Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì 2 Huyện An Lão

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.07 KB, 3 trang )

SỐ PHÁCH
TRƯỜNG THCS PHAN LƯU THANH
Họ tên HS: ………
HS lớp :
Ngày thi: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II( Đề 2)
Năm học 2009 – 2010
Môn thi: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút
&
SỐ PHÁCH Họ tên giám thò Điểm Lời phê của giám khảo
…………………………………………
I. Phần trắc nghiệm: (3đ). ( Học sinh chọn 1 đáp án đúng )
Câu 1: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những chất tham gia phản ứng cộng với dung dịch Brom.
a. C
2
H
4
, C
2
H
2
b. C
2
H
4
, CH
4
c. C
2
H


2
, C
6
H
6
d. C
6
H
6
, CH
4
Câu 2: Cho 90 (g) axít axetic tác dụng với 142,6 (g) Rượu etylic, thu được 66 (g) etylaxetat. Hiệu suất
của phản ứng là:
a. 5%; b. 50%; c. 7,5%; d. 75%
Câu 3: Có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo bằng cách:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng cồn 96
o
c. Tẩy bằng giấm ăn
Câu 4: Để pha chế được rượu chanh 45
o
từ 600ml cồn 96
o
. Thể tích rượu chanh 45
o
là:
a. 1290 (ml); b. 576 (ml); c. 1,28 (l) d. 0,28 (l)
Câu 5: Đốt cháy 5,75 (g) hợp chất hữu cơ A thu được 11 (g) CO
2

và 6,75 H

2
O. Biết khối lượng mol
của A < 60(g). A có cơng thức phân tử là:
a. C
3
H
8

; b. C
2
H
6
O

c. C
3
H
8
O
Câu 6: Cho chuỗi biến đổi sau:
Rượu etylic (R) Etylaxetat
R là :
a. CH
3
COOC
2
H
5
b. C
2

H
5
OH c. CH
3
COONa d. CH
3
COOH
Câu 7: So sánh nhiệt độ sơi cho biết:
a. Nước sơi ở nhiệt độ cao hơn rượu etylic
b. Nước sơi ở nhiệt độ thấp hơn rượu etylic
c. Nước và rượu etylic có nhiệt độ sôi bằng nhau.
Câu 8: Cho Natri vào rượïu etylic 90
0
có mấy phản ứng xảy ra:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 9: Để phân biệt dung dòch glucozơ với rượu etylic, dùng thuốc thử nào:
a. Na
2
CO
3
b. Na c. Ag d. AgNO
3
Câu 10: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng Oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm CO
2
, H
2
O, N
2
. X có thể là
chất nào sau đây:

a. Tinh bột b. Chất béo c. Protein d. glucozơ
Câu 11 Biết 0,1 mol hiđrocacbon A làm mất màu 100ml dung dòch brom 2M. A là hiđrocacbon nào
sau đây:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
Câu 12 Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi
A. CO
2
B. CH
4
C. C
2
H
4
D. C
2
H
6


II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) Nêu phương pháp hố học để:
a. Thu được CO
2
từ hỗn hợp CO
2
và CH
4
b. Thu được CH
4
từ hỗn hợp CH
4
và C
2
H
4
Câu 2: (1 đ) Cho các chất: Na, Cu, CaCO
3
, Cl
2
chất nào tác dụng được với axít axetic. Viết phương
trình hố học.

Caâu 3: (4 ñ) Đốt cháy 14 (ml) (ở đktc) hỗn hợp khí gồm Metan và Etilen cần dùng 168 (ml) không
khí. Biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí.
a. Tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra sau phản ứng trên được hấp thụ bởi dung dịch nước vôi trong. Tính

khối lượng kết tủa.
BÀI LÀM







































ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Đề thi học kỳ II - Lớp 9 (Năm học 2010 – 2011)
I. Phần trắc nghiệm: (3đ). ( Học sinh chọn 1 đáp án đúng ghi 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
Trả lời
a d b c b d a b d c
b
c
II. Phần tự luận: (7đi ểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. Cho hỗn hợp (CO
2
và CH
4
) qua dung dịch Ca(OH)
2
, CO

2
phản ứng :
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao thu được CO
2
CaCO
3
t
o
CaO + CO
2
(1 đđđiểm)
b. Cho hỗn hợp (CH
4
và C
2
H
4
) qua dung dịch Brom thì C
2
H
4
bò giữ lại thu được CH

4
tinh
khiết.
C
2
H
4
+ Br
2


C
2
H
4
Br
2


(1 điểm)
Câu 2 (1 điểm): Phương trình hoá học.
2CH
3
COOH + 2Na 2CH
3
COONa + H
2
(0,5 điểm)
2CH
3

COOH + CaCO
3
(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O + CO
2
(0,5 điểm)
Câu 3 (4 điểm):
168 x 20
a. Vo
2
= = 33,6 (ml) (0,25 điểm)
100
PTHH: CH
4
+ 2O
2
t
o
CO
2
+ 2H
2
O (1) (0,5 điểm)
x (ml) : 2x (ml) : x mol : 2 mol
C

2
H
4
+ 3O
2
t
o
2CO
2
+ 2H
2
O (2) (0,5 điểm)
y ml : 3y ml : 2y mol : 2y mol
x + y = 14 x = 8,4 VCH
4
= 8,4 ml
2x + 3y = 33,6 y = 5,6 VC
2
H
4
= 5,6 ml
8,4 x 100
% VCH
4
= = 60% (0,5 điểm)
14
% VC
2
H
4

= 40% (0,5 điểm)
b. CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (3) (0,5 điểm)
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
n
CO2
= x + 2y = 8,4 + 11,2 = 19,6 (ml) =0.0196 (lít) (0,5 điểm)
0.0196
n
CO2
= = 0,000875 (mol) (0,25 điểm)
22,4
Theo PT (3) n
CO2
= n
CaCO3
= 0,000875 (mol)
m
CaCO3
= 0,000875 x 100 = 0.0875 (g) (0,5 điểm)
La Hai; ngày tháng 4 năm 2011
GVBM

×