Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bảo vệ quá áp thiết bị điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.73 KB, 18 trang )


6.2. B¶o vÖ qu¸ ®iÖn ¸p
B¶o vÖ van khi cã xung ®iÖn ¸p tõ l íi
B¶o vÖ van khi cã xung ®iÖn ¸p do chuyÓn m¹ch
B¶o vÖ van khi qu¸ ¸p dµi h¹n

I. Bảo vệ van khi có xung điện áp từ l ới

1. ý t ởng bảo vệ: lọc xung điện áp từ l ới

Nguyên nhân xung điện áp từ l ới nh đã giới thiệu ở
trên. Đề bảo vệ, cần giảm biên độ xung bằng cách lọc
xung
X
1
, ch a lọc
X
2
, ch a lọc
Sau lọc xung
t

2. Lọc xung bằng mạch RC

Một mạch RC mắc ở đầu vào nh hình vẽ có thể hạn
chế đ ợc đỉnh xung điện áp

Bản chất của hiện t ợng nạp, xả tụ

Điện áp tụ nạp biến thiên theo
U


C
= E(1 e
-t/RoC
)

Điện áp tụ xả bién thiên theo

U
C
= U
C0
e
-t/RC
)
E
R
0
R
1
2
K
i
C
A
B
u
C
+
+
i

R
a)
i
C
,u
C
u
C
i
C
I
0
E
t
b)
0
u
C
C
C
C
R
R
R

3. Lọc xung phía thứ cấp biến áp

Mạch RC mắc đầu ra của biến áp đ ợc dùng bảo vệ
van khi cắt biến áp non tải. Tr ờng hợp xấu nhất xảy ra
khi mạch bị ngắt mà dòng kích từ biến áp có giá trị

cực đại, năng l ợng tích luỹ trong cuộn dây biến áp
W
đt
= (Li
2
)/2 xả ra gây quá áp
C
R
C
R
C
R
2
R
1

Tính toán thông số cho mạch bảo vệ

Giả thiết năng l ợng điện từ của cuộn dây đ ợc cấp đầy đủ
cho mạch tụ bảo vệ, bây giờ W
đt
= (L
2BA
i
2
)/2 = (CU
2
max
)/2


Trong thực tế tụ nhận một nửa năng l ợng của cuộn dây
biến áp là lớn rồi nên (CU
2
max
) = (L
2BA
I
0m
2
)/2 Sau khi biến
đổi biểu thức trên ta có:

Trong đó: S
BA
- công suất biểu kiến biến áp [kVA]; I
0
-
dòng điện không tải % của biến áp; U
max
- điện áp cực
đại; C- điện dung [àF]


2
max
7
0BA
fU2
10IS
C


=

Điện trở đ ợc tính:

Trong đó: L
BA
= 10u
nm
.U/2fS
BA


u
nm
- điện áp ngắn mạch phần trăm của BA [%]; U -
điện áp hiệu dung thứ cấp BA.

Trong mạch ba pha

Công suất các điện trở đ ợc tính:

P = 3(U.2fC)
2
R.10
12
[W]

Cho mạch ba pha: P = 5(U.2fC)
2

R.10
12
[W]

Các hệ số 3, 5 trong các công thức cuối là xét tới sự
biến dạng của điện áp tải
C
L
2R
BA

C
L3
2R
BA


Thông số của mạch bảo vệ có chỉnh l u cầu

Tụ đ ợc tính:

Điện trở đ ợc tính:

Điện trở xả năng l ợng của tụ:

R
2
=5.10
3
/(fC) [k]

( )
maxd
2
max
7
0BA
UUf2
10IS5,1
C

=
C
L3
3
2
R:phabacho,
C
L
3
2
R
BA
1
BA
1
==
C
R
2
R

1

4. Lọc xung điện áp bằng biến áp cách li

Xét phản ứng của cuộn dây điện
cảm

Khi có một xung điện áp đ a tới
cuộn dây có điện cảm L, dòng
điện của cuộn dây biến thiên nh
hình vẽ. Sự biến thiên dòng điện
nh trên thấy rẵngung dòng điện có
biên độ thấp hơn so với xung áp.
L,R
L
U
0
K
R
u
R
i
R
u
L
a)
e
L
i
L

, u
L
U
0
t
I
Lmax
b)
i
L

Bản chất của biến áp

Việc hình thành điện áp ở thứ
cấp biến áp là do sự biến thiên
từ thông trong lõi thép, sự biến
thiên từ thông này là do dòng
điện sơ cấp biến thiên.

Từ trên thấy rằng, dòng điện đã
lọc đ ợc thành phần xung điện
áp, do đó thứ cấp biến áp đ ợc
lọc xung

U
1
U
2
i
1

U
1
i
1
,
U
2

II. Bảo vệ van do xung điện áp do
chuyển mạch

Từ bản chất của hiện t ợng chuyển
mạch đã nêu trên, ng ời ta phải tạo
một mạch ngoài van bán dẫn cho
các điện tích quá độ chạy

Bảo vệ van trong tr ờng hợp này ng ời
ta dùng mạch RC mắc song song với
van nh hình vẽ

Khi đó các điện tích chạy ở mạch
RC ngoài van bán dẫn, làm giảm
xung điện áp trên pn của van.
Đ ờng trả điện tích về
nguồn
R
T
C
R
T

C

Tính toán thông số mạch bảo vệ

Quá điện áp có thể đ ợc đánh giá qua hệ số quá áp

Trong đó: U
Nmax
- điện áp ng ợc cực đại; k
AT
- hệ số an
toàn; U
CM
- điện áp chuyển mạch

Hệ số quá áp cực đại có thể lựa chọn theo biểu thức:

max
= 1/k
AT
+ 0,5

Các giá trị điện trở R và tụ C đ ợc tính theo các giá trị
điện trở (R
max
, R
min
) và tụ C
TT
theo hàm

max
Đặc tính
này đ ợc vẽ d ới dạng t ơng đối trên hình vẽ
CMAT
max
N
Uk
U
=

Các đ ờng cong tính toán

Các giá trị thực của van bán dẫn đ ợc tính từ các biểu
thức:

Trong đó: U
CM
- điện áp chuyển mạch, L
CM
- điện kháng chuyển
mạch; Q
ĐT
- điện tích quá độ; R

, C

- các giá trị t ơng đối tra từ
hình vẽ
20 40
60

100
80
20
40
60
80
I
T
=5A
I
T
=10A
I
T
=20A
I
T
=50A
I
T
=100A
Q
ĐT
-di
T
/dt
0,1
1,0
10
100

1
1,5
2,0
25

max
R
max
,R
min
,C
TT
C
TT
R
max
R
min

CMCM
ĐT
CM

ĐT
Q2
L.U
RR;
U
Q.2
CC ==


S¬ ®å vÝ dô
A
B C

III. Bảo vệ van khi quá áp dài hạn

1. Mắc nối tiếp các van

Van bán dẫn bị quá điện áp khi U
CPV
<k.U
max

Trong tr ờng hợp này van bán dẫn đ ợc mắc nối tiếp để
giảm điện áp trên van, khi đó điện áp làm việc bằng
tổng điện áp trên các van

U
LV
= U
V1
+ U
V2
+ +U
Vn


Mong muốn khi mắc nối tiếp đặc tính của các van mắc
nối tiếp có đặc tính hoàn toàn giống nhau


Khi mắc nối tiếp, các van đ ợc chọn cùng thông số, của
cùng một nhà chế tạo, cùng thời điểm xuất x ởng.
V
1
V
2
V
n
U
V1
U
V2
U
Vn
U
LV

2. Đặc tính của van khi mắc nối tiếp

Giả thiết có hai van mắc nối tiếp. Khi đó đặc tính của
van sẽ bằng tổng hai đặc tính hoàn toàn giống nhau
nh hình a hay các đặc tính không hoàn toàn giống
nhau nh hình b
V
1
V
2
V
1

+V
2
U
LV
U
V1
U
V2
V
1
V
2
V
1
V
2
V
1
+V
2
U
LV
U
V1,V2
V
2
V
1
a)
b)



Khi đặc tính giống nhau nh hình a, điện áp trên các
van đ ợc phân bố bằng nhau, đ ợc nh thế này là rất lí t
ởng.

Tuy nhiên, trong thực tế đặc tính của các van bán dẫn
thay đổi. Sự thay đổi điển hình là dòng điện rò tăng
lên không giống nhau, đ ờng đặc tính có độ dốc khác
nhau.

Khi đặc tính của van khác nhau, điện áp trên van phân
bố khác nhau

Nhiệm vụ bây giờ là phải phân bố lại điện áp cho các
van bán dẫn

3. Ph©n bè l¹i ®iÖn ¸p trªn c¸c van b¸n dÉn

Ng êi ta cã thÓ cã mét sè c¸ch ph©n bè l¹i ®iÖn ¸p trªn
van:
c.
R
R
R
R
C
C
V
2

V
1
b.
C
C
V
2
V
1
d.
D
D
D
D
V
2
V
1
V
2
V
1
a.
R
R


Trong các sơ đồ trên, phân bố điện áp bằng điện trở
nh hình a là th ờng đ ợc sử dụng nhất


Nguyên lí phân bố điện áp:

Tuy nhiên, các giá trị điện trở van thay đổi làm cho
các đẳng thức trên không giữ đ ợc, do đó ng ời ta th ờng
chọn các gía trị điện trở bằng nhau. Các điện trở này
th ờng chọn R>(5ữ10)(U
N
/I

)
V
2
V
1
R
2
R
1
V
n
R
n
Vnn
Vnn
2V2
2V2
1V1
1V1
RR
R.R


RR
R.R
RR
R.R
+
==
+
=
+

×