2

f x y f x y f x y x y
f f


    

 

 
 

 


ớng dẫn giải
Trong (1) cho x = 0 , y = t ta có:
( ) ( ) 2cos (2)f t f t t  
Trong (1) cho x =
,
2 2
t y
 
 
ta có:
( ) ( ) 0f t f t   
(3)
Trong (1) cho
,
2 2
x y t

 
  
ta có:
( ) ( ) 2sinf t f t t     
(4)
C
ộng (2) với (3) ta đ
ược:
( ) 2 ( ) ( ) 2cosf t f t f t t     
(5)
L
ấy (5) trừ (4) ta được :
2 ( ) 2(cos sin ) ( ) cos sinf t t t f t t t    
(6)
Rõ ràng (6) th
ỏa m
ãn (1) và
(0) 1
2
f f

 
 
 
 
V
ậy h
àm cần tìm là:
( ) cos sinf x x x 
Bài 4: Cho hàm s

ố f(x) liên tục trên R thỏa điều kiện
( ) (2 )f x f x x R  
. Tìm hàm s
ố f(x)

ớng dẫn giải
Theo đ
ề bài suy ra:
2
( )
2
2 2
n
x x x
f x f f f
     
   
     
     
Khi
n  
thì
0
2
n
x

Mà f(x) là hàm liên t
ục nê
n

(0)
2
n
x
f f khi n
 
  
 
 
T
ức là :
lim ( ) lim (0)
2
n
n
n
x
f x f f x R


 
   
 
 
.
Đi
ều đó chứng tỏ f(x) không đổi với mọi x hay f(x) = c = hằng số
Th
ử lại ta đ
ược f(x) = c thỏa điều kiện đề bài

Bài 5: Tìm hàm f(x) bi
ết
2
1 8 8
3 ( ) (1)
1
x
f x f
x
x
 

 
 

 

ớng dẫn giải
Đ
ặt
2
2 2
2
8
8
1 1 8(1 ) 8(1 )
( 0)
1
(1 ) 1
1

u u u u
u
u x x
x u
u u u
u

 
      
 

2
1 8(1 )
3 ( ) ( 0)
1
u u
f f u u
u
u
 

   
 

 
Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình

hàm ~ 8 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
Hay
2
1 8(1 )
3 ( ) (2) 0
1
x x
f f x x
x
x
 

  
 

 
Như th
ế f(x) và
1
f
x
 
 
 
là nghi
ệm của hệ:

2
2
1 8 8
3 ( ) (1)
1
0
1 8( 1)
( ) 3 (2)
1
x
f x f
x
x
x
x x
f x f
x
x

 

 

 


 


 



 
 


 

Gi
ải hệ (1) v
à (2) bằng cách khử
1
f
x
 
 
 
ta đư
ợc
2
( 1)( 3)
( ) 0
1
x x
f x x
x
 
 

Bài 6: Cho hàm s

ố f(x) xác định trên R và bị chặn trong
( ; )a a
v
ới a là số dương cho trước và
th
ỏa điều kiện:
1
( ) (1)
2 2
x
f x f x x R
 
  
 
 
Hãy tìm hàm s
ố f(x)

ớng dẫn giải
T
ừ (1) suy ra:
f(x)
1
2 2
x
f x
 
 
 
 

2 2 2
1 1
2 2
2 2 2
x x x
f f
   
 
   
   
2 2 3 3 4
1 1
2 2 2 2 2
x x x
f f
   
 
   
   
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 1 2
1 1
2 2 2 2 2
n n n n n
x x x
f f
 
   
 
   

   
C
ộng các đẳng thức trên vế theo vế ta được:
1 1 2 2
1 1 1
( ) 1 (2)
2 2 2 2
n n n
x
f x f x
 
   
    
   
   
V
ới bất kỳ x
nào, ta ch
ỉ cần chọn n đủ lớn , ta sẽ có:
1
2
n
x
a a

  
Mặt khác vì f(x) bị chặn trong khoảng
( ; )a a
nên tồn tại số c sao cho
1

2
n
x
f c x

 
  
 
 

Từ (2) ta cho n
 
thì ta được :
1 4
( ) .
1
3
1
4
f x x x 

V
ậy
4
( )
3
f x x
. Th
ử lại thấy hàm số này thỏa yêu cầu đề bài.
Bài 7: Tìm các hàm s

ố f xác định và đồng biến trên R thỏa hệ thức sau:
1
( ) 2 4 1
4
f f y x x y
 
   
 
 
v
ới mọi
,x y
(1)

ớng dẫn giải
Thay
1
4
x y 
vào (1) ta có :
1 1
( ) 1
4 2
f f y y
 
 
 
 
(2)
Thay x = y =0

1
(0) 1
4
f f
 
 
 
 
(3)
Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 9 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
T
ừ (2) và (3)
1 1 1
( ) (0)
4 2 4
f f y y f f
   
  
   
   
(4)

Do f đ
ồng biến trên R nên
1 1 1
(4) ( ) (0)
4 2 4
f y y f y R    
Do đó
( ) 2 (0) (5)f y y f y R   
Thay x =
1
( )
8
f y
vào (1) ta đư
ợc:
f(0) =
1 2 2 ( )
( ) 1 (0) (6)
2 2
y f y
f y y f
 
    
T
ừ (5) f(0) = f(y)
– 2y (7)
T
ừ (6) , (7)
2 2 ( ) 2
( ) 2 ( ) 2

2 3
y f y
f y y f y y
 
     
Th
ử lại thấy f(x) = 2x +
2
3
th
ỏa yêu cầu đề ra
Bài 8: Tìm hàm s
ố y = f(x) thỏa điều kiện
1 2
( ). '( )
( )
(0) 1
x
f x f x x
f x
f


  







Gi
ải
T

1 2
( ). '( )
( )
x
f x f x x
f x

  
 
2
( ) . ' 1 2f x f x x
 
  
 
Ta có
 
,
3 2
( ) 3 ( ) . '( )f x f x f x
   

   
V
ậy :
 
,

3 3
2
( ) 3 6 ( ) 3 3f x x f x x x c
   
     
   
( C là h
ằng số )
3
2
3
( ) 3 3
(0) 0 0 1 1
f x x x c
Do f c c
   
     
V
ậy
3
2
( ) 3 3 1f x x x  
Bài 9: Hãy tìm hàm s
ố y = f(x) biết rằng
2 3 "
'
3 . '( ) . ( ) 1 0 (1)
(1) 1 ( 2) 1
x f x x f x x
f f


    


   


Gi
ải
'
3 3
1
1
2 3
(1) . '( ) 1 . ' ( )
1
'( )
x f x x f x x c
c
f x
x x
 
      
 
   
Do f’(1) = 1

1
1
1

1 2
1 1
c
c    
2
2 3 2
2 2
1 2 1 1
'( ) ( )
1 1 1
( 2) 1 1
2 4 4
f x f x c
x
x x x
Do f c c
       
          

Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 10 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
V

ậy
2
1 1 1
( )
4
f x
x
x
  
Bài 10:
Cho P(x) là m
ột đa thức bậc n thỏa mản điều P(x)

0

x
CMR: P(x) + P’(x) + P”(x) + . . . + P
(n)
(x)

0

x
Gi
ải
Do P(x)

0

x v

ậy nếu gọi P(x) = a
n
x
n
+ a
n – 1
x
n – 1
+ . . . + a
1
x + a
o
thì n là s
ố chẵn v
à a
n
> 0
Xét hàm s
ố : F(x) = P(x) + P’(x) + P”(x) + . . . + P
(n)
(x) Khi đó F(x) c
ũng là một đa thức bấc n,
v
ới hệ số của x
n
c
ũng chính là a
n
Do F(x) là hàm liên t
ục và a

n
> 0 n ch
ẵn, nên F(x) phải đạt giá trị bé nhất
Gi
ả sử minF
(x) = F(x
o
) khi đó ta có F’(x
o
) = 0
Do P
(n + 1)
(x)

0

F’(x) = P’(x) + P”(x) + . . . + P
(n)
(x)

F’(x) = F(x) – P(x)
Như v
ậy từ F’(x
o
) = 0

F(x
o
) = P(x
o

)
Do P(x)

0

x

F(x
o
) = P(x
o
)

0
Hi
ển nhi
ên ta có F(x)

F(x
o
)

x

F(x)

0

x


đfcm
Đ
Ề HỌC SINH GIỎI CÁC NĂM TRƯỚC
Đ
ề 1
: ( 2008)
Cho hàm s
ố f : R

R th
ỏa mãn 3 tính chất sau:
1. f(1) = 1
2. f( x + y ) – f(x) – f(y) = 2xy
3. f(
1
x
) =
4
( )
0
f x
x
x
 
Tính
 
2008f
Gi
ải
T

ừ tính chất 2 cho x = 0

f(y) – f(0) – f(y) = 0

f(0) = 0 (1)
Đ
ặt x = y =
2
t
ta đư
ợc : f(t)
– 2f(
2
t
) =
2
2
t
t
(2)
Tương t
ự đặt x = y =
1
t
(
0t 
) ta đư
ợc :
2
2 1 2

2f f
t t
t
   
 
   
   
Theo tính ch
ất 3 ta suy ra
4 4
2 2
1 2
2
2 2
t t
f f
f f
t
t
t t
   
 
   
 
 
   
  
 
 
 

 
   
 
   
 
   
4 2
2
1 2
2
2
t
f
f
t
t
t
 
 
 
 
  
 
 
 
 
 
4 4 2 4
2
2 ( ) 2 1 ( )

( )
2
t
f
f t f t
Thay f
t
t t t
t
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
2
2
4 4 4
16
2
2 ( ) 2
8 0 (3)
2
t
f

f t t t
f f t t t
t t t
 
 
 
 
       
 
 
Tài li
ệu bồi d
ưỡng HSG
Phương tr
ình
hàm ~ 11 ~
“Hãy c
ố gắng bằng tất cả những gì có thê”
Nguy
ễn Xuân Quân
T
ừ (2) v
à (3) ta có hệ
2
2
( ) 2 ( )
2 2
8 ( ) ( )
2
t t

f t f
t
f f t t

 




 


2
2
8 ( ) 4 ( ) 2
2
8 ( ) ( )
2
t
f f t t
t
f f t t

  





 



2 2
3 ( ) 3 ( )f t t f t t t    
Th
ử lại hàm số nầy thỏa mãn cả ba tính chất .
V
ậy
 
2008 2008f 
Đ
ề 2:
Cho tam th
ức bậc hai f(x) = x
2
+ px + q v
ới p, q là các số nguyên.
CMR T
ồn tại số nguyên K để
f (K) = f( 2009 ) . f( 2010 )
Gi
ải
Ta chứng minh: f [ f(x) + x ] = f(x). f( x + 1)
Th
ật vậy :
f [ f(x) + x ] = [ f(x) + x ]
2
+ p [ f(x) + x ] + q
= f
2

(x) + 2f(x).x + x
2
+ p.f(x) + p(x) + q
= f(x) [ f(x) + 2x + p ] + x
2
+ px + q
= f(x) [ f(x) + 2x + p ] + f(x)
= f(x) [ f(x) + 2x + p + 1 ]
= f(x) [ x
2
+px + q +2x + p + 1 ]
= f(x) [ (x +1)
2
+ p(x + 1) + q ]
= f(x). f(x + 1)
Vậy f [ f(x) + x ] = f(x). f(x + 1)
V
ới x = 2009 đặt K = f (2009) + 2009 ( K

)
Th
ế thì:
f ( K ) = f [ f( 2009) + 2009 ] = f ( 2009).f ( 2009 + 1)
= f ( 2009).f ( 2010)
Vậy số K cần tìm là K = f ( 2009) + 2009
- - - - - H
ết
- - - - -

×