Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

TIỂU LUẬN MÔN DUNG SAI VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT - PANME VÀ THƯỚC CẶP - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ
TIỂU LUẬN MÔN: DUNG SAI VÀ ĐO
LƯỢNG KỸ THUẬT
Tên đề tài:
Tp.HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2008

I. MỤC ĐÍCH

Hiểu rõ cấu tạo, chức năng của panme và thước cặp

Cách sử dụng chúng trong quá trình đo kiểm kích thước

Luyện tập các thao tác đo kiểm bằng các loại dụng cụ đo
đúng kĩ thuật, đat độ chính xác cao.
II. MỞ ĐẦU
2. Các phương pháp đo
PHƯƠNG PHÁP
ĐO GIÁN TIẾP
Phải thông qua phép
toán chuyển đổi
PHƯƠNG PHÁP
ĐO SO SÁNH
So sánh đối tượng đo
với mẫu đã biết
PHƯƠNG PHÁP
ĐO TRỰC TIẾP
Đọc được ngay kết
quả đo trên dụng
cụ đo
III. NỘI DUNG


1 - PANME (MICROMETER)
1.1 Đặc Điểm
Panme là dụng cụ đo chính xác, tính vạn năng kém (phải chế tạo
từng loại Panme đo trong, đo ngoài , đo sâu), phạm vi đo hẹp
khoảng 25mm.
Panme có nhiều cỡ : 0-25, 25-50, 50-75, 75-100, 100-125, 125-150,.
1.2 Cấu Tạo
Thước
chính
Đầu đo
cố định
Vít hãm
Đai ốc
Ống động
Núm vặnThướ
c
phụ
Trục
ren
Đầu
đo
động
Ống cố
định
Tấm lót
Phạm vi
đo
Tay
cầm
1.2 Cấu Tạo

III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
PANME ĐO NGOÀI
(OUTSIDEMICROMETER)
PANME ĐO TRONG
(INSIDEMICROMETER)
PANME ĐO SÂU
(DEPTHMICROMETER)
1.3 Phân Loại
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.4 Cách Đo
- Trước khi đo cần kiểm tra xem
panme có chính xác không.
-Khi đo tay trái cầm panme, tay
phải vặn cho đầu đo đến gần
tiếp xúc thì vặn núm vặn cho
đầu đo tiếp xúc với vật đúng áp
lực đo.
- Phải giữ cho đường tâm của 2
mỏ đo trùng với kích thước cần
đo.
- Phải vặn đai ốc hãm để cố
định đầu đo động trước khi lấy
panme ra khỏi vật đo.
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.4 Cách đo

Chọn panme tương ứng với giá trị cần đo
Lau sạch hai đầu mỏ
Giữ cho tâm hai mỏ đo trùng với kích thước cần đo
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.4 Cách đo
Khi đo tay trái cầm thân chữ U panme, áp mỏ đo cố định vào một cạnh
của chi tiết cần đo. Tay phải vặn ốc động để mỏ đo động tiến gần bề
mặt chi tiết cần đo, sau đó vặn nút hạn chế áp lực đo đến khi bộ ly
hợp con cóc trượt nhau, mỏ đo không dịch chuyển nữa ta đọc kết
quả
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.4 Cách đo
Kiểm tra đường kính của chi tiết gia công
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.4 Cách đo
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.5 Cách đọc trị số đo
-
Khi đo dựa vào mép thước
động ta đọc được số mm và
nửa mm của kích thước ở trên
thước chính.
-
Dựa và vạch chuẩn trên
thước chính ta đọc được %
mm trên thước phụ ( giá trị

mỗi vạch là 0.01mm ).
7,38mm
7,72mm
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.6 Một số thí dụ về cách đọc trị số đo
-
Mép ống động trùng vạch 12
trên thước chính
-vạch “0” du xích trùng với
đường chuẩn
trị số đo được = 12mm
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.6 Một số thí dụ về cách đọc trị số đo
-
Mép ống động trùng với vạch 12
trên thước chính
- Vạch “24”du xich trùng với
đường chuẩn
Trị số đo được= 12+24.0,01
= 12,24mm
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.6 Một số thí dụ về cách đọc trị số đo
-
Mép ống động qua và gần vạch
8,5 trên thước chính
- Vạch “49”du xích trùng với
đường chuẩn

Trị số đo được=8,5+49.0,01
= 8,99mm
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.7 Bảo quản
Không đo vật đang quay, bề mặt thô, bẩn
Hạn chế lấy thước ra khỏi vật đo để đọc thử kết quả
Mặt đo của thước phải giữ gìn cẩn thận
Khi dùng xong phải lau chùi panme bằng giẻ sạch và bôi dầu mỡ, nên
vặn vít hãm đề cố định mỏ động và đặt panme vào đúng vị trí trong
hộp.
Sau khi sử dụng xong không xiết chặt 2 mặt đo mà để hở ra giữa 2 mặt đo
khoảng 1-2mm
Trong hộp đựng Micrometter luôn sẵn sang túi chống ẩm

1.8 Một số loại Panme
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER
1.8 Một số loại Panme
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.8 Một số loại Panme
1.8 Một số loại Panme
III. NỘI DUNG
1 - PANME (MICROMETER)
1.8 Một số loại Panme
III. NỘI DUNG


1 - PANME (MICROMETER)
1.8 Một số loại Panme
III. NỘI DUNG

1 - PANME (MICROMETER)
1.8 Một số loại Panme
III. NỘI DUNG

1 - PANME (MICROMETER)
III. NỘI DUNG

2 - THƯỚC CẶP (CALIPER)
(DIGITAL ELECTRONIC CALIPER)
(DIAL CALIPER)
(VERNIER CALIPER)
III. NỘI DUNG

2 - THƯỚC CẶP (CALIPER)
2.1 Đặc Điểm
Có tính đa dụng ( đo kích thước ngoài, kích thước trong, đo chiều sâu
phạm vi đo rộng, độ chính xác tương đối cao, dễ sử dụng và giá
thành rẻ,…
2.2 Cấu Tạo
Đo ngoài
Đo trong
Đo sâu
Hệ Mét
Hệ Inch

×