Tải bản đầy đủ (.pptx) (67 trang)

DUY TRÌ BỀN VỮNG THÔNG QUA ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ TRUYỀN THÔNG VÂN ĐỘNG (NÂNG CAO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.82 KB, 67 trang )

DUY TRÌ BỀN VỮNG THÔNG QUA ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG VÀ TRUYỀN THÔNG VÂN ĐỘNG
(NÂNG CAO)
Chuyên đề
Phần Theo dõi và đánh giá

Ôn lại các chỉ số trong bộ chỉ số

Thực hành lại Hệ thống quan sát từ xa (Obv)

Hoạt động theo dõi đánh giá ứng dụng vào công việc hàng ngày

Kỹ thuật làm bảng khảo sát

Lưu trữ và chia sẻ dữ liệu
Bộ chỉ số ban đầu
là gì?
Những mục tiêu mà dự án đang
hướng đến thay đổi là như thế nào
trước khi dự án triển khai?
Bộ chỉ số đánh giá hoạt động/thực
hiện
Tại thời điểm theo dõi, các kết quả
theo dõi đã thay đổi như thế nào so
với thời điểm ban đầu?
Bộ chỉ số đánh giá
tác động?
Hiệu quả, tính bền vững và tác động
kinh tế - xã hội của dự án so với
những mục tiêu đặt ra ban đầu.
Các bộ chỉ số trong dự án


Giới thiệu bộ 12 chỉ số TD&ĐG

TT Các chỉ số cần thu thập Đơn vị tính Kết quả báo cáo năm
1 Số điểm cung cấp dịch vụ máy tính và internet công cộng trong toàn tỉnh
2 Số máy tính kết nối internet phục vụ công cộng trong tỉnh  
3 Tỷ lệ sử dụng máy tính và internet tại TVCC & BĐVHX
4 Số nhân viên được đào tạo theo Chương trình đào tạo của Dự án
5 Thực trạng đào tạo cán bộ TVCC & BĐVHX
6 Ngân sách chi tiêu hàng năm không thuộc Dự án ở TVCC/ BĐVHX
7 Số lượt người mượn tài liệu Người
8 Số lượt người sử dụng TVCC & BĐVHX
9 Số người sử dụng được đào tạo sử dụng máy tính, internet và tìm kiếm thông tin thuộc Dự án BMGF-VN Người
10 Hoạt động trên máy tính của người sử dụng ở các điểm cung cấp dịch vụ
11 Phân loại đặc điểm người sử dụng thuộc các thành phần khác nhau
12 Phân loại người sử dụng theo các đặc điểm khác
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 1. SỐ ĐIỂM cung cấp dịch vụ máy tính và internet công cộng trên địa
bàn

Được tài trợ từ ngân quỹ của Dự án

Từ các nguồn ngân quĩ khác (biểu)

Tổng số
Số điểm TVCC/BĐVHX % so với
TỔNG SỐ TVCC/BĐVHX
1. Tổng số điểm TVCC/BĐVHX 302
1.1. Được tài trợ bởi Dự án 0 0%
1.2. Được tài trợ từ nguồn ngân quỹ khác 16 5,3%
* Báo cáo Dữ liệu điều tra cơ bản 16 tỉnh,Giai đoạn 1&2.

Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 2. SỐ MÁY TÍNH KẾT NỐI INTERNET phục vụ công cộng trên địa
bàn

Được tài trợ từ ngân quỹ của Dự án

Từ các nguồn ngân quĩ khác (biểu)

Tổng số
SỐ MÁY TÍNH kết nối
Internet phục vụ công
cộng
SỐ ĐIỂM TVCC/BĐVHX
cung cấp dịch vụ truy
nhập Internet công cộng
1. Tổng số máy tính kết nối Internet phục vụ công cộng tại
TVCC/BĐVHX
320 16
1.1. Số máy tính kết nối Internet phục vụ công cộng được tài trợ bởi dự
án BMGF
0 0
1.2. Số máy tính kết nối Internet phục vụ công cộng được tài trợ từ
nguồn ngân quỹ khác
320 16
* Báo cáo Dữ liệu điều tra cơ bản 16 tỉnh,Giai đoạn 1&2.
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 3. SỬ DỤNG MÁY TÍNH & INTERNET tại TVCC/BĐVHX

Tỷ lệ máy được sử dụng trên tổng số máy hiện có tại điểm TVCC/BĐVHX


Số lượt sử dụng máy tính và internet tại TVCC/BĐVHX
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 4. Số NHÂN VIÊN ĐƯỢC ĐÀO TẠO theo chương trình của Dự án
(lượt đào tạo)

Tổng số

Trong đó, chia ra được đào tạo về:

CNTT hỗ trợ truy nhập công cộng & Quản trị mạng máy tính truy nhập công cộng

Dịch vụ thông tin

Truyền thông vận động và Theo dõi & Đánh giá

Kỹ năng đào tạo lại
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 5. THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO cán bộ TVCC/BĐVHX của Dự án

Tỷ lệ cán bộ tự đánh giá có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu của công việc

Tỷ lệ người sử dụng đánh giá nhân viên có đủ khả năng hỗ trợ họ truy nhập
internet
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 6. NGÂN SÁCH chi tiêu hàng năm không thuộc Dự án ở
TVCC&BĐVHX

Tổng ngân sách, trong đó:

Chi tiêu phục vụ các dịch vụ cung cấp thông tin (sách báo, tài liệu nghe nhìn, tài liệu số,

…)

Trong đó, chi tiêu phục vụ máy tính và internet công cộng
* Báo cáo Dữ liệu điều tra cơ bản 16 tỉnh,Giai đoạn 1&2.
1670.7
1983
397.4
456.3
19.4
26.7
Hiện trạng ngân sách hoạt động tại TVCC cấp tỉnh
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 7.
Số LƯỢT MƯỢN TÀI LIỆU ở TVCC
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 8. SỐ LƯỢT NGƯỜI SỬ DỤNG máy tính & internet tại
TVCC&BĐVHX

Tổng số lượt sử dụng TVCC/BĐVHX

Số người mới lần đầu sử dụng

Số lượng người quay lại sử dụng
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 9. Số NGƯỜI SỬ DỤNG ĐƯỢC HƯỚNG DẪN/ĐÀO TẠO sử dụng
máy tính, internet và tìm kiếm thông tin thuộc Dự án
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 10. HOẠT ĐỘNG TRÊN MÁY TÍNH của người sử dụng tại
TVCC/BĐVHX


Tìm kiếm thông tin

NN&PTNT

Y tế

Giáo dục

Chính phủ điện tử

Văn hoá và giải trí

Trao đổi trực tuyến (email, chat, mạng xã hội)

Sử dụng máy tính (word, excel, ppt,…)
* Báo cáo Dữ liệu điều tra cơ bản 16 tỉnh,Giai đoạn 1&2.
88.8
62.2
72.3
63.3
40.8
38.5
36.3
22.5
6.1
29.6
21.2
9.8
1.8
0

Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 11. Phân loại người dùng theo ĐẶC ĐIỂM NGHỀ NGHIỆP
1.
Nông dân
2.
Học sinh, sinh viên
3.
Cán bộ nhà nước, nhân viên văn phòng
4.
Buôn bán nhỏ
5.
Làm thuê
6.
Thất nghiệp/đang tìm việc
Giới thiệu bộ chỉ số TD&ĐG
Chỉ số 12. Phân loại người dùng theo ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU HỌC
1.
Phụ nữ/Nam giới
2.
Người dân tộc thiểu số
3.
Người nghèo
4.
Người tàn tật
* Báo cáo Dữ liệu điều tra cơ bản 16 tỉnh,Giai đoạn 1&2.
Cán bộ, nhân viên hành chính
26.3
Học sinh, sinh viên
23
Người già hưu trí

11.4
Nông dân
12.6
Người buôn bán kinh doanh nhỏ
10.9
Giáo viên
4.5
Công nhân
3.7
Khác
7.7
Công cụ thu thập dữ liệu HÀNG NGÀY
Hướng dẫn thu thập dữ liệu
* Xem thêm Bảng biểu và Hướng dẫn thu thập dữ liệu trong đào tạo IPA
Bảng thống kê đối tượng người sử dụng tại TVCC/BĐVHX
Ngày ID Họ tên Năm sinh Giới tính Trình độ học vấn Nghề nghiệp Dân tộc Hộ nghèo
Tháng
6/2013
Tháng
7/2013
Tháng
8/2013
Tháng
9/2013
Tháng
10/2013
Tháng
11/2013
Tháng
12/2013

1 Nguyễn văn A 1980 1. Nam 2. THCS 4. Buôn bán kinh doanh 2. Khơ me 1. Có 2 2
Nguyễn văn B 1987 2. Nữ 3. PTTH 2. CBNV hành chính 1. Kinh 2. Không 3 4



Phiếu thu thập dữ liệu cơ bản (A, B, C)
* Xem thêm Hướng dẫn thu thập dữ liệu trong đào tạo IPA
Chỉ số Số lượng
Câu 1: Tổng số điểm TVCC/BĐVHX trên địa bàn tỉnh
(Số này là tổng của hai số liệu TVCC và BĐVHX tính tại thời điểm 1/6/2013 )

Câu 2: Tổng số điểm TVCC/BĐVHX có cung cấp dịch vụ tiếp cận máy tính cho cộng đồng.
(Số này là tổng số các điểm TVCC/BĐVHX có cho phép người dân đến dùng máy tính, thu phí hoặc không thu phí tính tại thời điểm 1/6/2013)

Câu 3: Tổng số điểm dịch vụ TVCC/BĐVHX thuộc dự án Quỹ Bill & Melinda Gates cung cấp dịch vụ tiếp cận máy tính cho cộng đồng.
(Tổng số điểm dịch vụ các điểm TVCC/BĐVHX được dự án chọn điểm và tài trợ trong giai đoạn I của dự án nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam)

Câu 4: Tổng số điểm dịch vụ TVCC/BĐVHX cung cấp dịch vụ tiếp cận máy tính cho cộng đồng có nhận hỗ trợ từ các nguồn khác ngoài Quỹ Bill & Melinda Gates.
Câu 5: Tổng số máy tính tại các điểm TVCC/BĐVHX có kết nối internet tại thời điểm 1/6/2013
+ Trong đó: Có bao nhiêu máy được dự án Bill & Melinda Gates tài trợ


Câu 6: Tổng số máy tính tại các điểm TVCC/BĐVHX chưa có kết nối internet tại thời điểm 1/6/2013
+ Trong đó: Có bao nhiêu máy được dự án Bill & Melinda Gates tài trợ
Câu 7: Tổng số máy tính được tài trợ bởi dự án Bill & Melinda Gates nhưng không được dự án tài trợ kết nối Internet.
+ Tổng số máy tính được tài trợ bởi dự án Bill & Melinda Gates và dự án tài trợ kết nối Internet kèm máy
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU CƠ BẢN HÀNG NĂM
(Phiếu A)
-Dành cho Ban chỉ đạo dự án tỉnh và Điều phối viên dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam” dự án được tài trợ bởi Quỹ Bill & Melinda Gates.
-Điều phối viên tỉnh sẽ tổng kết các thông tin chung về BĐVHX từ hệ thống bưu điện, thông tin chung về các TVCC từ Sở VHTT&DL. Sau đó công gộp các chỉ tiêu và điền vào bảng câu hỏi dưới đây.

Thông tin tổng quát về các điểm dịch vụ TVCC/BĐVHX trên địa bàn tỉnh
Thu thập dữ liệu bằng phần mềm quan sát

Mục đích của phần mềm quan sát

Khai báo thiết bị hỏng như thế nào?

Cập nhật hiện trạng sửa chữa thiết bị

Một số thao tác khác

Nhập thông tin người dùng
Vào mạng Password: BTE-ZZZ-ZZZ-T
:8080/
Hoạt động 1

Mục đích:
- Tìm hiểu thực tế hoạt động theo dõi tại các đơn vị triển khai dự án

Yêu cầu:
- Có bao nhiêu người đã sử dụng công cụ khảo sát OBV
- Bao nhiêu thư viện/BĐ chưa sử dụng
- Có bao nhiêu TV/BĐ sử dụng công cụ nào khác

×